You are on page 1of 184

Giải tích 12 – HK2

NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là một
nguyên hàm của f (x) trên K nếu: F ( x )  f ( x ) , x  K
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì thì F(x) + C
(C  R) cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
  f ( x )dx  f ( x )  C    f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx
  kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k  0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
1)  kdx  kx  C
1  ax  b 
 1

2)   ax  b  dx 

x 1 C
2)  x dx   C ,(  1) a  1
 1
1 1
1
3)  dx  ln x  C 3)  dx  ln ax  b  C
x ax  b a
dx 1
 C ( 1) 4)   ax  b   a   1 ax  b  1  C
1 1
4)   dx 
x   1 x  1

1 2
5) 
1
dx  2 x  C 5)  dx  ax  b  C
x ax  b a
2
2
 ax  bdx   ax  b ax  b  C
6)  xdx 
3
x x C 6)
3a
7)  sin xdx   cos x  C 1
7)  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C
a
1
8)  cos xdx  sin x  C 8)  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)  C
a
1 1
1 9)  2 dx   cot  ax  b   C
9)  sin dx   cot x  C
2 sin  ax  b  a
x
1 1
10) 
1
dx  tan x  C 10)  cos  ax  b dx  a tan  ax  b   C
2
cos 2 x

1
ThS. Trần Văn Quỳnh
11)  e dx  e  C
x x
11)  e axb dx 
1 axb
e  C , (a  0)
a
mx
12)  m x dx   C (0  m  1) 1 m axb
ln m 12)  m axb dx   C (0  m  1)
a ln m
13)  tan xdx   ln cos x  C 
13) cot xdx  ln sin x  C
1) Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)  (2 x  3)dx b)   2 x 2  3x  12  dx
x
 (x  2 x  1)dx d)  ( x3   3)dx
2
c)
2
1
e)  ( x   2)dx f)  ( x 3  3 x 2  x  2)dx
x
2
g)  (2 x  3) 2 dx h)  (2 x  1) dx
 1 1 1
i)    3  dx i)  (2 x  )dx
 (2 x  3)
2
x  3
x
1 x2  2x  1
k)  (2 x  1  )dx l) x  2 dx
2x 1
2x 1 1
m)  dx n)  dx
x 1 ( x  2)( x  3)

 
 1 2 
p)    3 dx  q) x  3 x  4 x dx
 x x 
dx
r)  5  2 xdx s)  2x 1
2) Tìm nguyên hàm:
 
a)  sin  2 x   dx b)  cos 2 xdx
 6
c)  sin(2 x  3)dx d)  tan xdx
2

e)  e 2 x 3 dx f)  1  e  dx
x

 3 
  2 x  cos x  e  dx h)   x  2  dx
2x
g)
 sin x 
2
Giải tích 12 – HK2
x
i)  2sin 2 dx j)  cos 2 xdx
2
5x 3x
k)  sin 3 x.cos xdx l)  sin .cos dx
2 2
m)  (tan 2 x  tan 4 x)dx n)  cos xdx
3

3) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x):


a) f ( x )  (2 x  3)2 bieát F (0)  5

b) f ( x )  sin2 x bieát F ( )  0
4
c) f ( x)  x3  4 x  5; F (1)  3
x2  1 3
d) f ( x)  ; F (1) 
x 2
e) f ( x)  3  5cos x; F ( )  2
 
f) f ( x)  sin 2 x.cos x; F '   0
3
4) Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
 F ( x )  (4 x  5)e x  F ( x )  tan 4 x  3 x  5
a)  x
b)  5 3
 f ( x )  (4 x  1)e  f ( x )  4 tan x  4 tan x  3
3x  5 A B
5) Xác định các hằng số A, B sao cho   .
( x  1)( x  3) x  1 x  3
3x  5
Dựa vào kết quả trên tìm nguyên hàm:  dx
( x  1)( x  3)
6) Xác định các hằng số A, B, C sao cho:
1 A B C
   . Dựa vào kết quả trên tìm
 x  1  x  2   x  1 x  1 x  2
2 2

1
nguyên hàm:   x  1  x  2  dx
2

7) Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:


2x  3 x2
a)  2 dx b)  2 dx
2 x  5x  2  x  3x  4
3
ThS. Trần Văn Quỳnh
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm số f  x  có nguyên hàm trên K nếu


A. f  x  xác định trên K .
B. f  x  có giá trị lớn nhất trên K .
C. f  x  có giá trị nhỏ nhất trên K .
D. f  x  liên tục trên K .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b  và C là hằng
số thì  f  x  dx  F  x   C .
B. Mọi hàm số liên tục trên  a; b  đều có nguyên hàm trên  a; b  .
C. F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b 
 F /  x   f  x  , x   a; b  .

  f  x  dx   f  x .
/
D.
Câu 3: Các khẳng định nào sau đây là sai?
A.  f  x  dx  F  x   C   f  t  dt  F  t   C .
B.   f  x  dx   f  x  .
/

 
C.  f  x  dx  F  x   C   f  u  dx  F  u   C .
D.  kf  x  dx  k  f  x  dx ( k là hằng số).
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F  x   x 2 là một nguyên hàm của f  x   2 x .
B. F  x   x là một nguyên hàm của f  x   2 x .
C. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì
F  x   G  x   C (hằng số).

4
Giải tích 12 – HK2
D.   f1  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.  0dx  C ( C là hằng số).
1
B.  x dx  ln x  C ( C là hằng số).

x 1
 x dx 

C.  C ( C là hằng số).
 1
D.  dx  x  C ( C là hằng số).
Câu 6: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f  x   cos3x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3sin 3 x  C . B.  cos 3 xdx  C.
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx   C . D.  cos 3 xdx  sin 3 x  C .
3
1
Câu 7: Hàm số f  x   có nguyên hàm trên
cos x
     
A.  0;   . B.   ;  . C.  ; 2  . D.   ;  .
 2 2  2 2
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3x .
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3sin 3 x  C . B.  cos 3 xdx  C .
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx   C . D.  cos 3 xdx  sin 3 x  C .
3
Câu 9: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x)  2sin x
A.  2 sin xdx  2 cos x  C . B.  2 sin xdx  sin 2 x  C .
C.  2 sin xdx  sin 2 x  C . D.  2 sin xdx  2 cos x  C .

5
ThS. Trần Văn Quỳnh
1
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx 1 dx 1
A.   ln 5 x  2  C . B.     ln 5 x  2   C .
5x  2 5 5x  2 2
dx dx
C.   5ln 5 x  2  C . D.   ln 5 x  2  C .
5x  2 5x  2
Câu 11: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x)  7 x .
7x
A.  7 dx  7 ln 7  C .
x x
B.  7 dx 
x
C .
ln 7
7 x 1
C.  7 x dx  7 x 1  C . D.  7 x dx  C.
x 1
Câu 12: Tính  e x .e x 1dx ta được kết quả nào sau đây?
1 2 x 1
A. e x .e x 1  C . B.
e  C . C. 2e2 x 1  C . D. 2e2 x 1  C .
2
Câu 13: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
f  x    x  3 ?
4

 x  3  x  3
5 5

A. F  x    x. B. F  x   .
5 5
 x  3  x  3
5 5

C. F  x    2017 . D. F  x  1 .
5 5
Câu 14: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm
3
số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F (0)  . Tìm F ( x) .
2
3 1
A. F ( x)  e x  x 2  . B. F ( x)  2e x  x 2  .
2 2
5 1
C. F ( x)  e x  x 2  . D. F ( x)  e x  x 2  .
2 2
Câu 15: Hàm số F  x   e x là một nguyên hàm của hàm số
3

6
Giải tích 12 – HK2
A. f  x   e x . B. f  x   3 x 2 .e x .
3 3

3
ex
C. f  x   2 . D. f  x   x 3 .e x 1
3
.
3x
1
ln 2
Câu 16: Cho I = ò 2 2 x . dx . Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
x2
æ 1 ö 1
A. I = 2 ççç2 2 x + 2÷÷÷ + C .
+1
B. I = 2 2 x + C .
ç
è ÷ ø
1 æ 1 ö
C. I = 2 + C .
2x
D. I = 2 ççç2 2 x - 2÷÷÷ + C .
èç ÷ø

x3
Câu 17: Nếu ò f ( x ) dx = + e x +C thì f ( x ) bằng
3
x4
A. f ( x ) = +ex . B. f ( x ) = 3x 2 + e x .
3
x4
C. f ( x ) = +ex . D. f ( x ) = x 2 + e x .
12
Câu 18: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
f ( x )  3  5 sin x và f (0)  10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. f ( x )  3 x  5 cos x  5 . B. f ( x )  3 x  5 cos x  2 .
C. f ( x )  3 x  5 cos x  2 . D. f ( x )  3 x  5 cos x  15 .
1
Câu 19: Nếu  f  x  dx  x  ln x  C thì f  x  là

1
A. f  x   x  ln x  C . B. f  x    x  C .
x
1 x 1
C. f  x     ln x  C . D. f  x   .
x2 x2
Câu 20: Nếu  f  x  dx  sin 2 x cos x thì f  x  là
1 1
A. f  x    3cos 3x  cos x  . B. f  x    cos 3x  cos x  .
2 2
1 1
C. f  x    3cos 3 x  cos x  . D. f  x    cos 3x  cos x  .
2 2
7
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 21: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số
1
f  x 
5x  2
dx 1 dx 1
A.   ln 5 x  2  C . B.    ln(5 x  2)  C .
5x  2 5 5x  2 2
dx dx
C.   5ln 5 x  2  C . D.   ln 5 x  2  C .
5x  2 5x  2
4x  3
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 là
x  3x  2
x 1
A. F  x   4 ln x  2  ln C .
x2
x 1
B. F  x   4 ln x  2  ln C .
x2
x2
C. F  x   4 ln x  2  ln C .
x 1
x2
D. F  x   4 ln x  2  ln C .
x 1
Câu 23: Tìm số thực m để hàm số F  x   mx 3   3m  2  x 2  4 x  3
là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  10 x  4 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 24: Cho hàm số f  x   x .e . Tìm a, b, c để
2 x

F  x    ax 2  bx  c  .e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  .

A.  a; b; c   1; 2;0  . B.  a; b; c   1; 2; 2  .


C.  a; b; c    1; 2;0  . D.  a; b; c    2;1; 2  .
Câu 25: Để F  x    a cos x  b sin x  e x là một nguyên hàm của
f  x   e x cos x thì giá trị của a, b là
1
A. a  1, b  0 . B. a  0, b  1 . C. a  b  1 . D. a  b  .
2
8
Giải tích 12 – HK2
Câu 26: Giả sử hàm số f  x    ax 2  bx  c  .e  x là một nguyên hàm
của hàm số g  x   x 1  x  e  x . Tính tổng A  a  b  c , ta được
A. A  2 . B. A  4 . C. A  1 . D. A  3 .
20 x 2  30 x  7
Câu 27: Cho các hàm số f  x   ;
2x  3
F  x    ax 2  bx  c  2 x  3 với x  . Để hàm số F  x  là một
3
2
nguyên hàm của hàm số f  x  thì giá trị của a, b, c là
A. a  4, b  2, c  1 . B. a  4, b  2, c  1 .
C. a  4, b  2, c  1 . D. a  4, b  2, c  1 .
Câu 28: Với giá trị nào của a, b, c, d thì
F  x    ax  b  .cos x   cx  d  .sin x là một nguyên hàm của
f  x   x cos x ?
A. a  b  1, c  d  0. B. a  d  0, b  c  1.
C. a  1, b  2, c  1, d  2. D. Kết quả khác.
Câu 29: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số, biết nguyên hàm này
 
bằng khi x  .
8 4
sin 3 x x sin 2 x
A. F  x   . B. F  x  
 .
3 2 4
x sin 2 x 1 sin 3 x 2
C. F  x     . D. F  x    .
2 4 4 3 12
1
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x   và
2x 1
f 1  1 thì f  5  có giá trị bằng
A. ln 2. B. ln 3. C. ln 2  1. D. ln 3  1.

9
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 31: (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số
 
f ( x )  sin x  cos x thỏa mãn F    2 .
2
A. F ( x)  cos x  sin x  3 . B. F ( x)   cos x  sin x  3 .
C. F ( x)   cos x  sin x  1 . D. F ( x)   cos x  sin x  1 .
4m
Câu 32: Cho hàm số f  x    sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm

  
F  x  của f  x  thỏa mãn F  0   1 và F    .
4 8
4 3 3 4
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  .
3 4 4 3
1
Câu 33: Cho hàm số y  f  x   . Nếu F  x  là nguyên hàm của
sin 2 x
 
hàm số f  x  và đồ thị y  F  x  đi qua điểm M  ;0  thì F  x  là:
6 
3 3
A. F  x    cot x . B. F  x     cot x.
3 3
C. F  x    3  cot x. D. F  x   3  cot x.
Câu 34: Giả sử F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  1 . Đồ thị
của hàm số F  x  và f  x  cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa
độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:
5  5  æ ö
A.  0; 1 . B.  ;9  . C.  0; 1 và  ;9  . D. ççç 5 ;8÷÷÷ .
2  2  è 2 ø

Câu 35: Cho F  x   ln  ln  ln x   . Hỏi F  x  là nguyên hàm của hàm


số nào dưới đây?
1 1
A. f  x   . B. f  x   .
x.ln  ln x  ln  ln  ln x  

10
Giải tích 12 – HK2
1 1
C. f  x   . D. f  x   .
ln x.ln  ln x  x.ln x.ln  ln x 
Câu 36: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thỏa
 
mãn F    2 .
2
A. F  x   cos x  sin x  3 B. F  x    cos x  sin x  3
C. F  x    cos x  sin x  1 D. F  x    cos x  sin x  1
Câu 37: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5sin x và f  0   10 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   3x  5cos x  5 . B. f  x   3x  5cos x  2 .
C. f  x   3x  5cos x  2 . D. f  x   3x  5cos x  15 .
Câu 38: Tìm a, b, c, d để F  x    ax 3  bx 2  cx  d  e x là một nguyên
hàm của f  x    2 x 3  9 x 2  2 x  5  e x .
A. a  3; b  3; c  7; d  13 . B. a  2; b  3; c  8; d  13 .
C. a  2; b  3; c  8; d  13 . D. a  3; b  3; c  8; d  15 .
Câu 39: Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2 x . Tìm
nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x ?

 f ' x e   x2  2x  C .  f ' x e   x2  x  C .
2x 2x
A. B.
C.  f '  x  e 2x
 2x2  2x  C . D.  f '  x  e 2x
 2 x 2  2 x  C .

Câu 40: Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số


f  x  e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x .
2 x x
 f ' x e dx   4  2 x e x  C . B.  f ' x e dx  e C .
2x 2x
A.
2
C.  f '  x  e 2x
dx   2  x  e x  C . D.  f '  x e2x
dx   x  2  e x  C .

11
ThS. Trần Văn Quỳnh
TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
Cho hàm số f liên tục trên K và a, b  K. Nếu F là một nguyên hàm
của f trên K thì: F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của f(x)
b b
Ký hiệu:  f ( x )dx  F  x  a  F (b)  F (a)
a
f(x) đgl biểu thức dưới dấu tích phân. a: cận dưới, b: cận trên.
Chú ý: Tích phân không phụ thuộc vào biến số, tức là:
b b b
 f ( x )dx   f (t )dt   f (u)du  ...  F (b)  F (a)
a a a
2. Tính chất của tích phân
0 b a
 f ( x )dx  0  f ( x )dx    f ( x )dx
0 a b
b b b b b
 kf ( x )dx  k  f ( x )dx   f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx
a a a a a

b c b
Nếu f(x)  0 trên [a; b] thì
b
 f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx  f ( x )dx  0
a a c
a

Vấn đề 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng tính chất và nguyên
hàm cơ bản:
1) Tính các tích phân sau:
1 e
1 1
a)  ( x  x  1)dx
3
b)  ( x   2  x 2 )dx
0 1
x x
2 2

 x  1dx  (x  2 x  1)dx
3
c) d)
1 1

12
Giải tích 12 – HK2
x2  2x
2 2
e)  ( x 2  x x  3 x )dx f) 1 x3 dx
1

x 1
2 2
g) 1 x 2 dx h)  ( x  1)( x  x  1)dx
1
e2
2 x  5  7x
1

   2 x  3
4
i) dx j) dx
1
x 0
2 1
3dx 4
k)  3x  1
1
l)   3x  1
0
2
dx

2) Tính các tích phân:


x2  2x  2 
3 1
a)  dx b)    3  dx
2
x 1 0
x 1 
 x2   3x  1 
0 2
c) 1  2 x  1  2 x  1 dx d)  
0
x2
 x  1 dx

1
x2  2x  3
0
 x2  x  1 
e) 0 x  3 dx f) 1  x  1  2 x  1dx
1
 2x2  x  2  1
dx
g)    x  1 dx h) x
0
x 1  0
2
 4x  3
3) Tính các tích phân:


 2
a)  sin(2 x  )dx b)  (2sin x  3cos x  x)dx
0
6 
3
 
6 2
1
c)   sin 3x  cos 2 x  dx
0
d)  (3sin x  2 cos x  )dx
 x
3
 
2 2
e)  cos 3 x cos 5 xdx f)  sin 7 x sin xdx
 
2 2

13
ThS. Trần Văn Quỳnh
 
x 3x
g)  0
4
sin cos dx
2 2
h)  0
4
sin 2 xdx
 
i)  sin 2 xdx 2
j)  cos 2 3 xdx
0 0
 
4 4

 tan xdx  tan


2 4
k) l) xdx
0 0

4) Tính các tính phân:


0 1

e b)  e  x dx
2 x 3
a) dx
1 0
1 1

 e  e x  e  x  dx  2  3x  dx
2x x
c) d)
0 0
1 1
1
 e 
 e2 x  e2 x  3 dx e
x
e) f) 3 x 1
dx
0 0
log3 2 1
g)  3x dx h)  (e x  x)dx
0 0
ln e
ex  1
1
i)  (e x  x 2  1)dx k)  dx
0 0 e2 x

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

5
dx
Câu 1: Tích phân I   có giá trị bằng
2
x
1 5 2
A. 3ln 3 . B. ln 3 . C. ln . D. ln .
3 2 5
1
1
Câu 2: Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x x2
2

14
Giải tích 12 – HK2
2 ln 2 2 ln 2
A. . B.  . C. 2ln 2 . D. 2ln 2 .
3 3
Câu 3: Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k
bất kỳ. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
b b b
A.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a
b a
B.  f ( x)dx    f ( x)dx .
a b
b b
C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx .
a a
b b
D.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx .
a a

Câu 4: Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?
a a
A.  f ( x)dx  1 .
a
B.  f ( x)dx  0 .
a
a a
C.  f ( x)dx  1 .
a
D.  f ( x)dx  f (a) .
a

Câu 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Hãy chọn mệnh đề
sai dưới đây:
b a
A.  f  x  dx    f  x  d x .
a b
b
B.  k .dx  k  b  a  , k   .
a
b c b
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b .
a a c
b a
D.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

15
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 6: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy
ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b b b
A.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a
b a
B.  f ( x)dx    f ( x)dx .
a b
b b
C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx .
a a
b b
D.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx .
a a

Câu 7: Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng?
a a
A. 
a
f ( x)dx  0 . B.  f ( x)dx  1 .
a
a a
C.  f ( x)dx  1 .
a
D.  f ( x)dx  f (a) .
a
4
Câu 8: Nếu f 1  12, f '  x  liên tục và  f '  x  dx  17 . Giá trị của
1

f  4  bằng
A. 29. B. 5. C. 19. D. 9.
5 2
Câu 9: Cho  f  x  dx  10 . Khi đó   2  4 f  x  dx
2 5
bằng

A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.


2 4 4
Câu 10: Cho  f  x  dx  1 và  f  t  dt  3 . Giá trị của  f  u  du
1 1 2

A. 2 . B. 4 . C. 4. D. 2.

16
Giải tích 12 – HK2
Câu 11: Cho hàm f liên tục trên  thỏa mãn
d d c c

 f  x  dx  10,  f  x  dx  8,  f  x  dx  7 . Tính I   f  x  dx .
a b a b

A. I  5 . B. I  7. C. I  5. D. I  7 .
3 4 4
Câu 12: Cho biết  f  x  dx  2,  f  x  dx  3,  g  x  dx  7 . Khẳng
1 1 1
định nào sau đây là sai?
4 4
A.   f  x   g  x  dx  10.
1
B.  f  x  dx  1.
3
3 4
C.  f  x  dx  5.
4
D.  4 f  x   2 g  x  dx  2.
1
2
Câu 13: Cho biết A   3 f  x   2 g  x   dx  1 và
1
2 2
B    2 f  x   g  x   dx  3 . Giá trị của  f  x  dx bằng
1 1

5 1
A. 1. B. 2. C.  . D. .
7 2

2
Câu 14: (THPT QG 2017) Cho  f  x  dx  5 .
0

2
Tính   f  x   2sin x  dx .
0


A. I  7 . . B. I  5 
C. I  3 . D. I  5   .
2
Câu 15: Giả sử A, B là các hằng số của hàm số
f  x   A sin  x   Bx 2 .

17
ThS. Trần Văn Quỳnh
2
Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của B là
0

3 3
A. 1. B. 4. C. . D. .
4 2
 (e 2  1) 2
Câu 16: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho V 
2
và  g ( x)dx  1 .
1
2
Tính I    x  2 f ( x)  3g ( x) dx
1

5 7 17 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
Câu 17: Tính các hằng số A và B để hàm số f  x   A sin  x   B
2
thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ' 1  2 và  f  x  dx  4 .
0

2 2
A. A   , B2. B. A  , B  2.
 
2 2
C. A   , B  2 . D. A  , B  2 .
 
b
Câu 18: Giá trị nào của b để   2 x  6  dx  0 ?
1

A. b  0 hoặc b  3 . B. b  0 hoặc b  1
C. b  5 hoặc b  0 . D. b  1 hoặc b  5 .
x 1
a
Câu 19: Cho 
1
x
dx  e với a  1 . Khi đó, giá trị của a thỏa mãn là

1 e
A. . B. e . C. . D. e 2 .
e 2
k
Câu 20: Để   k  4 x  dx  6  5k
1
thì giá trị của k là

A. k  1 . B. k  2 . C. k  3 . D. k  4 .
18
Giải tích 12 – HK2
 1
x
Câu 21: Để   sin 2 t  dt  0 , với k   thì x thỏa
0
2

A. x  k 2 . B. x  k . C. x  k . D. x   2k 1  .
2
a
Câu 22: Nếu   cos x  sin x  dx  0  0  a  2  thì giá trị a bằng
0

  3
A. . B. . C. . D.  .
4 2 2
5 dx
Câu 23: Nếu  1 2x 1
 ln c với c  thì giá trị của c bằng

A. 9 . B. 6. C. 3. D. 81.
2
dx a
Câu 24: Nếu kết quả của
1
 x3 được viết ở dạng ln
b
với a, b là

các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a, b bằng 1. Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau
A. 3a  b  12 . B. a  2b  13 . C. a  b  2 . D. a 2  b2  41 .
 1 2 1 
2
Câu 25: Tính tích phân     2  dx , ta thu được kết quả ở
1
x 3 x x 
dạng a  b ln 2 với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?
A. a 2  b2  10 . B. a  0 . C. a  b  1 . D. b  2 a  0 .
 2 
0
Câu 26: Kết quả của tích phân   x  1  x  1  dx
1
được viết dưới dạng

a  b ln 2 với a, b . Khi đó a  b bằng


3 3 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2

19
ThS. Trần Văn Quỳnh
2x  3
1
Câu 27: Biết rằng
0
2 x 
dx  a ln 2  b với a, b . Chọn khẳng

định đúng trong các khẳng định sau.


A. a  5 . B. b  4 . C. a 2  b2  50 . D. a  b  1 .

Câu 28: Cho tích phân I  


2
x 2
 2 x   x  1
dx  a  b ln 2  c ln 3 với
1
x  1
. a, b, c   .. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. b  0 . B. c  0 . C. a  0 . D. a  b  c  0 .
2
 x  2  x 2
 x  2
Câu 29: Cho tích phân I   dx  a  b ln 2  c ln 3
x2 1
với a, b, c   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. b  0 . B. c  0 . C. a  0 . D. a  b  c  0 .
a

e
x 1
Câu 30: Cho số thực a thỏa mãn dx  e 2  1 , khi đó a có giá trị
1
bằng
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 31: Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ?
e2 1  2
A.  ln xdx .
1
B.  2dx .
0
C.  sin xdx .
0
D.  xdx .
0
0

 4  e  dx  K  2e thì giá trị của K là


 x /2
Câu 32: Nếu
2

A. 12,5 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Câu 33: Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
5 5 5


1
f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  4 . Giá trị của
1
  g ( x)  f ( x) dx là
1

A.  6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

20
Giải tích 12 – HK2
3
Câu 34: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  2 thì
0
3
tích phân   x  2 f ( x) dx có giá trị bằng
0

5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
5
Câu 35: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu  f ( x)dx  2 và
1
3 5

 f ( x)dx  7
1
thì  f ( x)dx
3
có giá trị bằng

A. 5 . B.  5 . C. 9 . D.  9 .
Câu 36: Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b b a
A. 
a
f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x)dx .
c c
b c b
B.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a a c
b c b
C.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a a c
b c c
D.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a a b
3
Câu 37: Tích phân  x( x  1)dx
0
có giá trị bằng với giá trị của tích phân

nào trong các tích phân dưới đây?


2 3
A.   x 2  x  3 dx . B. 3  sin xdx .
0 0

21
ThS. Trần Văn Quỳnh
ln 10 
C. 
0
e 2 x dx . D.  cos(3 x   )dx .
0

Câu 38: Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y  x 6 sin 5 x trên
2
khoảng (0; ) . Khi đó x
6
sin 5 xdx có giá trị bằng
1

A. F (2)  F (1) . B.  F (1) . C. F (2) . D. F (1)  F (2) .


Câu 39: Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a  b . Nếu
b b2


a
f ( x)dx   thì tích phân 
a 2
f (2 x)dx có giá trị bằng


A. . B. 2 . C.  . D. 4 .
2
Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [2;2] . Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?
2 2 2
A. 
2
f ( x)dx  2  f ( x)dx .
0
B.  f ( x)dx  0 .
2
2 0 2 2
C.  f ( x)dx  2  f ( x)dx .
2 2
D.  f ( x)dx  2 f ( x)dx .
2 0
a

e
x 1
Câu 41: Cho số thực a thỏa mãn dx  e 2  1 , khi đó a có giá trị
1
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 .
0

 4  e  dx  K  2e thì giá trị của K là


 x /2
Câu 42: Nếu
2

A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12,5 .
1
1
Câu 43: Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x x2
2

22
Giải tích 12 – HK2
2 ln 2 2 ln 2
A. 2ln 2 . B. . C.  . D. Không xác
3 3
định.
Câu 44: Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
5 5 5


1
f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  4 . Giá trị của
1
  g ( x)  f ( x) dx là
1

A. 2 . B. 6 . C. 2 . D.  6 .
3
Câu 45: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  2 thì
0
3
tích phân   x  2 f ( x) dx có giá trị bằng
0

5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
5
Câu 46: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu  f ( x)dx  2 và
1
3 5

 f ( x)dx  7
1
thì  f ( x)dx
3
có giá trị bằng

A.  9 . B. 5 . C. 9 . D.  5 .
x
Câu 47: Đặt F  x    1  t 2 dt . Đạo hàm F /  x  là hàm số nào dưới
1
đây?
x
A. F /  x   . B. F /  x   1  x 2 .
1 x 2

D. F /  x    x 2  1 1  x 2 .
1
C. F /  x   .
1 x 2

x
Câu 48: Cho F  x     t 2  t  dt . Giá trị nhỏ nhất của F  x  trên đoạn
1

 1;1 là
23
ThS. Trần Văn Quỳnh
1 5 5
A. . B. 2. C.  . D. .
6 6 6
2 2
Câu 49: Cho hai tích phân I   x dx , J   xdx .Tìm mối quan hệ giữa
3

0 0

I và J.
32 128 64
A. I .J  8 . B. I .J  . C. I  J  . D. I  J  .
5 7 9
a
Câu 50: Cho số thực a thỏa mãn  e x 1dx  e 4  e 2 , khi đó a có giá trị
1
bằng
A. 1 . B. 3. C. 0 . D. 2.
2
Câu 51: Tích phân  ke x dx (với k là hằng số) có giá trị bằng
0

A. k (e 2  1) . B. e2  1 . C. k (e 2  e) . D. e2  e .
5
Câu 52: Cho hàm số f liên tục trên  . Nếu  2 f ( x)dx  2 và
1
3 5

 f ( x)dx  7
1
thì  f ( x)dx
3
có giá trị bằng

A. 5 . B.  6 . C. 9 . D.  9 .
2
Câu 53: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  4 và
1
2
tích phân   kx  f ( x) dx  1 giá trị k
1
bằng

5
A. 7 . B. . C. 5 . D. 2.
2

24
Giải tích 12 – HK2
Vấn đề 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
b u( b )
 f  u( x ) .u '( x )dx   f (u)du
a u( a )
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm
hợp f[u(x)] xác định trên K, a, b  K.

