You are on page 1of 25

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12


SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
NĂM HỌC: 2020-2021
THỜI GIAN: 90 phút

Câu 1: Cho khối chóp có thể tích V và chiều cao h . Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
h V V 3V
A. 3V . B. 3h . C. h . D. h .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;2) .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ¥ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ; 0) .
y = a x , y = logb x
Câu 3: Cho đồ thị các hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 < b < 1 < a . B. 1 < b < a . C. 0 < a < 1 < b . D. 0 < a < b < 1 .
Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy R và chiều cao h bằng
1 1
pR h 2 2 p R 2h . 2
A. 3 B. p R h . C. 3 D. p R h .

Câu 5: Hình nón


( N) có đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh là l.
( N ) có diện tích toàn
phần là
A.  Rl. B. 2 Rl   R . C.  Rl   R . D. 2 Rl  2 R .
2 2 2

Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là
2 Bh Bh
A. 3 B. 2Bh . C. 3 . D. Bh .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Câu 7: Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng


3 3 2 3
A. 9a . B. 27a .
C. 9a . D. 3a .

Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng


 0;   ?
x
1
y   y  log x
A. 2 . B. 2 1 . C.
y  log 2 x . D. y  3 .
x

y  f  x NHÓM 


biến GIÁO
Câu 9: Cho hàm số có bảng VIÊN
thiên như sau: TOÁN VIỆT NAM

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;   .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 ; 1 và
 2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1; 2  .
1

Câu 10: Cho hàm số y  x . Khẳng định nào sau đây sai?
4

A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên  .
A  1;1
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
2
3 3
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức a a 5 viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu tỉ là
10 19 7
1
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 5 3

f  x   x3  3x 2  1 M  4;17 
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là

A. y  24 x  113 . B. y  24 x  113 .
C. y  24 x  79 . D. y  24 x  79 .
1 4
y x  x2  2  2; 4 bằng?
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 trên đoạn
37
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 46 .
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1 thỏa log a 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  3 . B. a  2 . C. 2  3 . D. 3  2 .
2 3 a a

Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

x n m
  xm  xm   xm 
n 3
 xy 
3
n
 xn .y n mn
D. x x  x .
m n
A. . B. . C. .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

2x - 1
y=
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 3 có phương trình là

1
y= -
A. y = 2 . B. 3.C. y = - 3 . D. x = 2 .
loga b = 6 logc b = 3 loga c
Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa , . Khi đó bằng

1
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
A. 2 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .

Câu 18: Cho hình trụ


(T ) có bán kính đáy R = 5 , chiều cao h = 3 . Diện tích xung quanh của
(T ) là

A. 55p . B. 75p . C. 15p . D. 30p .


1
y  x3  x 2  3x  1
Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số 3 bằng
2

A. 3 . B. 3. C. 1 . D. 10 .
y  f  x 2 f  x  3  0
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình là

A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  x  3x  1 . B. y  x  3x  1 .
C. y  x  3 x  2 . D. y  x  3x  2 .
3 2 4 2 4 2 3 2

m2 x 1
f  x 
Câu 22: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số x  1 có giá trị lớn nhất trên đoạn
 0;1 bằng 4 là

A.
 3; 1 . B.  . C.
 3; 2 . D.
 3;3 .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC . Gọi A, B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . ABC và S . ABC bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

1 1 1 1
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .

Câu 24: Cho hàm số



f  x   ln e x  1  . Khi đó f   ln 2 
bằng
9 2 2 9
 
A. 2 . B. 9 . C. 9 . D. 2 .
Câu 25: Cho hình nón   có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 .   có chiều cao
N N
bằng  NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 26: Thể tích của khối nón   có bán kính đáy R  a và chiều cao h  3a là
N

A. 3 a . B. 2 a . C.  a . D. 3 a .
2 3 3 3

y  f  x
, biết   có đồ thị như hình bên dưới.
f x
Câu 27: Cho hàm số

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số   đạt cực đại tại điểm x  3 .
f x

B. Hàm số   đạt cực tiểu tại các điểm x  4 và x  6 .


f x

C. Hàm số   có 4 điểm cực trị.


f x

D. Hàm số   có 3 điểm cực trị.


f x

y   x2  2 x 
10

Câu 28: Tập xác định D của hàm số là


D   \  0 D   \  2 D   \  0; 2
A. . B. . C. . D. D   .

