Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 - CĐ LẦN 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 - CĐ LẦN 2
1
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; và hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2 .
Câu 5. [SD12.C1.5.D09.a] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên :
2
Câu 8. [SD12.C1.5.D25.a] Xác định các hệ số a , b , c để hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên.
1 1
A. a ; b 2 ; c 2 .B. a 4 ; b 2 ; c 2 . C. a ; b 2 ; c 2 .D. a 4 ; b 2 ; c 2 .
4 4
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) nên c 2 .
x 0
Ta có y 4ax 2bx nên y 0 2
3
x b .
2a
b
Dựa vào đồ thị thì hàm số đạt cực trị tại x 2 nên 4 b 8a .
2a
1
Vậy chỉ có đáp án a ; b 2 ; c 2 thỏa mãn.
4
x 1
Câu 9. [SD12.C1.5.D18.b] Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành. Phương trình tiếp
x2
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y x 1 0 . B. 3 y x 1 0 . C. 3 y x 1 0 . D. 3 y x 1 0 .
Lời giải
x 1
Hoành độ điểm M là nghiệm của phương trình 0 x 1.
x2
3 1
Do đó M (1;0) . Mặt khác, y nên y(1) .
( x 2) 2
3
1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y ( x 1) 0 3 y x 1 0 .
3
Câu 10. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:
3
Ta có bảng biến thiên
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị.
2x 3
Câu 13. [SD12.C1.2.D02.a] Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
1
Ta có: y ' 0, x 1
x 1
2
Hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên không có cực trị.
x 1
Câu 14.[SD12.C1.3.D02.a] Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 3;4 bằng
x2
3
A. . B. 3. C. 2. D. 4.
2
Lời giải
1
Ta có: y 0, x 3; 4 nên hàm số nghịch biến trên đoạn 3;4 .
x 2
2
Vậy max y y 3 2 .
3;4
Câu 15. [SD12.C1.2.D02.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số y x3 6 x 2 9 x 2 là
A. y 2 x 4 . B. y x 2 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 4 .
Lời giải
4
Ta có: y 3x 2 12 x 9
x 1
y 0 3x 2 12 x 9 0
x 3
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 1;2 , 3; 2 .
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y 2 x 4 .
x 1
Câu 16. [SD12.C1.4.D02.a] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
4x 1
1
A. y 4 . B. y 1 . C. y . D. y 1 .
4
Lời giải
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim y lim lim
x x 4 x 1 x 1 4
4
x
1
Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: y .
4
x
Câu 17. [SD12.C1.4.D02.a] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. x 1 . B. y 1 . C. y 0 . D. x 1 .
Lời giải
ü
lim f (x) = - ¥ ïï
x ® - 1+ ï ¾¾
Ta có ý ® x = - 1 là TCĐ.
lim- f (x) = + ¥ ïï
x® - 1 ïþ
Vậy tiệm cận đứng đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: x 1.
ì 1ü
Câu 18. [SD12.C1.4.D04.a] Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên ¡ \ ïí ïý và có bảng biến thiên như sau:
ïîï 2 ïþ
ï
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
1 1
• xlim f (x ) = - ¾¾® y= - là TCN.
®±¥ 2 2
lim+ f (x) = + ¥ üïï
x®
1 ïï
2 ï 1
• lim f x = - ¥ ýï ¾ ¾ ® x=
2 là TCĐ.
() ï
x®
1 -
ïï
2 ïþ
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận (ngang và đứng).
{ }
Câu 19. [SH12.C1.2.D02.a] Hình đa diện đều loại 3 ; 5 là hình nào sau đây ?
5
A. B. C. D.
Lời giải
Hình đa diện đều loại {3; 5} là hình đa diện đều có các mặt có 3 cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của
5 mặt.