Dạng 1:
Dấu hiệu Cách đổi biến
 f  sin x  cos xdx Đặt t  sin x

 f  cos x  sin xdx Đặt t  cos x


1
 f  tan x  . cos 2
x
dx Đặt t  tan x
1
 f  cot x  . sin 2
x
dx Đặt t  cot x

 f  e  e dx
x x
Đặt t  e x
1
 f  ln x  xdx Đặt t  ln x

25
ThS. Trần Văn Quỳnh
Dạng 2:
Dấu hiệu Cách đổi biến
 
2 2
x  a sin t,  t
a x 2 2
hoặc x  a cos t, 0t 
 
2 2
x  a tan t,  t
a x 2 2
hoặc x  a cot t, 0t 
a   
x , t    ;  \ 0
sin t  2 2
x 2  a2
a  
hoặc x , t   0;   \  
cos t 2
a x  ax 
 hay  x  a.cos 2t
ax  a x 
 
( x  a )(b  x) x  a  (b  a) sin 2 t

1) Tính các tích phân sau


1 1

 x(1  x)  x (x  1)5 dx
19 3 4
a) dx b)
0 0
2 2
x
c) 
0
x 3 x 2  2dx d) x
0
2
1
dx

4 2 xdx
e)  1
x 3  1 x 2 dx f)  2
x2  2
1 xdx 2 x2
g)  0 ( x 2  1)
h)  0 3
1 x 3
dx

1 x 1
i) 0
x 1
2
dx j) 
0
x x 2  1dx

26
Giải tích 12 – HK2
1 1
x3 x5
k)  dx l) 0 x 2  1 dx
0
(1  x 2 3
)
2) Tính các tích phân sau:
 
sin x
a)  0
2
sin 3 x cos xdx b)  0
2
1  3cos x
dx
 
c)  0
2
esin x cos xdx d)  0
4
tan xdx
 

 
3
e) 2
sin xdx f) 3
sin 2 x tan xdx
0 0
 
g)  0
2
sin 5 xdx h)  0
2
sin 2 x.cos3 xdx
3) Tính các tích phân:
1 ex
1
a)  0
(2e 2 x  e x )e x dx b) 0 e x  1 dx
ln 3 ln 2
e x dx e2 x
c)  d)  dx
e  1
x
0 x 3
0
1 e

1  ln 2 x
1 e
2
e)  x dx f)  dx
0
e 1 1
x
2  ln xdx 1  ln x
e
e
g) 1
2x
h)  1 x
dx

1  3ln x ln x
e e
1
i)1 x
dx j) x
1
3
ln x  2
dx

4) Tính các tích phân sau:


1 1
a)  0
x 1 xdx b)  0
x5 (1  x 3 )6 dx

3 dx
c)  0
x 5 1 x 2 dx d)  4
3
sin x.cos x
 
4 4
1 sin 4 x
e)  dx f)  1  cos 2
dx
0
cos x 0
x

27
ThS. Trần Văn Quỳnh
5) Tính các tích phân sau ( Đổi biến dạng 2):
2 dx 1 dx
a)  b) 
0 4 x 2 0
4  x2
2 1 dx
c)  4  x 2 dx d) 
0 0 1 x 2

1
2
1 x
e)  0
x 2 1 x 2 dx f) 0
2
1 x
dx
1 2
x 2 dx
 x 4  x 2 dx
2
g) h)
0 4 x 2
1
2 2
3
2
x2 dx
i) 
01 x 2
dx j) 2x x2 1
3 1
dx dx
k)  2 l)  2
0
x 3 0
( x  1)( x 2  2)
0
dx
1
dx
m)  n) x 2
 2x  5
1 x2  2x  2 0

6) Tính các tích phân:


1 1
x 2 dx 1
a)  b)  dx
0 4  x2 0 4  x2
2 2
2 2 3
x 1
c) 0 1 x 2
dx d) 
2 x x2  1
dx
1 1
dx
e) 
0
4  x 2 dx f) x 2
4  x2
3
1
2
2
x 2 dx
g) F   x 4  x 2 dx
2
h)

1 1 x 2
1
2

28
Giải tích 12 – HK2
Vấn đề 3: Tính tích phân bằng phương pháp tính tích phân từng
phần.
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b  K thì:
b b
b
 udv  uv   vdu
a
a a

Dấu hiệu Cách đặt


u dv
b P( x ) sin xdx
a
P( x )sin xdx
b P(x) cos xdx
 P( x ) cos xdx
a
b
.  P(x)e dx . x P(x) e x dx
a
b lnx P(x)dx
 P(x) ln xdx
a
b b
 e sin xdx hoaëc 
x
e x cos xdx u = sinx hoặc e x dx
a a u = cosx

P(x) là một đa thức theo biến số x.

1) Tính các tích phân sau:


 
1
a) 
0
xe3 x dx b)  0
2
( x  1) cos xdx c)  0
6
(2  x) sin3 xdx

1 e
  x.e dx  x.ln xdx
2 2 x 1
d) x.sin 2 xdx e) f)
0 0 1
e 3 1
g)  (1  x 2 ).ln xdx h)  4 x.ln xdx i)  x.ln(3  x 2
)dx
1 1 0

4 2
2
 ( x 2  1)e x dx  x sin 2 xdx x
2
j) k) l) cos xdx
1
0 0

 
m)  0
x.cos xdx n)  0
x.cos 3xdx p)  0
2
x 2 cos xdx

29
ThS. Trần Văn Quỳnh

 2 2

 ( x  2 x) sin xdx k)  x cos  sin


2 2 2
q) xdx l) xdx
0
0 0
e e
ln x
m)  ln xdx n)  dx
1 1
x2
2) Tính các tích phân sau:
 
a)  0
2
e x cos xdx b)  0
2
e x sin xdx
e e
c)  e x cos 2 xdx d)  e x sin 2 xdx
0 0
e e
e) 1
cos(ln x)dx f) 1
(ln x) 2 dx
 
g)  0
4
x(2 cos 2 x  1)dx h)  0
2
e 2 x sin 3 xdx

1
 ( x  1) e  cos x.ln(1  cos x)dx
2 2x 2
i) dx j)
0 0

30
Giải tích 12 – HK2
LUYỆN TẬP
Vấn đề 1: Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối

1) Tính các tích phân sau:


5 2
a) 
2
4  x dx b)  x  2 dx
0
2 2

 x 2  2 x  3 dx x  x dx
2
c) d)
0 0
3 5
e)  x 2  1 dx f)  ( x  2  x  2 )dx
3 2
4 3
g)  x 2  6 x  9dx h)  x 3  4 x 2  4 x dx
1 0

1 3
x
i)  4  x dx j) 2  4 dx
1 0
2) Tính các tích phân sau:

2 
a)  sin x dx b)  1  sin 2 x .dx
 0

2
2 2
c)  1  cos 2 x dx d)  1  cos xdx
0 0
 
e)  1  sin xdx f)  1  cos2xdx
 0
 
3 3
g)  cos x cos x  cos3 xdx h)  tan2 x  cot 2 x  2dx
 

2 6

31
ThS. Trần Văn Quỳnh
Vấn đề 2: Tích phân hàm hữu tỉ.
h x
Tìm nguyên hàm có dạng: I   dx , trong đó h  x  , g  x  là các đa
g x
thức biến số x.
+ Nếu bậc của tử thức cao hơn hoặc bằng bậc của mẫu thức thì ta sử
dụng phương pháp chia đa thức để tách thanh hai nguyên hàm.
+ Nếu bậc của tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức thì ta xét các dạng
sau:
dx 1
Dạng 1:  ax  b  a ln ax  b  C
dx
   ax  b    1

Dạng 2:  dx
 ax  b 

dx
Dạng 3:  ax 2
 bx  c
với mẫu thức có hai nghiệm x1 , x2 .Ta sử dụng
phương pháp hệ số bất định để đưa nguyên hàm về dạng:
dx  A B 
 ax 2  bx  c   x  x1 x  x2  dx
  
 
dx
Dạng 4:  2 với mẫu thức có nghiệm kép x0. Ta biến đổi :
ax  bx  c
dx 1 dx 1
 ax 2  bx  c   a x  x 2  a   x  x0  dx
2

  0

dx
Dạng 5:  ax 2
 bx  c
với mẫu thức vô nghiệm. Ta biến đổi:

dx 1 dx
 ax 2  bx  c  a  x  m 2  n2 rồi đổi biến: x  m  n.tan t
 
Một số ví dụ sử dụng phương pháp hệ số bất định hay dùng:
1 A B
 
( x  a)( x  b) x  a x  b
1 A B C
  
( x  a)  x  b 
2 xa xb xb 2
 
32
Giải tích 12 – HK2
1 A B C D
   
( x  a)2 ( x  b)2 x  a ( x  a)2 x  b ( x  b)2
1 A Bx  C
  , vôù i   b2  4ac  0
( x  m)(ax  bx  c) 2 x  m ax  bx  c
2

1) Tính các tích phân sau:


1
x3  x  1
4 1
dx dx
a) 
x  1
dx b) 2 x(x  1) c) x 2
 5x  6
0 0
1 1
dx 3dx
3
x 3 dx
d) 0 x 2  6 x  9 e) 0 x 2  x  2 f) 0 x 2  2x  1
g) 
3
x 2 dx
1
4 x  11dx
2 1  x  9
h) x
0
2
 5x  6
0
2 x3  6 x2  9x  9
4
dx
i)  2 k)  dx
1 x (1  x ) 1 x 2  3x  2

2) Tính các tích phân sau:

a) 
3
 3x 2  2  1
x3  x  1
1
x
0
x2  1
dx b) 0 x 2  1 dx c)  1 x
0
4
dx

2
1
1 2
1 dx
d) 
( x  2) ( x  3)
dx e) 
2
dx f) x  2x  2
0 4 x
2 2 2
0 0

x3 2x 1
3 6
g)  dx h)  dx
x  1 x  4
2 2 2 2
2 5

Vấn đề 3: Tích phân hàm số vô tỉ:


f(x) là hàm vô tỉ
 ax  b  ax  b
+ f(x) = R  x , m   đặt t  m
 cx  d  cx  d

33
ThS. Trần Văn Quỳnh
 1 
+ f(x) = R   đặt t  x  a  x  b
 ( x  a)( x  b) 
 
+ Ngoài ra, ta còn dùng phương pháp nhân lượng liên hiệp để đưa tích
phân về dạng đơn giản hơn.

1) Tính các tích phân sau:


2 2 1 1
dx
 x 3 x 2  1dx  x x  1dx 
3 2
a) b) c)
0 0 0 x 1  x
6
dx
2 2
x x4
d) 1 x 1
dx e)  x 1
5
dx f)  2x  1 4x  1
1 0 2
10
dx 4x  3
1 1
x3
g)  x  2 x 1
h)  x x 1 2
dx i) 2 3x  1
dx
5 0 0
7
1 1
3
x 1 2
k)  dx l)  1  x dx m)  x 2 1  x 2 dx
0
3
3x  1 0 0
3 2 3
x2  1
n)  dx o)  x 2  2008dx p)  x 3 10  x 2 dx
1 x2 x2  1 1 0

2) Tính các tích phân sau:


 
2 2 cos xdx
2
a)  sin x cos x  cos xdx b) 
0 0 1  cos2 x
 
3 cos xdx 2 cos xdx
c)  2  cos 2 x
d)  7  cos2 x
0 0
 
2 sin 2 x  sin x 3 tan x
e)  1  3cos x
dx f)  dx
0  cos x 1  cos2 x
4
34
Giải tích 12 – HK2
3) Tính các tích phân sau:
ln 2 ln 2
e x dx e2 x dx
a)  b) 
0 (e x  1)3 0 ex  1
ln3 e
dx 1  3ln x ln x
c)  d)  x
dx
0 ex  1 1
0 ln3
ln2 x
e)  x (e2 x  3 x  1)dx f)  dx
1 ln 2 x ln x  1

Vấn đề 4: Tích phân hàm số lượng giác


f(x) là hàm lượng giác
+ Nếu R( sin x , cos x )   R(sin x , cos x ) thì đặt t = cosx
+ Nếu R(sin x ,  cos x )   R(sin x , cos x ) thì đặt t = sinx
+ Nếu R( sin x ,  cos x )   R(sin x ,cos x ) thì đặt t = tanx (hoặc
t = cotx)
1 1 sin ( x  a)  ( x  b)
+  .
sin( x  a).sin( x  b) sin(a  b) sin( x  a).sin( x  b)

1 1 sin ( x  a)  ( x  b)
+  .
cos( x  a).cos( x  b) sin(a  b) cos( x  a).cos( x  b)

1 1 cos ( x  a)  ( x  b)
+  .
sin( x  a).cos( x  b) cos(a  b) sin( x  a).cos( x  b)
1) Tính các tích phân sau:
 
2  4
sin x
a) 0 1  3 cos x dx b)  sin 2 xdx
0
c)  tan xdx
0
 
 4 2
d)  cos 3x 2
e)  sin 2 x. cos xdx f)  sin 3 xdx
0 0 0

35
ThS. Trần Văn Quỳnh
  
2 2 2
4 5 2
g)  sin 2 x cos 3 xdx h)  sin x cos xdx i)  sin x cos4 xdx
0 0 0
  
2 3 2 3 3
sin x cos x dx
k)  2
dx l)  cos x  1 dx m) 
0 1  cos x 0  sin x.cos3 x
4
2) Tính các tích phân sau:
  
2 2 2
a)  (2 x  1) cos xdx b)  x 2 cos xdx c)  (2 x  1) cos
2
xdx
0 0 0
  
3
x 4
xdx 4
2
d)  2
dx e) 0 1  cos 2 x f)  x tan xdx
0 cos x 0
 
2 3 2
ln(sin x ) 3
g)  cos(ln x )dx h)  dx i)  sin xdx
2
1  cos x 0
6

3) Tính các tích phân sau:


 
3 2
tan x
a)  cos x
 1  cos 2 x
dx b)  1  cos 3 x sin x cos 5 xdx
0
4
 
2 2
1  sin 2 x  cos 2 x
4 4
c)  cos2 x(sin x  cos x )dx d)  sin x  cos x
dx
0 
6

 
3 1
 1  sin x 
2

 dx
2 3
e) sin 2 xdx f)
2 2
0  sin x  9 cos x

3

36
Giải tích 12 – HK2
4) Tính các tích phân sau:
  
2 1 2 cos x 2 1
a)  sin x
dx b)  1  cos x dx c)  2  sin x dx
 0 0
3
  
2 dx 2 cos x 2 sin x
d)  e)  dx f)  2  sin x dx
0
2  cos x 0
2  cos x 0
 
2 1 2 sin x  cos x  1
g)  sin x  cos x  1 dx h)  sin x  2 cos x  3
dx
0 

2
 
3 dx 3 dx
i)  
k)  
 sin x cos( x  )  sin x sin( x  )
4 4 6 6
 
4 dx 2 (1  sin x ) cos x
l)  
m)  2
dx
0 cos x cos( x  ) 0 (1  sin x )(2  cos x )
4

Vấn đề 5: Tích phân hàm số mũ, logarit


1) Tính các tích phân sau:
1
1
1
1
e x dx
a)   2e x  3 e x dx
7
b) 0 1  e x c)  x
dx
0 0e 4
2
1
ln 8
ex ln 8
d)  dx e)  e x  1.e 2 x dx f)  x
dx
ex 1 1 1 e
ln 3
ln 3

2 ln3
1 ex e2 x 1
ln 2
g)  1 ex
dx h)  x
1
dx k)  dx
0 0e 0 ex  1

37
ThS. Trần Văn Quỳnh
1
e2 x e
ln 2 x  1
e2
ln x  2
l)  x
dx m) 
x
dx n)  x ln x
dx
0e 1 1 e

e
ln x e
ln x  1
o)  2 dx q)  x
dx
1 x (ln x  1) 1

2) Tính các tích phân sau:


1 2 1
a)   x  1 e x dx b)  x 2 e2 x dx c)  xe
x
dx
0 0 0
 2
e
4 e
ln x  ln(ln x )
d)  e sin 2 xdx
x
e)   x  2  ln xdx f)  dx
0 1 e
x
 ln x 
1 e
g)  x ln1  x dx
0
h)  
1  x ln x  1
 ln 2 x dx

e3 e
ln(ln x ) 1  ln 2 x
i) 2 x dx j)  x
dx
e 1

Vấn đề 6: Một số dạng tích phân đặc biệt


Dạng 1. Tích phân của hàm số lẻ
Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì
a
I  f ( x )dx  0
a
Chú ý: Khi sử dụng tính chất này ta phải chứng minh như sau:
a 0 a
I  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx
a a 0
 J  K
Đặt t = – x ta chứng minh được J = –K I=J+K=0
Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì:
 
f (x)
 x dx   f ( x )dx (với   R+ và a > 0)
 a  1 0
Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên.
38
Giải tích 12 – HK2
 
Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên  0;  thì
 2
 
2 2
 f (sin x )dx   f (cos x )dx
0 0

Để chứng minh tính chất này ta đặt: x t
2
Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và f (a  b  x )  f ( x ) hoặc
f (a  b  x )   f ( x )
thì đặt: t = a + b – x
Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x)
sao cho nguyên hàm của các hàm số f(x)  g(x) dễ xác định hơn so
với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x). Ta thực hiện các bước
như sau:
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x)  g(x), tức là:
 F ( x )  G( x )  A( x )  C1
 (*)
 F ( x )  G( x )  B( x )  C2
1
Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra F ( x )   A( x )  B( x )  C là nguyên
2
hàm của f(x).
1) Tính các tích phân sau:
 
4 3 2
x xdx
a)  4
dx b) 
 cos x  4  sin2 x
 
4 2
1

 ln  x  
2 1
 1 x 
c)  cos x.ln  dx d) 1  x 2 dx
1  1 x  1

2
2) Tính các tích phân sau:
39
ThS. Trần Văn Quỳnh
 1
sin2 x 1  x2
a)  dx b)  dx
 3x  1 1 1  2x
1
x2 1 dx
3
c)  dx d) 
31  2 1 (e
x
 1)( x 2  1)
x


1
4 sin6 x  cos6 x dx
e)  dx f) 

x
6 1 1 (4
x
 1)( x 2  1)

4
3) Tính các tích phân sau:
 
2 4 2
sin x sin x
a)  4 4
dx b) 
sin x  cos x
dx
0 cos x  sin x 0
 
7
2 sin x 2 sin2013 x
c)  7 7
dx d)  2013
dx
0 sin x  cos x 0 sin x  cos2013 x
 
4
2 cos x 2 cosn x
e)  dx f)  dx (n  N*)
4 4 n n
cos x  sin x
0 0 cos x  sin x
4) Tính các tích phân sau:
 
3 x.sin x
a)  x.sin xdx b)  dx
0 0 4  cos2 x

2 4
c)  x.cos3 xdx d)  ln(1  tan x )dx
0 0

2 
 1  sin x  x  cos x
e)  ln  1  cos x dx f)  dx
0 0 4  sin2 x

40
Giải tích 12 – HK2
 
x x sin x
g)  1  sin x dx h)  2  cos x dx
0 0
5) Tính các tích phân sau:
 
2 sin x 2 sin x
a)  sin x  cos x dx b)  sin x  cos x dx
0 0
 
2 cos x 2 sin 4 x
c)  sin x  cos x dx d)  4 4
dx
0 0 sin x  cos x

1
2
2 ex
e)  2 cos x.sin 2 xdx f)  x x
dx
0 1 e  e

1
2 sin 6 x ex
g)  dx h)  dx
0 sin6 x  cos6 x 1 e
x
 e x

LUYỆN TẬP
1) Tính cách tích phân sau:
5
3 2 4 2
3x  3x  3 dx
a)  dx b)  12 x  4 x 2  8dx c) 
3
2 x  3x  2 1 1 x 2  2008

ln3 2 3
e x
cos3 x
2 dx
d)  dx e) 
1  cos x
dx f) 
0 (e x  1) e x  1 0 5 x x2  4
 
2
2 2
sin 2 x cos x 1  x 2008
g)  e x sin xdx h) 0 1  cos x dx i)  dx
2008
0 1 x (1  x )

41
ThS. Trần Văn Quỳnh
2 2
1
2 dx e x 2 x 2 dx
j)  k)  dx l) 
0 (1  x 2 )3 0 e x  e x 0 1  x2

2 1
2 cos xdx dx x2
m)  n)  o)  3
dx
0 (3 x  1)
2 3
0 2  cos x 1 x x 1
  2
2 2 2 2 2
sin x sin 3 x cos 5 x x sin x 1 x
p)  x
dx q)  x
dx r)  1 x
dx
 1 e  1 2 0
 
2 2
2  
3 4 3
dx
s)  2
t)  ln(1  tan x )dx u)  sin x.ln(cos x )dx
2 x x 1 0 0
 
1
2 sin 2 x  sin x 3
4 x 3dx
v)  1  3 cos x
dx x)  tan xdx y) 
0  0 x  x2  1
4
1 ln 2
ln( x  1)
w)  dx z)  e x  1dx
0 x 1 0
2) Tính cách tính phân sau:

3 2
dx 6
a) 1 x  x 3 b)  1  cos3 x sin x cos5 xdx
0

2 
3 3
c)  (sin x  cos x )dx d) 
0
4 (tan x  e sin x cos x)dx
0
2  /3
1  x2 dx
e)  4
dx f)  4
1 1 x  /6 sin x.cos x

42
Giải tích 12 – HK2

3 5 3
x x 4 sin3 x
g)  dx h)  dx
0 1  x2 0 (tan2 x  1)2 .cos5 x

2 1
2 x 1 dx
i)  sin 2 x.e dx j) 
0 1 1  x  x2  1
 2
2 1
k)  x sin x cos xdx l)  dx
0 1 x (1  x 4 )
x3  2x 2  4x  9
2 ln 2
dx
m) 0 x2  4
dx n) e
0
x
5
 
3 ln(sin x ) 2
sin2 x
o)  dx p) e sin x cos3 xdx
2
 cos x 0
6
1 1
2  x4 e x
q)  2
dx r)  x
dx
0 1 x 0e 1

1
x 4
3
s)  1  2 x  3
dx t)  tan xdx
0 0

1
x 4  sin x 4
dx
u) 
x2  1
dx v)  cos 4
x
1 0

2
2
ln x
x)  (e x  cos x) cos xdx y)  dx
0 1 x2
1 x 
e x sin x
w)  x x
dx z)  2
dx
1 e
e 0 1  cos x
3) Tính các tích phân sau:

43
ThS. Trần Văn Quỳnh

3
2 cos x x4
a) 
sin x  cos x
dx b)  2
dx
0 2 (x  1)2

1 4 2
x
c)  x dx d)  cos x ln( x  1  x 2 )dx
1 2  1 

2


x sin x 2 cos6 x
e)  dx f)  dx
0 9  4 cos2 x 0 sin6 x  cos6 x
 
2 5 2
sin x x  cos x
g)  dx h)  dx
 1  cos x  4  sin2 x
 
2 2
 1
4 e x
i)  x sin x cos xdx j)  x x
dx
0 1 e  e
 
4 2 cos4 x
k)  sin 4 x ln(1  tan x )dx l)  4 4
dx
0 0 sin x  cos x

2 5
2
m)  2 sin x.sin 2 xdx n)  ( x  2  x  2 )dx
0 3
3 2
3 2 xdx
o)  x 1  x dx p) 
0 1 2 x  2 x
 /4 /3
1  2sin 2 x tan x
q)  1  sin 2 x
dx r)  2
dx
0 / 4 cos x 1  cos x
/2
sin x
3
s)  dx t)  ln( x 2  x)dx
0
1  3cos x 2

44
Giải tích 12 – HK2
e /2
x3  1
u)  x ln xdx v)  (esin x  cos x ) cos x dx
1 0
/2 3 /2
4sin x sin 2 x
x)  1  cos x
dx y)  2 2
dx
0 0 cos x  4sin x
10 3
dx x 3
w) 
x  2 x 1
z) 3 x 1  x  3
dx
5 1
4) Tính các tích phân sau:
2x  2
0 e
1
a)  dx b) x dx
2
x  2x  3
2
1
3
ln x  2

1  2sin 2 x
ln 5 4
dx
c) ln 3 e x  2e x  3 d) 0 1  sin 2 x dx

sin x  cos x
e 2
ln ex
e) 1 1  x ln x dx f) 
 1  sin 2 x
dx
4
 
2 2
sin 2 x cos x
g) 0 1  cos x dx h)  (2 x  1)cos 2 xdx
0
e
3x  2
1
i) 
0
cos(ln x)dx j) 
0
ex
dx

3 2
1
k) 

tan 2 x  cot 2 x  2dx l) 
1
x2 
x2
 2dx
6 2

5x  7
2 b
cos xdx
m) 0 11  7 sin x  cos2 x n) x
a
2
 3x  2
dx

2 /2
ln(1  x ) cos3 x
o)  dx p)  sin x  1
dx
1 x2 0

45
ThS. Trần Văn Quỳnh
2 /3
x 2e x x sin2 xdx
q)  2
dx r) 
0 ( x  2) 0 sin 2 x cos2 x

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Một nguyên hàm của f  x   x ln x là kết quả nào sau đây, biết
nguyên hàm này triệt tiêu khi x  1 ?

A. F  x   x 2 ln x   x 2  1 . B. F  x   x 2 ln x  x  1 .
1 1 1 1
2 4 2 4
C. F  x   x ln x   x 2  1 .
1 1
D. Một kết quả khác.
2 2
Câu 2: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e 2 x 1 biết F 1  2.
1 1 1
A. F  x   e 2 x 1  1 . B. F  x   e 2 x 1  .
2 2 2
1 2 x 1 e3 1
C. F  x   e  . D. F  x   e 2 x 1  e3 .
2 2 2
Câu 3: Để tính x
2
cos x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng
phần, ta đặt:
u  x 2 cos x u  x u  x 2 u  cos x
A.  . B.   . C. . D.  .
dv  dx dv  x cos xdx
dv  cos xdx dv  x dx
2

1
Câu 4: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho F ( x)  2 là một nguyên hàm
2x
f ( x)
của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ln x .
x
 ln x 1 
A.  f ( x)ln xdx    2  2   C .
 x 2x 
ln x 1
B.  f ( x) ln xdx  2  2  C .
x x
 ln x 1 
C.  f ( x)ln xdx    2  2   C .
 x x 

46
Giải tích 12 – HK2
ln x 1
D.  f ( x) ln xdx x 2
 2 C .
2x
Câu 5: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho F ( x )  x 2 là một nguyên hàm của
hàm số f ( x)e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )e 2 x .

 f ( x)e dx   x 2  2 x  C .  f ( x)e dx   x 2  x  C .
2x 2x
A. B.
C.  f ( x)e 2x
dx  2 x 2  2 x  C . D.  f ( x)e 2x
dx  2 x 2  2 x  C .

Câu 6: Tính nguyên hàm I   sin x.e x dx , ta được:

A. I 
1 x
2
 e sin x  e x cos x   C . B. I   e x sin x  e x cos x   C .
1
2
C. I  e sin x  C .
x
D. I  e x cos x  C .
ln xeln x
Câu 7: Để tính  dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
x
1
A. t  . B. t  ln x. C. t  eln x . D. t  x.
x
Câu 8: Để tìm nguyên hàm của f  x   sin 4 x cos 4 x thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t  cos x .
B. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t  sin x .
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt
u  sin 4 x, dv  cos 4 xdx .
sin 2 2 x 1  cos 4 x
D. Biến đổi lượng giác sin 2 x cos 2 x   rồi tính.
4 8
ln (ln x )
Câu 9: Tính nguyên hàm I = ò dx được kết quả nào sau đây?
x
A. I = ln x.ln (ln x ) + C . B. I = ln (ln x ) + ln x + C .
C. I = ln x.ln (ln x ) + ln x + C . D. I = ln x.ln (ln x ) - ln x + C .
Câu 10: Tính I   xe x dx .

x2 x
A. I  xe  e  C .
x x
B. I  e  e x  C .
2
47
ThS. Trần Văn Quỳnh
2
x x
C. I  e x  xe x  C . D. I  e C .
2
Câu 11: Hàm số f  x    x  1 e x có một nguyên hàm F  x  là kết quả
nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x  0 ?
A. F  x    x  2  e x . B. F  x    x  1 e x .
C. F  x    x  1 e x  1 . D. F  x    x  2  e x  3 .

