You are on page 1of 21

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7_ ÔN TẬP CĐ LẦN 2

1D 2A 3A 4D 5C 6B 7D 8A 9A 10B 11D 12A 13B 14C 15D


16C 17D 18B 19C 20B 21A 22C 23A 24B 25C 26D 27D 28A 29A 30A
31A 32D 33A 34D 35D 36B 37B 38D 39D 40A 41A 42A 43B 44B 45D
46B 47C 48C 49B 50B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [SD12.C1.1.D02.a] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


2 x 1
A. y  x 4  4 . B. y  x3  x 2  x  5 . C. y  . D. y  x3  x 2  3x  2 .
x 1
Lời giải
Xét hàm số y  x  x  3x  2 , ta có y  3x  2 x  3  0, x  , do đó hàm số y  x3  x 2  3x  2
3 2 2

đồng biến trên .


Câu 2. [SH12.C1.4.D03.a] Một khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3cm , khoảng cách giữa hai đáy
bằng 4 cm . Thể tích của khối lăng trụ đó là
A. 54 3 cm3 . B. 18 3 cm 3 . C. 36 3 cm3 . D. 48 3 cm3 .
Lời giải
32 3
Ta có: B  6.
4
32 3
Thể tích của khối lăng trụ đó là: V  B.h  6..4  54 3  cm 3  .
4
Câu 3. [SH12.C1.1.D02.a] Hình lập phương có số mặt là
A. 6 . B. 10 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải

Ta thấy hình lập phương có 6 mặt.


Câu 4. [SD12.C1.1.D02.a] Cho hàm số y  x3  3x2  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên   ;0 . B. Hàm số đồng biến trên  0; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên  0;2  .
Lời giải
x  0
Ta có y  x3  3x2  5  y '  3x2  6x  3x  x  2   .
x  2
BBT:

1
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2;    và hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;2 .
Câu 5. [SD12.C1.5.D09.a] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên :

Tìm số nghiệm của phương trình: 3 f  x   4  0.


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
4
Ta có 3 f ( x)  4  0  f ( x)   .
3
4
Khi đó số giao điểm của đường thẳng y   với đồ thị hàm số y  f  x  chính là số nghiệm phân biệt
3
của phương trình 3 f ( x)  4  0 .
5 4 4
Ta có     0 . Quan sát BBT, ta thấy đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm
2 3 3
phân biệt nên phương trình 3 f ( x)  4  0 có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 6. [SH12.C1.1.D03.a] Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Các mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh và qua trung điểm
cạnh đối diện.

Vậy hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.


ax  b
Câu 7. [SD12.C1.5.D00.a] Cho hàm số f ( x)   a, b, c, d  , a  0 có bảng biến thiên như sau:
cx  d

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


A. b  0 , c  0 , d  0 B. b  0 , c  0 , d  0 C. b  0 , c  0 , d  0 D. b  0 , c  0 , d  0
Lời giải
a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x ) là y  2  0 , suy ra  0 . Mà a  0 nên c  0 .
c
d d
Tiệm cận đứng x  1  0 , suy ra   0 hay  0 . Mà c  0 nên d  0 .
c c
b b
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1  0 nên   0 hay 0.
a a
Do đó b  0 . Vậy b  0 , c  0 , d  0 .

2
Câu 8. [SD12.C1.5.D25.a] Xác định các hệ số a , b , c để hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.

1 1
A. a  ; b  2 ; c  2 .B. a  4 ; b  2 ; c  2 . C. a  ; b  2 ; c  2 .D. a  4 ; b  2 ; c  2 .
4 4
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) nên c  2 .
x  0
Ta có y  4ax  2bx nên y  0   2
3
x   b .
 2a
b
Dựa vào đồ thị thì hàm số đạt cực trị tại x  2 nên   4  b  8a .
2a
1
Vậy chỉ có đáp án a  ; b  2 ; c  2 thỏa mãn.
4
x 1
Câu 9. [SD12.C1.5.D18.b] Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành. Phương trình tiếp
x2
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y  x  1  0 . B. 3 y  x  1  0 . C. 3 y  x  1  0 . D. 3 y  x  1  0 .
Lời giải
x 1
Hoành độ điểm M là nghiệm của phương trình  0  x  1.
x2
3 1
Do đó M (1;0) . Mặt khác, y   nên y(1)   .
( x  2) 2
3
1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y   ( x  1)  0  3 y  x  1  0 .
3
Câu 10. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.
Lời giải
Theo bảng biến thiên thì B đúng.
Câu 11. [SD12.C1.2.D04.a] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f  x   x 4  10 x 2  3 là
A. (  5; 22) . B. (5; 22) . C. (0;3) . D. ( 5; 22) .
Lời giải
x  0
Ta có: f   x   4 x 3  20 x  0   .
x   5

