You are on page 1of 9

Đề 1:

1.
1 0 1   1 1
Cho các ma trận A    và B   0 1 . Giả sử nếu xãy ra đẳng thức
 0 1 0   
AX  B , thì khi ấy cấp của ma trận X sẽ là:
A. Ma trận X có cấp 3  2
B. Ma trận X có cấp 2  3
C. Ma trận X có cấp 2  2
D. Ma trận X có cấp 3  3
2.
1 0   1 1
Cho các ma trận A  
1 1  và B   0 1 . Nếu ta có X  A  2 B , thì khi ấy
   
phần tử x12 của ma trận X sẽ là:
A. x12  1
B. x12  2
C. x12  3
D. x12  4
3.
1 0   1 1
Cho các ma trận A  
1 1  và B   0 1 . Nếu ta có X  AB , thì khi ấy phần
   
tử x12 của ma trận X sẽ là:
A. x12  3
B. x12  2
C. x12  1
D. x12  0
4.
1 2 3 
Cho ma trận A    . Nếu ta có X  AT , thì khi ấy phần tử x12 của ma
4 5 6
trận X sẽ là:
A. x12  1
B. x12  2
C. x12  3
D. x12  4
5.
1 2 3 
Cho ma trận A    . Phát biểu nào sau đây là đúng?
 4 5 6 
A. det( A) không tồn tại
B. det( A)  2
C. det( A)  3
D. det( A)  6
6.
1 0 1 
Cho ma trận A   0 1 0  . Phát biểu nào sau đây là đúng?
 
 1 0 1 
A. det( A) không tồn tại
B. det( A)  0
C. det( A)  3
D. det( A)  9
7.
1 0 
Cho ma trận A    . Khi ấy ta có:
 1 1 
1
A. Ma trận A không tồn tại.
 1 0 
B. A1   
 1 1
 1 0
C. A1   
 1 1 
1 0 
D. A1   
1 1
8.
1 0 
Cho ma trận A    . Xác định giá trị của m để ma trận A1 tồn tại.
1 m 
A. m  0
B. m nhận giá trị tuỳ ý
C. Không có giá trị m nào thoả mãn
D. m  0
9.
1 0 1  1 
Cho hệ phương trình ở dạng ma trận  0 1 0  X   2  . Khi ấy ta có:
   
1 0 1   3 
A. Không có ma trận X nào thoả mãn
B. Có vô số ma trận X thoả mãn
C. Có 1 ma trận X thoả mãn
D. Có 2 ma trận X thoả mãn
10.
1 0 1  1 
Giả sử hệ phương trình ở dạng ma trận  0 1 0  X   2  là có nghiệm. Khi ấy
   
1 0 m   3 
ta phải có:
A. m  1
B. m  1
C. m nhận giá trị tuỳ ý
D. Không tìm được giá trị nào của m
11.
1 0 0 0 2
0 2 0 0  0 
Giải hệ phương trình   X    ta thu được nghiệm là:
0 0 3 0 6 
   
0 0 0 4 4
A. X  (1; 2;0; 2)
B. X  (0;1; 2; 2)
C. X  (2;0; 2;1)
D. X  (2;2;1;0)
12.
m 0 0 0 2
0 2 0 0  0 
Giả sử hệ phương trình ở dạng ma trận   X    là có nghiệm.
0 0 3 0 6 
   
0 0 0 4 4
Khi ấy ta phải có:
A. m nhận giá trị tuỳ ý
B. Không tìm được giá trị nào của m
C. m  0
D. m  0
13.
Trong không gian vectơ  2 , ta có vectơ đối y của vectơ x  ( 1; 2) là:
A. y  (1; 2)
B. y  (1; 2)
C. y  (1; 2)
D. y  (1; 2)
14.
Trong không gian vectơ 3 , ta có vectơ đối y của vectơ x  (1; 2;3) là:
A. y  (1; 2;3)
B. y  (1;2; 3)
C. y  (1; 2; 3)
D. y  (1; 2;3)
15.
Trong không gian vectơ  2 , cho hệ ( H )  h1  (1;0); h2  (1;1) . Khi ấy phát
biểu nào sau đây là đúng:
A. Hệ ( H ) là hệ phụ thuộc tuyến tính
B. Hệ ( H ) là hệ vừa độc lập tuyến tính vừa phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ ( H ) là hệ độc lập tuyến tính
D. Hệ ( H ) không phải là hệ sinh của  2
16.
Trong không gian vectơ  2 , cho hệ ( H )  h1  (1;0); h2  (1;1) . Khi ấy phát
biểu nào sau đây là đúng:
A. Hệ ( H ) là hệ phụ thuộc tuyến tính
B. Hệ ( H ) là hệ vừa độc lập tuyến tính vừa phụ thuộc tuyến tính
C. Hệ ( H ) không phải là hệ sinh của  2
D. Hệ ( H ) là hệ sinh của  2
17.
Hệ nào sau đây là một cơ sở của không gian vectơ 3 :
A. ( H )  h1  (1;1;1); h2  (2; 2;0); h3  (3;0;0)
B. ( H )  h1  (1;1;1); h2  (2; 2; 2); h3  (3;0;0)
C. ( H )  h1  (1;1;0); h2  (2; 2;0); h3  (3;0;0)
D. ( H )  h1  (1;1;1); h2  (2;0;0); h3  (3;0;0)
18.
Trong không gian vectơ  2 , cho cơ sở ( H )  h1  (1;0); h2  (1;1) và vectơ
x  (3;2) . Khi ấy toạ độ của x đối với cơ sở ( H ) là:
A. ( x ) H  (2;1)
B. ( x ) H  (1; 2)
C. ( x ) H  (1;1)
D. ( x ) H  (2; 2)
19.
Trong không gian vectơ  2 , cho cơ sở ( H )  h1  (1;0); h2  (1;1) và toạ độ của
x đối với cơ sở ( H ) là ( x ) H  (1;1) . Khi ấy toạ độ của x trong  2 là:
A. x  (1;1)
B. x  (1; 1)
C. x  (2;1)
D. x  ( 1; 2)
20.
Trong không gian vectơ  2 , cho cơ sở ( H )  h1  (1;0); h2  (0;1) và cơ sở
(G )   g1  (1;0); g 2  (1;1) . Khi ấy ma trận chuyển sơ sở từ ( H ) sang (G ) là:
1 1 
A. P( H )( G )   
0 0
1 0 
B. P( H )( G )   
0 1 
1 0 
C. P( H )( G )   
1 1 
1 1
D. P( H )( G )   
 0 1
21.
Cho dạng bậc hai Q ( x)  5 x12  5 x22  8 x1 x2  4 x2  3 . Nếu viết Q ( x ) ở dạng ma
trận Q ( x)  xT Dx  Cx  c0 , thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có vô số ma trận D thoả mãn
B. Ma trận D sẽ không xác định được
C. Chỉ có 1 ma trận D thoả mãn
D. Có 2 ma trận D thoả mãn
22.
Cho dạng toàn phương Q ( x)  5 x12  5 x22  8 x1 x2 . Nếu viết Q ( x ) ở dạng ma trận
Q( x)  xT Dx , thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có vô số ma trận D thoả mãn
B. Chỉ có 1 ma trận D thoả mãn
C. Ma trận D sẽ không xác định được
D. Có 2 ma trận D thoả mãn
23.
5 4
Cho ma trận D    . Ta có dạng toàn phương tương ứng với D là:
 4 5 
A. Q ( x)  5 x1  5 x2  4 x1 x2
2 2