Câu 12: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  xe x . Hàm số


2

nào sau đây không phải là F  x  :

A. F  x  
1 x2
2

e 5 .  1 2
B. F  x    e x  C .
2
1 2
C. F  x   e x  2 .
2
1

D. F  x    2  e x .
2
2


1
Câu 13: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho F ( x)   2 là một nguyên hàm
3x
f ( x)
của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ln x .
x
ln x 1 ln x 1
A.  f ( x) ln xdx  3  5  C B.  f ( x) ln xdx  3  5  C
x 5x x 5x
ln x 1 ln x 1
C.  f ( x) ln xdx  3  3  C D.  f ( x)ln xdx   3  3  C
x 3x x 3x
Câu 14: F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  e cos x .
sin x

Nếu F    5 thì F  x  bằng:


A. F  x   esin x  4 . B. F  x   ecos x  4 .
C. F  x   ecosx  C . D. F  x   esin x  5 .
ln x
Câu 15: F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  .
x
Nếu F  e 2   4 thì F  x  bằng:

48
Giải tích 12 – HK2
ln 2 x ln 2 x
A. F  x   2. B. F  x   C .
2 2
ln 2 x ln 2 x
C. F  x   2. D. F  x    xC .
2 2
Câu 16: Tìm nguyên hàm F  x  là của hàm số y  sin 4 x cos x .
cos 4 x sin 5 x
A. F  x   C . B. F  x   C .
4 5
sin 4 x cos5 x
C. F  x   C . D. F  x   C .
4 5
Câu 17: (ĐỀ MH 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.
1
B.  f  x  dx   3 2 x  1  C.
1
C.  f  x  dx  2 2 x  1  C.
2
D.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.

Câu 18: Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp tính nguyên hàm


từng phần, ta đặt
u  ln  2  x  u  x
A.  . B.  .
dv  dx dv  ln  2  x  dx
u  x ln  2  x  u  ln  2  x 
C.  . D.  .
 dv  dx dv  xdx
1
Câu 19: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho F ( x)   là một nguyên hàm
3x 2
f ( x)
của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ln x .
x

49
ThS. Trần Văn Quỳnh
ln x 1 ln x 1
A.  f ( x) ln xdx  x 3
 5  C B.
5x  f ( x ) ln xdx  3  5  C
x 5x
ln x 1 ln x 1
C.  f ( x ) ln xdx  3  3  C D.
x 3x  f ( x) ln xdx   3  3  C
x 3x
1
2
1
Câu 20: Giá trị của tích phân I   dx là
0 1  x2
   
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 3
1
Câu 21: Tích phân I   x x 2  1dx có giá trị là
0

3 2 1 2 2 1 2 2 1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
ln 5
e 2 x dx
Câu 22: Giá trị của tích phân I  
ln 2 ex 1

10 5 2 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
dx
Câu 23: Giá trị của tích phân I   là
0
1  x 2

 5 3 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 4 4 2
ln 2
Câu 24: Giá trị của tích phân I  0
e x  1dx là

4  4  5  5 
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
2 4
Câu 25: Giá trị của a để  a  (4  4a) x  4 x  dx   2 xdx là
2 3

1 2

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

50
Giải tích 12 – HK2

x sin x
Câu 26: Giá trị của tích phân: I   dx là
0
1  cos2 x
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 8 4
1
Câu 27: Tích phân I   x 2 x 3  5dx có giá trị là
0

4 10 2 10
A. 6 5. B. 6 5.
3 9 3 9
4 10 4 10
C. 7 5. D. 6 3.
3 9 3 9

2
Câu 28: Giá trị của tích phân I   cos 2 x cos 2 xdx là
0

   
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 8
2
Câu 29: Tích phân 0
4  x 2 dx có giá trị là

  
A. . B.  . C. . D. .
2 3 4
ln 3
ex
Câu 30: Giá trị của tích phân I   dx là
e  1
x 3
0

A. 2 2  1 . B. 2  1 . C. 2  2 . D. 2 2  2 .
Câu 31: Tìm hai số thực A, B sao cho f ( x)  A sin  x  B , biết
2
rằng f '(1)  2 và  f ( x)dx  4 .
0

 A  2 A  2  A  2  2
   A  
A.  2 . B.  2. C.  2. D.  .
 B    B     B     B  2
51
ThS. Trần Văn Quỳnh
a
dx
Câu 32: Giá trị của tích phân I   (a  0) là
0
x  a2
2

  2
2 
A. . B. . C.  . D.  .
4a 4a 4a 4a

Câu 33: Giá trị tích phân J    sin 4 x  1 cos xdx là


2

6 2 4 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
3 1
dx
Câu 34: Giá trị của tích phân I  
0
x  2x  2
2

  5 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
6 12 12 12
Câu 35: Cho f  x  là hàm số lẻ và liên tục trên  a; a  . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
a a a a
A.  f  x  d x  2  f  x  d x . B.  f  x  d x  2  f  x  dx .
a 0 a 0
a a 0
C.  f  x  dx  0 .
a
D.  f  x  dx  2  f  x  dx .
a a

3  e2
a
Câu 36: Tích phân   x  1 e dx  . Giá trị của a  0 bằng
2x

0
4
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 37: Hàm số y  f  x  có nguyên hàm trên  a; b  đồng thời thỏa
mãn f  a   f  b  . Lựa chọn phương án đúng:
b b

 f ' x e  f ' x e
f  x f  x
A. dx  1 . B. dx  2 .
a a

52
Giải tích 12 – HK2
b b
C.  f '  x  e f  x  dx  0 . D.  f ' x e
f  x
d x  1 .
a a
a
ln x 1 1
Câu 38: Biết I   2
dx   ln 2 . Giá trị của a bằng
1
x 2 2
A. 4 . B. 2 . C. ln 2 . D. 8 .
Câu 39: Thực hiện đổi biến số x  4 sin t của tích phân
8
I  0
16  x 2 dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
4 4
A. I  8  1  cos 2t dt . B. I  8  1  cos 2t dt .
0 0
 
4 4
C. I  16  cos 2 tdt . D. I  16  sin 2 tdt .
0 0

Câu 40: Cho hàm số f  x  có nguyên hàm trên  . Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
a a 1 2
1
 f  x  d x  2  f  x  dx .  f  x  dx  f  x  dx .
2 0
A. B.
a 0 0
1 1  
C.  f  x  dx   f 1  x  dx . D.  f  sin x  dx    f  sin x  dx .
0 0 0 0
0
Câu 41: Cho f  x  là hàm số lẻ và  f  x  dx  2 . Giá trị của
2
2

 f  x  dx là
0

A. 2. B. 2 . C. 1. D. 1 .

53
ThS. Trần Văn Quỳnh
2
dx
Câu 42: Kết quả của tích phân I   có dạng
1 x 1  x3
I  a ln 2  b ln  
2  1  c với a, b, c  . Khi đó giá trị của a bằng
1 1 2 2
A. a  . B. a   . C. a   . D. a  .
3 3 3 3
0 1
Câu 43: Cho f  x  là hàm số chẵn và  f  x dx  3 . Tính  f  x dx .
1 1

A. 6. B. 2. C. 3. D.  3 .
 1 1 
1
Câu 44: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho     dx  a ln 2  b ln 3
0
x 1 x  2 
với a, b là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?
A. a  b  2 . B. a  2b  0 . C. a  b  2 . D. a  2b  0 .
6 2
Câu 45: ( ĐỀ THPT QG 2017) Cho  f (x)dx  12 . Tính I   f (3x)dx .
0 0

A. I  2 B. I  36 C. I  4 D. I  6
2
Câu 46: Cho I   2 x x 2  1dx và u  x 2  1 . Chọn khẳng định sai
1
trong các khẳng định sau.
2 3
3
2 32
A. I   u du . B. I  2 3 . C. I   u du . D. I  u .
0 1
3 0
2
ln x
Câu 47: Tính tích phân I   dx .
1
x
ln 2 2 ln 2 2
A. I  2. B. I  . C. I  ln 2. D. I   .
2 2
1  ln x
e
Câu 48: Đổi biến u  ln x thì tích phân I   dx thành
1
x2

54
Giải tích 12 – HK2
1 0
A. I   1  u  e  u du . B. I   1  u du .
0 1
0 0
C. I   1  u  eu du . D. I   1  u  e2u du .
1 1
2
Câu 49: Tính tích phân I   x 2 x 3  1dx .
0

16 52 52 16
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 9 9
2
Câu 50: Tính tích phân I   ln tdt. Chọn khẳng định sai?
1

4
A. I  2 ln 2  1. B. ln . C. ln 4  log10 . D. ln 4e.
e
3
Câu 51: Kết quả của tích phân I   ln  x 2  x  dx được viết ở dạng
2
I  a ln 3  b với a, b là các số nguyên. Khi đó a  b nhận giá trị nào
sau đây?
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
1
Câu 52: Kết quả của tích phân I   x ln  2  x 2  dx được viết ở dạng
0

I  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Hỏi tổng a  b  c


bằng bao nhiêu?
3
A. 1. B. 2. C. . D. 0.
2
e
Câu 53: (ĐỀ MINH HỌA NĂM 2017) Tính tích phân I   x ln xdx.
1

e 12
e 2
2
e 12
1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 2 4 2

55
ThS. Trần Văn Quỳnh
3e a  1
e
Câu 54: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả  x3 ln xdx 
1
b
với a, b là các số nguyên?
A. a  b  12 . B. ab  46 . C. ab  64 . D. a  b  4 .
4 2
Câu 55: Nếu f  x  liên tục và  f  x  dx  10 , thì  f  2 x  dx bằng:
0 0

A. 29. B. 9. C. 19. D. 5.
e
k
Câu 56: Cho I   ln dx . Xác định k để I  e  2 .
1
x
A. k  e  2 . B. k  e . C. k  e  1 . D. k  e  1 .
1
Câu 57: Kết quả tích phân I    2 x  3 e x dx được viết dưới dạng
0

I  ae  b với a, b . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a3  b3  28 . B. a  b  2 . C. ab  3. D. a  2b  1 .
1  3ln x
e
Câu 58: Cho I   dx và t  1  3ln x . Chọn khẳng định
1
x
sai.
2 2 2
2 14 2 2
A. I   tdt. B. I  . C. I  t 3 . D. I   t 2 dt.
31 9 9 1 31
1
dx
Câu 59: Cho tích phân I   . Thực hiện đổi biến số x  2 sin t .
0 4  x2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
3 6 6 6
dt
A. I   dt . B. I   tdt . C. I   dt . D. I   .
0 0 0 0
t

56
Giải tích 12 – HK2
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
 Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Trục hoành.
– Hai đường thẳng x = a, x = b.

b
S   f ( x ) dx
a

 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a;
b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b
S   f ( x )  g( x ) dx
a

 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của x = g(y), x = h(y) (g và h là hai hàm số liên tục
trên đoạn [c; d])
– Hai đường thẳng x = c, x = d.
d
S   g( y )  h( y ) dy
c
2.Thể tích của khối tròn xoay:
Thể tích của khối tròn quay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
(C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b) sinh ra khi quay quanh
trục Ox:

b
V    f 2 ( x )dx
a

57
ThS. Trần Văn Quỳnh
Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn
bởi các đường sau quay xung quanh trục Oy:
(C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d
d
V    g2 ( y )dy
c

1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  2 x 2  4 x  6 , trục
Ox và x = – 2 ; x = 4.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x( x  1)( x  2) ;
trục Ox; x = –2 ; x = 2.
x 1
3) Cho hàm số: y 
x2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang của
(C), hai đường thẳng x = 3; x = 4.
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến của (C) tại
 1
A  0;   và đường thẳng x = 1.
 2
2x  2
4) Cho hàm số y  (C )
x 1
a) Khảo sát hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng
y=–x–2.
5) Cho hàm số: y  x(3  x) 2 (C ) .
a) Khảo sát hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành.
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến của (C) tại
điểm uốn của (C) và đường thẳng x = 3.
6) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
ln x 1
a) y  x 2  4 x  6, y  0, x  2, x  4 b) y  , y  0, x  , x  e
x e

58
Giải tích 12 – HK2
1  ln x ln x
c) y  , y  0, x  1, x  e d) y  , y  0, x  e, x  1
x 2 x
1
e) y  ln x, y  0, x  , x  e f) y  x3 , y  0, x  2, x  1
e
1
g) y  x, y  , y  0, x  e h) y 2  x  5  0, x  y  3  0
x
i) y  sin x  2 cos x, y  3, x  0, x  
j) y 2  2 y  x  0, x  y  0 k) y 2  2 x  1, y  x  1
7) Cho (C); y =2x2 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox, đường thẳng x = 2 quay quanh
trục Ox.
8) Cho (P): y = x2 – 2x. Tính thể tích vật thể tròn quay khi cho hình
phẳng sau quay một vòng quanh Ox.
a) (P) và trục Ox.
x
b) (P) và đường thẳng (d): y   1 .
2
x 1
9) Cho hàm số y  (C ) . Tính thể tích vật thể tròn quay sinh ra
x 1
khi cho hình phẳng sau quay một vòng quanh Ox..
a) Hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, Oy.
b) Hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang của (C) và hai
đường thẳng x = 2; x = 3.
10) Tính thể tích vật thể tròn quay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các
đường sau quay quanh trục Ox:
 1
a) y  sin x, y  0, x  0, x  b) y  x 3  x 2 , y  0, x  0, x  3
4 3
c) y  x  1, y  0, x  1, x  1 d) y  ln x, y  0, x  2
3

11) Tính thể tích vật thể tròn quay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các
đường sau quay quanh trục Oy:
2
a) x  , y  1, y  4 b) y  x 2 , y  4
y
c) y  e x , x  0, y  e d) y  x 2 , y  1, y  2

59
ThS. Trần Văn Quỳnh
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b
a  b là
b b
A. S   f  x  dx. B. S   f  x  dx.
a a
b b
C. S   f 2  x  dx. D. S    f  x  dx.
a a

Câu 2: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích S của hình phẳng


(phần tô đậm trong hình dưới) là
y

y=f(x)
O x
-2 3

3 0 3
A. S   f  x  dx .
2
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0
2 3 0 0
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 3

Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2
và y  3x
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
4 6 2
60
Giải tích 12 – HK2
Câu 4: Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai
đồ thị y  f  x  , y  g  x  , x  a , x  b ,  a  b  .
b b
A. S    f  x   g  x  dx . B. S   f  x   g  x  dx .
a a
b b
C. S    f  x   g  x   dx . D. S    f 2  x   g 2  x   dx .
2

a a

Câu 5: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y  x 3  2 x và y  3 x 2 được tính theo công thức
2
A. S    x 3  3 x 2  2 x  dx .
0
1 2
B. S    x  3 x  2 x  dx    x 3  3 x 2  2 x  dx .
3 2

0 1
2
C. S     x3  3 x 2  2 x  dx .
0
1 2
D. S    x 3  3 x 2  2 x  dx    x 3  3 x 2  2 x  dx .
0 1

Câu 6: Tính diện tích hình phẳng V giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1
y và các trục tọa độ.
x2
3 3 3
A. S  3ln 6. B. S  3ln . C. S  3ln  2. D. .S  3ln  1
2 2 2
Câu 7: (ĐỀ MH NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  13.
12 4 12
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số
y   x  1 e2 x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  2 .

61
ThS. Trần Văn Quỳnh
4 2
e e 3 e e2 3 4
A. S    . B. S    .
4 2 4 4 2 4
4 2
e e 3 e4 e2 3
C. S    . D. S    .
4 2 4 4 2 4
Câu 9: Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y   x3  3 x 2  2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 có dạng
a a
(với là phân số tối giản). Chọn mệnh đề đúng.
b b
A. a  b  2. B. a  b  3 . C. a  b  2. D. a  b  3.
1
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục
x
hoành và hai đường thẳng x  1 , x  e là
1
A. 0. B. 1. C. e . D. .
e
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x ,
trục hoành và đường thẳng x  e .
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 6 8 2
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2  4 x và
đường thẳng x  1 bằng S. Giá trị của S là
3 8
A. 1. B. . C. . D. 16.
8 3
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  x ,
x  y  1  0 và x  ln 5 là
A. S  5  ln 4 . B. S  5  ln 4 . C. S  4  ln 5 . D. S  4  ln 5 .
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y  x 2
với x  0 , đường thẳng y  2  x và trục hoành bằng
7 1 5
A. 2. B. . C. . D. .
6 3 6

62
Giải tích 12 – HK2
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y   e  1 x
và y  1  e x  x .
e2 e e2 e2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 4
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi parabol
 P  : y  x 2  2 x  2 , tiếp tuyến với nó tại điểm M  3;5 và trục Oy .
A. S  4 . B. S  27 . C. S  9 . D. S  12 .
1
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 
x2
đường thẳng y  1 , đường thẳng y  1 và trục tung được tính như
sau:
 1 
1 1
1
A. S    4  2  dx . B. S   4 x dx.
1 
x  1
2

1
1 1
1
C. S   . D. S   dy.
1 4  y 1 4 y
Câu 18: Với giá trị nào của a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
x2  2x
C  : y  , đường tiệm cận xiên của  C  và hai đường thẳng
x 1
x  a, x  2a  a  1 bằng ln 3 ?
A. a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  4 .
Câu 19: (ĐỀ MH NĂM 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  ,
xung quanh trục Ox.
b b
A. V    f 2
 x  dx. B. V   f 2  x  dx.
a a
b b
C. V    f  x  dx. D. V   f  x  dx.
a a

63
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 20: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục
hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

b b
A. V    f  x   g  x   dx . B. V     f 2  x   g 2  x   dx .
2

a a
b b
C. V     f  x   g  x   dx . D. V     f  x   g  x   dx .
2

a a

Câu 21: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 x . Tính diện tích S của hình


phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục tung, trục hoành và
đường thẳng x  3 .
10 12 11 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 4 4
Câu 22: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và
x  3 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  3 là một hình chữ nhật có
hai kích thước là x và 2 9  x 2 .
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay V khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số y  x 2  2 x và y   x 2 quay quanh trục Ox.
4 4  1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 24: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x ,
trục hoành và các đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
64
Giải tích 12 – HK2
A. V  2   1 . B. V  2   1 .C. V  2 2 . D. V  12 .

Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  x 2  1 , trục
hoành và các đường thẳng x  1 ; x  0 . Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 .
3 3
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ax 3
 a  0 , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  k  k  0 bằng
15a
. Tìm k.
4
1 1
A. k  1 . B. k  . C. k  . D. k  4 14 .
4 2
Câu 27: Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm
x  a, x  b  a  b  , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x  a  x  b  là S  x  .
b b
A. V    S  x  dx. B. V    S  x  dx.
a a
b b
C. V   S  x  dx. D. V   2  S  x  dx.
a a

Câu 28: (ĐỀ MH NĂM 2017) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  2  x  1 e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e. B. V   4  2e   . C. V  e2  5. D. V   e 2  5   .
Câu 29: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình
x  0 và x  2 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng

65
ThS. Trần Văn Quỳnh
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x   0; 2 là một phần tư
đường tròn bán kính 2x 2 , ta được kết quả nào sau đây?
16
A. V  32 . B. V  64 . C. V   . D. V  8 .
5
Câu 30: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường

cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  . Khối
2
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
A. V    1 B. V  (  1) C. V  (  1) D. V    1
Câu 31: Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , trục tung và
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2  1 tại điểm 1; 2  , khi quay quanh
trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
4 28 8
A. V   . B. V   . C. V   . D. V   .
5 15 15
Câu 32: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0, x   . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
A. V  2(  1) . B. V  2 (  1) C. V  2 2 . D. V  2 .
Câu 33: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
cong y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1. Khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
 e2  (e2  1)
e2  1  (e2  1)
A. V  . B. V  . D. V 
.C. V  .
2 2 2 2
Câu 34: (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
cong y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1. Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
66
Giải tích 12 – HK2
4 4
A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 .
3 3
Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x ,

trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  . Khối tròn xoay tạo thành
2
khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V    1 . B. V    1   .
C. V    1  . D. V    1 .
Câu 36: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi
các parabol y  4  x 2 và y  2  x 2 quay quanh trục Ox là kết quả nào
sau đây?
A. V  10 . B. V  12 . C. V  14 . D. V  16 .
Câu 37: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x , y   x
và x  4 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
 H  quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:
41 40 38 41
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 2
Câu 38: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình
x
phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   2  x  e 2 và hai trục tọa độ

A. 2e2  10 B. 2e2  10 C.   2e 2  10  D.   2e 2  10 
Câu 39: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox
h/phẳng giới hạn bởi  C  : y  ln x , trục Ox và đường thẳng x  e là
A. V    e  2  . B. V    e  1 . C. V   e. D. V    e  1 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với
A  1; 2  , B  5;5  , C  5;0  , D  1;0  . Quay hình thang ABCD xung
quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 74 . C. 76 . D. 78 .
67
ThS. Trần Văn Quỳnh
MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO
2 1 p
x
  x  1 dx  m.e  n trong đó m, n, p, q là các số
2 x q
Câu 1: Biết e
1
p
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  m  n  p  q.
q
A. T  11. B. T  10. C. T  7. D. T  8.
Câu 2: Cho hàm số f  x thỏa mãn f  0   f   0   1 và

 f   x   f  x  . f   x   x 3  2 x, x   . Tính T  f 2  2  .
2

43 16 43 26
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
30 35 15 15
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục, đồng biến và nhận giá trị dương
4
trên  0;   . Biết f  3  và  f   x     x  1 . f  x  . Tính f  8  .
2

9
1 49
A. f  8   49. B. f  8   256. C. f  8   . D. f  8   .
16 64
Câu 4: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f  x
f  x   0, x   . Biết f  0   1 và  2  2 x .Tìm các giá trị
f  x
thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai nghiệm thực
phân biệt.
A. m  e. B. 0  m  1. C. 0  m  e. D. 1  m  e.
Câu 5: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  0   f   0   1 đồng thời
 f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x, x   . Tính f 2 1 .
2

9 5
A. f 2 1  . B. f 2 1  . C. f 2 1  10. D. f 2 1  8.
2 2

68
Giải tích 12 – HK2
1
1
Câu 6: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa  f  t  dt  3 , tính
0

2
I   sin 2 x. f   sin x  dx .
0

1 4 4 2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) có phương trình
x2 y 2
2
 2  1,  a, b  0  và đường tròn (C): x 2  y 2  7. Biết diện tích (E)
a b
gấp 7 lần hình tròn (C). Khi đó
A. ab  7 7. B. ab  49. C. ab  7. D. ab  7.
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , đồng thời

6
thỏa f  x   f   x   cos x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng

6

1 3
A. . B. 2. C. . D. 2.
2 4
Câu 9: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí
trồng cây là 70000 đồng / m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên
dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 4821232 đ. B. 8412322 đ. C. 8142232 đ. D. 4821322 đ.


Câu 10: Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 và
chiều rộng là 60m người ta làm một con đường nằm trong sân (Như
hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai
69
ThS. Trần Văn Quỳnh
đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt
song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là
2m . Kinh phí cho mỗi m2 làm đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền
làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 283904000. B. 283604000. C. 293604000. D. 293804000.


Câu 11: Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích
thước như hình vẽ bên. Biết đường cong phía trên là parabol, tứ giác
ABCD là hình chữ nhật và giá thành là 900 000 đồng trên 1 m2 thành
phẩm. Hỏi ông A phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa đó?

A. 6000000đ B. 8400000đ C. 6600000đ D. 8160000đ.

70
Giải tích 12 – HK2
SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức

 Số phức (dạng đại số) : z  a  bi


(a, b   , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
 z là số thực  phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo  phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
 Tập hợp số phức: 
 Hai số phức bằng nhau:
a  c
a  bi  c  di   ( a , b, c , d   )
b  d
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b  ) được biểu diễn

bởi điểm M(a; b) hay bởi u  (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức)

3. Cộng và trừ số phức:


  a  bi    a’  b’i    a  a’   b  b’ i
  a  bi    a’  b’i    a  a’   b  b’ i
 Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
   
 u biểu diễn z, u ' biểu diễn z' thì u  u ' biểu diễn z + z’ và
 
u  u ' biểu diễn z – z’.

4. Nhân hai số phức :


  a  bi  a ' b ' i    aa’ – bb’   ab’  ba’ i
 k (a  bi )  ka  kbi (k  )

5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z  a  bi


z  z
 z  z ; z  z '  z  z ' ; z.z '  z.z ';  1   1 ;
 z2  z2
z. z  a 2  b 2
 z là số thực  z  z ; z là số ảo  z   z

71
ThS. Trần Văn Quỳnh
6. Môđun của số phức : z = a + bi

 z  a 2  b 2  zz  OM
 z  0, z  C , z 0 z0
z z
 z. z '  z . z '    z  z'  z  z'  z  z'
z' z'
7. Chia hai số phức:
1 z' z '.z z '.z
 z 1  2 z (z  0)   z ' z 1  2 
z z z z. z
z'
  w  z '  wz
z
8. Căn bậc hai của số phức:
 z  x  yi là căn bậc hai của số phức w  a  bi
 x2  y 2  a
 z2  w  
 2 xy  b
 w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
 w  0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
 Hai căn bậc hai của a > 0 là  a
 Hai căn bậc hai của a < 0 là  a .i
9. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số thực
cho trước, A  0 ).
  B 2  4 AC
B  
   0 : (*) có hai nghiệm thực phân biệt z1,2  ,
2A
B
   0 : (*) có 1 nghiệm kép: z1  z2  
2A
B  i 
   0 : (*) có hai nghiệm phức z1,2 
2A
10. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số
phức cho trước, A  0 ).
  B 2  4 AC

72
Giải tích 12 – HK2
B  
   0 : (*) có hai nghiệm phân biệt z1,2  ,  là 1 căn
2A
bậc hai của )
B
   0 : (*) có 1 nghiệm kép: z1  z2  
2A
Chú ý: Nếu z0  C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là một
nghiệm của (*).

