You are on page 1of 4

TỔNG HỢP GIẢI TÍCH – HKII ÔN

ÔN THI
THI THPTQG
THPTQG – 12C9,
12TA6 TA6
- 12C4

I. BẢNG NGUYÊN HÀM II. TÍCH PHÂN


Hàm sơ cấp Mở rộng b
1)  f ( x )dx  F (b)  F(a)
1)  0  dx  C u
u
'
du  ln u  C
a
b
2)  f (x )dx  f b   f a 
'

2)  dx  x  C  kdx  kx  C a
a

x  1 1 (ax  b) 1
3)  f ( x )dx  0
3)  x 
dx  C  (ax  b )  dx  
 C a
1 a  1
b a
4)  f ( x )dx   f ( x )dx
1 1 1
4)  x  dx  ln x  C  ax  b  dx  a  ln ax  b  C a b
b b
5)  kf ( x )dx  k  f ( x )dx
1 1 1 1 1
5) x  dx   C  (ax  b)  dx    C a a
2
x 2
a ax  b b b b
6)   f ( x )  g( x )dx   f ( x)dx   g( x )dx
1 1 1 a a a
6)  x
 dx  2 x  C
 ax  b
 dx 
a
.2. ax  b  C
b c b
7)  f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x)dx
a a c
7) e  dx  ex  C
x
1 ax b
e
ax b
 dx  e C 8) Tích phân không phụ thuộc vào biến:
a
b b b
1 a x   f ( x )dx   f (t )dt   f (u)du  F (b)  F (a)
8)
ax
a
x  
 dx  . C 
a  dx  C
x
 ln a a a a
ln a
9) Tích phân đổi biến  đổi cận
9)  sin x  dx   cos x  C 1 b
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C 10) Tích phân từng phần: I  uv
b
  vdu
a
a

10 )  cosx  dx  sin x  C 1 Thứ tự đạo hàm (đặt u):


 cos(ax  b)  dx  a  sin(ax  b)  C Nhất log – nhì đa – tam lượng – tứ mũ

1 III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


11 )  sin  dx   cot x  C 1 1
2
x
 sin2(ax  b)dx   a cot(ax  b)  C 1. Tính diện tích
(C1 ) : y  f1 ( x )

(C ) : y  f2 ( x )
b

1 (H )  2 S f1 ( x ) f 2 ( x ) dx
12 )   dx  tan x  C
1 1 x  a a
cos2 x
 cos (ax  b)dx  a tan(ax  b)  C
2
x  b

2. Tính thể tích
 S  x  : dieän tích thieát dieän
1  b
13)  tanx dx   ln cosx  c  tan ax  b  dx   ln cos ax  b   c
a (H )  x  a V   S( x)dx
x  b a

1 (C1 ) : y  f1 ( x)
14)  cotx dx  ln sinx  c  cot ax  b  dx  a ln sin ax  b   c  b
(C ) : y  f2 ( x )
(H )  2 V  f 2 ( x )  g 2 ( x ) dx
x  a a
Cách bấm máy nguyên hàm: x  b

d
Ñeà 
dx
 Ñaùp aùn  x  X Chú ý:
truïc hoaønh : y  0

CALC: x  2 ; x  5 bằng 0 hoặc mũ âm thì nhận truïc tung : x  0
khoâng cho x  a; x  b thì cho f x  g x , tìm n
     0
IV. SỐ PHỨC z  a  bi với a , b   , i 2  1 LỚP 11:
1) Phần thực: a, phần ảo: b 1) HOÁN VỊ: (đổi chỗ n phần tử )
2) z là số thực  khi ảo = 0 Pn  n !
3) z là số thuần ảo  thực = 0
4) 0  0  0i vừa là số thực, vừa là số ảo
2) TỔ HỢP: (không sắp xếp thứ tự)
5) Điểm biểu diễn z là M a;b  
n!
6) Số phức liên hợp của z là z  a  bi C nk 
7) Số đối của z là  z  a  bi
n  k  !.k !
8) Số phức nghịch đảo của z là
1
z
n, k   ; 0  k  n 
thöïc  thöïc
9) Hai số phức bằng nhau:  
 aûo  aûo 3) CHỈNH HỢP: (có sắp xếp thứ tự)
2 2
10) Môđun z  a  bi  a  b n!
Ank 
11) z  0, z 0z 0 n  k  !
 1; i 4k 1  i; i 4k 2  -1; i 4k 3  -i
n, k   ; 0  k  n 
4k
12) i

