You are on page 1of 36

CHỦ ĐỀ: 4.

3 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


1. Diện tích hình phẳng
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b , trục hoành và
b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f ( x) dx
a

y
y  f (x)
y  f (x)

b

y  0 S   f ( x ) dx
(H ) 
x  a
a

O a c1 c2 c3 b x 
x  b

b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , y g ( x) liên tục trên đoạn a; b và
b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f ( x) g ( x) dx
a

y
(C1 ) : y  f1 ( x )
(C1 ) 
(C ) : y  f2 ( x )
(H )  2
x  a
(C2 ) x  b

b

a c1 c2 x S   f1 ( x )  f 2 ( x ) dx
O b
a

Chú ý:
b b
- Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x) không đổi dấu thì: f ( x) dx f ( x)dx
a a

- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y) , x h( y) và hai đường thẳng y c,
d
y d được xác định: S g ( y ) h( y ) dy
c

2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích vật thể:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
(a x b) . Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .
( )
b
x V   S ( x )dx
O a b x a

S(x)

b
Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định: V S ( x)dx
a

b) Thể tích khối tròn xoay:


Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
y

y  f (x)
(C ) : y  f ( x )

(Ox ) : y  0
b

  f ( x ) dx
2
a  V  
O b x x  a x
a
 x  b

Chú ý:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y) , trục
hoành và hai đường thẳng y c, y d quanh trục Oy:
y

d (C ) : x  g( y )

(Oy ) : x  0
d
V y     g( y ) dy
2

y  c c

c  y  d
O x

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,
y g ( x) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
b
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx
a
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I- Câu hỏi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Những điểm cần lưu ý:
Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
b
đường y f ( x), y g ( x), x a, x b là S f ( x) g ( x) dx .
a

Phương pháp giải toán


+) Giải phương trình f ( x) g ( x) (1)
b
+) Nếu (1) vô nghiệm thì S f ( x) g ( x) dx .
a

+) Nếu (1) có nghiệm thuộc . a; b . giả sử thì


b
S f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx
a

Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số f ( x) g ( x) trên đoạn a; b rồi dựa vào bảng xét dấu để tính
tích phân.
Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các

đường y f ( x), y g ( x) là S f ( x) g ( x) dx . Trong đó , là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của

phương trình f ( x) g ( x) a b .
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình f ( x) g ( x) tìm các giá trị , .

Bước 2. Tính S f ( x) g ( x) dx như trường hợp 1.

Câu 1. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) , y g ( x) liên tục
trên [a ; b] và hai đường thẳng x a , x b (a b) là:
b b
A. S a
f ( x) g ( x) .dx . B. S a
( f ( x) g ( x))dx .
b b
C. S a
( f ( x) g ( x)) 2 .dx . D. S a
f ( x) g ( x) .dx .

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên [a ; b] trục hoành
và hai đường thẳng x a, x b a b cho bởi công thức:
b b b b
A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f 2 x dx.
a a a a

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 11x 6, y 6x2 , x 0, x 2 . (Đơn vị
diện tích)
4 5 8 18
A. B. C. D.
3 2 3 23
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x3 , y 4x là:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị của y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính
theo công thức
b b b b
A. S f ( x )dx. B. S f ( x)dx. C. S f 2 ( x) dx. D. S f 2 ( x)dx.
a a a a

Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] ,
trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức
b b b b
2
A. S f ( x) dx. B. S f ( x)dx. C. S f ( x) dx. D. S f ( x)dx.
a a a a

Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x) , y g ( x) liên tục trên
đoạn [a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức
b b
2
A. S f ( x) g ( x) dx. B. S [f ( x) g ( x)]dx.
a a
b b
2
C. S f ( x) g ( x) dx. D. S f ( x) g ( x) dx.
a a

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

0 1 1
A. S f ( x)dx f ( x )dx B. S f ( x )dx
2 0 2
2 1 0 1
C. S f ( x)dx f ( x )dx D. S f ( x)dx f ( x)dx
0 0 2 0

Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 3 là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21

Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 4 là
14 13 14
A. 4 B. C. D.
5 3 3

Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3
x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 8 là
45 45 45 45
A. B. C. D.
2 4 7 8
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục hoành và hai đường thẳng
3
x , x là
2
1 3
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y tan x , trục hoành và hai đường thẳng

x , x là
6 4
3 6 3 6
A. ln B. ln C. ln D. ln
3 3 3 3
Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e2x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0 , x 3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A. B. C. D.
2 2 2 2 3 3 3 3
[DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG]
VẬN DỤNG THẤP
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 4 là
53 51 49 25
A. B. C. D.
4 4 4 2
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 , trục hoành và hai đường
thẳng x 0 , x 3 là
142 143 144 141
A. B. C. D.
5 5 5 5
x 1
Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng
x 2
x 2 là
A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2

Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x là
7 9 9
A. B. C. 3 D.
2 4 2
Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường

thẳng x 0, x là
2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 , trục hoành và hai
đường thẳng x 0 , x 3 là
71 73 72
A. B. C. D. 14
5 5 5
x 1
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng
x 2
x 2 là
A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x là
9 9 7
A. B. C. 3 D.
2 4 2
Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường

thẳng x 0, x là
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3
x là
1 1 1 1
A. B. C. D.
12 13 14 15
Câu 25. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 2 x3 3x2 1 và
y x 3
4x 2
2x 1 là
37 37
A. B. C. 3 D. 4
13 12
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 , đường thẳng x 3 , trục tung và
trục hoành là
22 32 25 23
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x3  4x , trục hoành và hai đường thẳng
x  3, x  4 là
202 203 201 201
A. B. C. D.
3 4 5 4
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng
x e là
e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 29. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 x 2, y x 2 và hai đường
thẳng x 2; x 3 . Diện tích của (H) bằng
87 87 87 87
A. B. C. D.
5 4 3 5
Câu 30. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 1 e x x, y 1 e x . Diện tích
của (H) bằng
e 1 e 2 e 2 e 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO
Câu 31. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 1 , y x 5 . Diện tích của (H)
bằng
71 73 70 74
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 32. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 4x 3 , y x 3 . Diện tích của
(H) bằng
108 109 109 119
A. B. C. D.
5 5 6 6
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : y x2 3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ
x 2 và trục tung bằng
8 4 7
A. B. C. 2 D.
3 3 3
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 2 y x 0, x y 0 là
9 9 7 11
A. B. C. D.
4 2 2 2
1 2 27
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 ; y x ;y bằng
27 x
A. 27ln 2 B. 27ln 3 C. 28ln 3 D. 29ln 3

Câu 36. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

8 11 7 10
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 37. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng
a
y 8x, y x và đồ thị hàm số y x3 là . Khi đó a b bằng
b
A. 68 B. 67 C. 66 D. 65
x2
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y 1, y x và đồ thị hàm số y trong
4
a
miền x 0, y 1 là . Khi đó b a bằng
b
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
x, nÕu x 1 10
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y và y x x 2 là
x 2, nÕu x>1 3
a
. Khi đó a 2b bằng
b
A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
x2 4 x 4
Câu 40. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C ) : y , tiệm cận xiêm của (C) và hai
x 1
đường thẳng x 0, x a (a 0) có diện tích bằng 5 Khi đó a bằng
A. 1 e5 B. 1 e5 C. 1 2e5 D. 1 2e5
II-Câu hỏi tính tính thể tích vật tròn xoay giới hạn bởi các đường:

Những điểm cần lưu ý:


. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hợp 1. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x) , y 0,
b

x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 (x)dx .


a

Trường hợp 2. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

y f(x), y g(x) , x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 (x) g2 (x) dx .


a

NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU


Câu 41. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y  , y  0 , x  1 , x  4 quanh trục ox là:
x
A. 6 B. 6 C. 12 D. 6

Câu 42. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos 4x, Ox, x = 0, x = quay xung quanh trục
8
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
2 2    1 
A. B. C. D.   .
2 16 4  16 
Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), Ox, x  a, x  b quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b b b b
A. V   2  f ( x)dx. B. V    f 2 ( x)dx. C. V    2 . f 2 ( x)dx. D. V   f 2 ( x)dx.
a a a a

Câu 44. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 ; trục Ox và đường thẳng x  3 quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
3
A.  B. 3 C. 2 D. 
2
Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

79 23 5
A. B. C. D. 9
63 14 4
Câu 46. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  x, x  a, x  b (0  a  b) quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b b
A. V   2  xdx. B. V    C. V    xdx.
b
D. V   2 
b
xdx. xdx.
a a a a

Câu 47. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2x, y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
496 4 64 16
A. B. C. D.
15 3 15 15

Câu 48. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
3 2  4
A. B. C. D. 
2 3 2 3
Câu 49. Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x   và có
thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x;0;0) bất kỳ là đường tròn bán kính
sin x là:
A. V  2. B. V   . C. V  4 . D. V  2 .

Câu 50. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x, y  0, x  0, x  quay xung quanh trục
3
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
       
A. V    3   B. V    3   C. V    3   D. V    3  
 3  3  3  3

Câu 51. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x, Ox, x = 0, x = 4 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28 68 28 68
A.  2 B.  . C.  D.  2 .
3 3 3 3
VẬN DỤNG
Câu 52. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường
tròn x 2  y2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox
ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là:
 4 16  x  dx 4 16  x 2  dx
4

4

4

4
A. 2
B. 4x 2dx C. 4 x 2dx D.
4 4 4 4

Câu 53. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2  4 x và đường thẳng x  4 . Thể tích của khối
tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 32 B. 64 C. 16 D. 4
Câu 54. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  2 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 2ln 2 2  4ln 2  2 B.   2ln 2 2  4ln 2  2 
C.   2ln 2 2  4ln 2  2  D.   2ln 2  1

Câu 55. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  a.x 2 , y  bx (a,b  0) quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b3  1 1  b5 b5 b5  1 1 
A. V   .    B. V   . C. V   . D. V   .   
a3  3 5  5a3 3a3 a3  3 5 