Câu 29: Hàm số y  4  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. 
0; 2 
B. 
1;1
C. 
2;0   2; 2  .
. . . D.

x 1
y
Câu 30: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  2 song song với đường thẳng y  3 x  1 có phương
trình y  ax  b . Khi đó giá trị a  b bằng
A. 4 . B. 16 . C. 4 . D. 16 .
y  f  x
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

f  xNHÓM
 trên GIÁO
A. Giá 
trị nhỏ nhất của bằng VIÊN
2. TOÁN VIỆT NAM 

f  x  0
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
f  x
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.

D. Giá trị nhỏ nhất của


f  x
trên đoạn
 2; 4 bằng f  4  .
y  f  x y  f  x
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của hàm số có bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
mx  2
y
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số x  m  1 đồng biến trên khoảng  ; 1 là

1
m
A. 2. B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AA  AB  a .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

a3 a3 a3
3
A. 6 . B. 2 . C. a . D. 3 .
y  f  x f  x
Câu 35: Cho hàm số và có bảng xét dấu như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
f  x

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
A  0; 2  B  1;1
Câu 36: Biết rằng và là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x   ax  bx  c,  a, b, c   
4 2
f  2
. Khi đó giá trị của bằng

A. 10 . B. 65 . C. 226 . D. 1 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1


Câu 37: Cho lặng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , ACB  30 , góc
0

giữa hai mặt phẳng 


BA ' C '
và 
A ' B ' C '
bằng 45 . Gọi   là hình trụ ngoại tiếp lăng trụ
0 T

ABC. A ' B ' C ' . Thể tích của khối trụ sinh bởi  T  là

 a3  a3
A.  a . D. 2 a .
3 3
B. 6 . C. 3 .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD cóNHÓM GIÁO
đáy là hình thangVIÊN
vuôngTOÁN
tại A vàVIỆT  3a , AD 
NAM
D , AB CD  a , SA

vuông góc với mặt phẳng 


ABCD 
. Nếu góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng 
ABCD 
0
bằng 60 thì khối chóp S . ABCD có thể tích bằng

2 3a 3 3a 3 3a 3
3
A. 3 . B. 3 . C. 2 3a . D. 2 .

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  3 x  m  0 có
3

3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương. Khẳng định nào sau đây đúng?

S   0; 2  S   2;2 S   2;2  S   2;0 


A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Diện tích xung quanh của của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2 là

A. 2 3 . B. 4 2 . C. 2 2 . D.  2 .
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
 ABC D  và  ABCD  bằng 450 . Khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng
3 3 3 3
A. 4a . B. 2a . C. 8a . D. 6a .

Câu 42: Cho hình nón


 N  có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 . Khối nón
sinh bởi
 N  có thể tích bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D.  .

ax  1
y
Câu 43: Cho hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới

Giá trị của a  b  c bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 44: Cắt hình trụ


T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh 2a .

Diện tích toàn phần của


 T  là:

A. 2 a . B. 4 a . C. 8 a . D. 6 a
2 2 2 2

Câu 45: Xét các số thực dương a, b thoả mãn a  b  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2

A. Giá 
trị nhỏ nhất của log NHÓM
ab bằng GIÁO
0. VIÊN TOÁN
B. Giá trị lớnVIỆT NAM
nhất của 
log ab bằng 0.
C. Giá trị nhỏ nhất của log ab bằng 1 . D. Giá trị lớn nhất của log ab bằng 1 .
y  f  x , f ' x
Câu 46: Cho hàm số biết liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Hàm số
g  x   f  x 2  4   2020
đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2;0  . B. 
0; 2 
. C. 
2;  
. D.   .
1; 2

Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của A ' B ' và CC ' . Nếu AM và A ' N vuông góc với nhau thì khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng

6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 24 .