Câu 20. [SH12.C1.4.D00.a] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là
2 Bh Bh
A. . B. 2Bh . C. . D. Bh .
3 3
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ là V B.2h 2Bh .
ax 1
Câu 21. [SD12.C1.5.D26.a] Cho hàm số y có đồ thị như hình bên. Giá trị a b c bằng
bx c
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
1 1 1
Vì đồ thị hàm số qua điểm M 0; nên ta có: c 2 .
2 c 2
c
Tiệm cận đứng của đồ thị: x 2 b 1.
b
a
Tiệm cận ngang của đồ thị: y 2 a 2 .
b
Vậy a b c 1.
Câu 22. [SH12.C1.3.D06.a] Cho khối chóp S.ABC . Gọi A ' , C ' lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BA ' C ' và S.ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Lời giải
6
Câu 23. [SH12.C1.3.D04.b] Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên hợp với đáy một
góc 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 36 2
Lời giải
3
Vậy thể tích của khối lập phương là V a 2 2 2a 3 .
Câu 25. [SD12.C1.2.D09.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x3 2m 1 x2 5m 4 x 10 đạt cực đại tại điểm x 1 .
A. m 1 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Ta có y 3x2 2 2m 1 x 5m 4
y 6 x 2 2m 1
y 1 0
m 1 0 m 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 khi m 1.
y 1 0
4m 8 0 m 2
7
Câu 26. [SD12.C1.1.D10.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số m để hàm số
2x m 1
y nghịch biến trên các khoảng xác định của hàm số?
xm
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Tập xác định: D ; m m; .
2m m 1 m 1
Ta có y .
x m x m
2 2
Để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của hàm số thì 1 m 0 m 1.
Kết hợp với m nguyên và m thuộc đoạn 10;10 m 2;3;...;9;10 .
Vậy có tất cả 9 giá trị thoả mãn.
Câu 27. [SD12.C1.3.D02.b] Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 2t 2 với t s là khoảng thời gian
1
3
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s m là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Tìm vận
tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động.
16
A. 2 m / s . B. m / s . C. 3 m / s . D. 4 m / s .
3
Lời giải
Ta có v(t ) s '(t ) t 4t với t [0;3] .
2
v '(t ) 2t 4 0 t 2
v(0) 0; v(2) 4; v(3) 3
Vậy vận tốc lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
4m / s .
x 1
Câu 28. [SD12.C1.4.D02.b] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x 3x 2
2
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Tập xác định: D \ 1;2 .
Có y f ( x)
x 1
x 1
x 3x 2 x 1 x 2
2
lim f (x ) = - 1
x® 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 1 m 1 . B. 1 m 2 . C. 2 m 2 . D. 2 m 1.
Lời giải
8
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình f x m có 4 nghiệm khi 1 m 1 .
Câu 30. [SD12.C1.5.D01.b] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
x 1
Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 1 nên chọn A.
x 1
2x 3
Câu 32. [SD12.C1.5.D06.a] Đồ thị hàm số y cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 1. B. – 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
2x 3
Ta có y(0) = 3 nên đồ thị hàm số y cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3.
x 1
Câu 33. [SD12.C1.4.D01.b] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?
x3 3x 1 2x 8 1 x x2 4
A. y 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. y .
x x 1 x 5x 4 x 3x 2 x 1 x 2
Lời giải
9
x3 3x 1
Hàm số y 2 có tập xác định là D = ¡ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x x 1
x3 3x 1 x3 3x 1
Ta có: lim y lim 2 ; lim y lim 2 .
x x x x 1 x x x x 1
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
4 f ( x) 3
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 4 f ( x) 3 0 có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1 ; 1 ,
1
x2 1;0 , x3 0;1 , x4 1; . Suy ra đồ thị hàm số y có 4 tiệm cận đứng là
4 f ( x) 3
x x1 , x x2 , x x3 , x x4 .