11. Dạng lượng giác của số phức:


 z  r (cos   i sin  ) (r > 0) là dạng lượng giác của
z = a + bi (z  0)

r  a 2  b 2

 a
 cos  
 r
 b
sin   r
  là một acgumen của z,   (Ox, OM )
 z  1  z  cos   i sin  (  )
12. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho z  r (cos   i sin  ) , z '  r '(cos  ' i sin  ') :
 z.z '  rr '. cos(   ')  i sin(   ') 
z r
   cos(   ')  i sin(   ') 
z' r'
13. Công thức Moa–vrơ:
  r (cos   i sin  )   r n (cos n  i sin n ) , ( n  * )
n

  cos   i sin    cos n  i sin n


n

14. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
 Số phức z  r (cos  i sin  ) (r > 0) có hai căn bậc hai là:
  
r  cos  i sin  và
 2 2

73
ThS. Trần Văn Quỳnh
       
 r  cos  i sin   r cos      i sin     
 2 2  2  2 
 Mở rộng: Số phức z  r (cos  i sin  ) (r > 0) có n căn bậc n là:
   k 2   k 2 
n
r  cos  i sin  , k  0,1,..., n  1
 n n 

1) Thực hiện các phép toán sau:


3 1   5 3 
a) 2  i   5  2i  b)   i      i 
4 5   4 5 
1  2i
c) (2 + 3i)(2  3i) d)
2i
e) (1  i)2  (1 – i)2 f) (3  4i)2
1
g) (3  3i)5 h)
1  2i  3  i 
1  2i   1  i   3  2i  1  i 
2 3 2

i) j)
 3  2i    2  i  1 i
3 2

3
1 
k)   3i  l) (1  i )3  (2i )3
2 
(1  2i ) 2  (1  i ) 2
m) (1  i)100 n)
(3  2i ) 2  (2  i ) 2
2) Tìm phần thực, phần ảo, số phức đối, số phức liên hợp của các số
phức sau:
2 5 
a) i  (3  3i) –(5  i) b)  2  3i     i 
3 4 
c) i(2  i)(3+i) d) ( 2  5i)2
1 i 3
e) f)
1 i 1  2i
3 i 2 i
 
2
g)  h) 3  2i
1 i i
74
Giải tích 12 – HK2
1 i 3i
i) k)
2i (1  2i )(1  i )
1 1
 3  2i   1  2i  m)  i 9  9 
3 3
l)
2i  i 
1  i  1  i 
5 4

o)   4  i  4  i 
2i
 1 i 
33
1
  1  i    2  5i  2  5i  
10
p) 
 1 i  i
q) 1  1  i   1  i   ...  1  i 
2 100

1  i  i 2  ...  i 2009
r)
i  2i  3i  ...  2009i
3) Tính z với:
a) z  4  3i b) z  1  2i
c) z  5i d) z  7
3  4i
e) z  (1  2i )(2  4i ) f) z 
2i
1 3 1

3
4) Cho z    i . Hãy tính , z , z 2 , z , 1 z  z 2
2 2 z
5) Cho z1  1  2i, z2  2  3i, z3  1  i . Tính:
a) z1  z2  z3 b) z1 z2  z2 z3  z3 z1
z z z
c) z12  z22  z32 d) 1  2  3
z2 z3 z1
z12  z22 z1 z2 z3
e) f)  
z22  z32 z2 z3 z1
6) Giải các PT sau:
a) 2  3i  z  5  i b) z  5  7i  2  i
b) z (2  3i )  4  5i d) z (1  2i )  1  3i
z
e)  3  2i f) (1  i ) z 2  1  7i
1  3i

75
ThS. Trần Văn Quỳnh
2i 1  3i
g) z h) 3ix  4  4 x  5i
1 i 2i
i) (1  2i ) x  (1  3i )(2  i ) j) 2 x(1  i )  1  2ix(1  i )  4i
7) Tìm các số thực x và y, biết:
a) 3 x  1  (2  3 y )i  7  x  ( y  6)i
b) 2 x  3  (2 y  1)i  3 y  1  ( x  2)i
c) 4 x  y  2  ( x  2 y )i  x  3 y  ( y  x  4)i
d) (1  2i ) x  (1  2 y )i  1  i
x 3 y 3 x  2 y 1
e)  i f)  i
3i 3i 1  2i 1  2i
x 3 y 3
i) (1  2i) x  (1  2 y )i  1  i j)  i
3i 3i
8) Giải các PT sau trên tập hợp số phức:
a) z 2  2 z  3  0 b) 2 z 2  5 z  3  0
c) 2 z 2  2 z  1  0 d) 3 z 2  3 z  2  0
e) z 4  2 z 2  8  0 f) 4 z 4  3 z 2  1  0
g) z 4  6 z 2  8  0 h) z 4  16  0
i) x 2  2 x  5  0 j) x 2  4 x  20  0
k) 3 x 2  x  5  0 l) 4 z 2  9  0
9) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:
a) z 3  8  0 b) z 3  4 z 2  6 z  3  0
c) z 4  z 2  12  0 d) ( z  z )( z  z )  0
e) z2  z  2  0 f) z2  z  2
2
g) 2 z  3z  2  3i h)  z  2i  +2  z  2i   3  0
2
i) z3  z j) 4 z2  8 z  8
z2
k) z 4  z 3 
2
 z 1  0
2
 
l) z 2  z  4 z 2  z  12  0.  
10) Tìm căn bậc 2 của các số phức sau:
a) 8  6i b) 3  4i c) 1  i d) 7  24i

76
Giải tích 12 – HK2
2 2
 1 i 3  1 2  1 i 
e) 2 1  i 3  f)   g)  i h)  
 3 i  2 2  1 i 
 
11) Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) x 2  (1  i) x  2  i  0 b) x 2  (3  4i) x  5i  1  0
c) x 2  (3  i) x  4  3i  0 d) 3i.x 2  2 x  4  i  0
e) x 2  2(1  i) x  4  2i  0 f) ix 2  4 x  4  i  0
g) x 2  2(2  i) x  18  4i  0 h) i.x 2  2i.x  4  0
12) Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các
số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) z  3  1 b) z  1  i  2
c) 2  z  i  z d) 2i.z  1  2 z  3
e) 2i  2 z  2 z  1 f) z  z  3  4
z  3i
g) z  i  z  2  3i h) 1
zi
i) z  z  1  i  2 k) z  z  2i  2 z  i
l) z  1  1 m) 1  z  i  2
o) w  3i  2  3 với 2 w  z  2  i  0
3
13) Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  . Tìm số
2
phức z có modul nhỏ nhất.
14) Giải các hệ phương trình sau:
 z1  z2  4  i  z1.z2  5  5.i  z13  z25  0
a)  2 2 b)  2 2 c)  2
 z1  z2  5  2i  z1  z2  5  2.i  z1 .( z2 )  1
4

 z1  z2  z3  1  z  12 5  z 1
   z i 1
  z  8i 3 
d)  z1  z2  z3  1 e)  f) 
 z .z .z  1  z  4 1  z  3i  1
 1 2 3  z  8  z  i
77
ThS. Trần Văn Quỳnh
 z 2  z22  5  2i  z  2i  z
g)  1 h) 
 z1  z2  4  i  z  i  z  1
15) Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các
số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) z  2i là số thực b) z  2  i là số thuần ảo
c) z.z  9  
d)  2  z  i  z là số thuần ảo.
16) Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a) 2  2 3.i b) 4 – 4i
 
c) 1  3.i d) cos  i.sin
4 4
 
e)  sin  i.cos f) (1  i. 3)(1  i )
8 8
17) Thực hiện các phép tính sau:
a) 3  cos 20o  i sin 20o  cos 25o  i sin 25o 
     
b) 5  cos  i.sin  .3  cos  i.sin 
 6 6  4 4
c) 3  cos120  i sin120  cos 45  i sin 45o 
o o o

     
d) 5  cos  i sin  3  cos  i sin 
 6 6  4 4
e) 2  cos18o  i sin18o  cos 72o  i sin 72o 
cos85  i sin 85 2(cos 450  i.sin 450 )
f) g)
cos 40  i sin 40 3(cos150  i.sin150 )
2 2
2(cos  i.sin )
2(cos 45  i sin 45 ) 3 3
h) i)
3(cos15  i sin15 )  
2(cos  i.sin )
2 2
 2 2 
2  cos  i sin 
k)  3 3 
  
2  cos  i sin 
 2 2
18) Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
78
Giải tích 12 – HK2
a) 1  i 3 b) 1 i c) (1  i 3)(1  i )
1 i 3 1
d) 2.i.( 3  i ) e) f)
1 i 2  2i
g) 3  0i h) 2  i 2 i) 1  i 3
19) Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
  
a) cos 45o  i sin 45o b) 2  cos  i sin 
 6 6
1  3 3 
c) 3  cos120o  i sin120o  k)  cos  i sin 
2 4 4 
 1 i   
100
 1
l)    cos  i sin  m)
 1 i   4  3  i
17
4
20) Tính:
a)  cos12o  i sin12o  b) 1  i 
5 16

d)  2  cos300  i sin 300 


7
c) ( 3  i )6
e) (cos15o  i sin15o )5 f) (1  i ) 2008  (1  i ) 2008
21 12
 5  3i 3  1 3
g)   h)   i 
 1  2i 3  2 2 

 i 1   
2008

i)   k) (cos  i sin )i 5 .(1  3i )7


 i  3 3
21) Chứng minh:
a) sin 5t  16sin 5 t  20sin 3 t  5sin t
b) cos5t  16cos5 t  20cos3 t  5cos t
c) sin 3t  3cos 2 t  sin 3 t
d) cos3t  4cos3 t  3cos t
22) (ĐH_Khối A 2009) Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z2 + 2z
+10 = 0. Tính giá trị biểu thức A  z1  z2 .
2 2

23) (CĐ_2009)
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn
(1 + i )2(2  i)z = 8 + i + (1 + 2i)z
79
ThS. Trần Văn Quỳnh
4z - 3 - 7i
b) Giải phương trình trên tập số phức: = z - 2i .
z-i
24) (ĐH_B 2009) Tìm z thỏa |z − (2 + i)| = 10 và z.z  25 .
25) (ĐH_D 2009)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số
phức z thỏa |z − (3 − 4i)| = 2.
26) ĐHKA 2010: CB Tìm phần ảo của số phức z, biết
z  ( 2  i ) 2 (1  2i)
(1  3i ) 2
27) ĐHKA 2010: NC Cho số phức z thỏa mãn z  . Tìm môđun
1 i
của số phức z  iz
28) ĐH Khối B – 2010 (CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm
biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện : z  i  (1  i ) z .
29) CĐ KHỐI A,B,D – 2010 ( CB). Cho số phức z thỏa mãn :
( 2 – 3i)z + ( 4+i) z = - (1 + 3i)2 ; Xác định phần thực và phần ảo của z ?
30) KA_2011
a) Tìm tất cả các số phức z, biết z 2  z  z
2

b) Tính môđun của số phức z, biết :


( 2 z 1 )(1  i )  ( z  1 )(1  i )  2  2i
31) KB_2011
5i 3
a) Tìm số phức z , biết : z  1  0
z
3
1  i 3 
b) Tìm phần thực , phần ảo của số phức z   

 1 i 
32) KD_2011
Tìm số phức z , biết : z  ( 2  3i ) z  1  9i

80
Giải tích 12 – HK2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình


z 2  2 z  1  2i  0 . Tính giá trị của biểu thức P = z1  z2 .
A. 2 + 2 3 . B. 1+ 5 . C. 13 . D. 5.
Câu 2: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình:
z  2 z  5  0 . Tính z1  z2 .
2

A. 2 5 . B. 3. C. 10. D. 6.
1 i
Câu 3: Tìm phần ảo của số phức z2 biết z  4 - 3i  .
2i
A. 49. B. 40. C. –9. D. 9.
Câu 4: Cho số phức z  2  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.
A. 2 và 1 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. 2 và -1
Câu 5: Cho số phức w = (1 + i 3 )z + 2 biết rằng |z – 1| = 2. Khi đó
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 1 elip.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 1
parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 1
đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 1
đường tròn.
Câu 6: Điểm biểu diễn của các số phức z  m  mi với m   , nằm
trên đường thẳng có phương trình là
A. y  3 x . B. y  4 x . C. y  2 x . D. y  x .

 
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn 2 z  i z  3 . Môđun của z là:
3 5 3 5
A. z  . B. z  5. C. z  5. D. z  .
4 2
Câu 8: Đơn vị ảo là nghiệm của phương trình nào?

81
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. x  2  0
2
B. x  1  0
2
C. x  3  0 D. 5 x  2  0
Câu 9: Nghiệm của phương trình  4  7i  z   5  2i   6iz là
18 13 18 13 18 13 18 13
A.  i . B.  i. C.   i . D.  i.
7 17 17 17 7 7 17 17
Câu 10: Những số phức nào vừa là số thuần ảo, vừa là số thực?
A. Chỉ có số 0. B. Số 0 và số 1.
C. Chỉ có số 1. D. Không có số nào.
Câu 11: Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  2iz  z
A. w  7  8i B. w  7  8i C. w  8  7i D. w  7  8i
Câu 12: Trong mặt phẳng phức, gọi A là điểm biểu diễn của số phức z
= 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = –2 – 3i. Mệnh đề nào
sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục Ox.
5i 3
Câu 13: Số phức z thỏa mãn điều kiện z   1  0 là:
z
A. 1  3i và 2 - 3i B. 1  3i và 2 - 3i
C. 1  3i và 2 - 3i D. 1  3i và 2 - 3i
Câu 14: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức z có điểm biểu diễn là
A. (-6; -7). B. (-6; 7). C. (6; 7). D. (6; -7).
Câu 15: Số phức có phần thực là 2 , phần ảo là 3 là
A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i .
Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z
thỏa mãn điều kiện z  1  2i  4 là
A. Một đường thẳng. B. Một hình vuông.
C. Một đường tròn. D. Một đoạn thẳng.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Tập hợp số thực là tập con của tập hợp số phức.
B. Nếu tổng của hai số phức là số thực thì cả hai số ấy đều là số thực.

82
Giải tích 12 – HK2
C. Trong mặt phẳng phức, hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là
hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox.
D. Trong mặt phẳng phức, hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là
hai điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ O.
Câu 18: Số phức z thỏa (3  i ) z  9 là
27 9i 27 9i
A. 3  i B.  C.  D. 3  i
10 10 10 10
Câu 19: Cho số phức z = a + bi. Số phức z 2 có phần thực là
A. a2 + b2. B. a2 - b2. C. a – b. D. a + b.
Câu 20: Cho số phức z  12  5i . Mô đun của số phức z bằng
A. 7 B. 13 C. 17 D. 119
Câu 21: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z,
N là điểm biểu diễn của số phức z . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
đúng?
A. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua trục Ox.
B. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
D. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua trục Oy.
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 9 = 0.
Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn hai số phức z1, z2 trong mặt
phẳng phức. Tính độ dài MN.
A. 2 5 . B. 5 . C. 4 5 . D. 3 5 .
Câu 23: Trong m/phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu
diễn của các số phức z1  -1+3i; z 2  -3-2i, z3  4+i . Tam giác ABC

A. Một tam giác cân. B. Một tam giác vuông .
C. Một tam giác vuông cân. D. Một tam giác đều.
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn: (3  2i ) z  (2  i ) 2  4  i. Hiệu phần
thực và phần ảo của số phức z là
A. 4. B. 1. C. 6. D. 0.
Câu 25: Cho số phức z  3  4i và z là số phức liên hợp của z .
Phương trình bậc hai nhận z và z làm nghiệm là

83
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. z  6 z  25  0 . B. z  6 z  25  0 .
2 2

3 1
C. z 2 - 6z + = 0 . D. z 2 - 6z + = 0 .
2 2
2
Câu 26: Cho phương trình z + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1
+ i làm một nghiệm thì b và c bằng (b, c là số thực)
A. b = 4, c = 3. B. b = 1, c = 3. C. b = -2, c = 2. D. b = 3, c = 5.
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn: 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập
hợp điểm biểu diễn cho số phức z là
A. Một đường có phương trình: 3 y 2  20 x  2 y  20  0 .
B. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  32 y  47  0 .
C. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y  47  0 .
D. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y  47  0 .
1 1 1
Câu 28: Tìm số phức z biết rằng  
z 1  2i (1  2i ) 2
8 14 10 35
A. z   i . B. z   i .
25 25 13 26
10 14 8 14
C. z   i . D. z   i.
13 25 25 25
1
Câu 29: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z   1 . Giá
z
trị của P  z13  z23 là
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 0. D. P = 3.
Câu 30: Cho số phức z thỏa (1+ i)z - 2 - 4i = 0 . Tìm số phức liên hợp
của z.
A. z = 3 - i . B. z = 3 + i . C. z = 3 - 2i . D. z = 3 + 2i .
Câu 31: Cho số phức z = x + yi (x, y  R). Trong mp phức, tìm tập hợp
z+i
các điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thực âm.
z -i
A. Các điểm trên trục tung với 1 < y < 1.
B. Các điểm trên trục tung với y  –1  y  1.
84
Giải tích 12 – HK2
C. Các điểm trên trục hoành với 1 < x < 1.
D. Các điểm trên trục hoành với x  –1  x  1.
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  2  3i . Tập hợp các điểm
biểu diễn của số phức z là
A. Đường thẳng có phương trình x  5 y  6  0
B. Đường thẳng có phương trình x  3 y  6  0
C. Đường thẳng có phương trình 2 x  6 y  12  0
D. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính
Câu 33: Tìm phần ảo của số phức z = (1- 2i)(2 + i) 2 .
A. 1. B. 1. C. 2. D. –2.
3  4i
Câu 34: Số phức z  bằng số phức nào sau đây?
(1  4i )(2  3i )
3 + 4i 62 - 41i 62 + 41i -62 - 41i
A. . B. . C. . D. .
14 - 5i 221 221 221
Câu 35: Phần thực a và phần ảo b của số phức: z  1  3i
A. a = 1, b = -3i. B. a = 1, b = -3. C. a = -1, b = 1. D. a = 1, b = 3.
Câu 36: Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn của số phức z là

A. Điểm C . B. Điểm D .
C. Điểm B . D. Điểm A .
Câu 37: Cho z = 3 – 4i. Tính mô đun và tìm số phức liên hợp của z.

85
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. | z | 5, z  4  3i B. | z | 25, z  3  4i
C. | z | 5, z  3  4i D. | z | 25, z  4  3i
1
Câu 38: Tìm số phức liên hợp của số phức z  (1  i )(3 - 2i )  .
3i
53 9 53 9
A. z   i. B. z  - - i.
10 10 10 10
53 9 53 9
C. z  -  i . D. z  - - i .
10 10 10 10
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 . Tập hợp các điểm biểu
diễn của số phức z là
A. Hình tròn tâm I(3; 4) bán kính R= 2
B. Hình tròn tâm I(3; -4) bán kính R= 2
C. Đường tròn tâm I(3; -4) bán kính R= 2
D. Đường tròn tâm I(3; 4) bán kính R= 2
z13 + z 2
Câu 40: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z 2 = 1+ i . Tính .
z1 + z 2
85 61
A. . B. 85. C. 85 . D. .
25 5
(4 - 3i)(2 + i)
Câu 41: Cho số phức z = . Tìm phần thực của số phức
5 - 4i
nghịch đảo của số phức w = z 2 + z -1 .
63 34 3715 3715
A. . B. . C. . D. - .
41 41 1681 1681
Câu 42: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu
diễn của các số phức z1  1+3i, z 2  1+5i, z 3 = 4+i Tìm điểm điểm
biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. 2  i . B. 3  4i . C. 5  6i . D. 2  i .
Câu 43: Tìm số phức liên hợp z của số phức: z  1  2i
A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .

86
Giải tích 12 – HK2
Câu 44: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn
các số phức z1 = (1 – i)(2 + i), z2 = 1 + 3i, z3 = –1 – 3i. Kết luận nào sau
đây là kết luận đúng?
A. ABC đều. B. ABC cân và không vuông.
C. ABC vuông và không cân. D. ABC vuông cân.
Câu 45: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z
thỏa z2 là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng y = x và y = –x.
B. Đường phân giác của phần tư thứ nhất.
C. Trục thực.
D. Trục ảo.
Câu 46: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2  3 z  5  0 . Tìm
mô đun của số phức   2 z  3  14
A. 24 . B. 5. C. 17 . D. 4.
Câu 47: Xét các mệnh đề sau:
(I) Nếu z = z thì z là một số thực.
(II) Modul của số phức z bằng độ dài đoạn OM, với M là điểm
biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng phức.
(III) Modul của số phức z bằng z.z .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên?
A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng. B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng.
C. Cả 3 mệnh đề đều đúng. D. Cả 3 mệnh đề đều sai.
Câu 48: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z
thỏa z -1 = z - 2 + 3i .
A. Đường thẳng d : x - 3y - 6 = 0 .
B. Đường thẳng d : x - 5y - 6 = 0 .
C. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 1.
D. Đường thẳng d : x - 3y - 6 = 0 .
Câu 49: Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun nhỏ nhất?
A. z  2  2i . B. z  3  2i . C. z  1  3i . D. z  3i .
Câu 50: Có bao nhiêu số phức z thỏa z.z + 2z = 19 - 4i ?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
87
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 51: Với giá trị nào của x, y thì biểu thức 5 x  y  1  (2 y  3 x  9)i
đúng?
A. x = 0, y = 10/3B. x = -1, y = -6
C. x = 1, y = 6 D. x = -2, y = -2
Câu 52: Tính modul của số phức z thỏa
(1- 2i)(z + i) + 4i(-1+ i) = 7 - 21i .
A. 5. B. 3 7 . C. 9. D. 2 3 .
Câu 53: Trong mặt phẳng phức, điểm A(1; 3) là điểm biểu diễn cho
số phức nào sau đây?
A. z = –1 + 3i. B. z = –1 – 3i. C. z = 1 – 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 54: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z + 2iz = 5 + 3i . Tính tổng phần
thực và phần ảo của số phức w  z  2 z .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 55: Cho x, y là các số thực thỏa x(3 + 5i) + y(1- 2i)3 = 9 +14i . Tính
giá trị của biểu thức 2x – 3y.
94 205 172 353
A. . B. . C. . D. .
109 109 61 61
Câu 56: Cho z là số phức có phần ảo âm thỏa z 2 - 3z + 5 = 0 . Tính
modul của số phức w = 2z - 3 + 14 .
A. 11 . B. 17 . C. 5. D. 13 .
Câu 57: Cho số phức z thỏa mãn: z (1  2i )  7  4i .Tìm mô đun số phức
  z  2i
A. 24 . B. 4. C. 17 . D. 5.
Câu 58: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
B. z. z = a2 - b2. C. z 2  z
2
A. z - z = 2ª. D. z + z = 2bi.
Câu 59: Tìm số thực x,y thỏa:  x  y    2 x  y  i  3  6i
A. y  1; x  4 . B. x  1; y  4 .
C. x  1; y  4 . D. x  1; y  4 .
Câu 60: Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 4z + 5 = 0.
88
Giải tích 12 – HK2
Đặt w = (1 + z1)100 + (1 + z2)100 . Khi đó
A. w  250 i B. w  251 i C. w  251 D. w  250 i
Câu 61: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp z /  a  bi
a  0
B. Số phức z  a  bi  0  
b  0
C. Số phức z  a  bi có số phức đối z /  a  bi
D. Số phức z  a  bi có mô đun z  a 2  b 2
Câu 62: Cho số phức z  4  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 4 vào phần ảo bằng -2i.
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng -2.
Câu 63: Cho số phức z  4  3i . Tìm phần thực và phần ảo z .
A. 4 và 3 B. 4 và -3 C. -4 và 3 D. -4 và -3
Câu 64: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng.
D. z 2  z
2
A. z + z = 2bi B. z. z = a2 - b2 C. z - z = 2a
Câu 65: Tính mô đun z của số phức: z  4  3i
A. z  7 . B. z  25 . C. z  7 . D. z  5 .
Câu 66: Cho z là một số phức bất kỳ. Số nào sau đây là số ảo?
A. z  z B. z 2  z 2 C. z 3  z 3 D. z 4  z 4
Câu 67: Các điểm biểu diễn của số thuần ảo nằm ở đâu trên mặt phẳng
tọa độ
A. O . B. Ox và Oy . C. Oy . D. Ox .
Câu 68: Tìm các số thực x và y thỏa mãn điều kiện sau:
1  2i  x  1  2 y  i  1  i .
A. x  2; y  2 B. x  1; y  1
C. x  1; y  3 D. x  1; y  2
Câu 69: Tìm cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện
(2 x  3 y  1)  ( x  2 y )i  (3x  2 y  2)  (4 x  y  3)i .
89
ThS. Trần Văn Quỳnh
 4 9  4 9 9 4  9 4 
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 11 11   11 11   11 11   11 11 
Câu 70: Cho số phức z có modul bằng 1 sao cho z - 3 + 2i nhỏ nhất.
Tìm phần ảo của z.
-2 -5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 71: Phương trình z 3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo
âm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 72: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tính môđun của số
phức z1  z2 .
A. | z1  z2 | 13 B. | z1  z2 | 5 C. | z1  z2 | 5 D. | z1  z2 | 13
Câu 73: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm
biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 74: Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm
trên đường thẳng có phương trình là
A. y  x . B. y  x  7 . C. x  7 . D. y  7 .
z i
Câu 75: Mô đun của số phức z thỏa  2i là:
z 1
9 3 5
A. B. 3 5 C. D. 45
5 5
Câu 76: Cho số phức z thỏa (2  3i ) z  4 z  i . Khi đó
3 2 3 2 3 2 3 2
A. z    i B. z   i C. z    i D. z   i
13 13 13 13 13 13 13 13

90
Giải tích 12 – HK2
Câu 77: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa 2iz -1 = 5 là
đường tròn trong mặt phẳng phức. Tìm hoành độ tâm của đường tròn
đó.
A. 2. B. –1. C. 1. D. 0.
Câu 78: Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z  4 là
A. Phần bên trong đường tròn có tâm là O và có bán kính R=4
B. Đường tròn
C. Đường elip
D. Đường thẳng
Câu 79: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
3 z  i  2 z  z  3i . Tập hợp tất cả các điểm M như vậy là:
A. một đường tròn. B. một parabol.
C. một đường thẳng. D. một elip.
Câu 80: Tìm phần ảo của một trong các số phức z thỏa z +1- 2i = 5 và
z.z = 34 .
29 3
A. . B. 5. C. . D. 3.
5 5
Câu 81: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  z  z
2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 82: Cho số phức z thỏa mãn z  (2  3i )z  1  9i . Tìm điểm biểu
diễn của số phức   z 2  5 z  13
A.  0;  3 B.  0;1 C.  2;1 D.  2;5 
Câu 83: Trong các số phức sau đây, số phức nào là số thuần ảo?
A. ( 2 + 3i)( 2 - 3i) . B. ( 2 + 3i) + ( 2 - 3i) .
2 + 3i
C. (2 + 2i) 2 . D. .
2 - 3i
Câu 84: Biết số phức z thỏa mãn 2 z  z  3  12i  0 . Môđun của số
phức z là
A. 5 B. 5 C. 25 D. 2 5
91
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 85: Cho số phức z = a + bi ( a, b  R; a  b  0 ). Số phức z 1 có
2 2

phần ảo là
b a
C. a  b . D. a 2  b 2 .
2 2
. B. 2 .
A. a  b a b
2 2 2

Câu 86: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức w  (3  4i)z  i là một đường tròn. Tính bán kính
r của đường tròn đó.
A. r  4 B. r  5 C. r  20 D. r  22
Câu 87: Trong mặt phẳng phức, cho tam giác có các đỉnh lần lượt là
các điểm biểu diễn của các số phức
z1  (1  i )(2  i ); z2  1  3i ; z3  1  3i . Diện tích của tam giác đó
bằng
A. 10 2 . B. 10 . C. 5 2 . D. 20 .
Câu 88: Cho số phức z thỏa (3  2i ) z  (2 - i ) 2  4  i . Tính hiệu của
phần thực và phần ảo của số phức z.
A. 6. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 89: Trong  , Phương trình (2  3i ) z  z  1 có nghiệm là
6 2 7 9
A. z =  i . B. z =  i .
5 5 10 10
1 3 2 3
C. z =   i . D. z =  i .
10 10 5 5
Câu 90: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  3i  z  2  i , tìm
số phức có môđun nhỏ nhất.
1 2 1 2
A. z  1  2i. B. z    i. C. z   i. D. z  1  2i.
5 5 5 5
Câu 91: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm môđun lớn nhất
của số phức z.
A. 9  4 5. B. 11  4 5. C. 6  4 5. D. 5  6 5.
Câu 92: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  6  2i  10 . Tìm môđun
lớn nhất của số phức z.

92
Giải tích 12 – HK2
A. 4 5. B. 3 5. C. 3. D. 4  2 5.
Câu 93: Cho số phức thỏa mãn z  2  4i  z  2i . Tìm môđun nhỏ
nhất của số phức z  2i .
A. 3  2. B. 3 2. C. 3 5. D. 2 5.
Câu 94: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 . Tìm môđun nhỏ nhất
của số phức z  1  i .
A. 2. B. 2 2. C. 2. D. 4.
Câu 95: Trong số phức z thỏa mãn z  2i  1  z  i , tìm số phức được
biểu diễn bởi điểm M sao cho MA nhỏ nhất với A 1;3 .
A. 3  i. B. 1  3i. C. 2  3i. D. 2  3i.
Câu 96: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  5 và w  z  1  i có
môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng
A. 2 5. B. 3 2. C. 4 2. D. 3 5.
Câu 97: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z . Khi đó M  m bằng
A. 4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5.
Câu 98: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất của
z  1  i là:
A. 13  2. B. 4. C. 6. D. 13  1.
2z  i
Câu 99: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Đặt A  . Mệnh đề nào
2  iz
sau đây đúng?
A. A  1. B. A  1. C. A  1. D. A  1.
Câu 100: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
5i
thức A  1  .
z
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.