Câu 48: Cắt hình trụ 


T
có bán kính đáy R và chiều cao h thỏa 2 R  h  3. Thể tích   có giá trị
T
lớn nhất bằng

A. 2 . B. 3 . C.  . D. 4 .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC  a . Mặt bên SAB là tam giác đều và

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
0

3a 3 3a 3 3a 3
3
A. 3a . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng a . Gọi M là trung điểm của AB. Nếu tam

giác MBC  có diện tích bằng b thì khoảng cách từ C đến mặt phẳng 
MBC  
bằng
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
b VIỆT NAM a 
a a
A. 2b . B. b . C. 2a . D. 6b .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021


SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

1.D 
2.B 3.C NHÓM5.C
4.D GIÁO VIÊN
6.B TOÁN
7.B VIỆT8.ANAM 9.B 
10.B
11.D 12.C 13.B 14.B 15.B 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D
21.D 22.D 23.A 24.B 25.A 26.C 27.C 28.C 29.C 30.B
31.A 32.D 33.D 34.A 35.A 36.A 37.A 38.A 39.D 40.C
41.A 42.C 43.A 44.D 45.D 46.D 47.A 48.C 49.C 50.A

Câu 1: Cho khối chóp có thể tích V và chiều cao h . Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
h V V 3V
A. 3V . B. 3h . C. h . D. h .
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;2) .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ¥ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ; 0) .
Lời giải
Chọn B
y = a x , y = logb x
Câu 3: Cho đồ thị các hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 < b < 1 < a . B. 1 < b < a . C. 0 < a < 1 < b . D. 0 < a < b < 1 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có:
y = a x là hàm nghịch biến nên 0 < a < 1 .
y = logb x
là hàm đồng biến nên b > 1 .

Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy R và chiều cao h bằng
1 1
h2
p R NHÓM GIÁO
2 VIÊN p R 2hVIỆT
TOÁN . NAM  2
A. 3 B. p R h . C. 3 D. p R h .
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Hình nón
( N) có đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh là l.
( N ) có diện tích toàn
phần là
A.  Rl. B. 2 Rl   R . C.  Rl   R . D. 2 Rl  2 R .
2 2 2

Lời giải
Chọn C
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là
2 Bh Bh
A. 3 B. 2Bh . C. 3 . D. Bh .
Lời giải
Chọn B

Câu 7: Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng


3 3 2 3
A. 9a . B. 27a . C. 9a . D. 3a .
Lời giải
Chọn B .
V   3a   27a 3
3

Thể tích khối lập phương cần tìm là .

Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng


 0;   ?
x
1
y   y  log 2 1 x
A. 2 . B. . C.
y  log 2 x . D. y  3 .
x

Lời giải
Chọn A .
x
1 1
0  1 y  
Vì 2 nên hàm số  2  nghịch biến trên khoảng  0;   .
y  f  x
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;   .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng


 ; 1 và  2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1; 2  .
Lời giải
Chọn B
1

Câu 10: Cho hàm số y  x . Khẳng định nào sau đây sai?
4

A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên  .
 NHÓM GIÁO
A  1;1 VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn B
1

Ta có hàm số y  x xác định khi x  0 do đó hàm số không thể nghịch biến trên  .
4

2
3 3 5
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức a a viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu tỉ là
10 19 7
1
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 5 3

Lời giải
Chọn D
2 2 5 7

Ta có a
3 3
a  a .a  a .
5 3 3 3

f  x   x3  3x 2  1 M  4;17 
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A. y  24 x  113 . B. y  24 x  113 .
C. y  24 x  79 . D. y  24 x  79 .
Lời giải
Chọn C
f   x   3 x 2  6 x  f   4   24 M  4;17 
Ta có . Phương trình tiếp tuyến tại là
y  24  x  4   17  24 x  79
1 4
y x  x2  2  2; 4 bằng?
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 trên đoạn
37
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 46 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số xác định và liên tục trên


 2; 4 .
Đạo hàm y '  x  2 x .
3

x  0  loai 

y '  0  x  2 x  0   x  2  loai 
3

 x   2  loai 
Cho 
y  2   2 y  4   46
Tính giá trị và .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 .
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1 thỏa log a 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  3 . B. a  2 . C. 2  3 . D. 3  2 .
2 3 a a

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Lời giải
Chọn B
Ta có: log a 2  3  2  a  a  2.
3 3

Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
x  n m
  xm  xm   xm 
n 3
 xy 
3
n
 xn .y n mn
D. x x  x .
m n
A. . B. . C. .
Chọn B
 x m  NHÓM
3
 x3 m
Câu B 
sai vì vế phải . GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
2x - 1
y=
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 3 có phương trình là
1
y= -
A. y = 2 . B. 3. C. y = - 3 . D. x = 2 .
Lời giải
Chọn A
æ ö

x çç2 - ÷
÷ 2-
1
2x - 1 çè x÷
ø x = 2
lim = lim = lim
x® ± ¥ x + 3 x® ± ¥ æ ö x® ± ¥
3÷ 3
x çç1 + ÷ 1+
çè x÷
÷
ø x
Ta có .
Hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
loga b = 6 logc b = 3 loga c
Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa , . Khi đó bằng
1
A. 2 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
loga c = loga b. logb c = loga b. = 6. = 2
logc b 3
Ta có .

