Professional Documents
Culture Documents
VẬN DỤNG CAO OXYZ..
VẬN DỤNG CAO OXYZ..
Câu 1. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
A 1;1; 1 cho trước, nằm trong mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và cách điểm M 0; 2;1
một khoảng lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. B. C. D.
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
Câu 2. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O ,
x 1 y z
đồng thời vuông góc với đường thẳng d1 : và cách điểm M 2;1;1 một khoảng
2 1 2
lớn nhất.
x y z x y z x y z x y z
A. B. C. D.
2 6 1 1 6 4 1 6 4 2 6 1
Câu 3. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O ,
đồng thời nằm trong mặt phẳng P : 2 x y z 0 và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ
nhất.
x y z x y z x y z x y z
A. B. C. D.
4 13 5 4 13 5 4 13 5 4 13 5
Câu 4. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua O và song
song với mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 và cách điểm M 1; 1; 2 một khoảng nhỏ nhất.
x y z x y z x y z x y z
A. B. C. D.
4 5 13 4 5 13 4 5 13 4 5 13
Câu 5. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
x 1 y z 2
d: và cách M 2;1;1 một khoảng lớn nhất.
2 1 1
A. x 2 y 3 z 5 0 B. x y 3 z 5 0 C. x 3 y 3 z 5 0 D. x y 3 z 5 0
Câu 6. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A 1; 2; 1 , B 2;1;3 và tạo với trục Ox một góc lớn nhất.
A. 17x y 4z 23 0 B. 17x y z 38 0 C. 17x y 4z 1 0 D. 17x y 4z 5 0
Câu 7. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình mặt phẳng đi qua O và vuông góc với
mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
A. 2x 5 y z 0 B. 2x 5 y z 0 C. 2x 5 y z 0 D. 2x 5 y z 0
Câu 9. (Câu hỏi dành cho học sinh lấy điểm 10) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt
m4
phẳng P : x y 2mz 1 0 . Biết rằng tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với
3
P và đi qua điểm A 4,1, 0 . Tính tổng hai tung độ của hai tâm mặt cầu đã cho.
180 20 190
A. B. C. D. Đáp án khác
89 9 91
Câu 10. (Câu hỏi dành cho học sinh lấy điểm 10) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt
phẳng P : 2m 2 x m 2 2 y m 2 2 z 4 0 . Biết rằng tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với P và đi qua điểm A 1, 2,3 . Tính tổng hai bán kính của hai mặt cầu đó.
A. R1 R2 6 2 B. R1 R2 7 2 C. R1 R2 9 2 D. R1 R2 8 2
Dạng 3: Mặt phẳng chứa một đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
là lớn nhất.
Bước 1: Gọi I là hình chiếu vuông góc của M lên .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên P . M
Ta có: d M ; P MH MI .
MH đạt giá trị lớn nhất khi H I hay MI P
d
Bước 2: Mặt phẳng P đi qua I và nhận vectơ IM H
P I
làm vectơ pháp tuyến.
Dạng 4: Mặt phẳng Q chứa một đường thẳng sao cho góc giữa mặt phẳng Q với mặt
phẳng P là nhỏ nhất.
Bước 1: Gọi I d P và P Q
Gọi H là hình chiếu của A d lên mặt phẳng P .
Kẻ HK
Góc giữa
P ; Q
AK ; HK Q
d
A
AH
Ta có: sin .
AK
Góc nhỏ nhất khi và chỉ khi sin nhỏ nhất
AK đạt giá trị lớn nhất α
Tam giác AKI vuông tại K nên AK AI . H K
d
Nguyễn Chiến 0973.514.674 VDC OXYZ
d
Bước 2: Vì u ud , n P
P
Q
Vì n Q u , ud
d Q
Bước 3: Mặt phẳng Q đi qua A và nhận
n Q u , ud làm vectơ pháp tuyến.
B. BÀI TẬP
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 4 và B 0;1;5 . Gọi mặt
01 phẳng P là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng P là lớn nhất.
Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P bằng bao nhiêu?
