You are on page 1of 17

DẠNG 11: BÀI TOÁN HỖN HỢP ESTE ĐƠN VÀ ĐA CHỨC

LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


❖ Sơ đồ phản ứng
   
 O2
 Na 2 CO3  CO 2  H 2 O (  BT(Na )
n NaOH  2n Na 2 CO3 )
  
 Muèi(COONa)   NaOH C x H y
   
CaO,t o   Na 2 CO3
   H 2
 
    Na n OH  2n H2
  NaOH      ONa  H 2 
    m b×nh t¨ng  m ancol  m H2
  
COO     H2SO4 ®Æc,t o BTKL :m ancol  m ete  m H2 O
  Ancol(  OH)    Ete  H O
  n ancol  2n H2 O
2 Ancol ®¬n
  
    O2
     CO2  H 2 O (m ancol  m C  m H  m O )
  
  
 m dd gi ¶ m  m   (m CO2 ,H2O )
 
 O2 CO2  Ca(OH)2 CaCO3 
  
  CaCO3  CO 2  H 2 O n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2
Ca(HCO3 )2 
to
 H 2 O
❖ Một số vấn đề cần lưu ý
- PƯ xà phòng hóa: -COO- + NaOH → -COONa + -OH ( n COO  n NaOH  n COONa  n OH  2n H2 )
 (COONa)2
 
Gèc R kh«ng chøa H : NaOOC  C  C  COONa;
- Một số muối đặc biệt  NaOOC  C  C  C  C  COONa,...
 
 HCOONa
Gèc R kh«ng chøa C : 
 (COONa)2
 C 2 H 5OH
 Ancol 2C : 
 C 2 H 4 (OH)2
- Ancol cùng số C Th­ êng gÆp
 C 3H 7OH
kh¸c sè n h ãm chøc
 
 Ancol 3C : C 3H 6 (OH)2
 C H (OH)
  3 5 3

 § ¬n chøc
- Axit, este mạch cabon không phân nhánh  
 Hai chøc

❖ BIỆN LUẬN ANCOL


Câu 1. (QG.17 - 204). Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, My < Mz), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản
ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp
hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132. B. 118. C. 146. D. 136.
Hướng dẫn giải
MX = 100 ⇒ X: C5H8O2

Trang 1
 0,7
C E   3,5 Y :C 3H 6 O 2 :HCOOC 2 H 5
 0,2 
2 ancol cïng sè C  tèi thiÓu 2C X :CH 2  CH  COOC 2 H 5

Ancol 2C còn lại là C2H4(OH)2  
Zno
 Z :(HCOO)2 C 2 H4 có M = 118
Câu 2. (MH.19): Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và
hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%.
Hướng dẫn giải
C 3 H 7 OH
M M M 
n CO  0,6 mol;n H O  0,8 mol  n ancol  0,2 mol  C ancol  3 
X Y
 C 3H 6 (OH)2
Z

C H (OH)
2 2

 3 5 3

nNaOH = nOH = nRCOONa = 0,47 mol  mancol  mC  mH  mO  16,32gam


BTKL
 mmuèi  50,76gam  MRCOONa  108 :C3H5COONa ⇒ Y: (C3H5COO)2C3H6 ⇒ %mH = 7,55%
Câu 3. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 28,35 gam T tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,375 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q
gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được
10,08 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong Z là
A. 31,79%. B. 36,92%. C. 54,55%. D. 44,04%.
Hướng dẫn giải
C 3H 7 OH
M M M 
n CO  0, 45 mol;n H O  0,6 mol  n ancol  0,15mol  C ancol  3 
X
 C 3H 6 (OH)2
Y Z

C H (OH)
2 2

 3 5 3

nNaOH = nOH = nRCOONa = 0,375 mol 


 mancol  mC  mH  mO  12,6gam

BTKL
 mmuèi  30,75gam  MRCOONa  82 :CH3COONa ⇒ Z: (CH3COO)3C3H5 ⇒ %mO = 44,04%
Câu 4. Hóa hơi hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện). Mặt khác đun nóng 13,6 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z chứa a
gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình
tăng 6,76 gam. Tỉ lệ gần nhất của a: b là
A. 2,6. B. 3,2. C. 2,8. D. 3,0.
Hướng dẫn giải
13,6 HCOOCH 3
 n X  n N2  0,2 mol  MX   68  Có 1 este là HCOOCH3  
2ancol kÕ tiÕp

0,2 RCOOC 2 H 5
 nancol  neste  0,2 mol  n H2  0,1mol  mancol  mt¨ng  mH2  6,96 gam

n HCOOCH3  n CH3OH  x mol


 x  y  0,2 x  0,16 mol mX
     M R  27(C 2 H3 )

 n RCOOC H
2 5
 n C H
2 5 OH  y mol 32x  46y  6,96  y  0,04 mol
m HCOONa 0,16.68
⇒   2,89 ⇒ Chọn C
m C2 H3COONa 0,04.94