3
Ta có bảng biến thiên

Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ( 5; 22)


Câu 12. [SD12.C1.2.D03.a] Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên, hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị trên khoảng  0;2  .

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị.
2x  3
Câu 13. [SD12.C1.2.D02.a] Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
1
Ta có: y '   0, x  1
 x  1
2

Hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên không có cực trị.
x 1
Câu 14.[SD12.C1.3.D02.a] Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 3;4 bằng
x2
3
A. . B. 3. C. 2. D. 4.
2
Lời giải
1
Ta có: y   0, x  3; 4 nên hàm số nghịch biến trên đoạn 3;4 .
 x  2
2

Vậy max y  y 3   2 .
3;4 
Câu 15. [SD12.C1.2.D02.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số y  x3  6 x 2  9 x  2 là
A. y  2 x  4 . B. y   x  2 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  4 .
Lời giải

4
Ta có: y  3x 2  12 x  9
x  1
y  0  3x 2  12 x  9  0  
x  3
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 1;2  ,  3; 2  .
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y  2 x  4 .
x 1
Câu 16. [SD12.C1.4.D02.a] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
4x 1
1
A. y  4 . B. y  1 . C. y  . D. y  1 .
4
Lời giải
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim y  lim  lim
x  x  4 x  1 x  1 4
4
x
1
Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: y  .
4
x
Câu 17. [SD12.C1.4.D02.a] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. y  0 . D. x  1 .
Lời giải
ü
lim f (x) = - ¥ ïï
x ® - 1+ ï ¾¾
Ta có ý ® x = - 1 là TCĐ.
lim- f (x) = + ¥ ïï
x® - 1 ïþ
Vậy tiệm cận đứng đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: x  1.
ì 1ü
Câu 18. [SD12.C1.4.D04.a] Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên ¡ \ ïí ïý và có bảng biến thiên như sau:
ïîï 2 ïþ
ï

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
1 1
• xlim f (x ) = - ¾¾® y= - là TCN.
®±¥ 2 2
lim+ f (x) = + ¥ üïï

1 ïï
2 ï 1
• lim f x = - ¥ ýï ¾ ¾ ® x=
2 là TCĐ.
() ï

1 -
ïï
2 ïþ
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận (ngang và đứng).
{ }
Câu 19. [SH12.C1.2.D02.a] Hình đa diện đều loại 3 ; 5 là hình nào sau đây ?

5
A. B. C. D.
Lời giải
Hình đa diện đều loại {3; 5} là hình đa diện đều có các mặt có 3 cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của
5 mặt.
Câu 20. [SH12.C1.4.D00.a] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là
2 Bh Bh
A. . B. 2Bh . C. . D. Bh .
3 3
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ là V  B.2h  2Bh .
ax  1
Câu 21. [SD12.C1.5.D26.a] Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên. Giá trị a  b  c bằng
bx  c

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 1  1 1
Vì đồ thị hàm số qua điểm M  0;  nên ta có:   c  2 .
 2  c 2
c
Tiệm cận đứng của đồ thị: x   2  b 1.
b
a
Tiệm cận ngang của đồ thị: y   2  a  2 .
b
Vậy a  b  c  1.
Câu 22. [SH12.C1.3.D06.a] Cho khối chóp S.ABC . Gọi A ' , C ' lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BA ' C ' và S.ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Lời giải

VS . BA 'C ' SB SA ' SC ' 1 1 1


Ta có  . .  .  .
VS . BAC SB SA SC 2 2 4

6
Câu 23. [SH12.C1.3.D04.b] Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên hợp với đáy một
góc 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 36 2
Lời giải

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC khi đó ta có SH   ABC  và AH 


a 3
. Theo giả thiết thì ta có
3
a 3
SAH  600 . Xét tam giác SAH ta có SH  AH .tan 600  . 3  a . Diện tích tam giác ABC
3
a2 3 1 1 a 2 3 a3 3
bằng . Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là V  .SH .S ABC  .a.  .
4 3 3 4 12
Câu 24. [SH12.C1.4.D02.b] Cho khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có diện tích mặt chéo ACC ' A ' bằng
2 2a 2 . Thể tích của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng
A. 2a 3 . B. 2 2a3 . C. a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải

Gọi x là cạnh của hình lập phương  x  0 .