1 1
Vì lim y lim 0 nên y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x x 4 f ( x ) 3 4 f ( x) 3
1 1
Vì lim y lim 1 nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x x 4 f ( x ) 3 4 f ( x) 3
1
Do đó đồ thị hàm số y có 2 tiệm cận ngang là y 0 , y 1 .
4 f ( x) 3
1
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 6.
4 f ( x) 3
Câu 35. [SH12.C1.4.D04.b] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt phẳng
ACCA vuông góc đáy, BC a 2 và CA CC CA . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. 3a3 . D. a .
12 2 4
Lời giải
10
BC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AB AC a.
2 2
Ta có CA CC CA CAC đều.
a 3
Gọi CH là đường cao của CAC C H .
2
ACCA ABC
Ta có ACCA ABC AC CH ABC .
CH AC
1 a 3 3 3
VABC . AB C S ABC .C H a.a. a
2 2 4
Câu 36. [SH12.C1.3.D02.c] Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ABCD ,
AB 2BC 2a , góc giữa SBD và đáy bằng 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
15 3 4 15 3 15 3 4 15 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
15 45 45 15
Lời giải
Kẻ AI BD tại I .
BD AI
Ta có BD ( SAI ) BD SI .
BD SA
SBD ABCD BD
Ta có AI BD SBD , ABCD AI , SI SIA 30 .
SI BD
BD AD2 AB2 a 5 .
AD. AB 2 5
AI a.
BD 5
2 5 3 2 15
SA AI .tan SIA a. a.
5 3 15
1 1 2 15 4 15 3
VS . ABCD .S ABCD .SA .a.2a. a a .
3 3 15 45
Câu 37. [SD12.C1.4.D09.c] Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 1000;1000 của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng hai đường tiệm cận.
x 2x m
2
11
A. 909 . B. 908 . C. 907 . D. 906 .
Lời giải
x 1
Điều kiện xác định: 2 .
x 2x m
Dựa vào điều kiện xác định ta suy ra hàm số đã cho không có giới hạn khi x .
x 1
lim 2 0, m .
x x 2 x m
x 1 x 1
x 1 2
g x 0 x 2 x 0 x 0; x 2
f x 2 x 0
2 .
x 2 2 ; x 2 2
1
x 2x
2
2 2 2
Bảng xét dấu g x như sau:
12
mx 3
Câu 39. [SD12.C1.3.D02.c] Trên đoạn 1;3 , hàm số y đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi m m0 .
x m 1
Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?
3 3
A. ; . B. ;0 . C. 5; . D. ; .
2 2
Lời giải
Tập xác định của hàm số: D \ m 1 .
m 1 1 m 2
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 khi m 1 1;3 * .
m 1 3 m 4
m2 m 3
Ta có y 0 với x m 1 và m thoả (*). Do đó, hàm số nghịch biến trên từng
x m 1
2
m3
khoảng xác định, từ đó suy ra Max y y 1 .
x1;3 2m
m3 7
Theo đề bài, ta có 5m (thoả điều kiện (*) nên nhận).
2m 6
7 3
Vậy m0 ; .
6 2
Câu 40. [SH11.C3.5.D04.c] [2H1-3.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2a . Mặt bên SAB vuông góc với mặt đáy và tam giác SAB là tam giác đều. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC bằng
2a 21 2a 7 a 21 a 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
13
Dựng H là hình chiếu vuông góc của M lên BE , K là hình chiếu vuông góc của M lên SH . Ta
BE MH
có: BE SMH BE MK , mà MK SH nên MK SBE .
BE SM
Vậy ta có: d M , SBE MK .
1 1 1 a 2
Lại có: SM a 3 , MH BO AC .2a. 2 .
2 4 4 2
1 1 1 SM .MH a 21
Suy ra: 2
2
2
MK .
MK SM MH SM MH
2 2 7
2a 21
Vậy d SB, AC 2MK .