3 1 3
A. d . B. d 3 . C. d . D. d .
3 3 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các
02 1 1 1
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại điểm A, B, C sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2
A. P : x 2 y 3z 14 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 3x 2 y z 10 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;1; 2 và mặt cầu có phương trình
03 S : x2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0 . Mặt phẳng P đi qua A và cắt S theo thiết diện là
đường tròn C có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường tròn C là
A. r 1 . B. r 5 . C. r 3 . D. r 2 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 2 2 x 4 y 2 z 0 và
2 2
04 điểm M 0;1;0 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt mặt cầu S theo đường tròn C có chu vi
nhỏ nhất. Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc đường tròn C sao cho ON 6 . Giá trị y0 là
A. y0 2 . B. y0 2 . C. y0 1 .D. y0 3 .
x 1 y z 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm
2 1 2
05 M 2;5;3 . Mặt phẳng P chứa d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng P lớn nhất là
A. P : x 4 y z 1 0 . B. P : x 4 y z 3 0 .
C. P : x 4 y z 3 0 . D. P : x 4 y z 1 0 .
x4 y 5 z
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Mặt phẳng
1 2 3
06 P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P đạt giá trị
lớn nhất. Khi đó góc giữa mặt phẳng P và trục Ox là thỏa mãn
3 3 2 3 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
6 3 9 9
07 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua hai điểm
B 1;0; 2 , C 1; 1;0 và cách A 2;5;3 một khoảng lớn nhất. Tính giá trị T a b c
A. T 2 . B. T 2 . C. T 3 . D. T 3 .
mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a b c
A. T 2 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai điểm
09 A 1; 2; 2 , B 2;0; 1 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B sao cho góc
giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q nhỏ nhất.
A. 4 x y 2 z 10 0 . B. x 2 y 3 z 1 0 .
C. x y 3 0 . D. 2 x y z 6 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng
10 P có phương trình 2 x y 2 z 1 0 . Gọi Q là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với
mặt phẳng P góc nhỏ nhất bằng . Tính cos .
1 2 1 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
9 9 6 3
BÀI TOÁN 2: BÀI TOÁN CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG.
A. Phương pháp
Bài toán: Cực trị liên quan đến đường thẳng.
Các dạng bài toán thường gặp:
Dạng 1: Đường thẳng đi qua điểm A song song hoặc nằm trong mặt phẳng P sao cho
khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng là lớn nhất.
Bước 1: Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng . B
Khoảng cách từ B đến đường thẳng là BH
Tam giác BHA vuông tại H nên BH BA .
BH đạt giá trị lớn nhất khi H A hay BA
H
Bước 2: Vì A
P
// P
u n P
u n P , AB
AB u AB
Bước 3: Đường thẳng d đi qua A có vectơ chỉ phương
u n P , AB
Dạng 2: Đường thẳng song song hoặc nằm trong mặt phẳng P đi qua điểm M (nằm
trong mặt cầu tâm I) cắt mặt cầu theo một dây cung AB nhỏ nhất
Bước 1: Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d
Ta có: AB 2 AH 2 R 2 IH 2
Để AB nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Mà IH IM .
Vậy IH lớn nhất khi H M hay IM d I
R
d // P ud n P
Bước 2: Vì ud n P , IM d
d IM ud IM
A H M B
P
Bước 3: Đường thẳng đi qua M có ud n P , IM là d
vectơ chỉ phương.
11 P , gọi là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Phương trình đường
thẳng là
x 5 y z x 1 y 12 z 13
A. : . B. : .
2 6 7 2 6 7
x3 y z 1 x 1 y 1 z 3
C. : . D. : .
2 6 7 2 6 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai đường
thẳng A 1;1;1 , B 1; 2;3 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song mặt phẳng P sao cho
12 khoảng cách từ B đến đường thẳng là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. d : . B. d : .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
1 3 2 1 2 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và
13 D 1;1;1 . Gọi d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
đường thẳng d là lớn nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 7;13;5 . B. M 3; 4;3 . C. M 1; 2;1 . D. M 3; 5; 1 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 2;1;1 và mặt phẳng
: x y z 4 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 6 y 8 z 18 0 . Phương trình đường
