Professional Documents
Culture Documents
MTH 291 - Đề Thi Mẫu (Phiên Bản Cũ)
MTH 291 - Đề Thi Mẫu (Phiên Bản Cũ)
1.
1 0 1 1 1
Cho các ma trận A và B 0 1 . Giả sử nếu xãy ra đẳng thức
0 1 0
AX B , thì khi ấy cấp của ma trận X sẽ là:
A. Ma trận X có cấp 3 2
B. Ma trận X có cấp 2 3
C. Ma trận X có cấp 2 2
D. Ma trận X có cấp 3 3
2.
1 0 1 1
Cho các ma trận A
1 1 và B 0 1 . Nếu ta có X A 2 B , thì khi ấy
phần tử x12 của ma trận X sẽ là:
A. x12 1
B. x12 2
C. x12 3
D. x12 4
3.
1 0 1 1
Cho các ma trận A
1 1 và B 0 1 . Nếu ta có X AB , thì khi ấy phần
tử x12 của ma trận X sẽ là:
A. x12 3
B. x12 2
C. x12 1
D. x12 0
4.
1 2 3
Cho ma trận A . Nếu ta có X AT , thì khi ấy phần tử x12 của ma
4 5 6
trận X sẽ là:
A. x12 1
B. x12 2
C. x12 3
D. x12 4
5.
1 2 3
Cho ma trận A . Phát biểu nào sau đây là đúng?
4 5 6
A. det( A) không tồn tại
B. det( A) 2
C. det( A) 3
D. det( A) 6
6.
1 0 1
Cho ma trận A 0 1 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
1 0 1
A. det( A) không tồn tại
B. det( A) 0
C. det( A) 3
D. det( A) 9
7.
1 0
Cho ma trận A . Khi ấy ta có:
1 1
1
A. Ma trận A không tồn tại.
1 0
B. A1
1 1
1 0
C. A1
1 1
1 0
D. A1
1 1
8.
1 0
Cho ma trận A . Xác định giá trị của m để ma trận A1 tồn tại.
1 m
A. m 0
B. m nhận giá trị tuỳ ý
C. Không có giá trị m nào thoả mãn
D. m 0
9.
1 0 1 1
Cho hệ phương trình ở dạng ma trận 0 1 0 X 2 . Khi ấy ta có:
1 0 1 3
A. Không có ma trận X nào thoả mãn
B. Có vô số ma trận X thoả mãn
C. Có 1 ma trận X thoả mãn
D. Có 2 ma trận X thoả mãn
10.
1 0 1 1
Giả sử hệ phương trình ở dạng ma trận 0 1 0 X 2 là có nghiệm. Khi ấy
1 0 m 3
ta phải có:
A. m 1
B. m 1
C. m nhận giá trị tuỳ ý
D. Không tìm được giá trị nào của m
11.
1 0 0 0 2
0 2 0 0 0
Giải hệ phương trình X ta thu được nghiệm là:
0 0 3 0 6
0 0 0 4 4
A. X (1; 2;0; 2)
B. X (0;1; 2; 2)
C. X (2;0; 2;1)
D. X (2;2;1;0)
12.
m 0 0 0 2
0 2 0 0 0
Giả sử hệ phương trình ở dạng ma trận X là có nghiệm.
0 0 3 0 6
0 0 0 4 4
Khi ấy ta phải có:
A. m nhận giá trị tuỳ ý
B. Không tìm được giá trị nào của m
C. m 0
D. m 0
13.
Trong không gian vectơ 2 , ta có vectơ đối y của vectơ x ( 1; 2) là:
A. y (1; 2)
B. y (1; 2)
C. y (1; 2)
D. y (1; 2)
14.
Trong không gian vectơ 3 , ta có vectơ đối y của vectơ x (1; 2;3) là:
A. y (1; 2;3)
B. y (1;2; 3)
C. y (1; 2; 3)
D. y (1; 2;3)
15.
Trong không gian vectơ 2 , cho hệ ( H ) h1 (1;0); h2 (1;1) . Khi ấy phát
biểu nào sau đây là đúng:
A. Hệ ( H ) là hệ phụ thuộc tuyến tính
B. Hệ ( H ) là hệ vừa độc lập tuyến tính vừa phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ ( H ) là hệ độc lập tuyến tính
D. Hệ ( H ) không phải là hệ sinh của 2
16.
Trong không gian vectơ 2 , cho hệ ( H ) h1 (1;0); h2 (1;1) . Khi ấy phát
biểu nào sau đây là đúng:
A. Hệ ( H ) là hệ phụ thuộc tuyến tính
B. Hệ ( H ) là hệ vừa độc lập tuyến tính vừa phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ ( H ) không phải là hệ sinh của 2
D. Hệ ( H ) là hệ sinh của 2
17.
Hệ nào sau đây là một cơ sở của không gian vectơ 3 :
A. ( H ) h1 (1;1;1); h2 (2; 2;0); h3 (3;0;0)
B. ( H ) h1 (1;1;1); h2 (2; 2; 2); h3 (3;0;0)
C. ( H ) h1 (1;1;0); h2 (2; 2;0); h3 (3;0;0)
D. ( H ) h1 (1;1;1); h2 (2;0;0); h3 (3;0;0)
18.