93
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 101: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất M và giá
trị nhỏ nhất m của biểu thức P  z 2  z  1  z 3  1 .
A. M  5; m  1. B. M  5; m  2.
C. M  4; m  1. D. M  4; m  2.
Câu 102: Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất
z i
và nhỏ nhất của biểu thức P  .
z
3 2
A. . B. . C. 1. D. 2.
4 3
Câu 103: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 . Tìm môđun lớn nhất
của số phức z  2i .
A. 26  6 17 . B. 26  7 17 . C. 26  8 17 . D. 26  4 17 .
Câu 104: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P  1  z  3 1  z .
A. 3 15. B. 6 5. C. 2 5. D. 4 5.
Câu 105: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m .
13 3 24 12
A. M .m  . B. M .m  . C. M .m  6 3. D. M .m  .
4 3 5

94
Hình học giải tích trong không gian
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1. Hệ tọa độ Đêcac vuông góc trong không gian:
Cho ba trục Ox, Oy, Oz  góc với nhau từng đôi một và
 vuông
chung một điểm gốc O. Gọi i, j, k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên
các trục Ox, Oy, Oz. Hệ ba trục như vậy gọi là hệ tọa độ Đêcac vuông
góc Oxyz hoặc đơn giản là hệ tọa độ Oxyz.
2  2  2    
Chú ý: i  j  k  1 và i. j  i.k  k . j  0 .
2.Tọa độ của vectơ:     
a) Định nghĩa: u   x; y; z   u  xi  y j  zk
 
b) Tính chất: Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ), k  
  
 a  b   a1  b1 , a2  b2 , a3  b3   k .a   ka1 , ka2 , ka3 

 a  a12  a22  a32
 a1  b1
  
 a  b  a2  b2
a  b
 3 3

 Tích vô hướng: a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3
  
 a  b  a.b  0  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  0
 
  a.b a1b1  a2 b2  a3b3  
 cos(a , b )     (với a , b  0 )
a.b a12  a22  a32 . b12  b22  b32
   a a3 a3 a1 a1 a2 
 Tích có hướng: [a, b]   2 , , 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
    
a, b cùng phương   a, b   0
3. Tọa độ điểm  
  
 M ( x; y; z)  OM  x.i  y. j  z.k  OM   x; y; z 

 AB  ( xB  x A , yB  y A , z B  z A )

95
ThS. Trần Văn Quỳnh

 AB  AB   xB  x A    y B  y A    z B  z A 
2 2 2

 x  x y  yB z A  z B 
 M là trung điểm AB: M  A B , A , 
 2 2 2 
 x x x y  y  y z z z 
 G là trọng tâm tam giác ABC: G A B C , A B C , A B C , 
 3 3 3 
1   
 Diện tích tam giác: S ABC  [ AB, AC ]
2
1   
 Thể tích tứ diện: VABCD  [ AB, AC ]. AD
6
  
 Thể tích hình hộp: VABCD. A/ B / C / D /  [ AB, AD]. AA/
BÀI TẬP
1) Tìm tọa độ các vectơ sau:
      
a) a  3i  4 j  5k b) b  7i  8k
    
c) c  3 j  5k d) d  3k
 
2) Tính góc giữa hai vectơ a và b :
   
a) a   4; 3;1 , b   1; 2; 3 b) a  (3; 2;1), b  (2;1; 1)
   
c) a  (2;1; 2), b  (0;  2 ; 2 ) d) a   2; 5; 4  , b   6; 0; 3
 
e) a  (4; 2; 4), b  (2 2 ; 2 2 ; 0)
 
f) a  (3; 2; 2 3 ), b  ( 3; 2 3; 1)
3) Tính tích vô hướng của các vectơ sau:
   
a) a   2;1; 0  , b  1; 1; 2  b) a   3; 1;4  , b   2;0; 3
   
c) a   2;1; 2  , b   4; 4;2  d) a   0; 1;3 , b  1;6;2 
4) Tính tích có hướng của các vectơ sau:
   
a) a   2;1; 0  , b  1; 1; 2  b) a   3; 1;4  , b   2;0; 3
   
c) a   2;1; 2  , b   4; 4;2  d) a   0; 1;3 , b  1;6;2 

96
Hình học giải tích trong không gian
  
5) Xét sự đồng phẳng của ba vectơ a , b , c sau đây:
  
a) a  1; 1;1 , b   0;1; 2  , c   4; 2; 3
  
b) a   4; 3; 4  , b   2; 1; 2  , c  1; 2;1
  
c) a   3;1; 2  , b  1;1;1 , c   2; 2;1
  
d) a   4; 2; 5  , b   3;1; 3 , c   2; 0;1
6) Cho ba điểm A(1; 2;4), B(2; 3; 3), C (2;0;5)
     
a) Tính : AB, AC , AC  BC , AB  2 BC
     
b) Tính: AB. AC , AB.BC , BC. AC
     
c) Tính :  AB, AC  ,  AB, BC  ,  AC , BC 
7) Cho ba điểm A(2; 1;3), B(1;0; 2), C (2;4; 3) .
     
a) Tính AB. AC , AB.BC , BC. AC
     
b) Tính  AB, AC  ,  AB, BC  ,  AC , BC 
c) Tính diện tích tam giác ABC.
8) CMR bốn điểm A(1;2; 1), B(0;1;5), C (1;2;1), D(2;1;3) cùng nằm
trong một mặt phẳng
9) CMR 4 điểm A(2;3;1), B(4;1; 2), C (6;3;7), D(5; 4;8) là bốn đỉnh
của một tứ diện.
10) Trong không gian Oxyz cho
A(1; 1;1), B(3;1; 2), C (1;2;4), D(5; 6;9)
a) Chứng tỏ D nằm ngoài (ABC).
b) Tìm tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD.
11) Trong không gian Oxyz cho A(1;2;4), B(2;5;1), C (7; 3;6)
a) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Cho E( - 1; 3; 0). Chứng minh ABEC là hình thang.
12) Trong không gian Oxyz, cho
A(1;0;1), B (1;1;2), C (1;1;0), D(2; 1; 2)
a) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b) Tính đường cao của BCD hạ từ đỉnh D.
c) Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB, CD.
d) Tính thể tích tứ diện và từ đó suy ra độ dài đường cao tứ diện
qua đỉnh A.
97
ThS. Trần Văn Quỳnh
13) Cho ba điểm A(4; 2; 3), B(2;1; 1), C (3; 8; 7) .
a) Chứng tỏ ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
b) Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC.
c) Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
d) Xác định toạ độ các chân E, F của các đường phân giác trong và
ngoài của góc A của ABC trên BC. Tính độ dài các đoạn phân giác
đó.
e) Tính số đo các góc trong ABC.
f) Tính diện tích ABC. Từ đó suy ra độ dài đường cao AH của
ABC.
14) Cho bốn điểm A(2; 5; 3), B(1; 0; 0), C (3; 0; 2), D(3; 1; 2) .
a) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.
c) Tính góc tạo bởi các cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
d) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
e) Tính diện tích tam giác BCD, từ đó suy ra độ dài đường cao của
tứ diện vẽ từ A.
15) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' với
A(2; 5; 3), B(1; 0; 0), C (3; 0; 2), A '(3; 1; 2) .
a) Tìm toạ độ các đỉnh còn lại.
b) Tính thể tích khối hộp.
16) Cho bốn điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; 1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 2).
a) Chứng minh SA  (SBC), SB  (SAC), SC  (SAB).
b) Chứng minh S.ABC là một hình chóp đều.
c) Xác định toạ độ chân đường cao H của hình chóp. Suy ra độ dài
đường cao SH.
17) Cho bốn điểm S(1; 2; 3), A(2; 2; 3), B(1; 3; 3), C(1; 2; 4).
a) Chứng minh SA  (SBC), SB  (SAC), SC  (SAB).
b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh
SMNP là tứ diện đều.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


  
Câu 1: Cho u  (1; 1;1), v  (0;1;2) . Tìm k sao cho w  (k ;1;0) đồng
 
phẳng với u và v .
98
Hình học giải tích trong không gian
3 2 2
A. 1. B.  C.  D.
2 3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với
A 1; 2; 1 , B  2;3; 2  , C 1;0;1 . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD
là hình bình hành.
A. D  0; 1; 2  . B. D  0;1; 2  . C. D  0;1; 2  . D. D  0; 1; 2  .
   
Câu 3: Cho u  (1; 1;2), v  (0;1;1) . Khi đó u , v  có tọa độ là
A. (1; –1; 1). B. (1; –3; 1). C. (–3; –1; 1). D. (1; 1; 1).
 
Câu 4: Cho u , v . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
   
A. u , v  vuông góc với u , v .
     
 
B. u, v   u . v .sin u, v .
    
C. u , v   0 khi và chỉ khi hai u , v véctơ cùng phương.
   
D. u , v   v, u  .
Câu 5: Cho A(1;0;0), B (0;1;1), C (2; 1;1) . Tọa độ điểm D thỏa mãn tứ
giác ABCD là hình bình hành
A. (2; 1;1). B. (2; 1;0). C. (3; 2;0). D. (3; 2;1).
  
Câu 6: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ
   
của vector u  2a  3b  c .
A. (0; –3; 4) . B. (0; –3; 1). C. (3; –3; 1). D. (3; 3; –1).

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  1; 2;1 ,
      
b   2;3; 4  , c   0;1; 2  và d   4; 2;0  . Biết d  xa  yb  zc . Tổng
x  y  z là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
A( x A ; y A ; z A ) , B ( xB ; yB ; z B ) . Chọn công thức đúng.

99
 ThS. Trần Văn Quỳnh
A. AB  ( x A  xB ; y A  yB ; z A  z B ) .

B. AB  ( x A  xB ; y A  yB ; z A  z B ) .

C. AB  ( xB  x A ) 2  ( yB  y A ) 2  ( z B  z A ) 2 .

D. AB  ( xB  x A ; yB  y A ; z B  z A ) .
 
Câu 9: Góc tạo bởi 2 vectơ a  (4; 2; 4) và b  (2 2; 2 2;0) bằng
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 1350 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A  3;3;0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
A. (2; 1; 2) . B. (2; 2 ; 2) . C. (1; 2 ; 2) . D. (2; 2 ;1) .
    
Câu 11: Cho u  3i  3k  2 j . Tọa độ vectơ u là:
A. (3; 2; –3). B. (–3; 3; 2). C. (–3; –3; 2). D. (3; 2; 3).
  
Câu 12: Cho 3 vectơ a  (1; 2;3), b  (2;3; 4), c  (3; 2;1) . Toạ độ
   
của vectơ n  2a  3b  4b là:
 
A. n  (4; 5; 2) . B. n  (4; 5; 2) .
 
C. n  (4; 5; 2) D. n  (4;5; 2) .
    
Câu 13: Cho u  3i  3k  2 j Tọa độ vectơ u là
A. (3; 2; 3). B. (3; 2; –3). C. (–3; –3; 2). D. (–3; 3; 2).
Câu 14: Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C (2; 1;1) . Độ dài đường cao kẻ từ A
của tam giác là
3 6 30
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 10
Câu 15: Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD với
A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 , D  3; 2;5  là

100
Hình học giải tích trong không gian
1 1
A. (1;0;1). B. (1; 0; 2). C. (1;1; 2). D. ( ;1; ).
2 2
 
Câu 16: Góc giữa hai vectơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) bằng
A. 45°. B. 60°. C. 90°. D. 135°.
Câu 17: Cho 4 điểm không đồng
phẳng A(1;0;1), B (0; 1;2), C (1;1;0), D(0;1;2) . Thể tích tứ diện ABCD là
2 1 1
A. . B. . C. 2. D. .
3 2 3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm
A  3;5; 7  , B 1;1; 1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I  1; 2;3 . B. I  4;6; 8  . C. I  2; 4;6  . D. I  2;3; 4  .
 
Câu 19: Cho a = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho c = (–2; y; z) cùng

phương với a .
A. y = –1; z = 2. B. y = –2; z = 1. C. y = 2; z = –1. D. y = 1; z = –2.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
M 1; 2;3 ; N  3; 2;1 P 1; 4;1 . Hỏi MNP là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều .
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông cân .

MẶT CẦU
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:
( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  R 2
Hoặc x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với R= a 2  b 2  c 2  d
Để viết phương trình mặt cầu (S), ta cần xác định tâm I và bán kính R
của mặt cầu.
101
ThS. Trần Văn Quỳnh
Dạng 1: (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:
(S): ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R 2
Dạng 2: (S) có tâm I(a; b; c) và đi qua điểm A:
Khi đó bán kính R = IA.
Dạng 3: (S) nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính:
– Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB:.
AB
– Bán kính R = IA = .
2
Dạng 4: (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D (mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD):
– Giả sử phương trình mặt cầu (S) có dạng:
x 2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 (*).
– Thay lần lượt toạ độ của các điểm A, B, C, D vào (*), ta
được 4 phương trình.
– Giải hệ phương trình đó, ta tìm được a, b, c, d  Phương
trình mặt cầu (S).
Dạng 5: (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (P)
cho trước:
Giải tương tự như dạng 4.
Dạng 6: (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (T) cho trước:
– Xác định tâm J và bán kính R của mặt cầu (T).
– Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai mặt cầu để tính bán kính
R của mặt cầu (S).
(Xét hai trường hợp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)

BÀI TẬP:
1) Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau:
a)  x  2    y  3  z 2  1
2 2

b)  x  1  y 2   z  3  10
2 2

c) x 2  y 2  z2  4 x  8 y  2 z  4  0
d) x 2  y 2  z2  6 x  4 y  2 z  86  0

102
Hình học giải tích trong không gian
e) x 2  y 2  z2  12 x  4 y  6 z  24  0
f) 3x 2  3y 2  3z2  6 x  3y  15z  2  0
2) Xác định m để phương trình sau xác định một mặt cầu, tìm tâm và
bán kính của các mặt cầu đó:
a) x 2  y 2  z2  2(3  m) x  2(m  1) y  2mz  2m 2  7  0
b) x 2  y 2  z2  2(m  2) x  4my  2mz  5m 2  9  0
3) Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(4; 0; - 3), bán kính R = 3.
b) Đường kính AB với A(3;0; 4), B(1; 4; 2)
c) Tâm I(1; 3; -2) và qua gốc tọa độ O.
d) Qua 4 điểm A 1;1; 0  , B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1
e) Qua ba điểm A(1; 2; 0), B(1;1; 3), C (2; 0; 1) và có tâm nằm trên
mặt phẳng Oxy.
4) Viết phương trình các mặt cầu sau:
a) Có tâm I và bán kính R với I (1; 3; 5), R  3
b) Có tâm I và đi qua điểm A với I (2; 4; 1), A(5; 2; 3)
c) Có đường kính AB, với A(2; 4; 1), B(5; 2; 3)
d) Ngoại tiếp tứ diện ABCD, với:
A 1;1; 0  , B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1
5) Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm nằm
trong mặt phẳng (P) cho trước, với:
 A(1; 2; 0), B(1;1; 3), C (2; 0; 1)  A(2; 0;1), B(1; 3; 2), C (3; 2; 0)
a)  b) 
( P )  (Oxz) ( P )  (Oxy )
6) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (T),
với:
 I (5;1;1)
a) 
(T ) : x  y  z  2 x  4 y  6z  5  0
2 2 2

 I (3; 2; 2)
b) 
(T ) : x  y  z  2 x  4 y  8z  5  0
2 2 2

103
ThS. Trần Văn Quỳnh
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
 
1) Vectơ pháp tuyến của mp() : n ≠ 0 là véctơ pháp tuyến của () khi

giá của n vuông góc với mp().
2) Cho haivéctơ không cùng  phương, có giá song song hoặc nằm trong
mp() a = (a1; a2; a3) , b = (b1; b2; b3).
  
Khi đó: n   a , b  là véctơ pháp tuyến của mp()

3) Phương trình mp() qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt n = (A;B;C)
A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0

() : Ax + By + Cz + D = 0 thì ta có vtpt n = (A; B; C)
4) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ;
x y z
C(0,0,c) là :   1
a b c
* Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng ta cần xác định tọa
độ điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến.
5) Phương trình các mặt phẳng tọa độ:
(Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
7) Vị trí tương đối của hai mp () và (  ) :
° ( ) cắt (  )  A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2
A B C D
° ( ) / / (  )  1  1  1  1  A2 , B2 , C2 , D2  0 
A2 B2 C2 D2
A B C D
° ( )  (  )  1  1  1  1  A2 , B2 , C2 , D2  0 
A2 B2 C2 D2
° ( )  (  )  A1 A2  B1 B2  C1C2  0
9) Khoảng cách từ M(x0,y0,z0) đến () : Ax + By + Cz + D = 0
Ax o  Byo  Cz o  D
d  M , ( )  
A 2  B2  C 2
10) Góc giữa hai mặt phẳng :  là góc giữa hai mp () và (  )
 
n1 . n2
cos    
n1 . n2

104
Hình học giải tích trong không gian
BÀI TẬP
1) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;2;3),
B(2;-4;3), C(4;5;6). 
a)Viết phương trình mp đi qua A và nhận vectơ n(1; 1;5) làm
vectơ pháp tuyến.
b)Viết phương trình mp đi qua A biết rằng hai véctơ có giá song
 
song hoặc nằm trong mp đó là a (1; 2; 1), b (2; 1;3) .
c)Viết phương trình mp qua C và vuông góc với đường thẳng AB.
d)Viết phương trình mp trung trực của đoạn AC.
e)Viết phương trình mp (ABC).
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(-1;2;1), B(1;-4;3),
C(-4;-1;-2)
a)Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC).
b)Viết phương trình mp qua A và song song với mp (P):2x- y- 3z- 2
= 0.
c)Viết ptmp qua hai điểm A ,B và vuông góc với mp (Q):2x- y+2z-
2 = 0.
d)Viết ptmp qua A, song song với Oy và vuông góc với mp (R):3x –
y-3z-1=0.
e)Viết phương trình mp qua C song song với mp Oyz.
f)Viết phương trình mp(P) qua các điểm là hình chiếu của điểm
M(2;-3;4) lên các trục toạ độ.
3) Viết phương trình các mặt phẳng:
a) Qua ba điểm A(0; 2; 4), B (1;3;5), C (2;6; 2)
b) Qua ba điểm M (2;1; 3), N (6; 2;1), P (3; 1;0)
c) Qua A(2; 1; 4), B (3; 2; 1) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : x  y  2 z  3  0
d) Qua A(2; -4; 5) và vuông góc với hai mặt phẳng:
( P ) : x  y  3z  1  0, (Q) : 3 x  y  2 z  0
e) Qua B(-1; -2; 5) và vuông góc với hai mặt
phẳng: ( P ) : x  2 y  3 z  1  0, (Q) : 2 x  3 y  z  0
f) Qua M(1; - 2; 3) và song song với mặt phẳng x  2 y  3z  2  0 .
g) Qua N(2; -1 ;7) và song song mặt phẳng: x  2 y  8  0 .

105
ThS. Trần Văn Quỳnh
4) Trong không gian Oxyz cho A(3; 1;5), B(4; 2; 1), C (2;1;5) . Viết
phương trình tổng quát của các mặt phẳng:
a) Qua A và vuông góc BC.
b) Qua B và vuông góc AC
c) Mặt phẳng (ABC)
d) Mặt phẳng trung trực của AC.
5) Cho A(2;3; 1), B (4;3;1) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực
của AB.
6) Cho tứ diện ABCD với A(2;3; 4), B(1;3;5), C (6; 2; 2), D(3; 1; 1) .
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song (ABC).
c) Viết phương trình mặt phẳng qua AB và song song CD.
d) Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng qua hai điểm
A(2;1;1), B(3; 2; 2) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : x  2 y  5 z  3  0 .
7) Viết phương trình mặt phẳng qua C(2; 2; -1) song song với Oy và
vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  3 y  3 z  3  0
8) Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau:
a) x  2 y  z _ 5  0 vaø 2 x  3y  7z  4  0
b) x  2 y  z  3  0 vaø 2 x  y  4 z  2  0
c) x  y  z  1  0 vaø 2 x  2 y  2 z  3  0
d ) 3 x  2 y  3z  5  0 vaø 9 x  6 y  9 z  5  0
9) Xác định các giá trị l và m để các cặp mặt phẳng sau đây vuông góc
với nhau.
a) 2x + ly + 2z + 3 = 0 và mx + 2y – 4z + 7 = 0
b) 2x + y + mz – 2 = 0 và x + ly + 2z + 8 = 0
10) Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) Đi qua điểm M(2; 1; - 1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng
x  y  z  4  0 vaø 3 x  y  z  1  0
b) Qua giao tuyến của hai mặt
phẳng: y  2 z  4  0 vaø x  y  z  3  0 đồng thời song song với
mặt phẳng x + y + z – 2 = 0.
c) Qua giao tuyến của hai mặt
106
Hình học giải tích trong không gian
phẳng: 3 x  y  z  2  0 vaø x  4 y  5  0 đồng thời vuông góc với
mặt phẳng: 2x – z + 7 = 0
11) Cho tứ diện ABCD với A(1; 2;3), B (6;5;0), C (0; 1;6), D(4;13;1)
a) Lập phương trình tổng quát của các mặt phẳng (ABC) và (DBC).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng trên.
12) Chứng minh hai mặt phẳng sau đây vuông góc với nhau.
3 x  3 y  2 z  5  0 và x  5 y  6 z  1  0
13) Tính góc giữa hai mặt phẳng:
a) 2 x  y  z  7  0 vaø x  y  2 z  11  0
b) x  2 y  z  4  0 vaø x  2 y  z  5  0
c) 2 x  3y  3z  2  0 vaø x  y  5  0
14) Tính góc nhọn tạo bởi hai mặt phẳng (OMN) và (OMD) với
M (1;1;1), N (3; 2;1), D(3;1; 2) và O là gốc tọa độ.
15) Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song với mặt
phẳng (Q) và cách điểm A một khoảng k cho trước:
a) (Q) : x  2 y  2 z  5  0, A(2; 1; 4), k  4
b) (Q) : 2 x  4 y  4 z  3  0, A(2; 3; 4), k  3
16) Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cách mặt phẳng (Q)
một khoảng k:
a) (Q) : 3 x  y  2 z  3  0, k  14
b) (Q) : 4 x  3y  2z  5  0, k  29
17) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng   :
a) M 1;3;5  ;   : 2 x  5 y  3 z  2  0
b) M  0; 2;1 ;   : 2  4 y  z  0
c) M  3;0;1 ;   : x  4 z  6  0
d) M  3; 2; 1 ;    Oxy
e) M  0;3;6  ;    Oxz

107
ThS. Trần Văn Quỳnh

108
Hình học giải tích trong không gian
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;3 .
Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M 1 , M 2 , M 3 có
phương trình là
A. 3 x  6 y  2 z  6 . B. 6 x  3 y  2 z  0 .
C. 3 x  6 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  6 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3,5, 2)
B 1,3, 6  , tìm mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB .
A. 2 x  2 y  8 z  4  0. B. 2 x  2 y  8 z  4  0.
C. 2 x  2 y  8 z  4  0. D. 2 x  2 y  8 z  4  0.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P  0;0; 5  . B. Q  2; 1; 5  . C. N  5;0;0  . D. M 1;1;6  .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
   : mx  6 y   m  1 z  9  0 và điểm A(1;1; 2) Tìm tất cả giá trị m để
khoảng cách từ A đến mặt phẳng    là 1

A. m  46  6. B. m  2.
C. m  4, m  6. D. m  2, m  6.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
1 1 1
  có giá trị nhỏ nhất
OA OB OC 2
2 2

A. ( P) : x  2 y  3 z  14  0 B. ( P) : x  2 y  3 z  11  0
C. ( P) : x  2 y  z  8  0 . D. ( P) : x  y  3 z  14  0

109
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  mz  1  0 và mặt phẳng  Q  : x   2m  1 y  z  2  0.
Tìm m để hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc nhau
A. m  2. B. m  3. C. m  1. D. m  1.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  4;0;1 và B  2; 2;3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  0 .
C. 3x  y  z  6  0 . D. 6 x  2 y  2 z  1  0 .
Câu 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 0; –2) đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng (α):
2x + y – z – 2 = 0 và (β): x – y – z – 3 = 0.
A. –2x + y – 3z + 4 = 0. B. –2x + y + 3z – 4 = 0.
C. –2x + y – 3z – 4 = 0. D. –2x – y + 3z + 4 = 0.

Câu 9: Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n(3;1; 7) ?
A. 3x + z –7 = 0 . B. 3x + y –7 = 0.
C. – 6x – 2y +14z –1 = 0. D. 3x – y –7z +1 = 0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 2;
3), B(1; 0; –5) và mặt phẳng (P): 2x + y – 3z – 4 = 0. Tìm tọa độ điểm
M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
A. (0; 1; –1). B. (0; 1; 2). C. (3; 1; 1). D. (–2; 1; –3).
Câu 11: Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy.
A. y + 4z – 1 = 0. B. 4x – z + 1 = 0.
C. 2x + z – 5 = 0. D. 4x + y – z + 1 = 0.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
( P) : 2 x  y  2 z  5  0 và tọa độ điểm A(1;0; 2) . Tìm khoảng cách d từ
điểm A đến mặt phẳng ( P) .
11 11 11 5
A. d  . B. d  . C. d  2. D. d  .
3 7 5
110
Hình học giải tích trong không gian
Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y –
2z + 5 = 0 và cách A(2; –1; 4) một đoạn bằng 4.
A. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0.
B. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0 .
C. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0.
D. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0.
Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0),
B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
A. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 B. –3x + 6y + 2z + 6 = 0
C. –3x + 6y – 2z + 6 = 0 D. –3x – 6y + 2z + 6 = 0
Câu 15: Viết phương trình mặt phẳng   đi qua 2 điểm A 1;1;3 ,
B  2; 1;0  và vuông góc với mặt phẳng    : x  2 y  0 .
A.   : 2 x  y  3  0 . B.   : 2 y  z  5  0 .
C.   : 2 y  z  3  0 . D.   : 2 x  y  3  0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(2; 1;1), B(1;0;4), C (0; 2; 1) . Phương trình mp qua A và vuông góc
với đường thẳng BC là:
A. 2 x  y  5 z  5  0. B. x  2 y  5 z  5  0.
C. x  2 y  5 z  9  0. D. x  2 y  5 z  5  0.
Câu 17: Trong không gian Oxyz .Cho hai điểm P ( 4 ; –7 ; –4) , Q( –2
; 3 ; 6) Mặt phẳng trung trực của đoạn PQ là :
A. 3x – 5y –5z –8 = 0. B. 3x – 5y –5z –18 = 0 .
C. 6x – 10y –10z –7 = 0. D. 3x + 5y +5z – 7 = 0.
Câu 18: Góc hợp bởi mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 và mặt phẳng
Oxy là bao nhiêu độ?
A. 900. B. 600. C. 300. D. 450.
-----------------------------------------------

111
ThS. Trần Văn Quỳnh
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

1).Phương trình tham số của đường thẳng d qua M(xo ;yo ;zo) có VTCP

a = (a1;a2;a3):
 x  xo  a1t

(d ) :  y  yo  a2t ( t  R)
z  z  a t
 o 3
2).Phương trình chính tắc của d :
x  x0 y  y0 z  z0
Nếu a1a2 a3  0 thì (d ) :   đgl phương trình
a1 a2 a3
chính tắc của d.
3).Vị trí tương đối của 2 đường thẳng d , d’ : Ta thực hiện hai bước
 
+ Tìm quan hệ giữa 2 vtcp a , a
+ Tìm điểm chung của d , d’ bằng cách xét hệ:
 x 0 + a1t = x'0 + a'1t'

 y 0 + a 2 t = y'0 + a'2 t' (I)
z + a t = z' + a' t'
 0 3 0 3

 M  x , y , z   d; M   x  , y  , z    d  
0 0 0 0 0 0

Quan hệ giữa a ,
 Điều kiện Hệ (I) Vị trí giữa d , d’
a
 
 a , M M    0 Vô số
d  d'
Cùng phương
  0 0 nghiệm
 a , a  0 
 a , M M    0

 0 0 Vô nghiệm d / /d '

Không cùng  a , a .M0 M0  0 Có nghiệm
duy nhất
d cắt d’
phương: 

 a , a  0  a , a .M0 M0  0 Vô nghiệm d , d’ chéo nhau
4).Khoảng cách : 
a)Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  (qua M và có VTCP u ):
Cách 1:+ Viết phương trình mp( ) chứa A và  .
112
Hình học giải tích trong không gian
+ Tìm giao điểm H của  và ( ).
+ Tính d(A,) = AH
 
u , AM 
  
Cách 2: d  A,    
u
b). Khoảng cách giữa đường thẳng  và ( ) với  / /( ) :
+ Lấy M trên 
+ d (, ( ))  d ( M , ( ))
c). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau , ’ :
Cách 1: + Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa ’ và //
+ Lấy M trên .
+ d (,  ' )  d ( M , ( ))
  
u , u  .MM 
   
Cách 2: d  ,       M  , M    
u , u 
   
  
5).Góc : d có vtcp a d ; d’ có vtcp a d / ; ( ) có vtpt n
a). Góc giữa 2 đường thẳng : Gọi  là góc giữa d và d’
 
ad .ad /
cos     (0    90 )
ad . ad /
b). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : Gọi  là góc giữa d và ( )
 
ad . n
cos    (0    90 )
 

ad . n

 Các dạng lập phương trình đường thẳng


Để lập phương trình đường thẳng d ta cần xác định một điểm thuộc d
và một VTCP của nó.