1
Câu 56. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  x 2 quay xung quanh trục Ox. Thể
3
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
24 3 28 3 28 2 24 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
5 5 5 5
Câu 57. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x, y  x, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
8 4 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Câu 58. Gọi  H  là hình phẳng được tạo bởi hai đường cong  C1  : y  f  x  ,  C2  : y  g  x  , hai
đường thẳng x  a , x  b , a  b . Giả sử rằng  C1  và  C 2  không có điểm chung trên  a, b 
và thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay H quanh Ox là

 
b
V   f  x   g  x  dx . Khi đó
2 2

1 : f  x   g  x  , x  a, b 
 2 : f  x   g  x   0, x  a, b 
 3 : 0  f  x   g  x  , x  a, b 

Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 59. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. ln x , y  0, x  e quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

4e3  1 4e3  1 2e3  1 2e3  1


A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Câu 60. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  6x2  9x, y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
729 27 256608 7776
A. B. C. D.
35 4 35 5

Câu 61. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường
tròn x 2  y2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox
ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:

O x

256 3 256 32 3 32
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 62. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x2 , y 2  4x quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
88 9 4 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 70 3 5
BÀI TẬP TỔNG HỢP
( Chỉ có phần đáp số)
Câu 63. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong ax  y 2 ; ay  x2 (a > 0 cho trước) là:
a3 a3 2a 3 4a 3
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 2 3 3

Câu 64. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: y  x2  2 x , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0,

x = 2 là:
2 4 1
A. B. C. D. 0
3 3 3

Câu 65. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y   x2 và đường thẳng y = -x - 2
11 5 9 1
A. B. C. D. 2
2 2 2 2

Câu 66. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0
A. 2  2 B. 2 2  1 C. 2 D. 2 2  1

1 2 1 2
Câu 67. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol: y x và y 3x x là:
4 2
A 7 B. 8 C. 9 D. 6.

Câu 68. Diện tích giới hạn bởi 2 đường cong: (C1 ) : y  f1 ( x)  x 2  1;(C2 ) : y  f 2 ( x)  x 2  2 x và
đường thẳng x = -1 và x = 2.
11 13 11
A. 7 B. C. D.
2 2 2

Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: y  x2  2x  2 tiếp tuyến với parabol tại điểm
M(3 ; 5) và trục tung
A. 7 B. 6 C. 5 D. 9

Câu 70. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x(x – 1)(x – 2), y = 0
1 1 1
A 1. B. C. D.
2 4 3

Câu 71. Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường y = 1, y = 2 – x và x = 0. Tính diện tích của miền D
1 1 1
A. 1 B. C. D.
4 2 8
Câu 72. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = cosx , y = 0, x=0, x
2
3 1
A B. 1 C. 2 D.
2 2

Câu 73. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
y  2 x  x2 ; y  0
quay quanh Ox.
14 16 17 48
A. B. C. D.
15 15 15 15

Câu 74. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y  x2 ;8x  y 2 quay
quanh trục Oy là:
21 23 24 48
A. B. C. D.
15 15 15 5

Câu 75. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và
Parabol (C) y  ax  x 2 (a  0) là:
a5 a5 a4 a5
A. B. C. D.
30 20 5 10

Câu 76. Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox, hình phẳng S giới hạn bởi các
đường: y  x.ex , x  1, y  0(0  x  1) là:
 (e2  1)  (e2  1)  (e2  1) e2 1
A. B. C. D.
4 4 2 12
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I – ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B A A A C D C D B A D B B C C D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A A A B D D D C B B C A B C D B D C A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C B B C B C D D D D B A A C D B A A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76
A D A B A D B C B D C D C A D B
II –HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) , y g ( x) liên tục
trên [a ; b] và hai đường thẳng x a , x b (a b) là:
b b
A. S a
f ( x) g ( x) .dx . B. S a
( f ( x) g ( x))dx .
b b
C. S a
( f ( x) g ( x)) 2 .dx . D. S a
f ( x) g ( x) .dx .

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên [a ; b] trục hoành
và hai đường thẳng x a, x b a b cho bởi công thức:
b b b b
A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f 2 x dx.
a a a a

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 11x 6, y 6x2 , x 0, x 2 . (Đơn vị
diện tích)
4 5 8 18
A. B. C. D.
3 2 3 23
Hướng dẫn giải:
Đặt h( x) ( x 11x 6) 6 x x 6 x2 11x 6
3 2 3

h( x) 0 x 1 x 2 x 3 (loại).
Bảng xét dấu
x 0 1 2

h(x) - 0 + 0

1 2
S x3 6 x 2 11x 6 dx x 3 6 x 2 11x 6 dx
0 1
1 2
x4 3 11x 2 x4 3 11x 2 5
2x 6x 2x 6x .
4 2 0
4 2 1
2

Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x3 , y 4x là:


A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Hướng dẫn giải:
Ta có x3 4x x 2 x 0 x 2
0 2
0 2
x4 x4
S x 3
4 x dx x 3
4 x dx 2 x2 2 x2 8.
2 0 4 4
2 0
Vậy S 8 (đvdt).
Chú ý:Nếu trong đoạn ; phương trình f ( x) g ( x) không còn nghiệm nào nữa thì ta có

thể dùng công thức f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx .

Câu 5. Cho hàm số y f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị của y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính
theo công thức
b b b b
A. S f ( x )dx. B. S f ( x)dx. C. S f 2 ( x) dx. D. S f 2 ( x)dx.
a a a a

Hướng dẫn giải


b
Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x)dx.
a

Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] ,
trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức
b b b b
2
A. S f ( x) dx. B. S f ( x)dx. C. S f ( x) dx. D. S f ( x)dx.
a a a a

Hướng dẫn giải


b
Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x) dx.
a

Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x) , y g ( x) liên tục trên
đoạn [a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức
b b
2
A. S f ( x) g ( x) dx. B. S [f ( x) g ( x)]dx.
a a
b b
2
C. S f ( x) g ( x) dx. D. S f ( x) g ( x) dx.
a a

Hướng dẫn giải


b
Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x) g ( x) dx.
a

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
0 1 1
A. S f ( x)dx f ( x )dx B. S f ( x )dx
2 0 2
2 1 0 1
C. S f ( x)dx f ( x )dx D. S f ( x)dx f ( x)dx
0 0 2 0

Hướng dẫn giải


0 1
Theo định nghĩa ta có S f ( x)dx f ( x)dx
2 0

Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 3 là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Hướng dẫn giải
3
3 3
x4
Ta có x 3
0 trên đoạn [1;3] nên S x dx3 3
x dx 20
1 1 4 1

Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 4 là
14 13 14
A. 4 B. C. D.
5 3 3
Hướng dẫn giải
4
4 4
2 32 14
Ta có x 0 trên đoạn [1; 4] nên S x dx xdx x
1 1 3 1 3

Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3
x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 , x 8 là
45 45 45 45
A. B. C. D.
2 4 7 8
Hướng dẫn giải
8
8 8
3 43 45
Ta có 3
x 0 trên đoạn [1;8] nên S 3
x dx 3
xdx x
1 1 4 1 4

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục hoành và hai đường thẳng
3
x , x là
2
1 3
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
Hướng dẫn giải
3 3
2 2 3
3
Ta có sin x 0 trên đoạn ; nên S sin x dx sin xdx cos x 2 1
2

Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y tan x , trục hoành và hai đường thẳng

x , x là
6 4
3 6 3 6
A. ln B. ln C. ln D. ln
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
4 4
6
Ta có tan x 0 trên đoạn ; nên S tan x dx tan xdx ln(cos x) 4 ln
6 4 6 3
6 6

Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e2x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0 , x 3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A. B. C. D.
2 2 2 2 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
3
3 3
1 2x e6 1
Ta có e2 x 0 trên đoạn [0;3] nên S e2 x dx e2 x dx e
0 0 2 0 2 2
[DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG]
VẬN DỤNG THẤP
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 4 là
53 51 49 25
A. B. C. D.
4 4 4 2
Hướng dẫn giải
Ta có x 3x 0
3 2
x 3 [1;4]
Khi đó diện tích hình phẳng là
3 4
4
3 2
3
3 2
4
3 2 x4 3 x4 3 27 51
S x 3x dx (x 3x )dx (x 3x )dx x x 6
1 1 3 4 1
4 3
4 4

Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 , trục hoành và hai đường
thẳng x 0 , x 3 là
142 143 144 141
A. B. C. D.
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Ta có x4 3x2 4 0 x 2 [0;3]
Khi đó diện tích hình phẳng là
3 2 3
S x 4 3x 2 4 dx ( x 4 3x 2 4)dx ( x 4 3 x 2 4)dx
0 0 2
2 3
x5 3 x5 3 48 96 144
x 4x x 4x
5 0
5 2
5 5 5

x 1
Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng
x 2
x 2 là
A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Hướng dẫn giải
2 2
x 1 1 2
Ta có x 1 0 x 1 nên S dx 1 dx x ln x 2 3 2 ln 2
1 x 2 1 x 2 1

Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x là
7 9 9
A. B. C. 3 D.
2 4 2
Hướng dẫn giải
x 1
Ta có 2 x 2 x và 2 x2 x, x [ 1;2]
x 2
2
2
x2 x3 9
Nên S (2 x x )dx 2
2x
1 2 3 1
2

Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường

thẳng x 0, x là
2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải

Ta có cos 2 x 0 x 0;
4 2

2 4 2
1 4 1 2
Nên S cos 2 x dx cos 2 xdx cos 2 xdx sin 2 x sin 2 x 1
0 0 2 0
2
4 4

Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 , trục hoành và hai
đường thẳng x 0 , x 3 là
71 73 72
A. B. C. D. 14
5 5 5
Hướng dẫn giải
Ta có x4 3x2 4 0 x 2 [0;3]
Khi đó diện tích hình phẳng là
3 2 3
S x 4 3x 2 4 dx ( x 4 3x 2 4)dx ( x 4 3 x 2 4)dx
0 0 2
2 3
x5 3 x5 3 48 96 144
x 4x x 4x
5 0
5 2
5 5 5

x 1
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng
x 2
x 2 là
A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Hướng dẫn giải
Ta có x 1 0 x 1 nên
2 2
x 1 1 2
S dx 1 dx x ln x 2 3 2 ln 2
1 x 2 1 x 2 1

Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x là
9 9 7
A. B. C. 3 D.
2 4 2
Hướng dẫn giải
x 1
Ta có 2 x 2 x và 2 x2 x, x [ 1;2]
x 2
2
2
x2 x3 9
Nên S (2 x x )dx 2
2x
1 2 3 1
2

Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường

thẳng x 0, x là
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn giải


Ta có cos 2 x 0 x [0; ]
4 2
Nên
2 4 2
1 4 1 2
S cos 2 x dx cos 2 xdx cos 2 xdx sin 2 x sin 2 x 1
0 0 2 0
2
4 4

Câu 24. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3
x là
1 1 1 1
A. B. C. D.
12 13 14 15
Hướng dẫn giải
x 0
Ta có x 3
x
x 1
1 1 1
2 3 33 4 1
Nên S x 3
x dx ( x 3
x )dx x x
0 0 3 4 0
12
Câu 25. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 2 x3 3x2 1 và
y x3 4x2 2x 1 là
37 37
A. B. C. 3 D. 4
13 12
Hướng dẫn giải
x 2
Ta có 2 x3 3x 2 1 x3 4 x 2 2 x 1 x 0
x 1
1 0 1
Nên S x3 x 2 2 x dx ( x3 x 2 2 x)dx ( x 3 x 2 2 x)dx
2 2 0
0 1
x4 x3 2 x4 x3 37
x x2
4 3 2
4 3 0
12

Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 , đường thẳng x 3 , trục tung và
trục hoành là
22 32 25 23
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Xét pt x 4 0 trên đoạn 0;3 có nghiệm x 2
2

2 3
23
Suy ra S x 2 4 dx x 2 4 dx
0 2 3

Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x3  4x , trục hoành và hai đường thẳng
x  3, x  4 là
202 203 201 201
A. B. C. D.
3 4 5 4
Hướng dẫn giải
Xét pt x3 4 x 0 trên đoạn 3; 4 có nghiệm x 2; x 0; x 2
2 0 2 4
201
Suy ra S x3 4 x dx x 3 4 x dx x 3 4 x dx x 3 4 x dx
3 2 0 2 4
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng
x e là
e2 1 e2 1
e2 1 e2 1
A. B. C. D.
2 2 4 4
Hướng dẫn giải
Xét pt x ln x 0 trên nữa khoảng 0; e có nghiệm x 1
e
e2 1
Suy ra S x ln xdx
1 4
Câu 29. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 x 2, y x 2 và hai đường
thẳng x 2; x 3 . Diện tích của (H) bằng
87 87 87 87
A. B. C. D.
5 4 3 5
Hướng dẫn giải
Xét phương trình ( x2 x 2) ( x 2) 0 x2 4 0 x 2
2 3
87
Suy ra S x 2 4 dx x 2 4 dx
2 2 3

Câu 30. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 1 e x x, y 1 e x . Diện tích
của (H) bằng
e 1 e 2 e 2 e 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
Hướng dẫn giải

Xét pt 1 e x x 1 e x 0 có nghiệm x 0, x 1
1 1
x e 2
Suy ra S x e e dx x e e x dx
0 0 2
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO
Câu 31. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 1 , y x 5 . Diện tích của (H)
bằng
71 73 70 74
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Xét pt x 2 1 x 5 có nghiệm x 3, x 3
3 3
Suy ra S x 2 -1 - x 5 dx 2 x 2 -1 - x 5 dx
-3 0

Bảng xét dấu x 2


1 trên đoạn 0;3

x 0 1 3
x 2
1 - 0 +
1 3
73
Vậy S 2 x 2 x 4 dx x 2 x 6 dx
0 1 3

Câu 32. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 4x 3 , y x 3 . Diện tích của
(H) bằng
108 109 109 119
A. B. C. D.
5 5 6 6
Hướng dẫn giải
Xét pt x 2 4 x 3 x 3 có nghiệm x 0, x 5
1 3 5
109
Suy ra S x 2 5 x dx x 2 3x 6 dx x 2 5 x dx
0 1 3 6

Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : y x2 3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ
x 2 và trục tung bằng
8 4 7
A. B. C. 2 D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
PTTT của (P) tại x 2 là y 4 x 3
x 0
Xét pt x 2 3 4x 3 0 x2 4x 0
x 2
2
2
2
2
2 x3 2 8
Suy ra S x 4 x 4 dx x 4 x 4 dx 2x 4x
0 0 3 0
3