Câu 18: Cho hình trụ


( T ) có bán kính đáy R = 5 , chiều cao h = 3 . Diện tích xung quanh của ( T ) là
A. 55p . B. 75p . C. 15p . D. 30p .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của khối trụ là S = 2p R .h = 2p .5.3 = 30p .
1
y  x3  x 2  3x  1
Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số 3 bằng
2

A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 10 .
Lời giải:
Chọn D.
x  1
y  0  x 2  2 x  3  
Ta có y  x  2 x  3 ;  x  3 .
2

Bảng biến thiên

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực đại của hàm số bằng 10 .
y  f  x NHÓM 2 f  x
  3  0 là
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như GIÁO VIÊN
hình bên. TOÁN
Số nghiệm củaVIỆT
phươngNAM
trình

A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải:
Chọn D.
3
2 f  x  3  0  f  x 
Ta có 2.
3
y
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đường thẳng 2 và đồ thị hàm số f  x  có hai điểm chung, do đó
phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y  x  3x  1 . B. y  x  3x  1 . C. y  x  3 x  2 . D. y  x  3x  2 .
3 2 4 2 4 2 3 2

Lời giải:
Chọn D.
Dựa vào dáng điệu đồ thị và các đáp án, nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc ba, đồ thị cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên chọn đáp án D.
m2 x 1
f  x 
Câu 22: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số x  1 có giá trị lớn nhất trên đoạn
 0;1 bằng 4 là
A.
 3; 1 . B.  . C.
 3; 2 . D.
 3;3 .
Lời giải
Chọn D.
m2 x 1
f  x 
Ta có : x  1 liên tục trên  0;1 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

m2  1
f  x   0, x   0;1  f  x 
 x  1
2

đồng biến trên


 0;1 .
2
m 1
max f  x   f  1   4  m  3
Khi đó :  0;1 2 .
 
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . ABC và S . ABC bằng
1 1
 NHÓM GIÁO VIÊN1TOÁN VIỆT NAM 1 
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.

Áp dụng công thức tỉ số thể tích của khối chóp khi A, B lần lượt là trung điểm của SA và SB ,
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
 . .  . .1 
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
ta có: .

Câu 24: Cho hàm số


f  x   ln e x  1  . Khi đó f   ln 2 
bằng
9 2 2 9
 
A. 2 . B. 9 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.

f  x   ln  e  1  f   x  
x  e  1


e
x x

x x
Ta có: e 1 e 1 .

 f   x  
 e  . e
 x x
  
 1  e x  1 .e x  
 
e x . e x  1  e x .e x

ex
 e  1 e  e 
x 2 x 2 x 2
1 1
.
ln 2
e 2 2
 f   ln 2    
e   2  1
2 2
ln 2
1 9
.
Câu 25: Cho hình nón  N có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 .   có chiều cao
N
bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn A
Chiều cao của  N
là h  l  r  25  9  4 .
2 2

Câu 26: Thể tích của khối nón   có bán kính đáy R  a và chiều cao h  3a là
N

A. 3 a . B. 2 a . C.  a . D. 3 a .
2 3 3 3

Lời giải
Chọn C
1 1 2
  N  NHÓM V  GIÁO  a .3aTOÁN
R 2 h  VIÊN   a 3 VIỆT NAM 
Thể tích của khối nón là 3 3 .
y  f  x f  x
Câu 27: Cho hàm số , biết có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số   đạt cực đại tại điểm x  3 .
f x

B. Hàm số   đạt cực tiểu tại các điểm x  4 và x  6 .


f x

C. Hàm số   có 4 điểm cực trị.


f x

D. Hàm số   có 3 điểm cực trị.


f x
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số   ta thấy   chỉ đổi dấu 3 lần nên hàm số   có 3 điểm cực trị.
f x f x f x

y   x2  2 x 
10

Câu 28: Tập xác định D của hàm số là


D   \  0 D   \  2 D   \  0; 2
A. . B. . C. . D. D   .
Lời giải
Chọn C .
x  0
x2  2x  0  
Điều kiện xác định :  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là D   \  0; 2 .