Dạng 1: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a  (a1; a2 ; a3 ) :

113
ThS. Trần Văn Quỳnh
 x  xo  a1t

(d ) :  y  yo  a2t ( t  R)
z  z  a t
 o 3
Dạng 2: d đi qua hai điểm A, B:
quaA (hayB)
d :  
 Vtcp ad  AB
Dạng 3: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và song song với đường thẳng 
cho trước:
qua A
d:  
Vì d  ( ) neân vtcp ad  n( )
Dạng 4: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc với mặt phẳng (P)
cho trước:
Vì d  (P) nên VTPT của (P) cũng là VTCP của d.
Dạng 5: d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q):
 Cách 1: Tìm một điểm và một VTCP.
– Tìm toạ độ một điểm A  d: bằng cách giải hệ phương trình
( P )
 (với việc chọn giá trị cho một ẩn)
(Q)
  
– Tìm một VTCP của d: a   nP , nQ 
 Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d, rồi viết phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm đó.
Dạng 6: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc với hai đường
thẳng d1, d2:
  
Vì d  d1, d  d2 nên một VTCP của d là: a   ad , ad 
 1 2
Dạng 7: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) , vuông góc và cắt đường thẳng
.
 Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M0 trên đường thẳng .

114
Hình học giải tích trong không gian
H 
 
 
 M0 H  u
Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M0, H.
 Cách 2: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d; (Q) là
mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khi đó d = (P)  (Q)
Dạng 8: d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1, d2:
 Cách 1: Gọi M1  d1, M2  d2. Từ điều kiện M, M1, M2 thẳng hàng
ta tìm được M1, M2. Từ đó suy ra phương trình đường thẳng d.
 Cách 2: Gọi (P) = ( M0 , d1 ) , (Q) = ( M0 , d2 ) . Khi đó d = (P)  (Q).
  
Do đó, một VTCP của d có thể chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 9: d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2:
Tìm các giao điểm A = d1  (P), B = d2  (P). Khi đó d chính là
đường thẳng AB.
Dạng 10: d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1, d2:
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa  và d1, mặt phẳng (Q) chứa
 và d2.
Khi đó d = (P)  (Q).
Dạng 11: d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 chéo
nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1, N  d2. Từ điều kiện  , ta tìm được
 MN  d2
M, N.
Khi đó, d là đường thẳng MN.
Dạng 12: Phương trình đường thẳng d qua A và  d1, cắt d2 :
d = AB với mp() qua A,  d1 ; B = d2 ( )
Dạng 13: Phương trình đường thẳng d  (P) cắt d1, d2 :
d = ( ) () với mp() chứa d1 ,(P) ; mp() chứa d2 ,  (P)

1) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của các đường
thẳng sau đây:

a) Đi qua điểm A(1; - 2; 3) và có véctơ chỉ phương u  (2; 3;1)

b) Đi qua điểm B(2; 0 ; 2) và có véctơ chỉ phương u  (0; 7;1)

115
ThS. Trần Văn Quỳnh

c) Đi qua điểm C(-1; 4; 0) và có véctơ chỉ phương u  (4;2;1)
d) Đi qua hai điểm A(2;3; 1), B(2;5;3)
e) Đi qua hai điểm M(9;2;3), N(6;2; 4)
f) Đi qua điểm M(22; 3; -4) và song song với đường thẳng
x  1  2t

( ) :  y   t
z  1  t

g) Đi qua N(3; 2; 1) và song song với đường thẳng
x 1 y z  2
 
2 3 1
h) Đi qua điểm P(0; 2; -3) và song song giao tuyến của hai mp
 P  : 2x  y  3z  0

 Q  : x  2y  z  1  0
i) Đi qua A(1; 2; - 3) và vuông góc với mặt phẳng
() : 2x  3y  1  0
j) Đi qua B( 0; 2; 2) và vuông góc với mặt phẳng () : x  y  0 .
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song
song với đường thẳng  cho trước:
a) A  3; 2; 4  ,   Ox
b) A  2; 5; 3 ,  ñi qua M (5; 3; 2), N (2;1; 2)
 x  2  3t

c) A(2; 5; 3),  :  y  3  4t
 z  5  2t
x  2 y 5 z2
d) A(4; 2; 2),  :  
4 2 3
3) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông
góc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước:
 x  1  2t x  1 t
 
a) A(1; 0; 5), d1 :  y  3  2t , d2 :  y  2  t
 z  1  t  z  1  3t
116
Hình học giải tích trong không gian
x  1 t  x  1  3t
 
b) A(2; 1;1), d1 :  y  2  t , d2 :  y  2  t
 z  3  z  3  t
x  1 t x  1
 
c) A(1; 2; 3), d1 :  y  2  2t , d2 :  y  2  t
 z  3  3t  z  3  t
 x  7  3t x  1 t
 
d) A(4;1; 4), d1 :  y  4  2t , d2 :  y  9  2t
 z  4  3t  z  12  t
4) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông
góc và cắt đường thẳng  cho trước:
x  t  x  3  2t
 
a) A(1; 2; 2),  :  y  1  t b) A(4; 2; 4), d :  y  1  t
 z  2t  z  1  4t
 x  1  3t x  t
 
c) A(2; 1; 3),  :  y  1  t d) A(3;1; 4),  :  y  1  t
 z  2  2t  z  2t
5) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và cắt cả
hai đường thẳng d1, d2 cho trước:
 x  1  2t x  1 t
 
a) A(1; 0; 5), d1 :  y  3  2t , d2 :  y  2  t
 z  1  t  z  1  3t
x  1 t  x  1  3t
 
b) A(2; 1;1), d1 :  y  2  t , d2 :  y  2  t
 z  3  z  3  t
6) Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

117
ThS. Trần Văn Quỳnh
( P ) : y  2 z  0
 x  2  t
a)  x 1 y z 
d1 : 1  1  4 , d2 :  y  4  2t
  z  1
( P ) : 6 x  2 y  2 z  3  0
  x  1  2t x  1 t
b)   
d1 :  y  3  2t , d2 :  y  2  t
  z  1  t  z  1  3t
7) Viết phương trình tham số của đường thẳng song song với đường
thẳng  và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 cho trước:
 x y 1 z 1  x y 1 z  5
 : 2  1  2  : 3  1  1
 
x 1 y z 1 x 1 y  2 z  2
a) d1 :   b) d1 :  
 1 2 1  1 4 3
d : x  2 y  1 z  3 d : x  4 y  7 z
   
 2 3 2 1  2 5 9 1
8) Viết phương trình tham số của đường thẳng vuông góc chung của
hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 cho trước:
 x  3  2t  x  2  3t
 
a) d1 :  y  1  4t , d2 :  y  4  t
 z  2  4t  z  1  2t
 x  1  2t  x  2  3t
 
b) d1 :  y  3  t , d2 :  y  1  2t
 z  2  3t  z  4  4t
9) Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của
đường thẳng  trên mặt phẳng (P) cho trước:
 x  2 y  3 z 1  x 3 y 2 z 2
 :    :  
a)  2 1 3 b)  1 2 3
( P ) : 2 x  y  2 z  3  0 ( P ) : 3 x  4 y  2 z  3  0
10) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông
góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 cho trước:

118
Hình học giải tích trong không gian
 x  1
x 1 y  2 z 
a) A(0;1;1), d1 :   , d2 :  y  t
 z  1  t
3 1 1
x  2
x 1 y 1 z 
b) A(1;1;1), d1 :   , d2 :  y  1  2t
2 1 1  z  1  t
11) Viết phương trình mặt phẳng:
x  2  t

a) Qua M(2; 0; 1) và vuông góc với đường thẳng y  1  t
z  2t

b) Qua N(2; -2; 1) và vuông góc với đường thẳng:
x2 y z4
 
3 3 1
12) Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1); D(1; 1; 1).
Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau:
a) Chứa các cạnh của tứ diện tứ diện ABCD.
b) Đường thẳng qua C và vuông góc với mp(ABD).
c) Đường thẳng qua A và qua trọng tâm của tam giác BCD.
13) Cho tam giác ABC có A(1; 2; 5) và hai trung tuyến:
x3 y 6 z 3 x4 y2 z2
( d1 ) :   , (d 2 ) :   . Viết
2 2 1 1 4 1
phương trình tham số của các đường thẳng sau:
a) Chứa các cạnh của tam giác ABC.
b) Đường phân giác trong của góc A.
14) Cho tam giác ABC có A(3; 1; 1), B(1; 2; 7), C (5;14; 3) . Viết
phương trình tham số của các đường thẳng sau:
a) Trung tuyến AM.
b) Đường cao BH.
c) Đường phân giác trong BK.
15) Cho bốn điểm S (1; 2; 1), A(3; 4; 1), B(1; 4;1), C (3; 2;1) .
a) Chứng minh S.ABC là một hình chóp.
b) Viết phương trình tham số của các đường thẳng chứa các cạnh

119
ThS. Trần Văn Quỳnh
của hình chóp.
c) Viết phương trình đường vuông góc chung của SA và BC.
16) Cho bốn điểm S (1; 2; 3), A(2; 2; 3), B(1; 1; 3), C (1; 2; 5) .
a) Chứng minh S.ABC là một tứ diện.
b) Viết phương trình các hình chiếu của SA, SB trên mặt phẳng
(ABC).
17) Tìm hình chiếu của điểm M(2; 0; 1) lên các mặt phẳng:
a) () : x  2y  z  0
b) () : 2x  2y  z  1  0
c) (  ) : x  y  z  2  0
18) Tìm hình chiếu của điểm M(1; - 1; 3) trên các đường thẳng:
x  2  t
 x y  3 z 1
a) y  2  t b)  
z  2t 3 2 1

19) Tìm điểm đối xứng của điểm M(2; -1; 1) qua đường thẳng
x  1  2t; y  1  t; z  2t
20) Tìm điểm đối xứng của M(2; - 3; 1) qua mặt phẳng:
x  3y  z  2  0 .
 Khoảng cách, góc
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d:
 x  1  4t  x  2  2t
 
a) A(2; 3;1), d :  y  2  2t b) A(1; 2; 6), d :  y  1  t
 z  4t  1  z  t  3
x  2 y 1 z x  2 y 1 z  1
c) A(1; 0; 0), d :   d) A(2; 3;1), d :  
1 2 1 1 2 2
2) Chứng minh hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau. Tính khoảng cách
giữa chúng:
a) d1 :  x  1  2t; y  3  t; z  2  3t ; d2 :  x  2t '; y  1  t '; z  3  2t '
b) d1 :  x  1  2t; y  2  2t; z  t; d2 :  x  2t '; y  5  3t '; z  4
x  2 y 1 z x y 1 z 1
c) d1 :   ; d2 :  
3 2 2 1 2 4
120
Hình học giải tích trong không gian
x 7 y 3 z9 x  3 y 1 z 1
d) d1 :   ; d2 :  
1 2 1 7 2 3
3) Chứng minh hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau. Tính khoảng cách
giữa chúng:
a) d1 :  x  1  2t; y  3  t; z  2  3t ; d2 :  x  2t '; y  1  t '; z  3  2t '
b) d1 :  x  3  2t; y  1 4t; z  4t  2; d2 :  x  2  3t '; y  4  t '; z  1 2t '
x  2 y 1 z x y 1 z 1
c) d1 :   ; d2 :  
3 2 2 1 2 4
x  2 y 1 z  3 x  3 y  1 z 1
d) d1 :   ; d2 :  
2 1 2 2 2 1
4) Chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Tính
khoảng cách giữa chúng:
a) d :  x  1  2t; y  t; z  2  2t ; (P ) : x  z  8  0
x 1 y z
b) d :   ; (P ) : 2 x  y  2z  2  0
2 1 2
5) Tính góc giữa hai đường thẳng:
a) d1 :  x 1 2t, y  –1 t, z  3 4t ; d2 :  x  2 –t, y  –1 3t, z  4  2t
x 1 y  2 z  4 x  2 y 3 z 4
b) d1 :   ; d2 :  
2 1 2 3 6 2
6) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P):
x 1 y 1 z  3
a) d :   ; ( P ) : 2 x – y – 2z –10  0 .
1 2 3

b) d : x  1; y  2  t 4 5; z  3  t ; (P ) : x 4 5  z  4  0

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

121
ThS. Trần Văn Quỳnh
 x  1  5t

Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng d :  y  3  2t ; t  .
 z  2  t

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính
tắc của đường thẳng d ?
x 1 y  3 z  2 x  5 y  2 z 1
A.   . B.   .
5 2 1 1 3 2
x 1 y  3 z  2 x  5 y  2 z 1
C.   . D.   .
5 2 1 1 3 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:
 x  3  2t  x  5  t
 
 y  2  3t , t   và đường thẳng  :  y  1  4t  , t    Tìm tọa độ
 z  6  4t 
  z  20  t 
giao điểm của hai đường thẳng d và  .
A.  3;7;18 . B.  9; 11; 6  C.  8; 13; 23 . D.  7; 8; 2  .
Câu 3: Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 2;3 , B  2; 1;2  .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 1 1 3 1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A  2;3;0  và vuông
góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1 t  x  1  3t
 
A.  y  1  3t  t    . B.  y  3t  t    .
z  1 t z  1 t
 

122
Hình học giải tích trong không gian
 x  1  3t x  1 t
 
C.  y  3t  t    . D.  y  3t  t    .
z  1 t z  1 t
 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x  t

d :  y  2  t  t    . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
z  4  t

 
A. ud   2; 1;0  . B. ud   0; 2; 4  .
 
C. ud  1; 1;1 . D. ud   2;3;5  . ,
Câu 6: Đường thẳng d đi qua H  3; 1;0  và vuông góc với  Oxz  có
phương trình là
x  3 x  3
 
A.  y  1 t    . B.  y  1  t  t    .
z  t z  0
 
x  3  t x  3
 
C.  y  1  t    . D.  y  1  t  t    .
z  0 z  t
 
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  có phương trình
x 1 y  2 z 1
chính tắc   . Trong các đường thẳng sau đường thẳng
2 3 2
nào song song với đường thẳng  ?
 x  2  t  x  1  2t
 
A. d 2 :  y  3  t , (t  R) . B. d1 :  y  5  3t , (t  R) .
 z  2  3t  z  7  2t
 
x  2 y 1 z  3 x 1 y  2 z 1
C. d 4 :   . D. d3 :   .
2 3 2 3 1 1

123
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3 1
d:   (m  0, m  ) và mặt phẳng
1 2m  1 2 2
( P) : x  3 y  2 z  5  0 Tìm giá trị m để đường thẳng d vuông góc
với mp ( P) .
4
A. m  0 . B. m  . C. m  3 . D. m  1 .
3
Câu 9: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
M  2;1;3 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 là
x 1 y  2 z2 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 1 2 2
x  2 y 1 z 3 x 1 y  2 z  2
C.   . D.  
1 2 2 2 1 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và
hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0;  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với  P 
và  Q  ?

x  1  x  1  t
 
A.  y  2  t    . B.  y  2 t    .
 z  3  2t  z  3  t
 
 x  1  2t x  1 t
 
C.  y  2  t    . D.  y  2  t    .
 z  3  2t z  3  t
 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng
đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
 P  : 3x  4 y  5 z  1  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d.
124
Hình học giải tích trong không gian
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
3 4 5 3 4 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 3
C.   . D.   .
3 4 5 3 4 5
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  1;1;3 và
x 1 y  3 z 1 x 1 y z
hai đường thẳng  :   ; :   . Phương
3 2 1 1 3 2
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc
với  và  ' ?
 x  1  t  x  t
 
A.  y  1  t  t    . B.  y  1  t  t    .
z  3  t z  3  t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C.  y  1  t  t    . D.  y  1  t  t    .
z  3  t  z  1  3t
 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  3
d:   . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
2 1 2
   
A. u  2;1; 2  . B. u 1; 1; 3 . C. u  2; 1; 2  . D. u  2;1; 2  .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3; 2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung
tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
A.   . B.   .
2 4 1 1 1 3

125
ThS. Trần Văn Quỳnh
x  2  t

Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  1  2t
 z  5t

(t  R) Hỏi trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d ?
 
A. v  (2;1;0). B. a  (2;1; 5).
 
C. u  (1; 2; 5). D. b  (1; 2;0).
x y 1 z
Câu 16: Tìm m để đường thẳng d :   vuông góc với
2 3 1
 x  mt

đường thẳng d ' :  y  1 .
 z  2t

A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng
qua M 1; 2;3 và vuông góc với  Q  : 4 x  3 y  7 z  1  0 . Phương
trình tham số của d là
 x  1  4t  x  1  4t
 
A.  y  2  3t  t    . B.  y  2  3t  t    .
 z  3  7t  z  3  7t
 
x  4  t  x  1  4t
 
C.  y  3  2t  t    . D.  y  2  3t  t    .
 z  7  3t  z  3  7t
 
Câu 18: Viết phương trình đường thẳng d qua M 1; 2;3 và vuông
x  1 t
x y 1 z 1 
góc với hai đường thẳng d1 :   , d2 :  y  2  t  t    .
1 1 3  z  1  3t

126
Hình học giải tích trong không gian
x  1 t  x  1  3t
 
A.  y  2  t  t    . B.  y  2  t  t    .
z  3 z  3  t
 
x  1 t x  1
 
C.  y  1  2t  t    . D.  y  2  t  t    .
 z  3t z  3  t
 
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vecto chỉ phương

u  1;3; 2  là:
x  0 x  1
 
A. d :  y  3t  t  R  . B. d :  y  3  t  R  .
 z  2t z  2
 
x  t  x  t
 
C. d :  y  3t  t  R  . D. d :  y  2t  t  R  .
 z  2t  z  3t
 

127
ThS. Trần Văn Quỳnh
Luyện tập
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
( P) : x  y  2 z  1  0. Tìm điểm N đối xứng với điểm M (2;3; 1) qua
mặt phẳng ( P).
A. N (1;0;3). B. N (3;1;0). C. N (0; 1;3). D. N (0;1;3).
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có
A 1; 2; 1 B  2; 1;3 C  4;7;5  Gọi D là chân đường phân giác
trong của góc B̂ Tính độ dài đoạn thẳng BD
2 74 174
A. BD  30. B. BD   C. BD  2 30. D. BD  
3 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 6  và
 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t  t  R  Tìm tọa độ điểm H trên d sao cho

 z  3  t
MH vuông góc với d
A.  4;0; 2  . B.  2;1; 3 . C.  1;0; 2  . D.  0; 2; 4  .
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng
x2 y 3 z 4
d:   và vuông góc với mặt phẳng Oyz.
2 3 1
A. y  3 z  15  0 . B. x  y  2 z  4  0 . C.
x  4y  7  0 . D. 3x  y  z  2  0 .
Câu 5: Cho điểm M  3; 2; 4  , gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M
trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song
song với mặt phẳng  ABC  .
A. 4 x  6 y  3z  12  0 . B. 3x  6 y  4 z  12  0 .
C. 6 x  4 y  3z  12  0 . D. 4 x  6 y  3z  12  0 .

128
Hình học giải tích trong không gian
Câu 6: Cho mặt phẳng    : 3 x  2 y  z  5  0 và đường thẳng
x 1 y  7 z  3
d:   Gọi    là mặt phẳng chứa d và song song với
2 1 4
   Khoảng cách giữa    và   là
3 9 3
A. . B. . C. . D. 2.
14 14 14
x  2 1

Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 :  y  1  t  t    và
 z  2t

 x  2  2t

d1 :  y  3  t    . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d 2
z  t

có phương trình là
A. x  5 y  2 z  12  0 . B. x  5 y  2 z  12  0 .
C. x  5 y  2 z  12  0 . D. x  5 y  2 z  12  0 .
Câu 8: Cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt
2 1 3
phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y  3 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
C.   . D.   .
5 2 3 5 1 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt
phẳng   đi qua điểm H  3; 4;1 và cắt các trục tọa độ tại các điểm
M, N, P sao cho H là trực tâm của tam giác MNP.
A. x  2 y  z  6  0 . B. 4 x  3 y  z  1  0 .
C. 2 x  y  z  1  0 . D. 3x  4 y  z  26  0 .

129
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 và  Q  : x  2 y  z  5  0 . Khi đó giao tuyến của
 Pvà  Q  có một vectơ chỉ phương là
 
A. u   1;3; 5  . B. u  1;3;5  .
 
C. u   2;1; 1 . D. u  1; 2;1 .
Câu 11: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0. Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm
của d và cách đều hai điểm A,B có phương trình là
x  t x  t
 
A.  y  7  3t  t    . B.  y  7  3t  t    .
 z  2t  z  2t
 
 x  t  x  2t
 
C.  y  7  3t  t    . D.  y  7  3t  t    .
 z  2t z  t
 
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;1 và
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua
 P  . Độ dài đoạn thẳng AB là
2 4
A. . B. . C. 2. D. 4.
3 3
x 1 y 1 z  2
Câu 13: Cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông
2 1 1
góc của d lên mặt phẳng  Oxy  là

x  0  x  1  2t
 
A.  y  1  t  t    . B.  y  1  t  t    .
z  0 z  0
 

130
Hình học giải tích trong không gian
 x  1  2t  x  1  2t
 
C.  y  1  t  t    . D.  y  1  t  t    .
z  0 z  0
 
Câu 14: Cho A  5;1;3 , B  5;1; 1 , C 1; 3;0  , D  3; 6; 2  . Tọa độ
của điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng  BCD  là
A.  1;7;5  . B. 1;7;5  . C. 1; 7; 5  . D. 1; 7;5  .
x7 y 3 z 9
Câu 15: Cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
x  3 y 1 z 1
d2 :   Phương trình đường vuông góc chung của d1
7 2 3
và d 2 là
x2 y 1 z  3 x7 y 3 z 9
A.   . B.   .
2 1 4 2 1 4
x 3 y 1 z 1 x7 y 3 z 9
C.   . D.   .
2 1 4 2 1 4
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  2;6; 3
và ba mặt phẳng  P  : x  2  0;  Q  : y  6  0;  R  : z  3  0. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đều sai là
A.  Q  //  Oxz  . B.  P    Q  . C.  R  //Oz . D.  P  đi qua
M.
x 1 y z
Câu 17: Cho điểm M 1;0;0  và đường thẳng d :   . Gọi
1 2 1
M '  a; b; c  là điểm đối xứng với M qua d . Giá trị của a  b  c là
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
x 1 y 1 z 1
 P  : 2 x  y  z  1  0 và đường thẳng d :   tìm giao
2 1 2
điểm M của ( P) và d

131
ThS. Trần Văn Quỳnh
 1 4 5   1 4 5 
A. M  ; ;  . B. M  ; ;  .
 3 3 3  3 3 3
1 4 5 1 4 5
C. M  ;  ;  . D. M  ;  ;   .
3 3 3 3 3 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  2  0 và  Q  : x  y  2 z  1  0 . Góc giữa  P  và
Q  là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ, cho điểm A 1; 2;1 và đường
x 1 y  2 z
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông
1 1 1
góc với d là
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
 x  1  2t

d : y  t  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 . Giao điểm
 z  2  3t

M của d và  P  có tọa độ là
A. M 1;0;0  . B. M  2;1; 7  . C. M  4;3;5  . D. M  3;1; 5  .
Câu 22: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt
3 1 1 
phẳng  P  , cắt đường thẳng d và vuông góc với u 1; 2;3 là
x y 2 z 3 x 8 y 2 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

132
Hình học giải tích trong không gian
x 1 y 1 z 1 x 8 y 2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  4; 2; 4 
x  3 y 1 z 1
và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng
2 1 4
 đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d .
x4 y2 z4 x4 y2 z4
A.  :   . B.  :   .
3 2 1 2 2 1
x4 y2 z4 x4 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
4 4 1 1 2 1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;1 , B  3;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0. Gọi M và N
lần lượt là hình chiếu của A và B trên  P  . Độ dài đoạn thẳng MN là

2 4 2
A. 2 3 . B. . C. . D. 4.
3 3

133
ThS. Trần Văn Quỳnh
CÁC BÀI TOÁN VỀ MẶT CẦU
1. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:
( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  R 2
Hoặc x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, vôùi R= a 2  b 2  c 2  d
2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng:
Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng ( ) .
Nếu: d ( I , ( ))  R  mặt phẳng không cắt mặt cầu.
Nếu: d ( I , ( ))  R  mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Nếu: d ( I , ( ))  R  mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường
tròn tâm H bán kính r.

H là hình chiếu của I trên ( ) .


r 2  R 2  d 2 với d  d ( I , ( ))

BÀI TẬP:
1) Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau đây:
a) x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0
b) x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0
c) x 2  y 2  z 2  x  3 y  5  0
2) Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(2; 1; - 3), bán kính R = 2.
b) Tâm I(-2; 1; 1) và tiếp xúc mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  5  0
c) Đường kính AB với A(1;0; 2), B(3; 2; 2)
d) Tâm I(1; 4; 2) và qua gốc tọa độ O.
e) Qua 4 điểm A(2;1;3), B(3;0; 2), C (1;3; 2), D(0; 4;1)
f) Qua ba điểm A(1; 2; 4), B(1; 3;1), C (2; 2;3) và có tâm nằm trên
mặt phẳng Oxy.
g) Có tâm I(2; 0; 7) và tiếp xúc với đường thẳng
(d ) : x  t ; y  2t  1; z  t  3

134
Hình học giải tích trong không gian
3) Tìm tâm và bán kính các đường tròn sau đây:
 x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  2 z  10  0
a) 
x  2 y  2z  2  0
 x 2  y 2  z 2  12 x  4 y  6 z  24  0
b) 
2 x  2 y  z  1  0
4) Xét vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng trong các trường
hợp sau đây:
a) x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  5  0 và x  2 y  z  1  0
b) x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  2 z  10  0 và x  2 y  2 z  1  0
c) x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0 và x  y  z  10  0
d) x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 và x  2 y  2 z  5  0
5) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 tại điểm M(-2; 1; 1).
6) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu
x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  5  0 tại điểm M(4; 3; 0).
7) Cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 và mặt phẳng
( ) : x  2 y  2 z  5  0 . Tìm phương trình mặt phẳng song song
với mặt phẳng trên và tiếp xúc mặt cầu (S).
8) Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S). Tìm giao
điểm (nếu có) của chúng:
x y 1 z  2
a) d :   ;( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0
2 1 1
b) d :  x  2  t; y  t; z  3  t ;(S ) : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  2  0
c) d :  x  1  2t; y  2  t; z  3  t ;(S ) : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6 z  2  0
9) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với đt d:
a) I (1; 2; 1); d :  x  1  t ; y  2; z  2t
x 1 y z  2
b) I (1; 2; 1); d:  
2 1 3
10) Cho mặt cầu (S) có phương trình : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  4  0 và
mặt phẳng (P) :2x-2y+z+8=0. Tìm điểm M thuộc (S) sao cho
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
135
ThS. Trần Văn Quỳnh
11) Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+2z-2=0 và các điểm A(0;1;1), B(-1;-
2;-3), C(1;0;-3). Tìm D thuộc mặt cầu (S) sao cho thể tích tứ diện
ABCD lớn nhất.
12) Cho mặt cầu (S) có phương trình : x2+y2+z2-2x+4y-2z+5=0. Tìm
toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng   đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất nếu
x  1  t x  2 x  1  t
  
a)   y  t b)   y  2  t c)   y  2  t
 z  1  z  1  t  z  1 / 2
  
 x  2t
x 1 y  2 z  3 
13) Cho các đường thẳng 1 :   ;  2 :  y  t và
1 1 1 z  2

x y z6
:   . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc
1 2 1
đường thẳng  tiếp xúc với 1;  2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mặt cầu ( S ) có tâm I và bán
kính R là
A. I (2;1;3), R  2 3 . B. I (2; 1; 3), R  12 .
C. I (2; 1; 3), R  4 . D. I ( 2;1;3), R  4 .
Câu 2: Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
A. x² + (y – 3)² + (z – 1)² = 36. B. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 9.
C. x² + (y + 3)² + (z + 1)² = 9. D. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 9.