Ta có S ACC ' A'  AC.AA '  x.x 2  2 2a 2  x  a 2 .

 
3
Vậy thể tích của khối lập phương là V  a 2  2 2a 3 .
Câu 25. [SD12.C1.2.D09.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x3   2m  1 x2   5m  4 x  10 đạt cực đại tại điểm x  1 .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Ta có y  3x2  2  2m  1 x   5m  4
y  6 x  2  2m  1
 y  1  0
 m  1  0 m  1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 khi     m 1.
 y  1  0
 4m  8  0 m  2

7
Câu 26. [SD12.C1.1.D10.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của tham số m để hàm số
2x  m 1
y nghịch biến trên các khoảng xác định của hàm số?
xm
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Tập xác định: D   ; m    m;   .
2m  m  1 m  1
Ta có y   .
 x  m  x  m
2 2

Để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của hàm số thì 1  m  0  m  1.
Kết hợp với m nguyên và m thuộc đoạn  10;10  m 2;3;...;9;10 .
Vậy có tất cả 9 giá trị thoả mãn.
Câu 27. [SD12.C1.3.D02.b] Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  2t 2 với t  s  là khoảng thời gian
1
3
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s  m là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Tìm vận
tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động.
16
A. 2  m / s  . B. m / s . C. 3  m / s  . D. 4  m / s  .
3
Lời giải
Ta có v(t )  s '(t )  t  4t với t  [0;3] .
2

v '(t )  2t  4  0  t  2
v(0)  0; v(2)  4; v(3)  3
Vậy vận tốc lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
4m / s .
x 1
Câu 28. [SD12.C1.4.D02.b] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x  3x  2
2

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Tập xác định: D  \ 1;2 .

Có y  f ( x) 
x 1

 x  1
x  3x  2  x  1 x  2 
2

lim f (x ) = 0 : đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 .


x® ± ¥

lim f (x ) = - 1
x® 1

lim f (x ) = + ¥ ; lim- f (x ) = - ¥ : đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .


x ® 2+ x® 2
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 29. [SD12.C1.5.D09.b] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 1  m  1 . B. 1  m  2 . C. 2  m  2 . D. 2  m  1.
Lời giải

8
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình f  x   m có 4 nghiệm khi 1  m  1 .
Câu 30. [SD12.C1.5.D01.b] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Phương trình f  x   0 có bao nhiêu nghiệm dương?


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Nhận thấy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương nên phương trình
f  x   0 có 2 nghiệm dương.
x 1
Câu 31. [SD12.C1.5.D21.a] Đường cong trong hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số y  ?
x 1

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
x 1
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 1 nên chọn A.
x 1
2x  3
Câu 32. [SD12.C1.5.D06.a] Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 1. B. – 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
2x  3
Ta có y(0) = 3 nên đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3.
x 1
Câu 33. [SD12.C1.4.D01.b] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?
x3  3x  1 2x  8 1 x x2  4
A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  .
x  x 1 x  5x  4 x  3x  2  x  1 x  2 
Lời giải

9
x3  3x  1
Hàm số y  2 có tập xác định là D = ¡ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x  x 1
x3  3x  1 x3  3x  1
Ta có: lim y  lim 2   ; lim y  lim 2   .
x  x  x  x  1 x  x  x  x  1

Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


x3  3x  1
Vậy đồ thị hàm số y  2 không có đường tiệm cận.
x  x 1
Câu 34. [SD12.C1.4.D07.b] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
4 f ( x)  3
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 4 f ( x)  3  0 có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1   ; 1 ,
1
x2   1;0 , x3   0;1 , x4  1;   . Suy ra đồ thị hàm số y  có 4 tiệm cận đứng là
4 f ( x)  3
x  x1 , x  x2 , x  x3 , x  x4 .
1 1
Vì lim y  lim  0 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x  x  4 f ( x )  3 4 f ( x)  3
1 1
Vì lim y  lim  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x  x  4 f ( x )  3 4 f ( x)  3
1
Do đó đồ thị hàm số y  có 2 tiệm cận ngang là y  0 , y  1 .
4 f ( x)  3
1
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 6.
4 f ( x)  3
Câu 35. [SH12.C1.4.D04.b] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt phẳng
 ACCA vuông góc đáy, BC  a 2 và CA  CC  CA . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. 3a3 . D. a .
12 2 4
Lời giải

10
BC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AB  AC    a.
2 2
Ta có CA  CC  CA  CAC đều.
a 3
Gọi CH là đường cao của CAC  C H  .
2
 ACCA    ABC 

Ta có  ACCA    ABC   AC  CH   ABC  .
CH  AC

1 a 3 3 3
VABC . AB C   S ABC .C H  a.a.  a
2 2 4

Câu 36. [SH12.C1.3.D02.c] Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA   ABCD ,
AB  2BC  2a , góc giữa  SBD  và đáy bằng 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
15 3 4 15 3 15 3 4 15 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
15 45 45 15
Lời giải

Kẻ AI  BD tại I .
 BD  AI
Ta có   BD  ( SAI )  BD  SI .
 BD  SA
 SBD    ABCD   BD

Ta có  AI  BD    SBD  ,  ABCD     AI , SI   SIA  30 .
 SI  BD

BD  AD2  AB2  a 5 .
AD. AB 2 5
AI   a.
BD 5
2 5 3 2 15
SA  AI .tan SIA  a.  a.
5 3 15
1 1 2 15 4 15 3
VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a.2a. a a .
3 3 15 45
Câu 37. [SD12.C1.4.D09.c] Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  1000;1000 của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng hai đường tiệm cận.
x  2x  m
2

11
A. 909 . B. 908 . C. 907 . D. 906 .
Lời giải
x  1
Điều kiện xác định:  2 .
x  2x  m
Dựa vào điều kiện xác định ta suy ra hàm số đã cho không có giới hạn khi x   .
x 1
lim 2  0, m .
x  x  2 x  m

 y  0 là pt đường tiệm cận ngang.


Cần tìm điều kiện để hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Xét hàm số f  x   x2  2 x .
f '  x   2 x  2; f '  x   0  x  1 .

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:


Khi m  3 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Khi m  3 thì đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
m  3;1000
Kết hợp đề bài, để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì  .
m 
Vậy có 908 giá trị nguyên của m .
Câu 38. [SD12.C1.2.D05.c] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   2 x2  x , x  . Hàm số
y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
x  0
Ta có: f   x   0  2 x  x  0 
2 
x   1
.
 2
   
Đặt g  x   f x 2  2 x  g   x    2 x  2  f  x 2  2 x .

 
 x  1 x  1
x  1  2 
g x  0     x  2 x  0   x  0; x  2
 f   x  2 x   0 
2 .

x  2  2 ; x  2  2
1
 x  2x  
2

 2  2 2
Bảng xét dấu g  x  như sau:

Vậy hàm số y  f  x 2  2 x  có 5 điểm cực trị.

12
mx  3
Câu 39. [SD12.C1.3.D02.c] Trên đoạn 1;3 , hàm số y  đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi m  m0 .
x  m 1
Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?
3   3
A.  ;    . B.   ;0 . C.  5;    . D.   ;  .
2   2
Lời giải
 Tập xác định của hàm số: D  \ m  1 .
m  1  1 m  2
 Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 khi m  1 1;3    * .
m  1  3 m  4
m2  m  3
 Ta có y   0 với x  m 1 và m thoả (*). Do đó, hàm số nghịch biến trên từng
 x  m  1
2

m3
khoảng xác định, từ đó suy ra Max y  y 1  .
x1;3 2m
m3 7
 Theo đề bài, ta có 5m (thoả điều kiện (*) nên nhận).
2m 6
7  3
Vậy m0     ;  .
6  2
Câu 40. [SH11.C3.5.D04.c] [2H1-3.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2a . Mặt bên  SAB  vuông góc với mặt đáy và tam giác SAB là tam giác đều. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC bằng
2a 21 2a 7 a 21 a 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải

 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , M là trung điểm của AB .