14 thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng có độ
dài nhỏ nhất là
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
A. : . B. : .
1 2 1 1 2 1
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
C. : . D. : .
1 2 3 1 2 1
1 3
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8. Đường
2 2 ; 0
15
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB là
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
mặt phẳng P
Bước 2: Tọa độ điểm M d S R
d M ; P HM 1 2 R
I
max
Bước 3: Xét R
d M ; P min HM 2 0
H M2
Trường hợp 2: Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Bước 1: Đường thẳng d đi qua tâm I và vuông góc M2
mặt phẳng P
Bước 2: Tọa độ điểm M d S
Bước 3:
d M ; P HM 2 R d O; P
O
max R
Xét
d M ; P min HM 1 R d O; P
P A H B
M1
mặt phẳng P
Bước 2: Tọa độ điểm M d S
R
Bước 3:
d M ; P HM 1 R d I ; P I
max
Xét
d M ; P min HM 2 d I ; P R
R
M2
Dạng 2: Tìm điểm M thuộc mặt cầu S sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
d là lớn nhất, nhỏ nhất.
B. BÀI TẬP
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y 2 z 15 0 và mặt
16 cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 1 0 . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
P đến một điểm thuộc mặt cầu S là
3 3 3 3
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 .
17
Tọa độ điểm M trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox lớn nhất.
A. M 0; 3; 2 . B. M 2; 2;3 . C. M 1; 1;1 . D. M 1; 3;3 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
18 S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0 . Giả sử điểm M P và N S sao cho MN cùng
phương với u 1; 0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN.
A. MN 3 . B. MN 1 2 2 . C. MN 3 2 . D. MN 14 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 4 và
2 2 2
Mặt phẳng P đi qua A 1; 2; 4 và nhận vectơ AB 1; 1;1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P : x 1 y 2 z 4 0 x y z 1 0 .
1 3
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng P là: d O; P
1 1 1
2 2 2 3
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu của O lên AB và K là hình chiếu của
C
O lên HC. OK P
1 1 1 1 1 1
Khi đó: T 2
2
2
2
2
OA OB OC OH OC OK 2
1 1 1
T đạt giá trị nhỏ nhất khi OK đạt
OA OB OC 2
2 2
K
02 giá trị lớn nhất
Mặt khác OK OM . Vậy OK đạt giá trị lớn nhất khi
K M hay OM P M
B
O
Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ
OM 1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến.
H
Phương trình mặt phẳng P là:
x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2 y 3z 14 0 A
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Mặt cầu có tâm I 0;1;1 , bán kính R 3 . Gọi H là hình
chiếu của I lên mặt phẳng P
Bán kính đường tròn
C : r R 2 d 2 I ; P 9 IH 2 I
03
Diện tích đường tròn C nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ
R
A
nhất IH lớn nhất r
H
Ta có: IH IA IH lớn nhất khi và chỉ khi H A hay P
hình chiếu của I lên mặt phẳng P là điểm A.
Khi đó: d I ; P IA 5 r R 2 d 2 I ; P 32 5
2
2
Chọn đáp án D.
Lời giải:
04
Mặt cầu có tâm I 1; 2;1 , bán kính R 6 .
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng P
Nguyễn Chiến 0973.514.674 VDC OXYZ
Bán kính đường tròn
C : r R 2 d 2 I ; P 6 IH 2
Chu vi C nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất
IH lớn nhất I
Ta có: IH IM IH lớn nhất khi và chỉ khi
R
H M hay hình chiếu của I lên mặt phẳng P là
M
điểm M . r
Mặt phẳng P đi qua M 0;1;0 và nhận P H
N
IM 1; 1; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P là: x y 1 z 0 x y z 1 0 .
N P x y z 1 0 x y z 1 0
2
Ta có: N S x y z 2 x 4 y 2 z 0 2 x 4 y 2 z 6 0
2 2
2 x2 y 2 z 2 6
x y z 6
2 2
ON 6
2 y 4 0
x y z 1 0 y 2
x2 y 2 z 2 6
Chọn đáp án B.
Lời giải:
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M 2;5;3 lên đường thẳng d .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 2;5;3 lên mặt phẳng P . M
Ta có: d M ; P MH MI .
Do đó MH đạt giá trị lớn nhất khi H I hay MI P
Đường thẳng d đi qua A 1;0; 2 và có một d
05
vectơ chỉ phương ud 2;1; 2 . H
P I
Ta có: I d I 1 2t; t; 2 2t MI 1 2t; t 5; 1 2t
MI d MI ud MI .ud 0 1 2t .2 5 t 1 2t .2 0 t 1
MI 1; 4;1 .