136
Hình học giải tích trong không gian
Câu 3: Biết rằng mặt cầu  S  đi qua hai điểm A 1;1;0  , B  3;3;2  và
x  t

có tâm I  a; b; c  nằm trên đường d :  y  t . Tính T  a  b  c .
z  1

A. T  5 . B. T  7 . C. T  1 . D. T  9 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8 z  m  0 1 , m là tham số thực Tìm tất cả
các giá trị m để cho phương trình 1 là phương trình mặt cầu
A. m  13. B. m  21. C. m  21. D. m  84.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
cầu  S  :  x  5    y  4   z 2  9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R
2 2

của mặt cầu  S 


A. I  5; 4;0  và R  9 . B. I  5; 4;0  và R  3 .
C. I  5; 4;0  và R  3 . D. I  5; 4;0  và R  9 .
Câu 6: Viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 4  và đi qua điểm
A  2;1;0 
A.  x  1   y  2    z  4   9 .
2 2 2

B.  x  1   y  2    z  4   18 .
2 2 2

C.  x  1   y  2    z  4   9 .
2 2 2

D.  x  1   y  2    z  4   18 .
2 2 2

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1
và B  0;  1;1 . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A.  x  1  y 2   z  1  8 . B.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  8 . D.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

137
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  3  0 . B. x 2  y 2  z 2  xy  7  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 . D. 3x2  3y2  3z2  6x  6y  3z  2  0.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Viết phương trình mặt
phẳng   chứa Oy cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là một đường tròn
có chu vi bằng 8 .
A.   : x  3z  0 . B.   : 3x  z  0 .
C.   : 3x  z  0 . D.   : 3x  z  2  0 .
Câu 10: Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² –
8x + 2y + 1 = 0.
A. I(–4; 1; 0), R = 4. B. I(–4; 1; 0), R = 2.
C. I(4; –1; 0), R = 2. D. I(4; –1; 0), R = 4.
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có
tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .

A.  x  1   y  2    z  1  9 . B.  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  3 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và
mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp
xúc với mặt phẳng (P) là
A. (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 5. B. (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9.
C. (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 3. D. (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 4.

LUYỆN TẬP
1) Trong không gian cho mặt phẳng (P): 3 x  2 y  z  4  0 và hai
điểm A( 4; 0; 0); B(0; 4; 0). Gọi I là trung điểm AB

138
Hình học giải tích trong không gian
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và (P)
b) Tìm toạ độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P)
đồng thời K cách đều gốc toạ độ O và mặt phẳng (P)
2) Trong không gian Oxyz cho A( 1; 2; 0); B(0; 4;0) C(0;0;3)
a) Viết phương trình đường thẳng  đi qua O vuông góc với mặt
phẳng (ABC)
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa OA sao cho khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ C đến mặt phẳng (P) .
3) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 6x+3y-4z=0 và các
điểm A(0;0;4); B(2;0;2)
a) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên
mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt
phẳng (P).
4) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 4x-3y+11z-26=0 và 2
x y  3 z 1 x4 y z 3
đường thẳng d1:   d2:   . Chứng
1 2 3 1 1 2
minh d1 và d2 chéo nhau và viết phương trình đường thẳng  nằm
trên (P) đồng thời cắt d1 và d2.
5) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình
 x  2u x  1  t
 
d1:  y  2  3u d2:  y  2  t
 z  4u  z  1  2t
 
6) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2
a) Cho M(2; 1;4). Tìm toạ độ H thuộc d2 sao cho MH có độ dài nhỏ
nhất
x  1  t

7) Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1  y  1  t và
z  2

x  3 y 1 z
d2:  
1 2 1
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song
với d2
b) Tìm A trên d1 và B trên d2 sao cho AB ngắn nhất
139
ThS. Trần Văn Quỳnh
8) Trong không gian Oxyz cho A(0;0;0) và B(2;0;0), C(0;2;0);
A’(0;0;2)
a) Chứng minh A’C vuông góc với BC. Viết phương trình mặt
phẳng (ABC’)
b) Viết phương trình đường thẳng hình chiếu vuông góc của đường
thẳng B’C’ trên (ABC’)
9) Trong không gian Oxyz cho A(1;1;0); B(0;2;0); C(0;0;2)
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc toạ độ O và vuông
góc với BC. Tìm toạ độ giao điểm AC và mặt phẳng (P)
b) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC.
10) Trong không gian Oxyz cho M(5;2;-3) và mp (P): 2x+2y-z+1=0.
a) Tìm hình chiếu vuông góc M1 của M trên mặt phẳng (P) và tính
độ dài MM1
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và chứa đường thẳng
x 1 y 1 z  5
 
2 2 6
 x  1  2t
x y z 
11) Trong không gian Oxyz cho 2 đt d1:   và d2:  y  t
1 1 2 z  1  t

a) Chứng minh d1 và d2 chéo nhau.
b) Tìm toạ độ M thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN
song song với mặt phẳng (P) : x – y + z =0 và độ dài MN= 2
12) Trong không gian Oxyz cho A(-3;5;-5); B(5;-3;7) và mặt phẳng (P)
x +y +z =0
a) Tìm giao điểm I của AB và mặt phẳng (P)
b) Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA 2  MB 2 nhỏ nhất
13) Trong không gian Oxyz cho A(-1;3;-2);B(-3;7;-18) và mặt
phẳng(P):2x-y+z+1=0.
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt
phẳng (P) .
b) Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất

140
Hình học giải tích trong không gian
x 1 y  2 z  2
14) Cho M (1;2;-1) và d:  
3 2 2
a) Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên d và tìm điểm
đối xứng với M qua d
b) Lập phương trình đường thẳng d1 đối xứng với d2 qua d biết
d2:  x  2; y  t; z  1  t t  R
15) Cho M(1;0;2) và mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0
a) Tìm điểm đối xứng với M qua (P)
b) Viết phương trình đường thẳng  đối xứng với d qua mặt phẳng
x 1 y 1 z 1
(P) biết d:  
2 1 1
16) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x –y + z + 1 =0 và
A(1;2;-1)B(1;0;-1); C(2;1;-2). Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho
MA 2  2 MB 2  MC 2 nhỏ nhất.
17) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x -3y +3z -11=0. Và
các điểm A(3;-4;5) ; B(3;-3;-3). Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho
MA  MB lớn nhất.
x  1  t

18) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng   y  1  2t và hai điểm
 z  1  3t

A(2;-1;1) và B(1;-1;0). Tìm M thuộc đường thẳng  sao cho diện
tích tam giác AMB nhỏ nhất.
19) Trong các mặt phẳng đi qua A(1;2;-1) và B(-1;1;2) viết phương
trình mặt phẳng (P) tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất.\
x  1  t

20) Cho đường thẳng  :  y  0 t  R và các điểm A(2;1;-1), B(-
 z  t

1;2;0). Trong các đường thẳng đi qua B và cắt  , Viết phương trình
đường thẳng sao cho khoảng cách từ A đến nó là lớn nhất? Nhỏ
nhất?

141
ThS. Trần Văn Quỳnh
x 1 y 1 z 1 x 1 y z
21) Cho các đường thẳng  1:   ;  2:   .
2 1 1 1 2 3
Trong các đường thẳng đi qua A(2;-1;2) và cắt đường thẳng  1 hãy
viết phương trình đường thẳng  sao cho khoảng cách giữa  và
 2 là lớn nhất
 x  1  2t

22) Cho mặt phẳng (P) x +y –z +1=0 và đường thẳng  :  y  t
 z  4  3t

Trong các đường thẳng đi qua A(1; -1:2) và song song với (P) viết
phương trình đường thẳng  1 sao cho khoảng cách  1 và  là
lớn nhất
x  1  t

23) Cho đường thẳng  :  y  1  2t và các điểm A(2;1;-1), B(3;-
z  1  t

2;1). Trong các đường thẳng đi qua B và cắt  , Viết phương trình
đường thẳng sao cho khoảng cách từ A đến nó là lớn nhất? Nhỏ
nhất?
24) Cho hai đường thẳng
x y2 z4 x  8 y  6 z  10
d1 :   ;d2 :   . Chứng minh d1
1 1 2 2 1 1
và d2 chéo nhau Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với d1 và d2
mà bán kính mặt cầu đó bé nhất
25) Trong các mặt cầu đi qua A(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):x+y+2z-13=0 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất
26) Cho mặt cầu (S) x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  4  0 và mặt phẳng (P):
2x-2y+z+8=0. Tìm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M
đến mặt phẳng (P) là lớn nhất?Nhỏ nhất.
x 1 y  3 z  2
27) Cho đường thẳng  :   và hai điểm M(2;1;-4)
2 1 3
,N(-2;3;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 
và cách đều hai điểm MN.

142
Hình học giải tích trong không gian
 x  1  3t

28) Cho đường thẳng  :  y  2  t và 2 điểm A(2;0;4) , B(-1;2;2).
 z  1  2t

Tìm điểm C thuộc  để diện tích tam giác ABC nhỏ nhất
x y z
29) Cho đường thẳng  :   và mặt phẳng (P): x+y+z-6=0
1 2 3
a) Viết phương trình đường thẳng (   ) hình chiếu của (  ) xuống
(P)
b) Gọi A  ( )  ( P) . Tìm toạ độ điểm B(khác với gốc toạ độ) nằm
trên (  ) sao cho AB= 14
AB 2  BM 2
c) Cho điểm M  ( ) . Đặt q  Tìm M để q nhỏ nhất.
AM 2
x 1 y z  4
30) Mặt phẳng ( ) : x+y-z+1=0 và đườngthẳng  :   .
2 1 3
Trong các đường thẳng  1 đi qua A(1;-1;2) và song song với   .
Hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách giữa  và
 1 bé nhất.
31) Trong các mặt phẳng đi qua A(1;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng
  có phương trình:2x-y+z+2=0. Hãy viết phương trình mặt phẳng
tạo với đường thẳng Oy một góc lớn nhất.
32) Đường thẳng  đi qua M(1;2;-1) và cắt 2 đường thẳng
x 1 y 1 z
1 :  
2 1 1 tại A,B. Tính tỷ số
MA
x 1 y 1 z 1 MB
2 :  
2 1 1
33) Cho tứ diện ABCD có A(3; 2; 6), B(3; –1; 0), C(0; –7; 3), D(–2; 1; –
1).
a) Chứng minh các cặp cạnh đối của tứ diện đôi một vuông góc với
nhau.
b) Tính góc giữa AD và mặt phẳng (ABC).
c) Tính góc giữa AB và trung tuyến AM của tam giác ACD.
d) Chứng minh AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Tính thể tích
của tứ diện ABCD.
143
ThS. Trần Văn Quỳnh
34) Cho tứ diện SABC có S(1; 2; 1), A(3; 2; 1), B(1; 3; 1), C(1; –2; 5).
a) Viết phương trình của các mặt phẳng (ABC), (SAB), (SAC).
b) Tính góc tạo bởi SC và (ABC) và góc tạo bởi SC và AB.
c) Tính các khoảng cách từ C đến (SAB) và từ B đến (SAC).
d) Tính khoảng cách từ C đến AB và khoảng cách giữa SA và BC.
35) Cho tứ diện SABC có S(1; –2; 3), A(2; –2; 3), B(1; –1; 3), C(1; –2;
5).
a) Tìm phương trình các hình chiếu của SA, SB trên mặt phẳng
(ABC).
b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tính góc tạo
bởi SM và NP và góc tạo bởi SM và (ABC).
c) Tính các khoảng cách giữa SM và NP, SP và MN.
x  1 y 1 z  2
36) Cho hai đường thẳng (d):   và
2 3 1
x2 y2 z
(d’):   .
1 5 2
a) Chứng tỏ rằng (d) và (d’ ) chéo nhau.Tính khoảng cách giữa
chúng
b)Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng
c)Tính góc giữa (d1) và (d2)
37) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đt d:
x 1 y  2 z  3
 
2 3 1
a/ Trên mp(Oxy) b/ Trên mp(Oxz) c/ Trên mp(Oyz)
38) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;-1;0), B(0;-7;3), C(-2;1;-
1), D(3;2;6)
a) Chứng minh hai đường thẳng AB và CD chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
(BCD)
39) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-2;1;-1), B(0,2,-1),
C(0,3,0), D(1,0,1)
a) Viết phương trình đường thẳng BC.
b) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Tính thể tích
tứ diện ABCD.

144
Hình học giải tích trong không gian
40) Cho   : 2 x  5 y  z  17  0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của
hai mặt phẳng : 3x – y + 4z – 27 = 0 và 6x + 3y – z + 7 = 0.
a) Tìm giao điểm A của (d) và   .
b) Viết phương trình đường thẳng    đi qua A, vuông góc với (d)
và nằm trong mp   .
41) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;-2;-2) ; B(3,2,0);
C(0,2,1), D(-1,1,2)
a) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với (BCD)
b) Viết phương trình mặt phẳng song song với (BCD) và cách A
một khoảng là 5.
42) Trong không gian Oxyz cho điểm A(-1;2;3) và đường thẳng (d) có
x  2 y 1 z
phương trình :  
1 2 1
a) Hãy tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (d)
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (d)
43) Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;4;2) và mặt phẳng (P) có
phương trình : x + 2y + z – 1 = 0
a) Hãy tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P)
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P)
44) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x  2 y  z  5  0 và
x3
d  :  y 1  z  3
2
a) Hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
b) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P)
45) Trong không gian Oxyz cho   : x  2 y  2 z  3  0 và
x  1 y  1 z  21
d  :  
1 2 3
a) Hãy tìm giao điểm A của (d) và  
b) Viết phương trình đường thẳng    đi qua A, vuông góc với (d)
và nằm trong mp   .

145
ThS. Trần Văn Quỳnh
46) Trong không gian Oxyz cho   : 2 x  y  z  2  0 và
   : x  y  2z 1  0
a) Hãy phương trình tham số giao tuyến của   và   
b) Viết phương trình đường thẳng    đi qua M(1,4,-1) biết
   song song với hai mặt phẳng   và   
47) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2) và
(P) : 2x 2y + z 1 = 0.
a)Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc
với (P)
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) Viết phương
trình của mặt phẳng (Q) sao cho (Q) song song với (P) và khoảng
cách giữa (P) và (Q) bằng khoảng cách từ điểm A đến (P)
48) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t

(d ) :  y  2t và mặt phẳng (P) : 2 x  y  2 z  1  0 .
 z  1

a) Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) , bán kính bằng
3 và tiếp xúc với (P) .
b) Viết phương trình đường thẳng (  ) qua M(0;1;0) , nằm trong (P)
và vuông góc với đường thẳng (d) .
x  1 t

49) Trong KgOxyz cho điểm A(2;0;1), đường thẳng (d):  y  2t và
z  2  t

mặt phẳng (P): 2 x  y  z  1  0 .
a) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc và cắt
đường thẳng (d)

146
Hình học giải tích trong không gian
50) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – z + 5 = 0, điểm
 x  1  2t

I(1;2;-2) và đường thẳng (d ) :  y  t , tR
 z  4t

a) Tìm giao điểm của (d) và (P) Tính góc giữa (d) và (P)
b) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P)
c) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua (d) và I.
d) Viết phương trình đường thẳng (d’) nằm trong (P), cắt (d) và
vuông góc (d)
51) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình
 x  1  t.

2 x  y  2 z  3  0 ; đt (d) :  y  5  t và điểm M(2;-1;3)
 z  3  2t

a) Tìm điểm A thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ A mặt
phẳng (P) bằng 1
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M và (d)
c) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên (P)
d) Viết phương trình mặt cầu (S), biết rằng mặt cầu (S) có tâm M và
mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có bán kính
bằng 4.
52) Trong không gian Oxyz cho M(1;2;3), ( ) : 2 x  3 y  6 z  35  0
a) Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc ( ) .
b) Tính d ( M , ( )) . Tìm tọa độ N  Ox sao cho độ dài đoạn
MN= d ( M , ( )) .
53) Cho hai điểm A(-1;3;-2), B(-3;7;-18) , (P): 2x-y+z+1=0
a) Viết pt mặt cầu (S) qua O, A, B có tâm I  (P)
b) Lập pt mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc (P)
c) Lập ptts của d là hình chiếu vuông góc của AB lên (P)
d) Tìm A’ đối xứng với A qua (P)
e) Tìm M  (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất.
54) Cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 và mặt
phẳng (P) : x  2 y  2 z  11  0 .
a) Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
147
ThS. Trần Văn Quỳnh
b) Tìm điểm M trên (S) sao cho khoảng cách từ đó đến mặt
phẳng (P) là ngắn nhất.
55) Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 và  P  : 2 x  2 y  z  6  0 .
56) Tìm tọa độ điểm M thuộc (S) sao cho khoảng cách từ M đến
(P) đạt giá trị lớn nhất.
57) Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường
2 x  2 y  z  1  0
thẳng d :  và mặt cầu
 x  2 y  2 z  4  0
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 . Tìm m để đường thẳng d
cắt mặt cầu (S) tại hai điểm M, N sao cho khoảng cách giữa
hai điểm đó bằng 9.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2;0  , B  2;3;1 ,
x 1 y z  2
đường thẳng  :   . Tọa độ điểm M trên  sao cho
3 2 1
MA  MB là
A.  45; 28; 43 B.  45; 28; 43
 15 19 43   15 19 43 
C.   ;  ;   D.  ; ; 
 4 6 12   4 6 12 
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A  2;0;0  ; B  0;3;1 ; C  3;6; 4  . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao
cho MC  2 MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 30 B. 3 3 C. 29 D. 2 7

148
Hình học giải tích trong không gian
 x  3  2t

Câu 3: Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng d :  y  4  t và
z  4

x  3

d ' :  y  t ' có bán kính nhỏ nhất bằng
 z  2t '

A. 2 . B. 3. C. 6. D. 1 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  , cắt
trục tọa độ tại M  8;0;0  , N  0; 2;0  , P  0;0; 4  . Phương trình mặt
phẳng  P  là:
x y z
A. x  4 y  2 z  8  0 . B.   1 .
4 1 2
x y z
C. x  4 y  2 z  8  0 . D.    0 .
8 2 4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường
x y 1 z 1 x 1 y z  3
thẳng d1 :   và d 2 :   .
1 1 2 1 1 1
A. 90 B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 .
Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz 

A. A1 1;0;0  . B. A1 1;0;3 . C. A1  0; 2;3 . D. A1 1; 2;0  .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng
x  2  t

 : y 1 không đi qua điểm nào sau đây?
 z  2  3t

A. M  2;1; 2  . B. P  4;1; 4  . C. Q  3;1; 5 . D. N  0;1; 4  .
149
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x2 y z
  và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai
2 2 2
d:
2 1 4
mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi M và N là tiếp
điểm. Độ dài đoạn thẳng MN là
4
A. 6. B. 2 2 . C. 4. D. .
3
Câu 9: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  đi
qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  3z  1  0 ;  R  : x  2 y z  0 . Phương trình mặt phẳng
 P là
A. 7 x  y  5 z  0 . B. 7 x  y  5 z  0 .
C. 7 x  y  5 z  0 . D. 7 x  y  5 z  0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng
y2 z4
d : x 1   và mặt phẳng  P  : x  4 y  9 z  9  0 . Giao
2 3
điểm I của d và  P  là
A. I  0;0;1 B. I 1;0;0  C. I  2; 4; 1 D. I 1; 2;0 
x y z 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và
1 1 4
điểm M  0;3; 2  . Phương trình của mặt phẳng  Q  đi qua M , song
song với  và cách  một khoảng bằng 3 là
A. 4 x  8 y  z  26  0 B. 4 x  8 y  z  26  0
C. 2 x  2 y  z  8  0 D. 2 x  2 y  z  8  0
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  2; 2;1 và
x y 1 z  2
đường thẳng d1 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua
2 1 2
A, vuông góc với d1 và cắt d 2 là
150
Hình học giải tích trong không gian
x  2 y  2 z 1 x 1 y z  2
A. d :   B. d :  
1 3 5 2 3 4
x  2  t
 x  2 y  2 z 1
C. d :  y  2  t    D. d :  
z  1 t 1 2 3

Câu 13: Cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt
trục tọa độ Ox. Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC.
Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z
A.   0 . B. x  y  z  6  0 .
3 2 1
x y z
C. 3 x  2 y  z  14  0 . D.   1 .
3 2 1
Câu 14: Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C (2; 1;1) . Độ dài đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC là
3 2 6 30
A. . B. C. . D.
2 5 10
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và
B  1;0;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. x  y  z  1  0 . B.  x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  2  0 . D. x  y  z  4  0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x  2 y  2 z 1 x y2 z2
d:   và d ' :   . Mệnh đề nao sau đây
3 1 2 6 2 4
là đúng?
A. d và d ' cắt nhau B. d //d '
C. d  d ' D. d và d ' chéo nhau
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi   là mặt
phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm. Phương trình của   là

151
ThS. Trần Văn Quỳnh
x y z
A.   1 . B. 3x  6 y  2 z  12  0 .
2 1 3
x y z
C.   0 . D. 3x  6 y  2 z  1  0 .
4 2 6
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
2 3 4
của đường thẳng d ?
 
A. u4   2;3; 4  . B. u2   1; 2; 3 .
 
C. u3   2;3;4  . D. u1  1;2;3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 2; 2  và B  3; 0; 2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có
phương trình là:
A. x  y  3  0. B. x  y  1  0.
C. x  y  z  1  0. D. x  y  z  1  0.
Câu 20: Cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  0 . Tìm m
.
x 1 y z  2
để (S) cắt đường thẳng    :   tại hai điểm A, B sao cho
1 2 2
tam giác IAB vuông (Với I là tâm mặt cầu).
4
A. m  20 . B. m  10 . C. m   . D. m  1 .
9
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
A 1;0; 2  , B 1;1;1 , C  2;3;0  . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  z  1  0
C. x  y  z  1  0 D. x  y  z  3  0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Viết

152
Hình học giải tích trong không gian
phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với
mặt phẳng  P  .
A. y  2 z  1  0 B. 2 x  3 z  11  0
C. 2 x  3 y  11  0 D. 2 y  3z  11  0
Câu 23: Cho bốn điểm A  a; 1;6  , B  3; 1; 4  ,
C  5; 1;0  , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện ABCD bằng 30. Giá trị của
a là:
A. 32. B. 1. C. 2. D. 2 hoặc 32.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những số dương thay đổi
sao cho a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng F  a 2  b 2  c 2 sao cho
khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  là lớn nhất.
49 49 51 51
A. F  . B. F  . C. F  . D. F  .
5 4 5 4
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  2  0,  Q  : 2 x  y  z  1  0. Góc giữa  P  và  Q  là
A. 60. B. 90. C. 30. D. 120.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt
x 1 y z 1
phẳng  P  chứa đường thẳng d :   và vuông góc với
2 1 3
mặt phẳng  Q  : 2 x  y  z  0 .
A. x  2 y  1  0 B. x  2 y  z  0 C. x  2 y  z  0 D. x  2 y  1  0
Câu 27: Cho ABC có 3 đỉnh A  m;0;0  , B  2;1; 2  , C  0; 2;1 . Để
35
SABC  thì
2
A. m  3 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .

153
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1;1; 2  , B  3; 1;1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng
Q  chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  11  0 . B. 2 x  2 y  z  4  0 .
C. 4 x  3 y  2 z  11  0 . D. 4 x  3 y  2 z  0 .
Câu 29: Cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  z  5  0 và đường thẳng
x 1 y  7 z  3
d  :   . Gọi    là mặt phẳng chứa d và song song
2 1 4
với   . Khoảng cách giữa   và    là
3 3 9 9
A. B. C. D.
14 14 14 14
Câu 30: Cho ba điểm A 1;6; 2  , B  5;1;3 , C  4;0;6  , khi đó phương
trình mặt phẳng  ABC  là
A. 14 x  13 y  9 z  110  0 . B. 14 x  13 y  9 z  110  0 .
C. 14 x  13 y  9 z  110  0 . D. 14 x  13 y  9 z  110  0 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  song
x  2  t
x  2 y 1 z 
song với hai đường thẳng 1 :   ,  2 :  y  3  2t . Vectơ
2 3 4 z  1 t

nào sau đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
 
A. n   5; 6;7  . B. n   5; 6;7  .
 
C. n   5;6; 7  . D. n   5;6;7  .
Câu 32: Cho hai đường thẳng

154
Hình học giải tích trong không gian
x  1 t
x2 y  2 z 3 
d1 :   ; d 2 :  y  1  2t  t   
2 1 1  z  1  t

và điểm A 1; 2;3 . Đường thẳng  đi qua A, vuông góc với d1 và cắt
d 2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x y  1 z 1
A.   B.  
1 3 5 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
1 3 5 1 3 5
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A 1;0;0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z
A.   1 . B.   1 .
4 3 1 1 4 3
x y z x y z
C.   1 . D.   1 .
3 1 4 1 3 4
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
x y 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và đường thẳng
 :
 z.
2 2
Mặt phẳng  P  vuông góc với  và tiếp xúc với  S  có phương trình

A. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0
B. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0
C. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0
D. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0

155
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d  :   . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm
2 1 1
A  3;1;0  và chứa đường thẳng  d  .
A. x  2 y  4 z  1  0 B. x  2 y  4 z  1  0
C. x  2 y  4 z  1  0 D. x  2 y  4 z  1  0
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B 1;1;0  và
C 1;0;2  . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.  1;1;1 B. 1; 2; 3 C. 1; 1;1 D. 1;1;3
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  2
d:   . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường
1 2 1
thẳng d .
A. ( P) : x  2 y  z  1  0 . B. (T ) : x  y  2 z  1  0 .
C. (Q) : x  2 y  z  1  0 . D. ( R) : x  y  z  1  0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD
có B  1;0;3 , C  2; 2;0  , D  3; 2;1 . Tính diện tích tam giác BCD.

23
A. B. 62 C. 26 D. 2 61
4
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :  x  y  3z  2  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua
A  2;  1;1 và song song với  P  là
A. x  y  3 z  6  0 . B.  x  y  3 z  0 .
C.  x  y  3 z  0 . D.  x  y  3 z  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa 2 điểm
A 1;0;1 và B  1; 2; 2  và song song với trục Ox có phương trình là
A. 2 y  z  1  0 B. x  2 z  3  0 C. x  y  z  0 D. y  2 z  2  0
156
Hình học giải tích trong không gian
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho A  0;1;0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm điểm M thuộc d để thể
2 1 2
tích tứ diện MABC bằng 3.
3 3 1  15 9 11   3 3 1   15 9 11
A. M  ;  ;  ; M  ; ;  B. M   ;  ; ; M   ; ; 
2 4 2  2 4 2  5 4 2  2 4 2 
3 3 1  15 9 11   3 3 1   15 9 11
C. M  ;  ;  ; M  ; ;  D. M   ;  ; ; M   ; ; 
5 4 2  2 4 2  2 4 2  2 4 2 
Câu 42: Cho điểm M 1; 2; 1 . Viết phương trình mặt phẳng   đi
qua gốc tọa độ O  0;0;0  và cách M một khoảng lớn nhất.
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 .
x y z
C.   1 . D. x  2 y  z  0 .
1 2 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và đường thẳng  có phương trình:
x 1 y  2 z  3
  . Tìm giao điểm I của đường thẳng  và mặt
2 1 2
phẳng  P  ?
A. I  1; 1;5  B. I  3; 3;1 C. I  5; 4; 1 D. I  2; 2;1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z  2
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0 . Phương
1 1 1
trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt và vuông góc với
đường thẳng  là
 x  3t  x  3  t
 
A. d :  y  2  t  t    B. d :  y  1  2t  t   
 z  2  2t z  1 t
 

157
ThS. Trần Văn Quỳnh
 x  2  4t  x  1  t
 
C. d :  y  1  3t  t    D. d :  y  3  3t  t   
z  4  t  z  3  2t
 
Câu 45: Cho tam giác ABC có A 1; 2;3 , B  3;0;1 , C  1; y; z  .
Trọng tâm của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp  y; z  là
A.  1; 2  . B.  2; 4  . C. 1; 2  . D.  2; 4  .
Câu 46: Cho tọa độ các điểm A  2; 2;3 , B 1;3;3 , C 1; 2; 4  . Chọn
phát biểu đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác vuông
B. Tam giác ABC là tam giác đều
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
D. Các điểm A, B, C thẳng hàng
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2;0  và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
d:   .
2 1 1
A. 2 x  y  z  4  0 B. 2 x  y  z  4  0
C. 2 x  y  z  4  0 D. x  2 y  5  0
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A  1; 2;1 , B  0;0; 2  ,C 1;0;1 , D  2;1; 1 . Tính thể tích tứ diện
ABCD.
8 2 4 1
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  2  3t
 x  4 y 1 z
d :  y  3  t và d ' :   . Phương trình nào dưới
 z  4  2t 3 1 2

158
Hình học giải tích trong không gian
đây là phương trình đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa d và d ' ,
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y  2 z 2 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x 3 y 2 z 2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  4;6; 2  ; B  2; 2;0  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường
thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố
định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  6 B. R  2 C. R  1 D. R  3
Câu
 51: Trong  không gian với  hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ   
a  1; m; 2  ; b   m  1; 2; 2  ; c  0; m  2; 2  . Giá trị của m để a, b, c đồng
phẳng là
2 2 1
A.  . B. . C. . D. 1.
5 5 5
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x 1 y  3 z
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và đường thẳng  d  :   . Gọi A
1 2 2
là giao điểm của  d  và  P  ; gọi M là điểm thuộc  d  thỏa mãn điều
kiện MA  2 . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  .
8 4 8 2
A. B. C. D.
3 9 9 9
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;1 .
Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A,
B, C khác O. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là
A. 54. B. 9. C. 18. D. 6.