Trang 2
❖ BIỆN LUẬN MUỐI ĐẶC BIỆT
Câu 5. (QG.19 - 201). Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn
hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 30,25%. B. 81,74%. C. 35,97%. D. 40,33%.
Hướng dẫn giải
n NaOH  n COONa  n OH  2n H2  0,1 mol 
BTKL
 m ancol  4,6 gam  M ancol  46 (C 2 H 5OH).
BTNT (Na)  n Na2CO3  0,05mol 
BTNT(C )
 n C(T )  0,05  0,05  0,1mol  n COONa
HCOONa X : HCOOC 2 H 5 : 0,04 mol
 gèc R cña T kh«ng cã C     %m X  40,33%.
(COONa)2 Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,03mol
Câu 6. (QG.19 - 202). Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn
hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.
Hướng dẫn giải
n NaOH  n COONa  n OH  2n H2  0,1 mol 
BTKL
 m ancol  4,6 gam  M ancol  46 (C 2 H 5OH).
BTNT (Na)  n Na2CO3  0,05mol 
BTNT(C )
 n C(T )  0,05  0,05  0,1mol  n COONa
HCOONa X : HCOOC 2 H 5 : 0,06 mol
 gèc R cña T kh«ng cã C     %m X  60,33%.
(COONa)2 Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,02 mol
Câu 7. (QG.19 - 204). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cho m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na
dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%.
Hướng dẫn giải
 HCOONa
n NaOH  n COONa  n OH  2n H2  0,1mol Gèc R cña muèi kh«ng C 
 X :HCOOCH 3
 BTNT(C )  (COONa)2  
 
  n C(muèi)  n C(ancol)  0,2 mol Ancol 1C :CH OH Y : (COOCH 3 )2
 3

X :HCOOCH3 :x mol n NaOH  x  2y  0,1 x  0,06


    %m X(E)  60, 4%.
Y : (COOCH3 )2 :y mol m muèi  68x  134y  6,76 y  0,02
Câu 8. (QG.19 - 203). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cho m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na
dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng X trong E là:
A. 29,63%. B. 30,30%. C. 62,28%. D. 40,40%.
Hướng dẫn giải

Trang 3
Gèc R cña muèi kh«ng C  1muèi
 HCOONa :0,1mol
 n
 NaOH  n COONa  n OH  2n H2  0,1mol 
X,Y hë

 BTNT(C )  CH3OH :0,04



   n C(muèi)  n C(ancol)  0,2 mol 2ancol cã :n C(ancol)  n OH(ancol)  0,1mol  
 C 2 H 4 (OH)2 :0,03
X : HCOOCH3 :0,04
  %m X(E)  40, 40%.
Y :(HCOO)2 C 2 H 4 :0,03
Câu 9. [MH1 - 2020] Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó
có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16
mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai
ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc,
thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X

A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.
Hướng dẫn giải

- Vì tách nước từ 2 ancol thu được 3 ete nên Y gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
- Đặt nNaOH = x ⇒ nancol = x (mol) ⇒ n H2 O(ete)  0,5x (mol) 
BTKL
 m ancol  1,99  0,5x.18  1,99  9x (gam)
- BTKL cho phản ứng thủy phân: 3,82 + 40x = 3,38 + 1,99 + 9x ⇒ x = 0,05 mol
1,99  9.0,05 C 2 H 5OH: a mol n ancol  a  b  0,05 a  0,04
Mancol   48,8  2ancol   
0,05 C 3H 7OH:b mol m ancol  46a  60b  1,99  9.0,05 b  0,01
- BTNT (C) ⇒ nC(X)  nCO  nC(muèi)  nC(ancol)  0,16  nC(muèi)  0,04.2  0,01.3  nC(muèi)  0,05
2

HCOONa :c mol
- BTNT(Na)  n COONa  n NaOH  0,05  n C (muèi)  Gèc R kh«ng chøa C  muèi 
(COONa)2 : d mol
HCOOC 2 H 5 :0,02 mol  n HCOONa  n HCOOC H
n COONa  c  2d  0,05 c  0,03mol 

3 7

Ta có   ⇒hh X  HCOOC H : 0,01mol  n


m muèi  68c  134d  3,38 d  0,01mol
3 7 C 3 H 7 OH

(COOC 2 H 5 )2 : 0,01mol  n (COONa )2

74.0,02
%m HCOOC 2 H5  .100%  38,74% ⇒ Chọn B
3,82

Câu 10. [Sở Thái Nguyên - 2020] Cho 33,1 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic mạch cacbon không nhánh và ancol, MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 37,1 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ lượng Z tác dụng với Na dư, thu được 5,6
lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3 và 0,55 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn
hợp E là
A. 36,81%. B. 42,90%. C. 53,47%. D. 35,65%.
Hướng dẫn giải
n NaOH  n COONa  n OH  2n H2  0,5 mol 
BTKL
 m ancol  16 gam  M ancol  32 (CH 3OH).

Trang 4
BTNT (Na)  n Na2CO3  0,25mol 
BTNT(C )
 n C(T )  0,25  0,55  0,8 mol
X : (COOCH 3 )2

BTKL
 m H(T )  37,1  0,8.12  0,5.(32  23)  0  T kh«ng cã H 
X,Y kh«ng nh¸nh
M X  M Y 150
 
Y : C 2 (COOCH 3 )2
X : (COOCH3 )2 :x mol x  y  0,25 x  0,1
    %m(COOCH3 )2  35,65%.
Y : C 2 (COOCH3 )2 :y mol 118x  142y  33,1 y  0,15
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < 174) cần dùng 4,704 lít O2 thu được 4,256 lít CO2. Mặt khác cho 4,52
gam E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, CO2 và 0,27 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 67%. B. 68%. C. 66%. D. 65%.
Hướng dẫn giải
n O2  0,21mol;n CO2  0,19 mol 
BTKL
 m H2O  2,88gam  n H2O  0,16 mol 
BTNT(O)
 n COO  n NaOH  0,06 mol

n NaOHd­  0,03mol

  Gèc R kh«ng chøa H 
no
 (COONa)2 : 0,03mol
 n
 2 H O  0,015 mol  n H(T)  0,03mol  n H(NaOH)