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 2 y x 0, x y 0 là
9 9 7 11
A. B. D. C.
4 2 2 2
Hướng dẫn giải
Biến đổi về hàm số theo biến số y là x y 2 2 y, x y
Xét pt tung độ giao điểm ( y 2 y )
2
y 0 có nghiệm y 0, y 3
3 3
9
Vậy S y 2 3 y dy y 2 3 y dy
0 0 2
1 2 27
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 ; y x ;y bằng
27 x
A. 27ln 2 B. 27ln 3 C. 28ln 3 D. 29ln 3

Hướng dẫn giải


2
x 27 x2 27
Xét các pthđgđ x 2
0 x 0; x 2
0 x 3; 0 x 9
27 x 27 x

Suy ra
3
x2 9
27 x2
S x2 dx dx 27 ln 3
0 27 3 x 27

Câu 36. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là


8 11 7 10
A. B. C. D.
3 3 3 3

Hướng dẫn giải


2
y 1 10
Ta có y 2 y 2 , Nên S ( y 2 y 2 )dy
y 2 0 3

Câu 37. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng
a
y 8x, y x và đồ thị hàm số y x3 là . Khi đó a b bằng
b
A. 68 B. 67 C. 66 D. 65
Hướng dẫn giải
Ta có
x 0 x 0
8 x x 0 x 0;8 x x3 0 ; x x3 0
x 2 2 x 1
1 2 2
63
Nên S 8 x x dx 8 x x3 dx
0 1 4

x2
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y 1, y x và đồ thị hàm số y trong
4
a
miền x 0, y 1 là . Khi đó b a bằng
b
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải
Ta có
x2 x2
x 1 0 x 1; x 0 x 0;1 0 x 2
4 4
1
x2 2
x2 5
Nên S x dx 1 dx
0 4 1 4 6

x, nÕu x 1 10
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y và y x x 2 là
x 2, nÕu x>1 3
a
. Khi đó a 2b bằng
b
A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
10
x x2 x x 0
3
10
x x2 x 2 x 3
3
1 3
10 10 13
Nên S x x 2 x dx x x 2 x 2 dx
0 3 1 3 2

x2 4 x 4
Câu 40. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C ) : y , tiệm cận xiêm của (C) và hai
x 1
đường thẳng x 0, x a (a 0) có diện tích bằng 5 Khi đó a bằng
A. 1 e5 B. 1 e5 C. 1 2e5 D. 1 2e5
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
TCX : y x 3
0 a
1 1 a
Nên S (a) dx dx ln x 1 0 ln(1 a)
a x 1 0 x 1
Suy ra ln(1 a) 5 a 1 e5
II-Câu hỏi tính tính thể tích vật tròn xoay giới hạn bởi các đường:

Những điểm cần lưu ý:


. Tính thể tích khối tròn xoay:
Trường hợp 1. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x) , y 0,
b

x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 (x)dx .


a

Trường hợp 2. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

y f(x), y g(x) , x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 (x) g2 (x) dx .


a

NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU


Câu 41. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y  , y  0 , x  1 , x  4 quanh trục ox là:
x
A. 6 B. 6 C. 12 D. 6
Hướng dẫn giải
4
4
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    .( )2dx  12 .
1
x

Câu 42. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos 4x, Ox, x = 0, x = quay xung quanh trục
8
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
2 2    1 
A. B. C. D.   .
2 16 4  16 
Hướng dẫn giải

8
2
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    .cos2 4xdx  .
0
16
Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), Ox, x  a, x  b quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b b b b
A. V    f ( x)dx. B. V    f ( x)dx. C. V    . f ( x)dx. D. V   f 2 ( x)dx.
2 2 2 2

a a a a

Hướng dẫn giải


b
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    f 2 ( x)dx.
a

Câu 44. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 ; trục Ox và đường thẳng x  3 quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
3
A.  B. 3 C. 2 D. 
2
Giao điểm của hai đường y  x  1 và y  0 là A(1;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần
3
tính là: V    (x  1)dx  2 .
1

Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

79 23 5
A. B. C. D. 9
63 14 4
Hướng dẫn giải
23
1
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    ( x3  1)2 dx  .
0
14

Câu 46. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  x, x  a, x  b (0  a  b) quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b b
A. V   2  xdx. B. V    C. V    xdx.
b
D. V   2 
b
xdx. xdx.
a a a a

Hướng dẫn giải


Với x   a; b  thì y 2  x  y  x .

Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    xdx.
b

Câu 47. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2x, y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
496 4 64 16
A. B. C. D.
15 3 15 15
Hướng dẫn giải
Giao điểm của hai đường y 2  x 2  2x và y  0 là O(0;0) và A(2; 0) . Theo công thức ta có
16
2
thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    ( x 2  2 x)2 dx  .
0
15

Câu 48. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
3 2  4
A. B. C. D. 
2 3 2 3
Hướng dẫn giải
Giao điểm của hai đường y  1  x 2 và y  0 là B(1; 0) và A(1;0) . Theo công thức ta có thể
4
1
tích của khối tròn xoay cần tính là: V    (1  x 2 )dx  .
1
3
Câu 49. Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x   và có
thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x;0;0) bất kỳ là đường tròn bán kính
sin x là:
A. V  2. B. V   . C. V  4 . D. V  2 .
Hướng dẫn giải
Khối tròn xoay trong đề bài có được bằng cách quay hình phẳng tạo bởi các đường
x  0; x   ; y  sin x ; Ox quay trục Ox.

Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    sin xdx  2 .
0


Câu 50. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x, y  0, x  0, x  quay xung quanh trục
3
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
       
A. V    3   B. V    3   C. V    3   D. V    3  
 3  3  3  3
Hướng dẫn giải

3
 
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    tan 2 xdx    3   .
0  3

Câu 51. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x, Ox, x = 0, x = 4 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28 68 28 68
A.  2 B.  . C.  D.  2 .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
68
4
Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    .(1  x )2dx  .
0
3
VẬN DỤNG
Câu 52. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường
tròn x 2  y2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox
ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là:

 4 16  x  dx 4 16  x 2  dx
4

4

4

4
A. 2
B. 4x 2dx C. 4 x 2dx D.
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Thiết diện cắt trục Ox tại điểm H có hoành độ bằng x thì cạnh của thiết diện bằng 2. 16  x 2 .

Vậy thể tích của vật thể bằng V   S(x)dx   4 16  x 2 dx. 
4 4

4 4

Câu 53. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2  4 x và đường thẳng x  4 . Thể tích của khối
tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 32 B. 64 C. 16 D. 4
Hướng dẫn giải
Giao điểm của hai đường y 2  4x và x  4 là D(4; 4) và E(4;4) . Phần phía trên Ox của
đường y 2  4x có phương trình y  2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần
4
tính là: V    .(2 x )2dx  32 .
0

Câu 54. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  2 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. 2ln 2 2  4ln 2  2 B.   2ln 2 2  4ln 2  2 


C.   2ln 2 2  4ln 2  2  D.   2ln 2  1

Hướng dẫn giải


Tọa độ giao điểm của hai đường y  ln x và y  0 là điểm C (1; 0) . Vậy thể tích của khối tròn
2


xoay cần tính là: V    .ln2 xdx   2 ln2 2  4 ln 2  2 . 
1

Câu 55. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  a.x 2 , y  bx (a,b  0) quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
b3  1 1  b5 b5 b5  1 1 
A. V   . 3    B. V   . C. V   . D. V   . 3   
a 3 5 5a3 3a3 a 3 5
Hướng dẫn giải
b b2
Tọa độ giao điểm của hai đường y  ax và y  bx là các điểm O(0;0) và A( ; ) . Vậy thể
2

a a
b b
a a
b5 1 1
tích của khối tròn xoay cần tính là: V    .b 2x 2dx    .a 2x 4dx   . (  ).
0 0 a3 3 5
1
Câu 56. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  x 2 quay xung quanh trục Ox. Thể
3
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

24 3 28 3 28 2 24 2


A. V  B. V  C. V  D. V 
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
1 2
Tọa độ giao điểm của hai đường y  4  x 2 và y  x là các điểm A( 3;1) và B( 3;1) .
3
3 3
1 28 3
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    .(4  x 2 )dx    . 9 x dx   .
4
.
 3  3
5

Câu 57. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x, y  x, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
8 4 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm của đường x  1 với y  x và y  3x là các điểm C (1;1) và B(3;1) . Tọa độ
giao điểm của đường y  3x với y  x là O(0;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
1 1
8
V    .9x 2dx    .x 2dx   . .
0 0
3

Câu 58. Gọi  H  là hình phẳng được tạo bởi hai đường cong  C1  : y  f  x  ,  C2  : y  g  x  , hai
đường thẳng x  a , x  b , a  b . Giả sử rằng  C1  và  C 2  không có điểm chung trên  a, b 
và thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay H quanh Ox là

 
b
V   f  x   g  x  dx . Khi đó
2 2

1 : f  x   g  x  , x  a, b 
 2 : f  x   g  x   0, x  a, b 
 3 : 0  f  x   g  x  , x  a, b 

Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta suy ra có thể xảy ra một trong hai trường hợp:
 2  : f  x   g  x   0, x  a, b 
hoặc  3 : 0  f  x   g  x  , x  a, b  .
Do đó số nhận định đúng là không.
Câu 59. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. ln x , y  0, x  e quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
4e3  1 4e3  1 2e3  1 2e3  1
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm của đường x  e với y  x ln x là điểm C (3;3) . Tọa độ giao điểm của
đường y  x ln x với y  0 là A(1;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
e
2e 3  1
V    .x 2 ln xdx   . .
1
9

Câu 60. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  6x2  9x, y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

729 27 256608 7776


A. B. C. D.
35 4 35 5
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm của đường y  x3  6x2  9x với y  0 là các điểm C (e;e) và A(3; 0) . Vậy
3

  729
2
thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V    . x 3  6x 2  9x dx   . .
0
35
Câu 61. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường
tròn x 2  y2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox
ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:
y

O x

256 3 256 32 3 32
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Giao điểm của thiết diện và Ox là H. Đặt OH  x suy ra cạnh của thiết diện là 2 16  x 2 .
3
Diện tích thiết diện tại H là S (x )  4(16  x 2 ) .
4
4
256 3
Vậy thể tích của vật thể là V  
4
3(16  x 2 )dx 
3
.