13) z là căn bậc hai của w  z 2  w

4) XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ A


Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
 
n A
14) Đường thẳng: ax  by  c  0 hoaëc y  ax  b
 
P A 
n 
15) Parabol: y  ax 2  bx  c

Taâm I a; b
16) Đường tròn: C :       x  a   y  b
2 2
 R2
 B.kính R  
Chú ý: 0  P A  1

Hoaëc x 2  y 2  2 ax  2 by  c  0 R  a2  b 2  c   
P   0; P  1 
P  A  1  P  A 
Taâm I a; b
17) Hình tròn: 
   x  a  y  b 
2 2
 R2
 Baùn kính R
5) CẤP SỐ CỘNG
ax  b
18) Hypecbol: y 
cx  d 
un  u1  n  1 d 
Giải phương trình số phức:
Sn 
u 1
 un n 
2
19) Phương trình bậc hai thì: MODE 5 3
d: công sai
20) Phương trình có một z thì CALC đáp án
6) CẤP SỐ NHÂN
21) Phương trình có nhiều hơn một z thì đặt z  a  bi
un  u1. qn 1
BẤM MÁY: Luôn để MODE 2
Sn 

u1 1  q n 
1q
Môđun: MODE 2  SHIFT  hyp
q: công bội
Số phức liên hợp: MODE 2  SHIFT  2  2
TÓM TẮT HÌNH HKII ÔN
ÔN THI
THI THPTQG
THPTQG – 12C9,
12TA6 TA6
- 12C4

TỌA ĐỘ OXYZ - HỆ TỌA ĐỘ TÍCH CÓ HƯỚNG


1) Hai vecto bằng nhau:  
z 1) u , v  ( hoành che h, tung che t đổi dấu, cao che c )
h  h


k 0;0;1
 
  
 2) Diện tích ABC : S  1 . AB, AC 
ab  
t  t 
2  
 j 0;1;0 
  

c  c 3) Diện tích hình bình hành ABCD : S   AB ; AD 
O y

  
x i 1;0;0 
1 
   
2) Hai vecto cùng phương: 4) Thể tích tứ diện S . ABC : S   AB ; AC  .AS
    6  
a1 a2 a3
a cùng phương b :  
b1 b2 b3
b  0 5)
  
Thể tích hình hộp VABCD .A ' B ' C ' D '  AB; AD  .AA '
 
      
hoặc: a ; b   0
 
6) u , v  vuông góc với u và v
     
 7) u , v   u . v sin u , v 
3) Tích vô hướng: a.b  h.h  t .t  c .c     
   8) u , v cùng phương   u , v   0
a  b  a.b  0  
 9) A, B , C thẳng hàng  AB, AC cùng phương
4) Độ dài vecto: a  a12  a22  a32 
cbh h 2  t 2  c2       
10) u , v , w đồng phẳng: u, v  .w  0
5) Điểm đặc biệt  
  
11) A, B , C , D không đồng phẳng  AB , AC , AD không
M  Oxy  M  x ; y;0. M  Ox  M  x ;0;0.
đồng phẳng.
M  Oyz   M 0; y ; z . M  Oy  M 0; y;0.
M  Oxz   M x ;0; z . M  Oz  M 0;0; z . MẶT CẦU
 Tâm : I (a ;b;c)
6) Vecto AB   x B  x A ; y B  y A ; z B  z A  (sau – trước) (S ) :  (x  a )2  (y  b )2  (z  c)2  R2
B.kính : R
7) Độ dài vecto 
 P.trình: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
x   y   z 
2 2 2
AB  AB  B
 xA B
 yA B
 zA
là ptmc khi a 2  b 2  c 2  d  0
8) Trung điểm I của AB : (cộng chia 2)
 x  x B yA  yB z A  z B  
  h.soá tröôùc x h.soá tröôùc y h.soá tröôùc z 
I A

Taâm I ; ; 
; ; 

 2 2 2 


 2 2 2 


 a2  b 2  c 2  d
9) Trọng tâm G của ABC : (cộng chia 3) R 

 x  x B  xC yA  yB  yC z A  z B  zC  Tâm : I (a; b; c)
G A ; ;  Dạng 1: Mặt cầu tâm I và đi qua A: 
 3 3 3
  Bán kính : R  IA
10) Trọng tâm G của tứ diện ABCD : (cộng chia 4)  Taâm I : trung ñieåm AB

 x  x B  xC  x D yA  yB  yC  yd zA  z B  zC  z D 
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB:  AB
G A ; ;   B.kính: R  IA 
 4 4 4  2
 