 SAB    ABCD 

Do  SAB    ABCD   AB nên SM   ABCD  .
 SM  AB

Gọi E là điểm đối xứng của điểm D qua điểm A , khi đó ta có BE // AC và AC //  SBE  .
Do đó, d  SB, AC   d  AC,  SBE    d  A,  SBE    2d  M ,  SBE   .

13
 Dựng H là hình chiếu vuông góc của M lên BE , K là hình chiếu vuông góc của M lên SH . Ta
 BE  MH
có:   BE   SMH   BE  MK , mà MK  SH nên MK   SBE  .
 BE  SM
Vậy ta có: d  M ,  SBE    MK .
1 1 1 a 2
 Lại có: SM  a 3 , MH  BO  AC  .2a. 2  .
2 4 4 2
1 1 1 SM .MH a 21
Suy ra: 2
 2
 2
 MK   .
MK SM MH SM  MH
2 2 7
2a 21
Vậy d  SB, AC   2MK  .
7
Câu 41. [SH12.C1.2.D01.a] Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Lời giải
Lấy hai điểm M , N như trên hình.

Ta có đoạn MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Câu 42. [SD12.C1.5.D10.c] Cho hàm số y  2 x3  7 x 2  3x có đồ thị C  và hàm số
y  x3  5x2   3  m x  2m ( với m ) có đồ thị  P  . Biết đồ thị hàm số  C  cắt  P  tại ba
điểm phân biệt có hoành độ nằm trong  2;4 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2x3  7 x2  3x  x3  5x2  3  m x  2m  x3  2x2  mx  2m  0 (1).
Đồ thị hàm số  C  cắt  P  tại ba điểm phân biệt có hoành độ nằm trong  2;4 khi và chỉ khi
phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc  2;4 .
 x  2   2;4
1   x 2  m   x  2   0  
 x  m  0  2 
2

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc  2;4   2  có hai nghiệm phân biệt thuộc  2;4
và khác 2 .
Đặt g  x   x2  m  g  x   2 x , ta có g  x   0  x  0 .
Bảng biến thiên của y  g  x 

14
Từ BBT phương trình g  x   0 có hai nghiệm phân biệt thuộc  2;4 và khác
2  m  0  m  4  4  m  0 .
Vì m¢ , nên m3;  2;  1 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng 6 .
Câu 43. [SD12.C1.5.D10.c] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm của phương trình f  sin x  cos x   3  0 trên đoạn 0; 2  .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Ta có f  sin x  cos x   3  0  f  sin x  cos x   3
Đặt u  sin x  cos x
Ta có u  cos x  sin x ;

u  0  cos x  sin x  0  sin x  cos x  tan x  1  x   k .
4
 
x  4
Mà x   0; 2   
 x  5
 4
BBT của hàm số u  x  :

 
x  4
Hàm số u có 2 điểm cực trị là  .
x  5
 4
Ta có f    
2  a , f  2  b với a  0 , 2  b  0 .

Từ đồ thị hàm số y  f  x  và từ bảng biến thiên của hàm số u  sin x  cos x ta có bảng sau:

15
Từ bảng trên ta thấy phương trình f  u   3 có 4 nghiệm x .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x .
Câu 44. [SD12.C1.1.D07.c] Cho hàm số y  f  x  là hàm số đa thức bậc bốn, có đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ. Hàm số y  f  5  2 x   4 x2  10 x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

 5 3   3
A.  3;4  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2 2   2
Lời giải
Đặt g ( x)  f  5  2 x   4 x2 10 x  g ( x)  2 f   5  2 x   8x 10 .
Cho g ( x)  0  2 f   5  2 x   8x  10  0  f  5  2 x   4 x  5 .
Đặt t  5  2x ta có phương trình f   t   2t  5
Vẽ đồ thị hai hàm số y  f   t  và y  2t  5 trên cùng một hệ trục tọa độ.

