You are on page 1of 2

TRƯỜNG TH, THCS & THPT ĐỀ ÔN TẬP

NGÔI SAO HÀ NỘI – HOÀNG MAI NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN TOÁN - KHỐI 10
Ngày ... tháng 3 năm 2024
Họ tên học sinh:...........................................................
(Đề có 02 trang)
Số báo danh:...........................................; Lớp…………..
PHẦN I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm 4 đáp án (học sinh thực hiện chọn 1 phương án đúng).
Câu 01. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
1
A. y  2 x 2 . B. y  3x  2022 . C. y  5 x . D. y   x 2 .
2
Câu 02. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 2  2 x  1 . B. y  2 x 2  4 x  4 .
C. y  x 2  2 x  2 . D. y  3 x 2  6 x  1 .
Câu 03. Cho tam thức bậc hai f ( x )  ax 2  bx  c có a  0 và   b2  4 ac  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x )  0 x   . B. f ( x )  0 x   . C. f ( x )  0 x   . D. f ( x )  0 x   .
Câu 04. Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  2  1 x là
A.  B.. 3 C. 1; 3 .
D. 1 .

Câu 05. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M(5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; 12) là:
A. 5 x  4 y  7  0 . B. 5 x  4 y  7  0 . C. 11x  12 y  7  0 . D. 11x  12 y  7  0 .
Câu 06. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0  và có tiêu cự bằng 2 5 là
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
25 5 25 20 25 5 25 20
x2 y2
Câu 07. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  :   1 là
16 9
A. F1   5;0  ; F2  5;0  . B. F1   0; 5  ; F2   0;5  .

 
C. F1  0;  7 ; F2  0; 7 .    
D. F1   7 ;0 ; F2   
7 ;0 .

Câu 08. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F  2;0  là
1
A. y 2  4 x . B. y 2  8 x . C. y 2  2 x .
D. y  x 2 .
6
Câu 09. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm F1(4;0) và đi qua điểm
M(3;0) là
x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
25 9 9 7 25 9 9 7
x2 y2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E ) :   1. Điểm nào dưới đây thuộc (E ) ?
9 4
A. P(3;0) . B. Q(0;4) . C. N(9;0) . D. M(0;16) .
Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi xung quanh một bàn tròn sao cho nam và nữ
ngồi xen kẽ?
A. 213 . B. 563 . C. 2180 . D. 2880 .
Câu 12. Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút
trên là
A. 21 . B. 12 . C. 10 . D. 31 .
Trang 1/2
Câu 13. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Newton biểu thức  2 x  3 
5

A. 270 . B. 80 . C. 240 . D. 240 .


Câu 14. Khai triển Newton biểu thức P  x    2  3x   a4 x  a3 x  a2 x  a1x  a0
4 4 3 2

Tính S  a4  a3  a2  a1  a0 .
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Phần II. (4,0 điểm) Trắc nghiệm đúng sai (học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho hàm số y   x 2  6 x  5 . Khi đó:
a) y  0 khi x  (1;5)
b) y  0 khi x  (;1)  (5;  )
c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
d) Đường thẳng d : y  4 x  m cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt khi m  4
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a)  qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương là u  (2; 7) , khi đó phương trình tổng quát của  là
7 x  2 y  10  0
b)  qua hai điểm A(1; 4) và B(3; 1) , khi đó phương trình tổng quát của  là 3 x  2 y  11  0
c)  x  1 t
 có phương trình tham số là  , khi đó phương trình tổng quát của  là 3 x  y  2  0
 y  2  3t

d)  đi qua A(1;5) và có vectơ pháp tuyến n  (2;1) , khi đó phương trình tổng quát của  là
2 x  y  3  0.
Câu 3. Đường tròn (C ) đi qua điểm A(2;6) và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  15  0 tại B(1; 3) .
a) Đường kính của đường tròn (C ) bằng: 10
b) Tâm của đường tròn (C ) có tung độ bằng 2
c) Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C ) đến đường thẳng  bằng 4
d) Điểm O  0;0  nằm bên trong đường tròn (C )
Câu 4. Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách).
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là: 1440 (cách).
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách).
Phần III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn (học sinh trả lời bằng việc viết kết quả không cần giải thích).
Câu 1. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là
Q2  300Q  200000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200 nghìn đồng. Xí nghiệp
cần sản xuất số sản phẩm là bao nhiêu để không bị lỗ?
Câu 2. Tìm m để bất phương trình mx 2  10 x  5  0 đúng x   .
Câu 3. Tính tổng nghiệm của phương trình sau: 3x 2  4 x  4  2 x  5 .
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi AM , AD lần lượt là đường trung tuyến và đường
phân giác trong của tam giác. Các đường thẳng AM , AD lần lượt có phương trình là x  y  2  0, y  0 . Giả
sử B(1;3) . Viết phương trình đường thẳng AC và xác định toạ độ của điểm C .
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 cô giáo thành một vòng tròn sao cho cô
giáo xếp giữa hai học sinh nam.
3
Câu 6. Tìm hệ số của x trong khai triển (  x )5 .
x

Trang 2/2

You might also like