Câu 29: Hàm số y  4  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. 
0; 2 
B. 
1;1
C. 
2;0   2; 2  .
. . . D.

Lời giải
Chọn C .

D   2; 2
Tập xác định của hàm số là .
x
y 
Có 4  x 2 , y  0  x  0 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Bảng biến thiên của hàm số

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Vậy hàm số đồng biến trên  2;0 


x 1
y
Câu 30: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  2 song song với đường thẳng y  3 x  1 có phương
trình y  ax  b . Khi đó giá trị a  b bằng
A. 4 . B. 16 . C. 4 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B .

x0  x0  2 
Giả sử tiếp điểm có hoành độ .
3 3 x 1
y  y  x0   3   3   0
 x  2  x0  2   x0  3 .
2 2

Có , theo giả thiết ta có


x  1 ta có y0  2 , khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại  1; 2  là:
+ Với 0
y  3  x  1  2  y  3x  1
( loại do trùng với đường thẳng đã cho ).
x  3 ta có y0  4 , khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại  3; 4  là:
+ Với 0
y  3  x  3  4  y  3x  13
, suy ra a  3, b  13 nên a  b  16 .
y  f  x
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

f  x
A. Giá trị nhỏ nhất của trên  bằng 2 .

f  x  0
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
f  x
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.

D. Giá trị nhỏ nhất của


f  x
trên đoạn
 2; 4 bằng f  4  .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Lời giải
Chọn A
lim f  x   
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số x  nên hàm số không có giá trị nhỏ nhất
trên  .
y  f  x y  f  x
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của hàm số có bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
lim f  x    lim f  x     x  1, x  2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số x 1 , x 2 là
lim f  x   1  y  1
tiêm cận đứng, x  là tiệm cận ngang.
mx  2
y
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số x  m  1 đồng biến trên khoảng  ; 1 là
1
m
A. 2. B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn D
D   \  m  1
Tập xác định
m2  m  2
y 
 x  m  1
2

Ta có

Hàm số đồng biến trên khoảng


 ; 1
 m 2  m  2  0  1  m  2  1  m  2
 y  0, x   ; 1    
m  1   ; 1  m  1  1  m0 0m2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của tham số m  0 .


Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AA  AB  a .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 a3 a3
3
A. 6 . B. 2 . C. a . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A

B C

B C
1 NHÓM
1 1 GIÁO VIÊNa 3TOÁN VIỆT NAM 
VABC . ABC   S ABC . AA  . AB. AC. AA 
Ta có: 3 3 2 6 .
y  f  x f  x
Câu 35: Cho hàm số và có bảng xét dấu như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
f  x

A. . 3 B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên:
x  1 1 3 4 
f
(x )  0 0  0  0 

f (x )

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
A  0; 2  B  1;1
Câu 36: Biết rằng và là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x   ax  bx  c,  a, b, c   
4 2
f  2
. Khi đó giá trị của bằng
A. .10 B. 65 . C. 226 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
f   x   4ax 3  2bx
Ta có:
A  0; 2  B  1;1
Do và là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
c  2 a  1
 
 4a  2b  0  b  2
f  x   ax 4  bx 2  c,  a, b, c    a  b  c  1 c  2
nên ta có:   .
f  x   x  2 x  2  f  2   10
4 2
Suy ra: .

Câu 37: Cho lặng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , ACB  30 , góc
0

giữa hai mặt phẳng 


BA ' C '
và 
A ' B ' C '
bằng 45 . Gọi   là hình trụ ngoại tiếp lăng trụ
0 T

ABC. A ' B ' C ' . Thể tích của khối trụ sinh bởi  T  là
 a3  a3
A.  a . D. 2 a .
3 3
B. 6 . C. 3 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn A

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

Gọi r , h lần lượt là bán kính, chiều cao của   .


T
AB a
BC sin C sin 300
r   a
Tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 .