159
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  2; 3;1
x 1 y  2 z
và đường thẳng  :   . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng
2 1 2
với M qua  .
A. M ' 1; 3; 2  B. M '  3; 3;0  C. M '  0; 3;3 D. M '  1; 2;0 
x  1 t

Câu 55: Tìm điểm M trên đường thẳng d :  y  1  t  t    sao cho
 z  2t

AM  6 , với A  0; 2; 2  .
A. M 1;1;0  hoặc M  1;3; 4  .
`B. Không có điểm M nào thỏa mãn.
C. M 1;1;0  hoặc M  2;1; 1 .
D. M  1;3; 4  hoặc M  2;1; 1 .
Câu 56: Trogn không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
x 1 y  5 z
M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm
 1 2 1
vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M, vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
   
A. u   2;1;6  B. u  1;0; 2  C. u   3; 4; 4  D. u   2; 2; 1
Câu 57: Phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 và    : x  y  z  2  0 là
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t B.  y  2t C.  y  1  2t D.  y  1  2t
 z  t.  z  1  3t.  z  3t.  z  3t .
   

160
Hình học giải tích trong không gian
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A 1; 2;1 , B  2; 2;1 , C 1; 2; 2  . Đường phân giác trong góc A của
tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây?
 2 4  2 8  4 2  2 8
A.  0;  ;  B.  0; ;   C.  0;  ;  D.  0;  ; 
 3 3  3 3  3 3  3 3
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có
x  4 y 1 z  2
phương trình d :  
2 1 1
Xét mặt phẳng  P  : x  3 y  2mz  4  0 , với m là tham số thực. Tìm m
sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  .
1 1
A. m  B. m  C. m  1 D. m  2
2 3
Câu 60: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : 2 x - y - 2 z +1 = 0 , hai điểm A(1; -1; 4) và B (3; - 3; 2) . Điểm
KA
K là giao điểm của đường thẳng AB với ( P ) . Tỉ số bằng
KB
3 2
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 3
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
 
 
A  2;1;0  , B  3;0; 4  , C  0;7;3 . Khi đó cos AB, BC bằng

7 118 798 14 118 798


A.  . B.  . C. . D. .
177 57 354 57
Câu 62: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC với O là gốc tọa
độ, A  2;0;0  , B  0;4;0  , C  0;0;6  . Viết phương trình mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC.
A.  x  1   y  2    z  3  14
2 2 2

B.  x  1   y  2    z  3  56
2 2 2

161
ThS. Trần Văn Quỳnh
C.  x  1   y  2    z  3  56
2 2 2

D.  x  1   y  2    z  3  14
2 2 2

Câu 63: Trong không gian Oxyz, cho các điểm


A  3; 4;0  ; B  0; 2; 4  ; C  4; 2;1 . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho
AD  BC là
 D  0;0;0   D  0;0; 2   D  2;0;0   D  0;0;0 
A.  B.  C.  D. 
 D  6;0;0   D  8;0;0   D  6;0;0   D  6;0;0 
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có
x 1 y z 1
phương trình   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
2 2 1
Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa  và tạo với  P  một góc nhỏ
nhất.
A.  x  6 y  4 z  5  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 10 x  7 y  13 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 .
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A 1; 1;1 , B  0;1; 2  và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ
 Oxy  . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  MA  MB là

A. 12 . B. 8. C. 14 . D. 6.
Câu 66: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
x 1 y  2 z  3
A  0;1;0  , B  2; 2; 2  và đường thẳng  d  :   . Tìm tọa
2 1 2
độ điểm N   d  sao cho diện tích tam giác ABN nhỏ nhất.
A.  3; 1; 4  B. 1;0; 4  C.  1;0; 4  D.  3;0;1
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y z 1
d:   và điểm A  2;0; 1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm
2 1 1
A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
162
Hình học giải tích trong không gian
A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2 x  y  z  5  0 .
C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .
Câu 68: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
M 1;0; 2  , N  3; 4;1 , P  2;5;3 . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  3 y  16 z  31  0 B. x  3 y  16 z  31  0
C. x  3 y  16 z  33  0 D. x  3 y  16 z  33  0
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  4 y  2 z  4  0 và hai điểm A 1;  2; 3 , B 1;1; 2  .
Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng  P  .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2  d1 . B. d 2  3d1 . C. d 2  2d1 . D. d 2  4d1 .
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c dương. Biết A, B, C di động
trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a  b  c  2 . Biết rằng khi a, b, c thay
đổi thì qũy tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng
 P  cố định. Tính khoảng cách từ M  2016;0;0  tới mặt phẳng  P  .
2016 2014 2015
A. . B. . C. . D. 2017.
3 3 3
Câu 71: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 . Bán kính của mặt cầu  S  là
A. 4 B. 5 C. 2 5 D. 52
Câu 72: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc
1 1 2
có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  3;0;2  . B. N  1; 2; 1 . C. F 1;2;1 . D. E  3;0;4  .

163
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 73: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1;1;0  , B  2;3;0  .
Tìm tọa độ của điểm M thuộc trục Oy sao cho MA  MB nhỏ nhất.
 5 
A. M  0; 2;0  B. M  0; 1;0  C. M  0; ;0  D. M  0;1;0 
 3 
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C 1; 3;5  ,
D  7;9; 5  . Trung điểm M của đoạn thẳng CD có tọa độ là:
A. M  4;6; 5  B. M  1;1;0  C. M  3;3;0  D. M  2; 2;0 
Câu 75: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 .
A. x  2 y  3 z  16  0 B. x  y  z  2  0
C. 6 x  3 y  2 z  6  0 D. x  y  2 z  0
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm N thuộc
trục Oz sao cho khoảng cách từ N đến M  2;3; 4  bằng khoảng cách từ
N đến mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 ?
A. N  0;0; 4  B. N  0;0; 4  C. N  2;3;0  D. N  0;0;3
Câu 77: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng
 P  : x  y  4 z  2  0 và  Q  : 2 x  2 z  7  0 . Góc giữa 2 mặt phẳng
 P và  Q  là
A. 30 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 78: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là
2 1 1
một trong các véc tơ nào sau đây?
 
A. u2  1; 1;2  B. u1   2; 1;1
 
C. u4   4; 2; 2  D. u3   2;1;1

164
Hình học giải tích trong không gian
Câu 79: Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2; 3 và
x 1 y z 1
vuông góc với đường thẳng d :   .
2 1 2
A. x  2 y  3z  14  0 . B. 2 x  y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  14  0 . D. 2 x  y  2 z  10  0 .
Câu 80: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 và hai điểm A 1; 2;3 ; B  3; 2; 1 . Phương
trình mặt phẳng  Q  qua A,B và vuông góc với  P  là
A.  Q  : x  2 y  3z  7  0 B.  Q  : 2 x  2 y  3 z  9  0
C.  Q  : 2 x  2 y  3z  7  0 D.  Q  : 2 x  2 y  3z  7  0
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 ,  R  : x  y  5  0 . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  Q    R  . B.  P    R  . C.  P    Q  . D.  P  //  R  .
Câu 82: Tính khoảng cách d từ điểm O  0;0;0  đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  6  0
A. d  3 . B. d  2 . C. d  1 . D. d  4 .
Câu 83: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 2;0  và B  4;1;1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là

86 19 1 1 86
A. . B. . . C. D. .
19 86 19 2 19
Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt
phẳng  P  song song và cách đều 2 đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   .
1 1 1 2 1 1
A.  P  : 2 y  2 z  1  0 B.  P  : 2 x  2 z  1  0

165
ThS. Trần Văn Quỳnh
C.  P  : 2 x  2 y  1  0 D.  P  : 2 y  2 z  1  0
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
 x  1  3t
 x 1 y  2 z
d1  y  2  t  t    , d 2 :   và mặt phẳng
z  2 2 1 2

 P  : 2 x  2 y  3z  0 . Phương trình nào dưới đây là phương tình mặt
phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với đường
thẳng d?
A. 2 x  y  2 z  22  0 B. 2 x  y  2 z  13  0
C. 2 x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 86: Cho A  2;1; 1 , B  3;0;1 , C  2; 1;3 , điểm D nằm trên trục
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của D là
A.  0;8;0  . B.  0; 7;0  .
C.  0; 7;0  hoặc  0;8;0  . D.  0;7;0  hoặc  0;8;0  .
Câu 87: Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng
x  t

 P  : x  y  3z  1  0 đồng thời cắt hai đường thẳng d :  y  1  t và
z  2  t

 x  2t '

d ': y  t '
 z  1  t '

x 1 y2 z 3 x 1 y2 z 3
A.  :   . B.  :   .
1 1 3 1 1 3
x 1 y2 z 3 x 1 y2 z 3
C.  :   . D.  :   .
1 1 3 1 1 3

166
Hình học giải tích trong không gian
Câu 88: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M 1; 2;1 . Viết
phương trình mặt phẳng  P  qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
1 1 1
A, B, C sao cho   đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2

x y z
A. x  2 y  z  6  0 B.    1
1 2 1
C. x  2 y  3 z  8  0 D. x  y  z  4  0
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao
tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là
2 x  y  z  2017  0 và x  y  z  5  0. Tính số đo góc giữa đường
thẳng d và trục Oz.
O O O O
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 0 .
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  3;5; 5  , B  5; 3;7  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Tính độ dài
đoạn thẳng OM, biết rằng điểm M thuộc  P  sao cho MA2  MB 2 đạt
giá trị nhỏ nhất?
A. OM  0 . B. OM  1 . C. OM  10 . D. OM  3 .
Câu 91: Cho mặt phẳng  P  đi qua các điểm
A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 3 . Mặt phẳng  P  vuông góc với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau
A. x  y  z  1  0 B. x  2 y  z  3  0
C. 2 x  2 y  z  1  0 D. 2 x  3 y  z  1  0
Câu 92: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
A 1; 2;0  , B  3; 1;1 , C 1;1;1 . Tính diện tích S của tam giác ABC.
1
A. S  3 B. S  2 C. S  D. S  1
2
Câu 93: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  tâm
I  2;3; 6  và bán kính R  4 có phương trình là

167
ThS. Trần Văn Quỳnh
A.  x  2    y  3   z  6   4.
2 2 2

B.  x  2    y  3   z  6   4.
2 2 2

C.  x  2    y  3   z  6   16.
2 2 2

D.  x  2    y  3   z  6   16.
2 2 2

Câu 94: Biết rằng mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 cắt mặt cầu


 S  : x 2   y  1   z  1  16 theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ
2 2

tâm H của đường tròn  C  .


A. H  1;1; 1 . B. H 1;2;7  . C. H  2; 1;1 . D. H 1;3;2  .
Câu 95: Cho ba điểm A 1;1;0  , B  3; 1; 2  , C  1;6;7  . Tìm điểm
M   Oxz  sao cho MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất?
A. M  3;0; 1 B. M 1;0;0  C. M 1;0;3 D. M 1;1;3
Câu 96: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x - 3) + ( y - 2) + z 2 = 4 và hai điểm A(-1; 2; 0) , B (2; 5; 0) .
2 2

Gọi K (a; b; c ) là điểm thuộc ( S ) sao cho KA + 2 KB nhỏ nhất. Giá trị
a - b + c bằng
A. 4 + 3 . B. - 3 . C. 3. D. 4 - 3 .
Câu 97: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
x 1 y z  2
M  2;0;1 và phương trình đường thẳng d :   . Tọa độ
1 2 1
M  là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d là:
A. M   6; 8; 9  . B. M   2;4;5 .
C. M   0;0;3 . D. M  1;0; 2  .
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và
hai đường thẳng:

168
Hình học giải tích trong không gian
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :  
1 4 2 1 1 1
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A. d :   B. d :  
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C. d :   D. d :  
2 1 1 2 2 3
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3 y 1 z  2
:   và điểm M  0;0; 2  . Viết phương trình mặt
4 3 1
phẳng  P  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  .
A. 4 x  3 y  z  7  0 . B. 4 x  3 y  z  2  0 .
C. 3 x  y  2 z  13  0 . D. 3 x  y  2 z  4  0 .
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  2; 3; 1 ; B  4; 1; 2  . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
A. 4 x  4 y  6 z  7  0 . B. 2 x  3 y  z  9  0 .
C. 4 x  4 y  6 z  23  0 . D. 2 x  3 y  3 z  5  0 .
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3
và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình
1 4 2 1 1 1
đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt
đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A.   . B.   .
4 1 4 2 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 1

169
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 102: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x2 y2 z2
( ) : 2 x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d :   .
1 2 1
Tam giác ABC có A(1;2;1) , các điểm B , C nằm trên   và trọng
tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là
A. M (2; 1; 2) . B. M (0;1; 2) .
C. M (1; 1; 4) . D. M (2;1;2) .
Câu 103: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm
M (-1; 0; 0) , N (0; 2; 0) , P (0; 0; - 3) là
x y z x y z
A. + + = -1. B. + + = 1.
1 2 3 1 2 3
x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = -1.
- 1 2 -3 -1 2 -3
Câu 104: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x 2   y  2    z  3  9 và mặt phẳng  P  có phương trình:
2 2

x  2 y  2 z  2019  0. Gọi M , N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu

 S  và mặt phẳng  P  sao cho véc tơ MN cùng phương với véc tơ

u  1;0;1 . Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN ?

2019 2 2038 2 2037 2


A. 2019 2 B. C. D. .
3 3 3
Câu 105: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A 1;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;1 , D 1; 1;1 . Mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh
của tứ diện ABCD cắt  ACD  theo thiết diện có diện tích S. Chọn
mệnh đề đúng?
   
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 4 5

170
Hình học giải tích trong không gian
Câu 106: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
   
a   2;3;1 , b  1; 2; 1 , c   2; 4;3 Gọi x là vectơ thỏa mãn

 a .x  3
  
b . x  4 Tìm tọa độ x.
 
c . x  2

 7 6
A.  4;5;10  . B.  0; ;   .
 5 5
 24 23 
C.  ;  ;6  . D.  4; 5;10  .
 7 7 
Câu 107: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
 nằm trong mặt phẳng   : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua
x 2 y 2 z 3
điểm M 1; 2;0  và cắt đường thẳng d :   . Một vectơ
2 1 1
chỉ phương của  là
 
A. u  1;0;  1 . B. u  1;  1;  2  .
 
C. u  1;  2;1 . D. u  1;1;  2  .
Câu 108: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và
hai mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  25;
 S2  : x2  y 2  z 2  4 x  4 z  7  0. Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu
tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2 
và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong đó.
9 7 7 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
7 9 3 6
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' có A 1; 2; 1 , B'  2; 1;3 , C  3; 4;1 và

171
ThS. Trần Văn Quỳnh
D '  0;3;5  . Giả sử tọa độ D  x; y; z  thì giá trị của x  2 y  3z là kết
quả nào dưới đây?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
x  t

Câu 110: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :  y  2  t và
 z  2t

mặt phẳng   : x  y  z  0 .
A. H 1;3;2  . B. H 1; 1;1 . C. H 1;2;1 . D. H 1;1;0  .
Câu 111: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
x 2  y 2  z 2  2mx  4 y  2 z  6m  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  5 hoặc
m 1 .
Câu 112: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  đi
qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C (A,B,C không trùng
với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhát là
81 243 81
A. 243. B. . C. . D. .
2 2 6
Câu 113: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A 1;3;5  , B  2;0;1 , C  0;9;0  . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2  B. G  3;12;6  C. G 1;0;5  D. G 1; 4; 2 
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  1  kt
x 1 y  2 z  3 
d1 :   và d 2 :  y  t . Tìm tất cả các giá trị
1 2 1  z  1  2t

của k để d1 cắt d 2 .

172
Hình học giải tích trong không gian
1
A. k  1 . B. k  1 . C. k  0 . D. k   .
2
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;3;1)
 
B(1;1;0) và M (a; b;0) sao cho P  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất
Khi đó a  2b bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 116: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng
đi qua điểm A  2;4;3 và vuông góc với mặt phẳng
2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x 2 y 3 z 6 x2 y4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x2 y3 z 6 x2 y4 z3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6
Câu 117: Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P  : 2x  y  2z  4  0 là:
400
A.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2
.
9
20
B.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2
.
3
20
C.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2
.
3
400
D.  x  3    y  2    z  4  
2 2 2
.
9
Câu 118: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ nào dưới
 
đây vuông góc với cả hai véctơ u   1;0; 2  , v   4; 0; 1 ?
 
A. w   1;7; 1 . B. w  1;7;1 .
 
C. w   0; 7;1 . D. w   0; 1;0  .

173
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 119: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P  : 2 x  y  2 z  9  0 và đường thẳng d :   .
1 2 1
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  0; 1; 4  , vuông
góc với d và nằm trong  P  là:

 x  5t  x  2t
 
A.  :  y  1  t . B.  :  y  t .
 z  4  5t  z  4  2t
 
x  t  x  t
 
C.  :  y  1 . D.  :  y  1  2t .
z  4  t z  4  t
 
Câu 120: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai
đường thẳng
 x  1  2t  x  7  3m
 
d1 :  y  2  3t  t    và d 2  y  2  2m  m    là
 z  5  4t  z  1  2m
 
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu
 121: Trong  không  gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bavectơ  
a  5;7; 2  , b  3;0; 4  , c  6;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ m  3a  2b  c .
 
A. m   3; 22; 3 . B. m   3; 22; 3 .
 
C. m   3; 22;3 . D. m   3; 22;3 .
Câu 122: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  7  0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P
A. A  1; 1; 2  B. D  0; 2;3 C. B  0;0;7  D. C  1; 1;2 

174
Hình học giải tích trong không gian
Câu 123: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d 
x 1 y  2 z  3
có phương trình   . Điểm nào sau đây không thuộc
3 2 4
đường thẳng  d  ?
A. P  7; 2;1 B. Q  2; 4;7  C. M 1; 2;3 D. N  4;0; 1
Câu 124: Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1; 2  cắt và vuông góc với
 x  7  5t
 
đường thẳng d ' :  y  2 Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường
z  2  t

thẳng d .
   
A. u 1;0;3 . B. u 1;1;3 . C. u 1;0;5  . D. u 1;1;5  .
Câu 125: Nếu mặt phẳng  P  : x  2 y  mz  5  0 song song với mặt
phẳng  Q  : 2 x  ny  3 z  3  0 thì các giá trị của m và n là
3 3
A. m  ; n  4 B. m  4; n 
2 2
3 3
C. m   ; n  4 D. m   ; n  4
2 2
Câu 126: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 Q  : x  2 y  2 z  2019  0 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z  2
  . Mặt phẳng  P  ax  by  cz  12  0 là mặt phẳng
1 1 2
chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  Q  . Tính tổng
abc ?
A. 1 B. 11 C. 11 D. 17
Câu 127: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình : 2 x  3 y  z  4  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P 

175
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. (-2;3; 4) . B. (2; - 3; 4) . C. (2; - 3; 0) . D. (2; - 3;1) .
Câu 128: Trong không gian Oxyz, cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  1 y  4  m  2  z  6m 2  0 trong đó m là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho là
phương trình mặt cầu?
A. 16 B. 17 C. 20 D. 19
Câu 129: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 2;3 ,
 x  2  3t

y  4  t    , đường thẳng d đ qua A cắt và vuông góc  có
z  1 t

vectơ chỉ phương là
A.  3;0; 1 B.  2; 15;6  C.  3;0; 1 D.  2;15; 6 
Câu 130: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z
d:   . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và
1 2 2
tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A.  P  : 2 x  11 y  10 z  35  0 B.  P  : 2 x  11 y  10 z  105  0
C.  P  : 2 x  2 y  z  8  0 D.  P  : 2 x  2 y  z  11  0
x y z 1
Câu 131: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :  
1 1 4
và điểm M  0;3; 2  . Phương trình của mặt phẳng  P  đi qua M và 

A. 5 x  y  z  1  0 B. 5 x  y  z  1  0
C. 5 x  y  z  1  0 D. 5 x  y  z  1  0

176
Hình học giải tích trong không gian
Câu 132: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng  
cắt mặt cầu  S  tâm I 1;  3; 3  theo giao tuyến là đường tròn tâm
H  2;0;1 , bán kính r  2. Phương trình của mặt cầu  S  là

A.  x  1   y  3   z  3  18.
2 2 2

B.  x  1   y  3   z  3  4.
2 2 2

C.  x  1   y  3   z  3  4.
2 2 2

D.  x  1   y  3   z  3  18.
2 2 2

Câu 133: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  3;3; 2  và B  5;1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
 3  7 5
A. I  2; ; 1 B. I  ;3;  
 2  2 2
 1 5
C. I  4; 2;3 D. I  1;  : 
 2 2
Câu 134: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  3; 2;1 trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
A.  0; 2;1 . B.  0;0;1 . C.  3;0;1 . D.  3; 2;0  .
Câu 135: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   . Đường thẳng d
1 2 3 1 2 3
đi qua điểm M 1;1;3 và vuông góc với cả hai đường thẳng 1;  2 có
phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  12  t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t . C.  y  6  t . D.  y  1  t .
z  3  t z  3  z  3t  z  3  3t
   

177
ThS. Trần Văn Quỳnh
Câu 136: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  2
d:   . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d
2 3 1
A. (3;5; - 3) . B. (5;1; - 4 ) . C. (1; 2; 2 ) . D. (- 1; - 1;1) .
Câu 137: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;1 và vuông góc với
mặt phẳng x  2 y  3z  4  0 có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Câu 138: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  0;1; 2  , B 1;1;1 , C  2; 2;3 . Tọa
  
độ điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất là

A.  3; 2; 8  . B.  4; 2; 4  . C. 1; 2; 2  . D.  1; 2;0  .


Câu 139: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, khoảng cách từ
điểm M (1;2; 3) đến mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  2  0 là
1
A. d  M ,( P )   3. B. d  M ,( P)   .
3
11
C. d  M ,( P)   1. D. d  M ,( P)   .
3
Câu 140: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
  : 2 x  y  3z  1  0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng  
   
A. n   2;1;3 . B. n   4; 2; 6  . C. n   2;1; 3 . D. n   2;1;3 .
Câu 141: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua hai điểm A  2;1;1 .B  3; 2; 2  và vuông góc với mặt
phẳng x  2 y  5 z  3  0 .
178
Hình học giải tích trong không gian
A.  P  : 7 x  6 y  z  7  0 . B.  P  : x  3 y  z  2  0 .
C.  P  : 7 x  6 y  z  7  0 . D.  P  : x  3 y  z  5  0 .
Câu 142: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ
1 2 3
điểm M có các tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến  P 
bằng 2.
A. M  1; 5; 7  B. M  2; 3; 1
C. M  1; 3; 5  D. M  2; 5; 8 
x 1 y
Câu 143: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :   z và
2 3
x z 1
d ': y
3 2
A. d chéo d ' . B. d song song d ' .
C. d cắt d ' . D. d trùng d ' .
Câu 144: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho G 1; 2;3 .
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ
tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.
y z
A. x    3 B. x  2 y  3 z  14  0
2 3
x y z
C. x  y  z  6  0 D.    1
3 6 9
Câu 145: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x2 y2 z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  4  0 . Đường
1 1 1
thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  sao cho d cắt và vuông góc với  có
phương trình là
x 1 y  3 z 1 x  3 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

179
ThS. Trần Văn Quỳnh
x  3 y 1 z 1 x  3 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 146: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x  2  t

d :  y  1  mt  t    và mặt cầu
 z  2t

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  13  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để d cắt  S  tại hai điểm phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 147: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A  1; 2; 4  , B  1;1; 4  , C  0;0; 4  . Tìm số đo của 
ABC .
A. 60 B. 135 C. 120 D. 45
Câu 148: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , xét ba điểm
A(a;0;0) , B (0; b;0) , C (0;0; c) với a, b, c là các số thực thay đổi thoả
1 1 1
mãn - + = 1. Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x - 2) + ( y -1) + ( z - 3) = 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao
2 2 2

tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4 . Giá trị của biểu thức
a + b - c bằng.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 149: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
 x  4  3t
M  0; 2; 0 và đường thẳng d :  y  2  t Đường thẳng đi qua M cắt
 z  1  t.

và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z x 1 y z
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2

180
Hình học giải tích trong không gian
x 1 y 1 z x y z 1
C.   D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 150: Phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
x y 1 z  2
 α  : 2 x  3 y  z  2  0 và chứa đường thẳng d :   là
1 2 1
A. 3x  y  z  3  0. B. x  y  z  1  0.
C. x  y  z  3  0. D. 2 x  y  z  3  0.
Câu 151: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm

A  3; 2;4  và có véctơ chỉ phương u   2; 1;6  có phương trình
x3 y 2 z 4 x  2 y 1 z  6
A.   . B.   .
2 1 6 3 2 4
x3 y2 z 4 x3 y  2 z 4
C.   . D.   .
2 1 6 2 1 6
Câu 152: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  1;1;0  và B  3;1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua
trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB.
A. 2 y  z  3  0 B. 2 x  z  3  0
C.  x  2 z  3  0 D. 2 x  z  1  0
Câu 153: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  4  0 là
A. 2 x  y  3z  7  0 B. 2 x  y  3 z  7  0
C. 2 x  y  3z  7  0 D. 2 x  y  3z  7  0
Câu 154: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 1; - 2) và
B (4; 3; 2) . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là

A. ( x + 3) + ( y + 2) + z 2 = 6. B. ( x + 3) + ( y + 2) + z 2 = 24.
2 2 2 2

C. ( x - 3) + ( y - 2) + z 2 = 6. D. ( x - 3) + ( y - 2) + z 2 = 24.
2 2 2 2

Câu 155: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 1; 0), song
song với (α): x – 2y + z – 10 = 0.

181
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. x – 2y + z + 1 = 0. B. x – 2y + z – 3 = 0.
C. x – 2y + z – 1 = 0. D. x – 2y + z + 3 = 0.
Câu 156: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A  4; 2;5  , B  3;1;3 , C  2;6;1 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt phẳng  ABC  ?
A. 2 x  y  z  3  0 B. 4 x  y  5 z  13  0
C. 2 x  z  3  0 D. 9 x  y  z  16  0
Câu 157: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  3; 1;1 và vuông góc
x 1 y  2 z 3
với đường thẳng  :   ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 . B. 3x  2 y  z  12  0 .
C. 3 x  2 y  z  12  0 . D. 3 x  2 y  z  8  0 .
Câu 158: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B  0; 4;0  và mặt phẳng  P  có phương trình
2 x  y  2 z  2015  0 . Gọi  là góc nhỏ nhất mà mặt phẳng  Q  đi
qua hai điểm A, B tạo với mặt phẳng  P  . Giá trị của cos  là
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 6
Câu 159: Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0
và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 thì  P  có phương trình là:
x  2y  z  2  0 x  2y  z  2  0
A.  B. 
 x  2 y  z  10  0   x  2 y  z  10  0
 x  2 y  z  10  0 x  2y  z  2  0
C.  D. 
x  2y  z  2  0 x  2y  z  2  0

182
Hình học giải tích trong không gian
Câu 160: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có
A  2;3;1 , B  4;1; 2  , C  6;3;7  , D  5; 4;8  . Độ dài đường cao kẻ từ
D của tứ diện là
5 45 4 3
A. . B. . C. . D. 11.
5 7 3
Câu 161: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' có A  0;0;0  , B  a;0;0  , D  0; 2a;0  , A '  0;0; 2a 
với a  0. Độ dài đoạn thẳng AC ' là
3a
A. 3 a . B. . C. 2 a . D. a .
2
Câu 162: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d ' đối xứng với d qua mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
Câu 163: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và M  4;6;3 . Qua M kẻ các tia
2 2 2

Mx, My, Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm
thứ hai tương ứng là A, B, C . Biết mặt phẳng  ABC  luôn đi qua một
điểm cố định H  a; b; c  . Tính a  3b  c.
A. 9. B. 14. C. 11. D. 20.
Câu 164: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   , điểm A  2;5;3 . Phương trình mặt phẳng  P 
2 1 2
chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất là

183
ThS. Trần Văn Quỳnh
A. 2 x  y  2 z  12  0 B. x  2 y  z  1  0
C. x  4 y  z  3  0 D. 2 x  y  2 z  10  0
Câu 165: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và
2
 P tạo với mặt phẳng  Oyz  góc  thỏa mãn cos   ?
7
 2 x  3 y  6 z  12  0  2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 
2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  1  0
 2 x  3 y  6 z  12  0  2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 
2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  1  0
-----------------------------------------------

184

You might also like