2,9 C 2 H 5OH :0,05


BTKL 
 m ancol  2,9 gam  Mancol   48,3  
0,06 C 3H 7OH :0,01
X : (COOC 2 H 5 )2 :0,02 mol

Vì MX < MY < 174 ⇒ không chứa (COOC3H7)2 (M = 174) ⇒  COOC 2 H 5
Y : COOC H :0,01mol
 3 7

 %m X(E )  64,6%

Câu 12. [MH1 - 2020] Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo
bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY <MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2.
Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu
được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Hướng dẫn giải

 BTKL cho phản ứng cháy: 6, 46  0,235.32  0,24.44  18n H2O  n H2O  0,19 mol.
BTNT (O): nO(E)  2.0,235  2.0,24  0,19  nO(E)  0,2 mol  nCOO  nNaOHp­  0,1mol
Muèi
 Rắn khan T  Vì nH(NaOH) = n H(H2O) = 0,02 ⇒ Muối trong T không chứa
NaOH d­: 0,1.20%  0,02 mol
H⇒ (COONa)2: 0,05 mol 
BTKL
 mancol  6,46  40.0,1  134.0,05  3,76gam.
3,76 CH3OH
nancol = nNaOH = 0,1 mol  M ancol   37,6  2 ancol 
0,1 C 2 H 5OH

Trang 5
 X : (COOCH 3 )2
Vậy 3 este trong E là Y : CH 3OOC-COOC 2 H 5 ⇒ Chọn C
 Z : (COOC H ) (M  146)
 2 5 2

Câu 13. [QG.21 - 201] Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư,
thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong
m gam T là
A. 7,30 gam. B. 3,65 gam. C. 2,95 gam. D. 5,90 gam.
Hướng dẫn giải
 O2
  CO 2  H 2 O
X:®¬n chøc 2 mol

hh este T Y: hai chøc


 hh E gåm 2 ancol cïng C   Na
 H 2 :0, 4 mol
Z:ba chøc  NaOH
 
  O2
hh muèi F   CO 2  Na 2 CO 3  H 2 O
m Y ?

 53,95gam 0,4 mol

n COONa  n NaOH  n OH  2n H2  0,8 mol 


BT(Na)
 n Na 2CO3  0, 4 mol 
BT(C )
 n C(F)  0,8 mol  n COONa
HCOONa :x mol x  2y  0,8 x  0,35
 Muèi trong F cã gèc HC kh«ng chøa C  F   
(COONa)2 :y mol 68x  134y  53,95 y  0,225

 
BT(C)
 n C(ancol)  2  0,8  1,2 mol TH1:ancol®¬n vµ 2chøc 1,2 1,2 C 2 H5OH : 0, 4 mol
    C ancol   ancol 2C 
n OH  0,8mol
 0,8 0, 4 C 2 H 4 (OH)2 :0,2 mol


X :HCOOC 2 H 5 :0,15mol

 T Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,025mol  m Y  0,025.146  3,65gam.

Z : COOC 2 H 5 :0,2 mol
 COOC 2 H 4 OOCH

Câu 14. [QG.21 - 202] Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư,
thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong
m gam T là
A. 5,90 gam. B. 10,95 gam. C. 8,85 gam. D. 7,30 gam.
Hướng dẫn giải
 O2
  CO 2  H 2 O
X:®¬n chøc 2 mol

hh este T Y: hai chøc


 hh E gåm 2 ancol cïng C   Na
 H 2 :0, 4 mol
Z:ba chøc  NaOH
 
  O2
hh muèi F   CO 2  Na 2 CO 3  H 2 O
m Y ?

 53,85gam 0,4 mol

n COONa  n NaOH  n OH  2n H2  0,8 mol 


BT(Na)
 n Na2CO3  0, 4 mol 
BT(C )
 n C(F)  0,8 mol  n COONa
HCOONa :x mol x  2y  0,8 x  0,25
 Muèi trong F cã gèc HC kh«ng chøa C  F   
(COONa)2 :y mol 68x  134y  53,85 y  0,275
Trang 6

 
BT(C)
 n C(ancol)  2  0,8  1,2 mol TH1:ancol®¬n vµ 2chøc 1,2 1,2 C 2 H5OH : 0, 4 mol
    C ancol   ancol 2C 
n OH  0,8mol
 0,8 0, 4 C 2 H 4 (OH)2 :0,2 mol


X :HCOOC 2 H 5 :0,05mol

 T Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,075mol  m Y  0,075.146  10,95gam.

Z : COOC 2 H 5 :0,2 mol
 COOC 2 H 4 OOCH

Câu 15. [QG.21 - 203] Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư,
thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong
m gam T là
A. 2,92 gam. B. 2,36 gam. C. 5,92 gam. D. 3,65 gam.
Hướng dẫn giải
 O2
  CO 2  H 2 O
X:®¬n chøc 1mol

hh este T Y: hai chøc


 hh E gåm 2 ancol cïng C   Na
 H 2 :0,2 mol
Z:ba chøc  NaOH
 
  O2
hh muèi F   CO 2  Na 2 CO 3  H 2 O
m Y ?