Mặt phẳng P đi qua A 1; 0; 2 và nhận vectơ MI 1; 4;1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P là: x 1 4 y 0 z 2 0 x 4 y z 3 0
Chọn đáp án C.
Lời giải:
Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng P . O
Ta có: d O; P OH OI .
06 Do đó MO đạt giá trị lớn nhất khi O I hay OI P
Đường thẳng d đi qua A 4;5;0 và có một d
vectơ chỉ phương ud 1; 2;3 . H
P I
Ta có: I d I 4 t;5 2t ;3t OI 4 t ;5 2t ;3t
OI d OI ud OI .ud 0 4 t 5 2t .2 3t.3 0 t 1
Nguyễn Chiến 0973.514.674 VDC OXYZ
OI 3;3; 3 . Trục Ox có vectơ đơn vị là i 1;0;0
Mặt phẳng P nhận vectơ n P OI 3;3; 3 làm vectơ pháp tuyến.
n P .i 3 3
Góc giữa mặt phẳng P và trục Ox là sin
32 32 3 3
2
n P i
Chọn đáp án B.
Lời giải:
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A 2;5;3 lên đường thẳng BC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A 2;5;3 lên mặt phẳng P .
Ta có: d A; P AH AI . Do đó AH đạt giá trị lớn
A
nhất khi H I hay AI P
Đường thẳng BC đi qua B 1;0; 2 và nhận
BC 2; 1; 2 làm vectơ chỉ phương.
C
07 x 1 2t I
H
P B
Phương trình đường thẳng BC là: y t
z 2 2t
Ta có: I BC I 1 2t ; t ; 2 2t AI 1 2t ;5 t ;1 2t
AI BC AI BC AI .BC 0 1 2t 2 5 t 1 1 2t 2 0 t 1
AI 1; 4; 1 .
Mặt phẳng P đi qua B 1; 0; 2 và nhận vectơ AI 1; 4; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P là: x 1 4 y 0 z 2 0 x 4 y z 3 0
a b c 1 4 1 2
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Gọi R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến.
Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 .
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB.
Gọi K là hình chiếu của I lên mặt phẳng P .
Bán kính đường tròn giao tuyến là: r R 2 d 2 I ; P 25 IK 2
r nhỏ nhất khi IK lớn nhất. Mặt khác IK IH .
Vậy IK đạt giá trị lớn nhất bằng IH khi H K hay IH P .
08 1
Đường thẳng AB đi qua B 0;1; 0 và nhận AB 1;1; 2
3 I
x t
R
làm vectơ chỉ phương là: y 1 t B
z 2t r
P H
H AB H t ;1 t ; 2t IH 1 t ; 1 t ; 3 2t A
Tương tự:
d B; d lớn nhất khi BD d
B
Vậy giá trị lớn nhất của SOAB 7 , đạt được khi x 1 hay H M hay d OM .
Chọn đáp án A.
Bài toán 23: Cực trị liên quan đến mặt cầu.
Lời giải:
16 Mặt cầu tâm I 0;1;1 , bán kính R 3
2 2 15 5 3
d I ; P R
2 2 2 2 2
2 2 R
R
Khoảng cách nhỏ nhất từ 1 điểm thuộc mặt phẳng
và 1 điểm thuộc mặt cầu là M
5 3 3 3
d M ; P min d I ; P R 3 H
2 2
Chọn đáp án A. P
Lời giải:
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 và bán kính R 2 M
Gọi H là hình chiếu của I 1; 2;2 lên trục Ox nên H 1;0;0
Khi đó d I ; Ox IH 2 2 R R
Trục Ox không có điểm chung với mặt cầu S
17 Từ hình vẽ ta có: I
IM R 2 1
IH 2 IM
IH IH 2 2 2
Ta có IH và IM ngược hướng nên
0 2 xM 1 xM 1
IH 2 IM 2 2 yM 2 yM 3 M 1; 3;3
2 2 z M 2 zM 3 Ox
Chọn đáp án D. H
Lời giải:
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 bán kính R 1
T
18 P
MN .n P
sin d ; P
MN . n P
1.1 2.0 1.2
12 2 22 12 02 12
2
2
2
d
; P 450
NH
Gọi H là hình chiếu của N lên mặt phẳng P . Ta có: MN NH 2
sin 450
MN lớn nhất khi NH lớn nhất.