Tâm: I(a;b;c)
Dạng 3: Mcầu tâm I , tiếp xúc mp (P ) 
B.kính: R=d(I,(P))
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
 
1) VTCP u : song song với đường thẳng 1) VTPT n : vuông góc với mp
 x  x0  tu1 2) PTTQ:
qua M  x0 ; y0 ; z 0  
2) PTTS   pt :  y  y0  tu2 qua M  x0 ; y0 ; z0 
VTCP :u   u1 ; u 2 ;u 3   z  z  tu    :   pt : A( x  x0 )  B ( y  y0 )  C ( z  z0 )  0
 0 3
VTPT :n  A; B;C 
qua M  x0 ; y0 ; z0 
3) PTCT   pt :
x  x0 y  y0 z  z0 3) Các mp đặc biệt: Oxy : z  0 , Oxz : y  0 , Oyz : x  0
       
VTCP : a   a1 ; a2 ; a3  a1 a2 a3
4) Tích có hướng cặp VTCP = VTPT
(chính tắc là đổi dấu điểm)
5) Phương trình mặt chắn cắt các trục tọa độ
4) Tích có hướng cặp VTPT = VTCP x y z
    
A a ; 0; 0 , B 0;b; 0 ,C 0; 0; c là P :     1
a b c

GÓC KHOẢNG CÁCH


Tích voâhöôùng 1) K/c từ điểm M  x0 , y0 , z0  đến mp   
1) Hai vecto: cos  
Tích ñoädaøi
Ax 0  By 0  Cz 0  D
2) Hai đường thẳng: cos  
Tích voâhöôùng    
d M, 
A2  B 2  C 2
Tích ñoädaøi
qua M
Tích voâhöôùng 2) K/c từ điểm A đến đthẳng  :  
3) Hai mặt phẳng: cos   VTCP : u
Tích ñoädaøi
 
Tích voâhöôùng u; AM 
 
4) Đường thẳng và mặt phẳng: sin  
Tích ñoädaøi 
d A,   
u
Cùng loại dùng cos, khác loại dùng sin

3) K/c giữa hai mp song song:


P  : Ax  By  Cz  D  0
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI Q  : Ax  By  Cz  D '  0
1) Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
D  D'
(S ) :  x  a    y  b    z  c   R 2
2 2 2

d  P  , Q   
A2  B 2  C 2
 
mp  : Ax  By  Cz  D  0 .
qua M qua M '
4) K/c giữa hai đ.thẳng:  :   
Tính: d  d  I ;   VTCP u
': 
VTCP u '
 
 d  R : mp và mc không có điểm chung   
u; u '  .MM '
d  R : mp tiếp xúc mc  


d ,  '    
u; u ' 
- Điểm H được gọi là tiếp điểm
 
- Mặt phẳng ( ) được gọi là tiếp diện 5) Khoảng cách từ đ.thẳng đến mp: bằng k/c từ điểm

 d  R : mp cắt mc theo giao tuyến là đường tròn (thuộc đ.thẳng) đến mp.

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI


Đường tròn có bán kính r : R  r2  d2
4) Vị trí tương đối của hai đt  và  ' :
qua M qua M '
2) Vị trí tương đối giữa một điểm với một mặt cầu :   ' :  
VTCP u VTCP u '
S  có tâm I , bán kính R và điểm A .  
 Nếu u , u ' cùng phương: song song hoặc trùng.
 A thuộc mặt cầu: IA  R CALC tọa độ A vào  S  = R 2

Thế M vào  ' nếu tìm được t duy nhất thì trùng.
 
 A nằm trong mặt cầu: IA  R CALC tọa độ A vào S < R2    Nếu u , u ' không cùng phương: chéo hoặc cắt.

 A nằm ngoài mặt cầu: IA  R CALC tọa độ A vào S > R2   Xét hệ phương trình, nếu thỏa thì cắt.

3) Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng


5) Vị trí tương đối của hai mp  và  ' :   

 x  x0  a1t

mp ( ) : Ax  By  Cz  D  0 và đt d :  y  y0  a2t
z  z  a t
 0 3

thay x, y , z của d vào ( ) , tìm t


 vô nghiệm  d // ( )
 có đúng một nghiệm  d cắt ( )
 vô số nghiệm  d  ( )

You might also like