 BB '  A ' C '


  A ' C '   BB ' A ' A   A ' C '  BA '
B ' A '  A 'C ' .
 BA ' C '   A ' B ' C '   A ' C '

 BA '   BA ' C ' , BA '  A ' C ' 
  ' B '  
 B ' A '   A ' B ' C ' , B ' A '  A ' C ' BA  BA ' C ' ,  A ' B ' C '   450 .
 Tam giác A ' B ' B vuông cân tại B '  BB '  A ' B '  AB  a  h  BB '  a .

Vậy thể tích của khối trụ sinh bởi   là V   r h   a .


T 2 3

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  3a , AD  CD  a , SA
vuông góc với mặt phẳng 
ABCD 
. Nếu góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng 
ABCD 
0
bằng 60 thì khối chóp S . ABCD có thể tích bằng
2 3a 3 3a 3 3a 3
3
A. 3 . B. 3 . C. 2 3a . D. 2 .

Lời giải
Chọn A


SDA  
SD,  ABCD    600
Ta có: .

Tam giác SAD vuông tại A  SA  AD. tan SDA  a.tan 60  a 3 .
0

1 1
S ABCD   AB  CD  . AD   3a  a  .a  2a 2
2 2 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

1 1 2 3a 3
VS . ABCD  SA.S ABCD  a 3.2a  2

Từ đó: 3 3 3 (đvtt).
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  3 x  m  0 có
3

3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
S   0; 2  S   2;2 S   2;2  S   2;0 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải


Chọn D NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
Ta có: x  3 x  m  0  x  3 x  m . Xét hàm số  
3 3 g x  x  3x
3
trên  .
g '  x   3x  3  3  x  1 g '  x   0  x  1
2 2
. .
Bảng biến thiên:

 2  m  0  m   2; 0 
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán .
Câu 40: Diện tích xung quanh của của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2 là

A. 2 3 . B. 4 2 . C. 2 2 . D.  2 .
Lời giải
Chọn C

Giả sử hình chóp nội tiếp hình nón là S . ABCD .


AC 2 2
S xq   .
.SA   . .2  2 2
Khi đó 2 2 .
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB  a, AD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
   
 ABC D  và
 ABCD  bằng 45 . Khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng
0

3 3 3 3
A. 4a . B. 2a . C. 8a . D. 6a .
Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 

DC    ADDA   DC   AD


Ta có và AD  DC  .

Khi đó 

 ABC D ,  ABCD    ADA  450 . Vậy ADA vuông cân tại A nên
AA  AD  2a
Vậy
VABCD. ABC D  AB. AD. AA  a.2a.2a  4a 3 .

Câu 42: Cho hình nón


 N  có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 . Khối nón
sinh bởi
 N  có thể tích bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D.  .
Lời giải
Chọn C

Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB . Gọi bán kính của hình nón
 N là r .
1
S SAB  9  r.2r  9  r  3
Do 2 .
1 2 1 3
 N  V  3 . r .r  3  .3  9
Vậy thể tích sinh bởi : .
ax  1
y
Câu 43: Cho hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Giá trị của a  b  c bằng

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

 1 1 1
 GIÁO 0; 
  y     cVIỆT
 2 NAM
 NHÓM
Đặt thị cắt Oy tại điểm có toạ độ  2  VIÊN 2TOÁN
c .


c
x2  b 1
Đồ thị có tiệm cận đứng b .

a
y2 a2
Đồ thị có tiệm cận ngang b .

Vậy a  b  c  2  1  2  1 .

Câu 44: Cắt hình trụ


Tbởi một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh 2a .
Diện tích toàn phần của
 T  là:
A. 2 a . B. 4 a . C. 8 a . D. 6 a
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

Diện tích toàn phần của hình trụ


T bằng:
Stp  S xq  2S day
.
R  a , h  2a
Vì thiết diện là hình vuông nên ta có:

Stp  S xq  2S day  2 Rh  2 R 2  2 .a.2a  2 a 2  6 a 2 .