  5 
t   ,   0  x  x1   2 ;  
  
Ta có hoành độ các giao điểm:    x2
.
t  1
 
t   ,  
5  x  x   ; 5 
  2  
2  4
Do đó g ( x ) có bảng biến thiên như sau

16
 5
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  2;  .
 2
Câu 45. [SH12.C1.3.D06.c] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M là điểm
đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng  MND  chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể
V
tích V2 . Tính tỉ số 2
V1
V 7 V 7 V 9 V 5
A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
V1 5 V1 9 V1 7 V1 7
Lời giải

Goi O  AC  BD , K  MN  SB , I  MD  AB . Khi đó I là trung điểm của AB .


Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60  SOA  60 .
a 2 a 6
 SA  AO.tan 60  . 3 .
2 2
1 1 2 a 6 a3 6
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: V  SA.S ABCD  .a .  .
3 3 2 6
Thể tích khối chóp N.MCD bằng thể tích khối chóp N.ABCD , gọi thể tích này là V  thì:
1 a3 6

V  V .
2 12
NS MC KB KB 1 1
Chú ý rằng . . 1   KB  SB .
NC MB KS KS 2 3
1 1 1 a 6 a 2 a3 6
Gọi thể tích khối chóp KMIB 
là V thì: V   . SA.S MBI  . .  .
3 3 9 2 4 72
a 3 6 a 3 6 5 6a 3 a 3 6 5 6a 3 7 a 3 6
Khi đó: V2  V   V     ; V1  V  V2    .
12 72 72 6 72 72
V 5
Vậy 2  .
V1 7
Câu 46.[SD12.C1.3.D11.c] Tổng các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3 x  m trên đoạn 0;2 bằng 5 là bao nhiêu ?
A. 6 . B. 0 . C. 8 . D. 10 .

17
Lời giải
Xét hàm số f  x   x  3x  m , ta có f   x   3x2  3 . Ta có bảng biến thiên của f  x  :
3

TH 1: 2  m  0  m   2 . Khi đó max f  x     2  m   2  m
0;2
Khi đó 2  m  5  m   3 (thỏa mãn).
2  m  0
TH 2:    2  m  0 . Khi đó : m  2  2  m  2  2  m  max f  x     2  m   2  m
m  0 0;2
Khi đó 2  m  5  m   3 (loại).
m  0
TH 3:   0  m  2 . Khi đó: m  2  2  m  2  2  m  max f  x   2  m
 2  m  0 0;2
Khi đó 2  m  5  m  3 (loại).
TH 4:  2  m  0  m  2 . Khi đó max f  x   2  m
0;2
2  m  5  m  3 (thỏa mãn).
Vậy tổng các giá trị của m là 0 .
Cách khác: (Dùng công thức tính nhanh)
Ta có A  max f  x   m  2 , a  min f  x   2  m
0;2 0;2

m  2  2  m  m  2  (2  m) 2m  4 m  3
Nên max f  x   5  5  .
0;2 2 2  m  3
Câu 47. [SD12.C1.2.D15.d] Cho hàm đa thức y  f ( x) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu giá trị của m   2;6 ;2m Z để hàm số g  x   f  x 2  2 x  1  2 x  m  1 có đúng 9


điểm cực trị?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
2  x  1  x  1  1
Ta có: g ( x)  f   x 2  2 x  1  2 x  m  1
x 1

18
x  0

g ( x)  0   x  2 ; g   x  không xác định tại x  1

 f   x  2 x  1  2 x  m  1  0
2

Dựa vào đồ thị hàm số f   x  , ta có


 x2  2 x 1  2 x  m 1  1  x2  2 x 1  2 x  2  m
 
f   x 2  2 x  1  2 x  m  1  0   x 2  2 x  1  2 x  m  1  2   x 2  2 x  1  2 x  3  m
 2  2
 x  2 x  1  2 x  m  1  3  x  2 x  1  2 x  4  m
Xét hàm số h  x   x2  2 x  1  2x , ta có bảng biến thiên sau

 2  m  1 m  3  5 9
Hàm số đã cho có 9 cực trị     m   2;3; ;  .
 2  3  m  1 4  m  5  2 2
Vậy có bốn giá trị của m .
Câu 48. [SD12.C1.1.D13.d] Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ
dưới đây.