 26,96 gam 0,2 mol

n COONa  n NaOH  n OH  2n H2  0, 4 mol 


BT(Na)
 n Na2CO3  0,2 mol 
BT(C )
 n C(F)  0, 4 mol  n COONa
HCOONa :x mol x  2y  0, 4 x  0,16
 Muèi trong F cã gèc HC kh«ng chøa C  F   
(COONa)2 :y mol 68x  134y  26,96 y  0,12

 
BT(C)
 n C(ancol)  1  0, 4  0,6 mol TH1:ancol®¬n vµ 2chøc 0,6 0,6 C 2 H5OH : 0,2 mol
    C ancol   ancol 2C 
n OH  0, 4 mol
 0, 4 0,2 C 2 H 4 (OH)2 :0,1mol


X :HCOOC 2 H 5 :0,06 mol

 T Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,02 mol  m Y  0,02.146  2,92 gam.

Z : COOC 2 H 5 :0,1mol
 COOC 2 H 4 OOCH

Câu 16. [QG.21 - 204] Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu
được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m
gam T là
A. 3,65 gam. B. 5,92 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam.
Hướng dẫn giải

Trang 7
 O2
  CO 2  H 2 O
X:®¬n chøc 1mol

hh este T Y: hai chøc


 hh E gåm 2 ancol cïng C   Na
 H 2 :0,2 mol
Z:ba chøc  NaOH
 
  O2
hh muèi F   CO 2  Na 2 CO 3  H 2 O
m Y ?

 26,92 gam 0,2 mol

n COONa  n NaOH  n OH  2n H2  0, 4 mol 


BT(Na)
 n Na2CO3  0,2 mol 
BT(C )
 n C(F)  0, 4 mol  n COONa
HCOONa :x mol x  2y  0, 4 x  0,12
 Muèi trong F cã gèc HC kh«ng chøa C  F   
(COONa)2 :y mol 68x  134y  26,92 y  0,14

 
BT(C)
 n C(ancol)  1  0, 4  0,6 mol TH1:ancol®¬n vµ 2chøc 0,6 0,6 C 2 H5OH : 0,2 mol
    C ancol   ancol 2C 
n OH  0, 4 mol
 0, 4 0,2 C 2 H 4 (OH)2 :0,1mol


X :HCOOC 2 H 5 :0,02 mol

 T Y : (COOC 2 H 5 )2 :0,04 mol  m Y  0,04.146  5,84 gam.

Z : COOC 2 H 5 :0,1mol
 COOC 2 H 4 OOCH

Câu 17. [MH - 2022] Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số
mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T
gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam.
Hướng dẫn giải
 O2
  CO2  H 2 O
X(®¬n chøc) n CO2  n H2O 0,425mol

hhE Y(hai chøc) T(2 muèi)   O2
Na 2 CO3  CO 2  H 2 O
Z(ba chøc)  NaOH  0,25mol

   0,35mol 0,15mol


2 ancol :28,6 gam

❖ 
BTNT(Na)
 n COONa  n NaOH  2n Na2CO3  0,7 mol 
BTNT(O)
®èt T
 n CO2  0,35mol

HCOONa : 0,3(BTH)

BTNT(C )
 n C(T )  n Na2CO3  n CO2  0,7 mol  n COONa  gèc R muèi kh«ng chøa C  
(COONa)2 : 0,2 (BTNa)
mT  47,2gam 
BTKL
 mE  47,2  28,6  40.0,7  47,8gam
CO2 :x mol m E  12x  2y  32.0,7  47,8 x  1,875mol

§èt ch¸y E
  
 2
H O :y mol  x  y  0, 425 y  1, 45mol

 
BTNT(C )
 n C(ancol)  1,875  0,7  1,175mol  n CO2


❖ Ancol n O(ancol)  n NaOH  0,7 mol

  28,6  12.1,175  16.0,7
BTKL
 n H(ancol)   3,3mol  n H2O  1,65mol

 1

Trang 8
C n H 2n 2 O :a mol n  a  2b  0,7 a  0,25mol
 TH1
  O 
C m H 2m 2 O2 :b mol a  b  1,65  1,175 b  0,225 mol
ancol ®¬n vµ hai chøc

n  2 :C 2 H 5OH :0,25mol

BTNT(C )
 0,25n  0,225m  1,175  10n  9m  47  n,m nguyªn

m  3 :C 3H 6 (OH)2 :0,225 mol
X : HCOOC 2 H 5 : 0,05mol

⇒ hhE Y : (HCOO)2 C 3H 6 : 0,025mol  m X  3,7 gam.
Z :C H OOC  COOC H OOCH :0,2mol
 2 5 3 6

❖ BIỆN LUẬN ESTE – ANCOL VÀ MUỐI KHÔNG ĐẶC BIỆT


Câu 18. [Sở Hà Nội 2022] Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với
dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylen glicol và hỗn hợp Y
gồm 3 muối của 3 chất hữu cơ đơn chức. Cho toàn bộ etylen glicol qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 6,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp
gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,0. B. 8,8. C. 8,4. D. 3,5.
Hướng dẫn giải
 Na 2 CO3 : 0,13mol
  O2 
1este ®¬n chøc:a mol  NaOH  hhY   CO 2 :x mol 