Trong không gian vectơ 2 , cho cơ sở ( H ) h1 (1;0); h2 (1;1) và vectơ
x (3;2) . Khi ấy toạ độ của x đối với cơ sở ( H ) là:
A. ( x ) H (2;1)
B. ( x ) H (1; 2)
C. ( x ) H (1;1)
D. ( x ) H (2; 2)
19.
Trong không gian vectơ 2 , cho cơ sở ( H ) h1 (1;0); h2 (1;1) và toạ độ của
x đối với cơ sở ( H ) là ( x ) H (1;1) . Khi ấy toạ độ của x trong 2 là:
A. x (1;1)
B. x (1; 1)
C. x (2;1)
D. x ( 1; 2)
20.
Trong không gian vectơ 2 , cho cơ sở ( H ) h1 (1;0); h2 (0;1) và cơ sở
(G ) g1 (1;0); g 2 (1;1) . Khi ấy ma trận chuyển sơ sở từ ( H ) sang (G ) là:
1 1
A. P( H )( G )
0 0
1 0
B. P( H )( G )
0 1
1 0
C. P( H )( G )
1 1
1 1
D. P( H )( G )
0 1
21.
Cho dạng bậc hai Q ( x) 5 x12 5 x22 8 x1 x2 4 x2 3 . Nếu viết Q ( x ) ở dạng ma
trận Q ( x) xT Dx Cx c0 , thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có vô số ma trận D thoả mãn
B. Ma trận D sẽ không xác định được
C. Chỉ có 1 ma trận D thoả mãn
D. Có 2 ma trận D thoả mãn
22.
Cho dạng toàn phương Q ( x) 5 x12 5 x22 8 x1 x2 . Nếu viết Q ( x ) ở dạng ma trận
Q( x) xT Dx , thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có vô số ma trận D thoả mãn
B. Chỉ có 1 ma trận D thoả mãn
C. Ma trận D sẽ không xác định được
D. Có 2 ma trận D thoả mãn
23.
5 4
Cho ma trận D . Ta có dạng toàn phương tương ứng với D là:
4 5
A. Q ( x) 5 x1 5 x2 4 x1 x2
2 2
B. Q ( x) 4 x12 4 x22 5 x1 x2
C. Q ( x) 5 x12 5 x22 8 x1 x2
D. Q ( x) 4 x12 4 x22 10 x1 x2
24.
Ma trận của dạng toàn phương Q ( x) 2 x12 3 x22 4 x32 6 x1 x2 10 x2 x3 là:
2 3 0
A. D 3 3 5
0 5 4
2 5 0
B. D 3 3 5
0 3 4
2 3 0
C. D 5 3 3
0 5 4
2 3 0
D. D 3 3 5
0 5 4
25.
5 4
Phương trình đặc trưng của ma trận D là:
4 5
A. 2 10 9 0
B. 2 10 9 0
C. 2 10 9 0
D. 2 10 9 0
26.
5 1 2
Phương trình đặc trưng của ma trận D 6 5 3 là:
6 2 6
A. 3 16 2 61 66 0
B. 3 16 2 61 66 0
C. 3 16 2 61 66 0
D. 3 16 2 61 66 0
27.
5 4
Các giá trị riêng của ma trận D là:
4 5
A. 1 và 9
B. 1 và 9
C. 1 và 9
D. 1 và 9
28.
5 1 2
Các giá trị riêng của ma trận D 6 5 3 là:
6 2 6
A. 2 , 3 và 11
B. 2 , 3 và 11
C. 2 , 3 và 11
D. 2 , 3 và 11
29.
5 4
Các vectơ riêng tương ứng với các giá trị riêng của ma trận D là:
4 5
1 1
A. X 1 và X 2
1 1
1 2
B. X 1 và X 2
2 1
2 1
C. X 1 và X 2
1 2
1 1
D. X 1 và X 2
2 1
30.
5 1 2
Khi chéo hoá ma trận D 6 5 3 ta thu được ma trận:
6 2 6
2 0 0
A. 0 3 0
0 0 11
2 0 0
B. 0 3 0
0 0 11
2 0 0
C. 0 3 0
0 0 11
2 0 0
D. 0 3 0
0 0 11
31.
1 0 1 1
Cho các ma trận A
1 1 và B 0 1 . Tính ma trận X AB
32.
1 0 1
Cho ma trận A 0 1 0 . Tính det( A)
1 0 1
33.
1 0
Cho ma trận A . Tìm ma trận A1
1 1
34.
1 0 1 1
Cho các ma trận A 0 1 0 , B 2 . Xác định ma trận X sao cho AX B
1 0 1 3
35.
1 0 0 0 2
0 2 0 0 0
Giải hệ phương trình X
0 0 3 0 6
0 0 0 4 4
36.
Trong không gian vectơ 2 , cho cơ sở ( H ) h1 (1;0); h2 (0;1) và cơ sở
(G ) g1 (1;0); g 2 (1;1) . Tìm ma trận chuyển sơ sở từ ( H ) sang (G )
37.
5 4
Tìm dạng toàn phương tương ứng với D
4 5
38.
5 4
Tìm nghiệm của phương trình đặc trưng của D
4 5
39.
Viết ma trận của dạng toàn phương Q ( x) 2 x12 3 x22 4 x32 6 x1 x2 10 x2 x3
40.
5 1 2
Hãy chéo hoá ma trận vuông D 6 5 3
6 2 6
Ghi chú: + Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.