7
Câu 41. [SH12.C1.2.D01.a] Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Ta có đoạn MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Câu 42. [SD12.C1.5.D10.c] Cho hàm số y 2 x3 7 x 2 3x có đồ thị C và hàm số
y x3 5x2 3 m x 2m ( với m ) có đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại ba
điểm phân biệt có hoành độ nằm trong 2;4 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2x3 7 x2 3x x3 5x2 3 m x 2m x3 2x2 mx 2m 0 (1).
Đồ thị hàm số C cắt P tại ba điểm phân biệt có hoành độ nằm trong 2;4 khi và chỉ khi
phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc 2;4 .
x 2 2;4
1 x 2 m x 2 0
x m 0 2
2
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc 2;4 2 có hai nghiệm phân biệt thuộc 2;4
và khác 2 .
Đặt g x x2 m g x 2 x , ta có g x 0 x 0 .
Bảng biến thiên của y g x
14
Từ BBT phương trình g x 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc 2;4 và khác
2 m 0 m 4 4 m 0 .
Vì m¢ , nên m3; 2; 1 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng 6 .
Câu 43. [SD12.C1.5.D10.c] Cho hàm số y f x liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm của phương trình f sin x cos x 3 0 trên đoạn 0; 2 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Ta có f sin x cos x 3 0 f sin x cos x 3
Đặt u sin x cos x
Ta có u cos x sin x ;
u 0 cos x sin x 0 sin x cos x tan x 1 x k .
4
x 4
Mà x 0; 2
x 5
4
BBT của hàm số u x :
x 4
Hàm số u có 2 điểm cực trị là .
x 5
4
Ta có f
2 a , f 2 b với a 0 , 2 b 0 .
Từ đồ thị hàm số y f x và từ bảng biến thiên của hàm số u sin x cos x ta có bảng sau:
15
Từ bảng trên ta thấy phương trình f u 3 có 4 nghiệm x .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x .
Câu 44. [SD12.C1.1.D07.c] Cho hàm số y f x là hàm số đa thức bậc bốn, có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ. Hàm số y f 5 2 x 4 x2 10 x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
5 3 3
A. 3;4 . B. 2; . C. ; 2 . D. 0; .
2 2 2
Lời giải
Đặt g ( x) f 5 2 x 4 x2 10 x g ( x) 2 f 5 2 x 8x 10 .
Cho g ( x) 0 2 f 5 2 x 8x 10 0 f 5 2 x 4 x 5 .
Đặt t 5 2x ta có phương trình f t 2t 5
Vẽ đồ thị hai hàm số y f t và y 2t 5 trên cùng một hệ trục tọa độ.
5
t , 0 x x1 2 ;
Ta có hoành độ các giao điểm: x2
.
t 1
t ,
5 x x ; 5
2
2 4
Do đó g ( x ) có bảng biến thiên như sau
16
5
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
2
Câu 45. [SH12.C1.3.D06.c] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M là điểm
đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể
V
tích V2 . Tính tỉ số 2
V1
V 7 V 7 V 9 V 5
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
V1 5 V1 9 V1 7 V1 7
Lời giải
17
Lời giải
Xét hàm số f x x 3x m , ta có f x 3x2 3 . Ta có bảng biến thiên của f x :
3
TH 1: 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m 2 m
0;2
Khi đó 2 m 5 m 3 (thỏa mãn).
2 m 0
TH 2: 2 m 0 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m 2 m
m 0 0;2
Khi đó 2 m 5 m 3 (loại).
m 0
TH 3: 0 m 2 . Khi đó: m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m
2 m 0 0;2
Khi đó 2 m 5 m 3 (loại).
TH 4: 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m
0;2
2 m 5 m 3 (thỏa mãn).
Vậy tổng các giá trị của m là 0 .
Cách khác: (Dùng công thức tính nhanh)
Ta có A max f x m 2 , a min f x 2 m
0;2 0;2
m 2 2 m m 2 (2 m) 2m 4 m 3
Nên max f x 5 5 .
