Professional Documents
Culture Documents
BÀI TOÁN 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị hàm số.
1.1.Phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị:
* f '( x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x0 ; f x0
* Phương trình tiếp tuyến (PTTT) của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x0 ; y0 với
y0 f x0 là: y f ' x0 x x0 y0
- Bước 2: Tính y ' f ' x , rồi suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0
- Bước 3: Thay vào y f ' x0 x x0 y0 ta được phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị
BÀI TẬP
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của Parabol y 3x2 x 3 tại điểm M 1;1 là:
A. y 5x 6 . B. y 5x 6 . C. y 5 x 6 . D. y 5 x 6 .
Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 4 x2 2 tại điểm có hoành độ x0 2 là:
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao điểm
của C với trục hoành.
A. y 0 ; y 9 x 18 . B. y 0 ; y 9 x 3 .
C. y 0 ; y 9 x 8 . D. y 0 ; y 9 x 1 .
Câu 4. Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y x4 2 x2 1 với trục tung là:
A. y 1 . B. y 2 . C. y 3 . D. y 4 .
Câu 5. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C .Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 3 có
3 2
Câu6. Cho hàm số y x 4 5 x 2 6 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 2.
A. y 6 x 8 , y 6 x 8 , y 12 x 22 , y 12 x 22
B. y 6 x 8 , y 14 x 16 , y 4 x 10 , y 26 x 54 .
x 1
Câu 7. Gọi C là đồ thị hàm số y . Tiếp tuyến của C tại điểm M 1; 2 tạo với hai trục tọa độ một
x2
1 1
tam giác có diện tích là:A. 6. B. 3. C. . D. .
3 6
Câu 8. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 có đồ thị C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho tiếp
Câu 9. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C và điểm M có hoành độ m3 2m2 thuộc C . Gọi S là tập
hợp tất cả các giá trị thực của m để tiếp tuyến của C tại M có hệ số góc lớn nhất. Khi đó tổng giá
2x 1
Câu 10. Cho hàm số y đồ thị C . Viết các phương trình tiếp tuyến của C , biết rằng khoảng
x 1
A. x y 1 0 và x y 3 0 . B. x y 1 0 .
C. x y 1 0 . D. x y 1 0 và x y 5 0 .
2x
Câu 11. Cho hàm số y đồ thị C . Viết các phương trình tiếp tuyến của C , biết rằng khoảng cách từ
x2
điểm I 2; 2 đến tiếp tuyến là lớn nhất. ĐÁP ÁN :…………………
Câu 12. [1D5-2.2-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f 1 3x 9 x f 1 x với
2 3
x . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x 1 ?
A. y x 2 . B. y x . C. y x 2 . D. y x .
A. d A, ( SBC ) AB B. d ( A, (SBC )) AH với H là chân đường vuông góc kẻ từ A lên SB trong SAB .
C. d A, ( SBC ) AH với H là trung điểm cạnh SB . D. d A, ( SBC ) AC .
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 .Gọi O là giao điểm của
3a
AC và BD , SO ABCD , SO . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC .
4
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA a 3 ,
AB a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng:
Câu 4. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông
góc với nhau OA OB OC 3. Khoảng cách từ O đến mp( ABC ) là
Câu 5. [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ,
AB BC a ; AD 2a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi M là trung điểm của AD . Tính
khoảng cách A đến mặt phẳng (SBM).
Câu 6. Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ
điểm O đến các đường thẳng BC, CA, AB lần lượt là 2a, a 2, a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng ( ABC ) theo a
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có SA a 3 , SA ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a . E là điểm
1
thỏa mãn AE AB . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SDE .
2
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABCABC , có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC 120 , các cạnh bên hợp
với đáy góc 45o . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC , trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Tính thể tích của khối lặng trụ ABCABC , biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng AAC C
21
bằng .
7