0,475 mol
hhX  3muèi ®¬n chøc H O :y mol  0,67 mol

0,26 mol
1este hai chøc :b mol   2
0,13mol C H (OH)   Na
 m b×nh t¨ng  6 gam
 2 4 2

❖ Từ sản phẩm sau phản ứng xà phòng hóa ⇒ Este đơn chức thuộc loại este của phenol
⇒ nNaOH = 2nX = 0,26 mol = nY 
BTNT(Na)
 n Na2 CO3  0,13mol

RCOONa :0,03mol
n X  a  b  0,13 a  0,03mol RCOOC 6 H 4 R ' :0,03mol 
❖    X  Y R 'C 6 H 4 ONa :0,03mol
m b×nh t¨ng  62b  2b  6 b  0,1mol (RCOO)2 C 2 H 4 :0,1mol 
RCOONa :0,2 mol
n CO ,H O  x  y  0,67
 x  0,38 mol BTKL
❖ Ta có  2 2    m Y  20,52 gam
BTNT(O) :2.0,23  0,03  2.0, 475  3.0,13  2x  y y  0,29 mol

mY = 0,03.(MR + 67) + 0,03.(MR’ + 115) + 0,2.( M R + 67) = 20,52 ⇒ 3MR + 3MR’ + 20 M R = 166
M R  1 HCOONa :0,13mol
 
⇒ M R'  1 Y C 6 H 5ONa :0,03mol  m HCOONa  0,13.68  8,84 gam.
M  8 
 R CH 3COONa :0,1 mol
Câu 19. [MH - 2021] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều
có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol
và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%.
Hướng dẫn giải
C :x mol 12x  y  16.1, 44  42,66
  x  1, 44 mol
❖ nO(E) = 2nNaOH = 1,44 mol ⇒ E H :y mol   x n CO2 0,96 
O :1, 44 mol  y  2n  y  2,34 mol
  H2 O 2.0,78

Trang 9
HCOOCH 3 :a mol

❖ Vì E có nC = nO = 1,44 mol ⇒ Trong E có số C = số O ⇒ E (COOCH 3 )2 :b mol
(HCOO) C H :c mol
 2 2 4

n C(E)  2a  4b  4c  1, 44 a  0,18
  118.0,225
❖ n H(E)  4a  6b  6c  2,34  b  0,045  %m (HCOO)2 C 2 H4  .100%  62,24%.
  42,66
m muèi  68a  134b  68.2c  48,87 c  0,225
Câu 20. [Sở Hà Nội - 2021] Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2, thu được 10,8
gam H2O. Mặt khác cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml
dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử
khối lớn nhất trong Y là
A. 9,4 gam. B. 20,4 gam. C. 4,7 gam. D. 9,6 gam.
Hướng dẫn giải
BTKL
 m CO2  35,2 gam  n C  n CO2  0,8 mol 
BT(O)
 n O(X )  0, 4 mol
X :C x H y O z  x : y : z  0,8 :1,2 : 0, 4  2 : 3 :1 
CT § GN
 C 2 H 3O X ®¬n chøc
t ¸c dông víi NaOH
 X : C 4 H 6O 2
1chÊt  NaOH  2 chÊt tr¸ng b¹c
n Ag n CHO 0,6 
n CHO   0,6 mol    1,5  hh  1chÊt  NaOH 1chÊt tr¸ng b¹c
2 n hh A,B 0, 4  1chÊt  NaOH  kh«ng t¹o chÊt tr¸ng b¹c

HCOOCH  CH  CH3 : x mol x  y  0, 4 x  0,2 mol
TH1   
1chÊt  NaOH 1chÊt tr¸ng b¹c :y mol 2x  y  0,6 y  0,2 mol
 m r¾ n  68.0,2  40.0,2  0,2.M RCOONa  37,8  M RCOONa  81(v« lÝ)
m HCOONa m NaOH d ­

 0,6
HCOOCH  CH  CH3 :  0,3mol
TH2  2

1chÊt  NaOH  kh«ng tr¸ng b¹c :0,1mol
 m r¾ n  0,3.68  0,2.40  0,1.M RCOONa  37,8  M RCOONa  94 (C 2 H 3COONa) :9, 4 gam.

Câu 21. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà phòng
hóa hoàn toàn 17,10 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế
tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng
bình sau phản ứng tăng 9,29 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,185 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,23
gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 35,09%. B. 39,34%. C. 42,65%. D. 52,52%.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Z :R(COONa)a  O2
 Na 2 CO3  CO2  H 2 O
 0,185mol

hhX :(RCOO)a R '  aNaOH   10,23gam

17,1gam Y : aR 'OH  Na


 R 'ONa
 m b×nh t¨ng  9,29gam

 Đặt nNaOH = x (mol) ⇒ nancol = x (mol); n Na2CO3  0,5x mol.