0;2 2 2 m 3
Câu 47. [SD12.C1.2.D15.d] Cho hàm đa thức y f ( x) . Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau
18
x 0
g ( x) 0 x 2 ; g x không xác định tại x 1
f x 2 x 1 2 x m 1 0
2
2 m 1 m 3 5 9
Hàm số đã cho có 9 cực trị m 2;3; ; .
2 3 m 1 4 m 5 2 2
Vậy có bốn giá trị của m .
Câu 48. [SD12.C1.1.D13.d] Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ
dưới đây.
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g ( x) f ( x m) ( x m 1) 2 2022 đồng biến
2
trên 1;2 .
2 m 3 2 m 3
A. . B. m 1 . C. . D. 2 m 3 .
m 1 m 1
Lời giải
Ta có g ( x) f ( x m) ( x m 1) .
Vậy g ( x) 0 f ( x m) ( x m 1) 0 f ( x m) x m 1 (1) .
t 2 x m 2 x m 2
Đặt t x m , khi đó phương trình (1) trở thành f (t ) t 1 t 0 x m 0 x m
.
t 2 x m 2 x m 2
Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) như sau:
19
m 2 1
2 m 3
Vậy hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng 1;2 khi m 2 .
m 1
m 2 1
Câu 49. [SH12.C2.1.D05.c] Người ta cần làm một vật dụng dạng hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón
bằng 1600 (cm ) . Khi thể tích khối nón lớn nhất, bán kính đáy của chiếc nón là
2
h h 2 2a
Khi đó: V lớn nhất 2 lớn nhất nhỏ nhất
h 2a h
h2 2a 2a 2a
Vì h 2 h. 2 2a
h h h
2a a a
Nên V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi h h 2a r 2 r 20cm
h 4 2
Câu 50. [SH11.C3.5.D02.d] Cho hình chóp S.ABC có AB BC CA 2a , SA SB SC 3a , J là điểm
bất kì trong không gian. Gọi h là tổng khoảng cách từ J đến tất cả các đường thẳng AB , BC , CA ,
SA , SB , SC . Giá trị nhỏ nhất của h bằng.
a 23 a 21
A. a 21 . B. a 23 . C. . D. .
2 2
Lời giải
20
BC AM
Ta có BC SAM BC MA ' .
BC SM
Vậy MA ' là đường vuông góc chung của các cạnh SA, BC .
Chứng minh tương tự ta có NB ' là đường vuông góc chung của SB, AC ; PC ' là đường vuông góc
chung của AB, SC .
Do các SMA, SNB, SPC bằng nhau và MA ' NB ' PC ' là những đường cao tương ứng nên ta
có MA ' NB ' PC ' , đồng thời SA ' SB ' SC ' .
SA ' SC '
Vì nên A ' C '/ / AC PM / / A ' C ' bốn điểm M , P, A ', C ' đồng phẳng.
SA SC
Chứng minh tương tự ta có M , N , A ', B ' đồng phẳng và P, N , B ', C ' đồng phẳng.
Do các mặt phẳng MPA ' C ' , MNA ' B ' , PNB ' C ' lần lượt cắt nhau theo ba giao
tuyến MA ', NB ', PC ' nên chúng đồng quy tại I (với I SO ).
Gọi J là điểm bất kỳ trong không gian.
d J , SA d J , BC MA '
d J , SB d J , AC NB '
Ta có h MA ' NC ' PC ' 3MA ' .
d J , SC d J , AB PC '
Vậy hmin 3MA ' khi J I .
2a 3
AO 2 3 69
Trong SOA vuông ở O có sin ASO cos SAO 3 sin SAO .
SA 3a 9 9
MA ' 69 a 23
Trong MAA ' vuông ở A ' có sin MAA ' MA ' a 3. .
MA 9 3
Vậy hmin 3MA ' a 23
--------------------------
21