NH lớn nhất khi NH đi qua tâm I của mặt cầu khi đó N T ; H H '
Ta có: TH ' TI IH ' R d I ; P 1 2 3
Khi đó MN TH ' 2 3 2
Chọn đáp án C.
Lời giải:
19 Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 bán kính R 2
11 2 2
d I ; P 6R
12 12 22 I
P d
H
1 M' H'
sin d ; P ; P 300
22 1 12 12 12 22 2
a . n P 2
NH
Gọi H là hình chiếu của N lên mặt phẳng P . Ta có: MN 2 NH
sin 300
MN lớn nhất khi NH lớn nhất.
NH lớn nhất khi NH đi qua tâm I của mặt cầu khi đó N T ; H H '
Ta có: TH ' TI IH ' R d I ; P 2 6
Khi đó MN 2.TH ' 2
62 2 64
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 bán kính R 2 N
d I ; P 6R
12 12 22
Nên mặt phẳng P không cắt mặt cầu S . T
20
a.n P P
sin d ; P
a . n P
2.1 1.1 1.2
22 1 12 12 12 22 2
2
d
1
; P 300
NH
Gọi H là hình chiếu của N lên mặt phẳng P . Ta có: MN 2 NH
sin 300
MN nhỏ nhất khi NH nhỏ nhất.
NH nhỏ nhất khi NH đi qua tâm I của mặt cầu khi đó N T ; H H '
Ta có: TH ' IH ' IT d I ; P R 6 2
Khi đó MN 2.TH ' 2
62 2 64
Chọn đáp án C.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các phương trình mặt cầu: S : x 2 y 2 z 2 14
và S ' : x 2 y 3 z 2 3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
2 2 2
A 1, 2,3 và cắt hai mặt cầu S và S ' lần lượt tại các điểm M , N không trùng với A sao
cho độ dài MN đạt giá trị lớn nhất?
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
1 1 1 1 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 3 2 1 2 3
Câu 1. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
A 1;1; 1 cho trước, nằm trong mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và cách điểm M 0; 2;1
một khoảng lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. B. C. D.
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
Lời giải
d
Vậy chọn đáp án C B P
Câu 2. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương
trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O , đồng thời vuông góc với đường thẳng
x 1 y z
d1 : và cách điểm M 2;1;1 một khoảng lớn nhất.
2 1 2
x y z x y z x y z x y z
A. B. C. D.
2 6 1 1 6 4 1 6 4 2 6 1
Lời giải
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt P, B là hình
chiếu của M trên đường thẳng d M
Khi đó MB MH MB Min MH khi đó H trùng
với B
Vậy d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và mặt
(MOH)
A H
nMOA n P , OM ud n P , n P , OM 4;13;5 B
d
P
Câu 4. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua O và song
song với mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 và cách điểm M 1; 1; 2 một khoảng nhỏ nhất.
x y z x y z x y z x y z
A. B. C. D.
4 5 13 4 5 13 4 5 13 4 5 13
Lời giải
Tương tự câu số 3 ta có ud n P , n P , OM 4; 5;13
Câu 5. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+)Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
x 1 y z 2
d: và cách M 2;1;1 một khoảng lớn nhất.
2 1 1
A. x 2 y 3 z 5 0 B. x y 3 z 5 0 C. x 3 y 3 z 5 0 D. x y 3z 5 0
Lời giải
Gọi H và B là hình chiếu của M trên mặt phẳng P và đường thẳng d
Ta có MB là cố định và MH MB MH Max MB nên H M
trùng với B
Cách 1: Gọi B 1; 0; 2 là hình chiếu của M trên d khi đó mặt
phẳng P đi qua B và nhận vector pháp tuyến là MB nên có
phương trình là: P : x y 3z 5 0 H
Cách 2: Gọi A là điểm bất kỳ thuộc d khi đó ta có mặt phẳng
d
Q chứa d và MA n Q MA; ud là mặt phẳng vuông góc với B P
mặt phẳng P
Do đó n P ud ; MA; ud 1;1;3
Câu 8. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A 1; 2; 1 , B 2;1;3 và tạo với trục Ox một góc lớn nhất.