BTKL cho pư đốt cháy Z ⇒ mZ = 0,5x.106 + 10,23 – 32.0,185 = 53x + 4,31 (gam)
Xét pư Y + Na ta có: mbình tăng =  m R'O  mancol  m H(OH)  mancol  x  mancol  9,29  x(gam).
n H  nOH  nancol x

BTKL cho pư thủy phân: 17,1 + 40x = 53x + 4,31 + 9,29 + x ⇒ x = 0,25 mol ⇒ mancol = 9,54 gam
9,54 CH3OH :a (mol) n ancol  a  b  0,25 a  0,14
⇒ Mancol   38,16    
0,25 C 2 H 5OH :b (mol) m ancol  32a  46b  9,54 b  0,11
Trang 10
 Xét pư đốt cháy Z
n CO2  c(mol) m hh  44c  18d  10,23 c  0,165
  BTNT(O) : 0,25.2  0,185.2  3.0,125  2 c d  
n H2 O  d (mol)  nO  2nCOO  2n NaOH
d  0,165
Vì n CO2  n H2O ⇒ Z gồm 2 muối no, đơn chức, mạch hở ⇒ Este trong X cũng no, đơn chức, mạch hở.
17,1
MX   68, 4 ⇒ Phải chứa este HCOOCH3 (z mol)
0,25
2 este cßn l¹i cã cïng sè C 1este lµ HCOOC 2 H 5 ( mol C 2 H 5OH  0,11m ol)
V×  
Z chøa 2 muèi (cã HCOONa), Y chøa 2 ancol 1este cïng C lµ CH3 COOCH 3 (t mol)
n CH OH  z  t  0,14
 z  0,1 60.0,1
 Ta có  3   %m HCOOCH3  .100%  35,09%
m X  60z  74t  74.0,11  17,1 t  0,04
 17,1

Câu 22. Este X no 2 chức mạch hở của 2 axit cacboxylic, este Y không no 3 chức mạch hở của 1 axit
cacboxylic phân tử có 2 liên kết pi. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,255
mol O2 thu được nước và 0,24 mol CO2. Mặt khác m gam E phản ứng vừa hết với 0,03 mol Br2 trong dung
dịch. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 2,44 gam hỗn hợp ancol no. Khối
lượng muối của axit cacboxylic no thu được là
A. 3,0 gam. B. 3,64 gam. C. 4,2 gam. D. 4,86 gam.
Hướng dẫn giải
 O2

0,255mol
 CO2  H 2 O
0,24 mol y mol
X : C n H 2n 2 O 4 (k  2) :x mol
hhE   Br2

Y : C m H 2m 10O6 (k  6) : 0,01mol
0,03mol
 NaOH
 hh ancol no
2,44gam

BTNT(O) :4x  6.0,01  2.0,255  2.0,24  y x  0,02 mol


- Xét phản ứng cháy:  
Quan hÖ pi :x  5.0,01  0,24  y y  0,17 mol
- Ta có: n CO2  0,02n  0,01m  0,24  2n  m  24
Vì X là este của 2 axit nên n ≥ 5; Y là trieste của axit không no 1C=C nên m ≥ 12
n  5 : HCOOCH 2  CH 2 OOCCH 3 :0,02 mol  m muèi  3gam.
TH1: 
m  14 : (C 2 H3COO)3 C 5H 9
n  6 : HCOOC 3H 6 OOCCH 3 :0,02 mol  m muèi  3gam.
TH2 : 
m  12 : (C 2 H3COO)3 C 3H 5
Câu 23. [Sở Hà Nội - 2020] Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17
mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và
6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ
0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 50,31%. B. 32,88%. C. 54,18%. D. 58,84%.
Hướng dẫn giải
 X + NaOH   hhZ (2 muèi, m¹ch C ko ph©n nh¸nh) + hhT (2 ancol no,®¬n chøc)
0,08mol 0,11mol 6,88gam

0,01mol X  0,09 molO2  0,08 mol X  0,72 mol O 2   CO 2  H 2O
 x mol y mol

nNaOH = 0,11 mol = nCOO(X).

Trang 11
 Z gồm 2 muối của 2 axit mạch C không phân nhánh ⇒ Axit tối đa 2 chức. Mặt khác, nNaOH > nX nên X
n X  a  b  0,08 a  0,05mol
chứa este đơn chức (a mol) và este 2 chức (b mol) ⇒  
n NaOH  a  2b  0,11 b  0,03mol
- Ta có: n(X)  n(R)  n(COO)  0,17  0,11  0,28mol.
 Xét phản ứng đốt cháy:

BTNT(O)
 2.0,11 + 0,72.2 = 2x + y ⇒ 2x + y = 1,66 (1)

QhÖ pi
 n X (k  1)  nCO2  n H2O  n X .k  n X  n CO2  n H2O  0,28  0,08  x  y  x  y  0,2(2)
n ( X )

