You are on page 1of 2

Edited with the trial version of

GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689 Chuyên đề hình họcFoxit Advanced PDF Editor
phẳng.
To remove this notice, visit:
BÀI TOÁN TAM GIÁC L IÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG TRÒN (TIẾP)www.foxitsoftware.com/shopping
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC nhọn có đỉnh A1;4 , trực tâm H .
Đường thẳng AH cắt cạnh BC tại M , đường thẳng CH cắt cạnh AB tại N . Tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác HMN là I 2;0 . Đường thẳng BC đi qua điểm P 1; 2 và đỉnh
B thuộc đường thẳng d : x 2y2  0. Giả sử tọa độ các đỉnh B, C là
B  x1; y1  , C  x2 ; y2  , tính giá trị biểu thức P  x1  x2  y1  y2 .
A. 12 . B. 6 . C. 6 . D. 12 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  K  : x 2  y 2  4 và hai điểm A  0;2  ,
B  0; 2  . Điểm C và D ( C khác A và B ) là hai điểm thuộc đường tròn  K  và đối xứng
qua trục tung. Biết rằng giao điểm E của AC và BD nằm trên đường tròn
( K1 ) : x 2  y 2  3 x  4  0 . Tìm tọa độ điểm E .
A. E 1;0  . B. E  4;0  . C. E 1;0 , E  4;0  . D. E  1;0  , E  4;0  .

Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
C  : x 2  y 2  25 , đường thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M , N lần lượt là chân đường
cao kẻ từ đỉnh B và C . Tìm tọa độ các đỉnh của ΔABC biết phương trình đường thẳng
MN là 4 x  3 y  10  0 và điểm A có hoành độ âm. Tính độ dài đoạn BC .
A. 4 5 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 4 .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho tam giác ABC có đỉnh C  5, 2  , trung điểm I của
AC nằm trên đường thẳng x  2 y  3  0 , phương trình đường thẳng  AB  : 3x  2 y  7  0 .
Phân giác trong AD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm E không trùng
với A . Gọi M và N là hình chiếu của D xuống các cạnh AB, AC . Tính diện tích tứ giác
AMEN biết độ dài AB  13 và đỉnh B có tung độ âm.
A. S AMEN  2 3 B. S AMEN  13 C. S AMEN  12 D. S AMEN  6

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A1;5 và điểm M 0; 2 là
trung điểm cạnh BC . Gọi D, E lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh B và C .
 cắt đường cao hạ từ đỉnh A tại điểm I 0;3 . Biết rằng
Đường phân giác của góc DME
tồn tại hai điểm B thỏa yêu cầu bài toán. Tính tổng bình phương các hoành độ điểm B ?
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 32 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 , bán
kính R  5. Chân đường cao hạ từ B, C , A của tam giác ABC lần lượt là D  4; 2  , E (1; 2)
và F . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF , biết rằng A có tung độ dương.
A.  3;1 . B.  3; 1 . C. 1; 3 . D.  1;3 .

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B và
đường phân giác trong của góc ABC lần lượt có phương trình là x  2 y  3  0, x  y  2  0 .

https://www.facebook.com/nam.tranngoc.779 Page 78
Edited with the trial version of
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689 Chuyên đề hình họcFoxit Advanced PDF Editor
phẳng.
To remove this notice, visit:
Đường thẳng AB đi qua điểm M (1;2) , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kinh
www.foxitsoftware.com/shopping

bằng 5 . Biết rằng đỉnh A có tung độ dương. Tính x A  xB  xC


A. x A  xB  xC  1 . B. x A  xB  xC  0 . C. x A  xB  xC  1 . D. x A  xB  xC  2 .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H , các
2
đường cao AK và CD . Biết rằng  C  :  x  2   y 2  5 là đường tròn ngoại tiếp tam giác
DHK , trung điểm của AC là điểm P  7;5 và đường thẳng BC đi qua điểm Q 1; 4  . Biết
rằng điểm D có hoành độ lớn hơn tung độ, tổng bình phương các cạnh của tam giác
ABC bằng
A. 440 . B. 460 . C. 500 . D. 180 .

https://www.facebook.com/nam.tranngoc.779 Page 79

You might also like