A. 17x y 4z 23 0 B. 17x y z 38 0 C. 17x y 4z 1 0 D. 17x y 4z 5 0
Lời giải
Câu 9. (Câu hỏi dành cho học sinh level 9+) Viết phương trình mặt phẳng đi qua O và vuông góc với
mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
A. 2x 5 y z 0 B. 2x 5 y z 0 C. 2x 5 y z 0 D. 2x 5 y z 0
Lời giải
Bài toán này về cơ bản giống bài toán trên nhưng quan trọng y
phải tìm được yếu tố cố định trong bài, như bài trước mặt (P)
phẳng có đường AB cố định M
Ta thấy mặt phẳng Q cần viết vuông góc với mặt phẳng P và
đi qua điểm O do đó đường thẳng qua O và vuông góc với mặt
phẳng P là 1 đường thẳng cố định
Nên trên trục Oy lấy điểm M (Q)
Gọi H và K là hình chiếu của M trên mặt phẳng Q và đường K
O
thẳng OI I
Đến đấy giống bài trước ta tìm được vector pháp tuyến của a H
mặt phẳng Q là:
nQ n P uox ; n P 2; 5; 1
Câu 11. (Câu hỏi dành cho học sinh lấy điểm 10) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt
m4
phẳng P : x y 2mz 1 0 . Biết rằng tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với
3
P và đi qua điểm A 4,1, 0 . Tính tổng hai tung độ của hai tâm mặt cầu đã cho.
180 20 190
A. B. C. D. Đáp án khác
89 9 91
Lời giải
Gọi tâm mặt cầu cố định là : I a; b; c khi đó ta có phương trình:
m4
a b 2mc 1
3
a 4 b 1
2 2
c2
m 8m 16
2
1 2m
9
m4
a b 2mc 1
3
a 4 b 1
2 2
c2
m5
3
2m 2 a m 2 2 b m 2 2 c 4
a 1 b 2 c 3
2 2 2
2 m 2
2
Chọn a 0 ta có tử vế trái là
m2 2 b m 2 2 c 4 m2 b c 2b 2c 4 2b 2c 4 2 b c b 1
c 1
1 1 c 3 c 2 14c 21 0 c 8 2 7
2
Nên thay a và b vào biểu thức ta có:
2
1 7 2 7 16
R R1 R2 8 2
2 2
Câu 14. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 1; 2; 1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng P có phương trình 2 x y 2 z 2017 0. Gọi
Q là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với P góc nhỏ nhất bằng . Tính cos .
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 3
Lời giải:
Gọi K là giao điểm của AB với mp (P)
H là hình chiếu của A trên mp (P) A
Từ H kẻ HD a ( trong đó P Q a )
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng P và Q là góc HDA
(Q)
AH ; Tan
Ta có: Tan HDA AKH
AH B
HD HK
Mà HK HD nên góc HDA AKH Conts
Do đó giá trị nhỏ nhất góc tạo bởi 2 mặt phẳng là H K
AKH . Đến đây công việc trở nên rất đơn giản D
3 (P) a
Tìm K, tìm H là tính toán ta được Cos .
3
Lời giải
d
Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I, điểm M, N và cắt d tại M
H
Khi đó IH chính bằng khoảng cách từ điểm I 1; 2;0 đến
IM , ud
222 I H
đường thẳng d nên ta có: IH d I ;d K
ud 3
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các phương trình mặt cầu: S : x 2 y 2 z 2 14
và S ' : x 2 y 3 z 2 3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
2 2 2
A 1, 2,3 và cắt hai mặt cầu S và S ' lần lượt tại các điểm M , N không trùng với A sao
cho độ dài MN đạt giá trị lớn nhất?
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
1 1 1 1 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 3 2 1 2 3
Lời giải
MN đạt giá trị lớn nhất khi MN 2 II ' là trường hợp MN II '
Vậy đường thẳng qua A và song song với II”
x 1 y 2 z 3
Có phương trình là:
2 3 2
Vậy chọn đáp án C