Giải hệ (1), (2) ⇒ x = 0,62 mol; y = 0,42 mol 


BTKL
 m X  12.0,62  2.0, 42  32.0,11  11,8gam.
mC mH mO


 m Z  11,8  2.0,17  40.0,11  6,88  9,66 gam
BTKL

mY

C n H 2n 1COONa :0,05mol
 Xét hỗn hợp Z   m Z  (14n  68).0,05  (14m  134).0,03  9,66
 m 2m
C H (COONa) :0,03mol
n  2 : C 2 H 5COONa (0,05) 162.0,03
⇒ 5n + 3m = 16    %m C 2 H4 (COONa)2  .100%  50,31%.
m  2 : C 2 H 4 (COONa)2 (0,03) 9,66
Câu 24. (QG - 2019) Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai
este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm
hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình
tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2
và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là
A. 19,21%. B. 13,10%. C. 80,79%. D. 38,43%.
Hướng dẫn giải
❖ Đặt: n NaOH  x mol  n COO  nancol  x mol;n Na2 CO3  0,5x mol
n H2  0,5x mol  m b×nh t¨ng  mancol  mH2  mancol  5,12  x (gam).
BTKL ⇒ mZ = 53x + 6,2 – 0,12.32 = 53x + 2,36 (gam)
- BTKL cho pư thủy phân : 9,16 + 40x = 5,12 + x + 53x + 2,36 ⇒ x = 0,12 mol
5,12  0,12 CH3OH :0,02 mol
M ancol   43,67  
0,12 C 2 H 5OH :0,1mol
CO2 :a mol 44a  18b  6,2 a  0,1 mol
❖   
H 2 O :b mol BT(O) :0,12.2  0,12.2  0,06.3  2a  b b  0,1mol
n CO2  n H2O ⇒ 2 muối trong Z đều no, đơn chức, mạch hở.
Vì 2 este có số C bằng nhau mà 2 ancol hơn nhau 1C ⇒ 2 muối cũng hơn nhau 1C.
n 0,06  0,1 HCOONa : 0,08 mol
CZ  C   1,33  
nZ 0,12 CH3COONa :0,04 mol
HCOOC 2 H 5 : 0,08 mol
HCOONa : 0,08 mol CH 3OH : 0,02 mol 
   X CH 3COOCH 3 : 0,02 mol  %m CH3COOC 2 H5  19,21%.
CH 3COONa :0,04 mol C 2 H 5OH : 0,1mol CH COOC H : 0,02 mol
 3 2 5

Câu 25. [QG.20 - 201] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z trong đó có một este hai chức và hai este
đơn chức, MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn
hợp gồm các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 24,66 gam E thì cần 1,285 mol O2, thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối
lượng của X trong 24,66 gam E là
Trang 12
A. 5,18 gam. B. 6.16 gam. C. 2,96 gam. D. 3.48 gam.
Hướng dẫn giải
❖ Xét phản ứng cháy:  m H2O  17,82 gam  n H2O  0,99 mol   n O(E)  0,6 mol
BTKL BT(O)

 n COO  n NaOH  n COONa  n OH  0,3mol 


BTKL
 m ancol  10,24 gam.
26, 42 CH3COONa:x mol x  y  0,3 x  0,17 mol
- Xét pư thủy phân: Mmuối =  88,07    
0,3 C 2 H 5COONa:y mol 82x  96y  26, 42 y  0,13mol
❖ Hỗn hợp E thủy phân tạo muối và ancol no ⇒ E gồm các este no ⇒ neste 2 chức = nCO2  n H2O  0,1 mol.
M ancol ®¬n  Mancol 2 chøc
- nNaOH = 0,3 mol ⇒ neste đơn = 0,1 mol ⇒ nE = nancol = 0,2 mol ⇒ M ancol  51,2 
2
Ancol 2 chức C2H4(OH)2 C3H6(OH)3
Mancol ®¬n 40,4 (CH3OH và ROH) 26,4 (vô lí)

❖ Vì nC2H4 (OH)2  0,1mol  n muèi  0,2 mol  0,1mol CH3COONa  0,1mol C 2 H5COONa ⇒ Số mol 2
M ROH  60 :C 3H 7OH :0,03mol
ancol đơn chức lần lượt là 0,07 mol và 0,03 mol  
®­êng chÐo

 CH3OH :0,07 mol




X :CH3COOCH 3 :0,07 mol  m X  5,18gam.

 E Y :C 2 H 5COOC 3H 7 :0,03mol

Z : CH3COO C H :0,1mol

 C 2 H 5COO
2 4

Câu 26. [QG.20 - 202] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai
este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng.
Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của
Y trong 24,66 gam E là
A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.
Hướng dẫn giải
❖ Xét phản ứng cháy:  m H2O  17,82 gam  n H2O  0,99 mol  n O(E)  0,6 mol
BTKL BT(O)

 n COO  n NaOH  n COONa  n OH  0,3mol 


BTKL
 m ancol  10,24 gam.
26, 42 CH3COONa:x mol x  y  0,3 x  0,17 mol
- Xét pư thủy phân: Mmuối =  88,07    
0,3 C 2 H 5COONa:y mol 82x  96y  26, 42 y  0,13mol
❖ Hỗn hợp E thủy phân tạo muối và ancol no ⇒ E gồm các este no ⇒ neste 2 chức = nCO2  n H2O  0,1 mol.
M ancol ®¬n  Mancol 2 chøc
- nNaOH = 0,3 mol ⇒ neste đơn = 0,1 mol ⇒ nE = nancol = 0,2 mol ⇒ M ancol  51,2 
2
Ancol 2 chức C2H4(OH)2 C3H6(OH)3
Mancol ®¬n 40,4 (CH3OH và ROH) 26,4 (vô lí)

❖ Vì nC2H4 (OH)2  0,1mol  n muèi  0,2 mol  0,1mol CH3COONa  0,1mol C 2 H5COONa ⇒ Số mol 2
M ROH  60 :C 3H 7OH :0,03mol
ancol đơn chức lần lượt là 0,07 mol và 0,03 mol  
®­êng chÐo

 CH3OH :0,07 mol

Trang 13


X :CH3COOCH 3 :0,07 mol

 E Y :C 2 H 5COOC 3H 7 :0,03mol  m Y  3, 48gam.