B. Q ( x)  4 x12  4 x22  5 x1 x2
C. Q ( x)  5 x12  5 x22  8 x1 x2
D. Q ( x)  4 x12  4 x22  10 x1 x2
24.
Ma trận của dạng toàn phương Q ( x)  2 x12  3 x22  4 x32  6 x1 x2  10 x2 x3 là:
2 3 0
A. D   3 3 5 
 
 0 5 4 
2 5 0
B. D   3 3 5
 
 0 3 4 
2 3 0 
C. D   5 3 3
 
 0 5 4 
2 3 0 
D. D   3 3 5
 
 0 5 4 
25.
5 4
Phương trình đặc trưng của ma trận D   là:
4 5 
A.  2  10  9  0
B.  2  10  9  0
C.  2  10  9  0
D.  2  10  9  0
26.
5 1 2 
Phương trình đặc trưng của ma trận D   6 5 3  là:
 
 6 2 6 
A.  3  16 2  61  66  0
B.  3  16 2  61  66  0
C.  3  16 2  61  66  0
D.  3  16 2  61  66  0
27.
5 4
Các giá trị riêng của ma trận D    là:
 4 5 
A.   1 và   9
B.   1 và   9
C.   1 và   9
D.   1 và   9
28.
5 1 2 
Các giá trị riêng của ma trận D   6 5 3  là:
 
 6 2 6 
A.   2 ,   3 và   11
B.   2 ,   3 và   11
C.   2 ,   3 và   11
D.   2 ,   3 và   11
29.
5 4
Các vectơ riêng tương ứng với các giá trị riêng của ma trận D   là:
4 5 
 1 1
A. X 1    và X 2   
1 1
 1 2
B. X 1    và X 2   
2 1 
 2  1 
C. X 1    và X 2   
1 2
 1 1
D. X 1    và X 2   
2 1
30.
5 1 2 
Khi chéo hoá ma trận D   6 5 3  ta thu được ma trận:
 
 6 2 6 
 2 0 0 
A.  0 3 0 
 
 0 0 11
2 0 0 
B.  0 3 0 
 
 0 0 11
2 0 0 
C.  0 3 0 
 
 0 0 11
2 0 0 
D.  0 3 0 
 
 0 0 11
31.
1 0   1 1
Cho các ma trận A  
1 1  và B   0 1 . Tính ma trận X  AB
   
32.
1 0 1 
Cho ma trận A   0 1 0  . Tính det( A)
 
 1 0 1 
33.
1 0 
Cho ma trận A    . Tìm ma trận A1
1 1 
34.
1 0 1  1 
Cho các ma trận A   0 1 0  , B   2  . Xác định ma trận X sao cho AX  B
   
 1 0 1   3 
35.
1 0 0 0 2
0 2 0 0 0 
Giải hệ phương trình  X  
0 0 3 0 6 
   
0 0 0 4 4
36.
Trong không gian vectơ  2 , cho cơ sở ( H )  h1  (1;0); h2  (0;1) và cơ sở
(G )   g1  (1;0); g 2  (1;1) . Tìm ma trận chuyển sơ sở từ ( H ) sang (G )
37.
5 4
Tìm dạng toàn phương tương ứng với D  
4 5 
38.
5 4
Tìm nghiệm của phương trình đặc trưng của D   
4 5
39.
Viết ma trận của dạng toàn phương Q ( x)  2 x12  3 x22  4 x32  6 x1 x2  10 x2 x3
40.
5 1 2 
Hãy chéo hoá ma trận vuông D   6 5 3 
 
 6 2 6 

Ghi chú: + Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like