1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g ( x)  f ( x  m)  ( x  m  1) 2  2022 đồng biến
2
trên 1;2  .
2  m  3 2  m  3
A.  . B. m  1 . C.  . D. 2  m  3 .
 m  1  m  1
Lời giải
Ta có g ( x)  f ( x  m)  ( x  m  1) .
Vậy g ( x)  0  f ( x  m)  ( x  m 1)  0  f ( x  m)  x  m  1 (1) .
t  2 x  m  2 x  m  2
Đặt t  x  m , khi đó phương trình (1) trở thành f (t )  t  1  t  0  x  m  0   x  m
  .
  
t  2  x  m  2  x  m  2
Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) như sau:

19
 m  2  1
 2  m  3
Vậy hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng 1;2  khi  m  2   .
 m  1
 m  2  1
Câu 49. [SH12.C2.1.D05.c] Người ta cần làm một vật dụng dạng hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón
bằng 1600 (cm ) . Khi thể tích khối nón lớn nhất, bán kính đáy của chiếc nón là
2

A. 20 2cm . B. 20cm . C. 40cm . D. 40 2cm .


Lời giải.
Đặt a  1600
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình nón lần lượt là: h; r
Ta có:
Stp   .r 2   .r. r 2  h2  a  r 2  r. r 2  h 2  a  r. r 2  h 2  a  r 2
 .a 2
 r 2  r 2  h2   a 2  2.a.r 2  r 4 ;  
r  a  r2 
a2
h  2a
2
 V 
1
. .
3 h  2a
2
a2
.h  . 2
3 h  2a
h

h h 2  2a
Khi đó: V lớn nhất  2 lớn nhất  nhỏ nhất
h  2a h
h2  2a 2a 2a
Vì  h  2 h.  2 2a
h h h
2a a a
Nên V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi h   h  2a  r 2   r   20cm
h 4 2
Câu 50. [SH11.C3.5.D02.d] Cho hình chóp S.ABC có AB  BC  CA  2a , SA  SB  SC  3a , J là điểm
bất kì trong không gian. Gọi h là tổng khoảng cách từ J đến tất cả các đường thẳng AB , BC , CA ,
SA , SB , SC . Giá trị nhỏ nhất của h bằng.
a 23 a 21
A. a 21 . B. a 23 . C. . D. .
2 2
Lời giải

Theo đề ta có hình chóp S.ABC là hình chóp đều.


Gọi O là tâm của đáy. Khi đó SO là chiều cao của hình chóp.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB ; gọi A ', B ', C ' lần lượt là hình chiếu của
M , N , P lên các cạnh SA, SB, SC .

20
 BC  AM
Ta có   BC   SAM   BC  MA ' .
 BC  SM
Vậy MA ' là đường vuông góc chung của các cạnh SA, BC .
Chứng minh tương tự ta có NB ' là đường vuông góc chung của SB, AC ; PC ' là đường vuông góc
chung của AB, SC .
Do các SMA, SNB, SPC bằng nhau và MA '  NB '  PC ' là những đường cao tương ứng nên ta
có MA '  NB '  PC ' , đồng thời SA '  SB '  SC ' .
SA ' SC '
Vì  nên A ' C '/ / AC  PM / / A ' C '  bốn điểm M , P, A ', C ' đồng phẳng.
SA SC
Chứng minh tương tự ta có M , N , A ', B ' đồng phẳng và P, N , B ', C ' đồng phẳng.
Do các mặt phẳng  MPA ' C ' ,  MNA ' B ' ,  PNB ' C ' lần lượt cắt nhau theo ba giao
tuyến MA ', NB ', PC ' nên chúng đồng quy tại I (với I  SO ).
Gọi J là điểm bất kỳ trong không gian.
d  J , SA   d  J , BC   MA '

d  J , SB   d  J , AC   NB '
Ta có   h  MA ' NC ' PC '  3MA ' .
d  J , SC   d  J , AB   PC '


Vậy hmin  3MA ' khi J  I .
2a 3
AO 2 3 69
Trong SOA vuông ở O có sin ASO  cos SAO   3   sin SAO  .
SA 3a 9 9
MA ' 69 a 23
Trong MAA ' vuông ở A ' có sin MAA '   MA '  a 3.  .
MA 9 3
Vậy hmin  3MA '  a 23
--------------------------

21

You might also like