Câu 62. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x2 , y 2  4x quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:

88 9 4 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 70 3 5
Hướng dẫn giải
Với x  0;2  thì y 2  4x  y  4x
Tọa độ giao điểm của đường y  2x2 với y 2  4x là các điểm O(0;0) và A(1;2) . Vậy thể tích
1 1
6
của khối tròn xoay cần tính là: V    .4xdx    .4x 4dx   . .
0 0
5
BÀI TẬP TỔNG HỢP
( Chỉ có phần đáp số)
Câu 63. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong ax  y 2 ; ay  x2 (a > 0 cho trước) là:
a3 a3 2a 3 4a 3
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 2 3 3

Câu 64. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: y  x2  2 x , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0,

x = 2 là:
2 4 1
A. B. C. D. 0
3 3 3

Câu 65. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y   x2 và đường thẳng y = -x - 2
11 5 9 1
A. B. C. D. 2
2 2 2 2

Câu 66. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0
A. 2  2 B. 2 2  1 C. 2 D. 2 2  1

1 2 1 2
Câu 67. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol: y x và y 3x x là:
4 2
A 7 B. 8 C. 9 D. 6.

Câu 68. Diện tích giới hạn bởi 2 đường cong: (C1 ) : y  f1 ( x)  x 2  1;(C2 ) : y  f 2 ( x)  x 2  2 x và
đường thẳng x = -1 và x = 2.
11 13 11
A. 7 B. C. D.
2 2 2

Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: y  x2  2x  2 tiếp tuyến với parabol tại điểm
M(3 ; 5) và trục tung
A. 7 B. 6 C. 5 D. 9

Câu 70. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x(x – 1)(x – 2), y = 0
1 1 1
A 1. B. C. D.
2 4 3

Câu 71. Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường y = 1, y = 2 – x và x = 0. Tính diện tích của miền D
1 1 1
A. 1 B. C. D.
4 2 8

Câu 72. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = cosx , y = 0, x=0, x
2
3 1
A B. 1 C. 2 D.
2 2

Câu 73. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
y  2 x  x2 ; y  0
quay quanh Ox.
14 16 17 48
A. B. C. D.
15 15 15 15

Câu 74. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y  x2 ;8x  y 2 quay
quanh trục Oy là:
21 23 24 48
A. B. C. D.
15 15 15 5

Câu 75. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và
Parabol (C) y  ax  x 2 (a  0) là:
a5 a5 a4 a5
A. B. C. D.
30 20 5 10

Câu 76. Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox, hình phẳng S giới hạn bởi các
đường: y  x.ex , x  1, y  0(0  x  1) là:
 (e2  1)  (e2  1)  (e2  1) e2 1
A. B. C. D.
4 4 2 12
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. [Tên tác giả],[Tiêu đề tài liệu],[Nhà xuất bản],[Năm xuất bản].
2. [Tên tác giả],[Tiêu đề tài liệu],[Nhà xuất bản],[Năm xuất bản].
3. [Tên tác giả],[Tiêu đề tài liệu],[Nhà xuất bản],[Năm xuất bản].
4. [Tên tác giả],[Tiêu đề tài liệu],[Nhà xuất bản],[Năm xuất bản].
5. [Tên tác giả],[Tiêu đề tài liệu],[Nhà xuất bản],[Năm xuất bản].
NHÓM BIÊN SOẠN
1. [Tên tác giả],Địa chỉ: [Địa chỉ hoặc tên trường công tác]
Email:[email], Số điện thoại: [Số điện thoại], Facebook: [Nick facebook], THBTN: [Nick trang
toanhocbactrungnam.vn nếu có].
2. [Tên tác giả],Địa chỉ: [Địa chỉ hoặc tên trường công tác]
Email:[email], Số điện thoại: [Số điện thoại], Facebook: [Nick facebook], THBTN: [Nick trang
toanhocbactrungnam.vn nếu có].
3. [Tên tác giả],Địa chỉ: [Địa chỉ hoặc tên trường công tác]
Email:[email], Số điện thoại: [Số điện thoại], Facebook: [Nick facebook], THBTN: [Nick trang
toanhocbactrungnam.vn nếu có].
4. [Tên tác giả],Địa chỉ: [Địa chỉ hoặc tên trường công tác]
Email:[email], Số điện thoại: [Số điện thoại], Facebook: [Nick facebook], THBTN: [Nick trang
toanhocbactrungnam.vn nếu có].
5. [Tên tác giả],Địa chỉ: [Địa chỉ hoặc tên trường công tác]
Email:[email], Số điện thoại: [Số điện thoại], Facebook: [Nick facebook], THBTN: [Nick trang
toanhocbactrungnam.vn nếu có].

You might also like