Vậy ta có
Câu 45: Xét các số thực dương a, b thoả mãn a  b  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2

A. Giá trị nhỏ nhất của log ab bằng 0 . B. Giá trị lớn nhất của log ab bằng 0 .
C. Giá trị nhỏ nhất của log ab bằng 1 . D. Giá trị lớn nhất của log ab bằng 1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có 20  a  b  2 a b  2ab  10  ab  1  log ab .
2 2 2 2

Vậy giá trị lớn nhất của log ab bằng 1 .


y  f  x , f ' x
Câu 46: Cho hàm số biết liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Hàm số
g  x   f  x  4   2020
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

A.  2;0  . B. 
0; 2 
. C. 
2;  
. D. 
1; 2 
.
Lời giải
Chọn D .
y  f  x 2  4   2020 y '  2 xf '  x 2  4  .
Xét hàm số . Ta có
x  0 x  0
 2
 
x  4  3  xNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
  1
y'  0 2 
x  4  0  x  2
 
 x  4  3  x   7
2

Bảng xét dấu:


x  2 1 0 1 2 
 7 7
y'        

Từ bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng  


1; 2

Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của A ' B ' và CC ' . Nếu AM và A ' N vuông góc với nhau thì khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 24 .

Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của A ' C '  B ' H  A ' C ' .
AA '   A ' B ' C '  B ' H  A ' A  B ' H   AA ' C ' C 
Mặc khác nên suy ra
A ' H  MK //B ' H  MK   AA ' C ' C   MK  A ' N .
Lấy K là trung điểm của
A ' N  AM  A ' N   AMK   A ' M  AK .

AA '  x  x  0 
Đặt .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Xét tam giác


a
A 'O A ' K A 'O 4 a2
A ' OK A ' C ' N      1 A ' O 
A 'C ' A ' N a x 2
x 2
a2  4 a2 
4 4
a
x.
A 'O  4  2
 NHÓM GIÁO VIÊN a2 
x 2 TOÁN VIỆT NAM
Mặc khác trong tam giác A ' AK ta có: 16 .
a
x.
4  a2 a
x 4
a 2
x 2
4
x 2
 4 a 2

Từ   và   ta được
1 2 16 4 .
a 3 2 6a 3
VABC . A' B ' C '  . a  .
Vậy
4
4 4 8

Câu 48: Cắt hình trụ 


T
có bán kính đáy R và chiều cao h thỏa 2 R  h  3. Thể tích   có giá trị
T
lớn nhất bằng
A. 2 . B. 3 . C.  . D. 4 .
Lời giải
Chọn C .
V T    R 2 h   R 2  3  2 R  V T   R 2  3  2 R  max   2 R 3  3R 2  max
Ta có: . Để max thì
R  0
y '  6 R 2
 6 R; y '  0  R  1 .
Xét hàm số y  2 R  3R có
3 2

y R  1  h  1  V T    .
Suy ra max khi

Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC  a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
0

3a 3 3a 3 3a 3
3
A. 3a . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

AB  2 x  x  0 
Đặt . Gọi H là trung điểm của AB .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Do SAB là tam giác đều nên SH  AB và SH  x 3 .


 
SC ,  ABCD    300
Mặt khác, 
SAB    ABCD  SH   ABCD  
SCH
nên . Do đó, .
Suy ra HC  SH cot 30  3 x .
0

a2
HC  HB  BC   3x 
2
2 2 2
 x a  x 
2 2 2

Do tam giác HBC vuông tại B nên 8 .


Thể tích khối chóp S . ABCD là
 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM 
1 1 1 2 3a 2 2 3a a 2 3a 3
V  .S ABCD .SH  AB.BC.SH  .2 x.a.x 3  .x  . 
3 3 3 3 3 8 12 .
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng a . Gọi M là trung điểm của AB. Nếu tam

giác MBC  có diện tích bằng b thì khoảng cách từ C đến mặt phẳng 
MBC  
bằng
a a b a
A. 2b . B. b . C. 2a . D. 6b .
Lời giải
Chọn A

1 1 a
VA.MBC   VM . ABC   S ABC  .d  M ,  AB C     VABC . ABC  
Ta có 3 3 3.
1 3V a
VA.MBC   S MBC  .d  A,  MBC     d  A,  MBC     A.MBC    1
Mặt khác, 3 S MBC  b
BC // BC   BC //  MBC    d  C ,  MB C     d  B ,  MBC     2 
Ta lại có,
Gọi I là giao điểm của AB và MB . Ta có
IB MB 1 1 1
AB // AB     IB  IA  d  B,  MBC     d  A,  MBC     3
IA AB 2 2 2
a
d  C ,  MBC    
Từ  1 ,  2 
và  3
ta có 2b .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25

You might also like