Z : CH3COO C H :0,1mol

 C 2 H 5COO
2 4

Câu 27. [QG.20 - 203] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai
este đơn chức, MY < MY < MZ. Cho 29,34 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
hỗn hợp các ancol no và 31,62 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng đẳng. Khi đốt
cháy hết 29,34 gam E thì cần vừa đủ 1,515 mol O2, thu được H2O và 1,29 mol CO2. Khối lượng của Y
trong 29,34 gam E là
A. 5,28 gam. B. 3,06 gam. C. 6,12 gam. D. 3,48 gam.
Hướng dẫn giải
❖ Xét phản ứng cháy:  m H2O  21,06 gam  n H2O  1,17 mol  n O(E)  0,72 mol
BTKL BT(O)

 n COO  n NaOH  n COONa  n OH  0,36 mol 


BTKL
 m ancol  12,12 gam.
31,62 CH3COONa:x mol x  y  0,36 x  0,21 mol
- Xét pư thủy phân: Mmuối =  87,83    
0,36 C 2 H 5COONa:y mol 82x  96y  31,62 y  0,15mol
❖ Hỗn hợp E thủy phân tạo muối và ancol no ⇒ E gồm các este no ⇒ neste 2 chức = nCO2  n H2O  0,12 mol.
M ancol ®¬n  Mancol 2 chøc
- nNaOH = 0,36 mol ⇒ neste đơn = 0,12 mol ⇒ nE = nancol = 0,24 mol ⇒ M ancol  50,5 
2
Ancol 2 chức C2H4(OH)2 C3H6(OH)3
Mancol ®¬n 39 (CH3OH và ROH) 25 (vô lí)

❖ Vì nC2H4 (OH)2  0,12 mol  n muèi  0,24 mol  0,12 mol CH3COONa  0,12 mol C 2 H5COONa
M ROH  60 :C 3H 7OH :0,03mol
⇒ Số mol 2 ancol đơn chức lần lượt là 0,09 mol và 0,03 mol  
®­êng chÐo

 CH3OH :0,09 mol




X :CH3COOCH 3 :0,09 mol

 E Y :C 2 H 5COOC 3H 7 :0,03mol  m Y  3, 48gam.

Z : CH3COO C H :0,12 mol

 C 2 H 5COO
2 4

Câu 28. [QG.20 - 204] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai
este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn
hợp các ancol no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng.
Khi đốt cháy hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2, thu được H2O và 1,19 mol CO2. Khối lượng của X
trong 27 gam E là
A. 3,70 gam. B. 7,04 gam. C. 5,92 gam. D. 6,12 gam.
Hướng dẫn giải
❖ Xét phản ứng cháy:  m H2O  19, 44 gam  n H2O  1,08mol  n O(E)  0,66 mol
BTKL BT(O)

 n COO  n NaOH  n COONa  n OH  0,33mol 


BTKL
 m ancol  11,18gam.
29,02 CH3COONa:x mol x  y  0,33 x  0,19 mol
- Xét pư thủy phân: Mmuối =  87,94    
0,33 C 2 H 5COONa:y mol 82x  96y  29,02 y  0,14 mol
❖ Hỗn hợp E thủy phân tạo muối và ancol no ⇒ E gồm các este no ⇒ neste 2 chức = nCO2  n H2O  0,11 mol.
Trang 14
M ancol ®¬n  M ancol 2 chøc
- nNaOH = 0,33 mol ⇒ neste đơn = 0,11 mol ⇒ nE = nancol = 0,22 mol ⇒ M ancol  50,82 
2
Ancol 2 chức C2H4(OH)2 C3H6(OH)3
Mancol ®¬n 39,64 (CH3OH và ROH) 25,64 (vô lí)

❖ Vì nC2H4 (OH)2  0,11mol  n muèi  0,22 mol  0,11mol CH3COONa  0,11mol C 2 H5COONa
M ROH  60 :C 3H 7OH :0,03mol
⇒ Số mol 2 ancol đơn chức lần lượt là 0,08 mol và 0,03 mol  
®­êng chÐo

 CH3OH :0,08 mol




X :CH 3COOCH 3 :0,08 mol  m X  5,92 gam.

 E Y :C 2 H 5COOC 3H 7 :0,03mol

Z : CH3COO C H :0,11mol
 C 2 H 5COO 2 4

Câu 29. Cho hỗn hợp E gồm một este hai chức X (mạch hở) và một este Y (MY > MX). Thủy phân hoàn
toàn E cần dùng vừa đủ 0,36 mol KOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (phần
trăm khối lượng của nguyên tố kim loại trong A là 39,00%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho
toàn bộ T phản ứng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3, H2O và
0,43 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của X
trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59. B. 60. C. 61. D.62.
Hướng dẫn giải
hh 2 ancol no, hë T 
 Na
 H 2 :0,08 mol

 K 2 CO3 :0,18(BT K)
 KOH   muèi A (%m  39%)  O2 
Este X 2 chøc 
0,36 mol hh 3muèi Z 
K
  CO 2 :0, 43mol
hhE   2 muèi 
Este Y  H 2 O
MY MX H 2 O

 O2

1,21mol
 CO 2  H 2 O

39a a  1 M A  100  M R  61(v« lÝ)


 
muèi A:RK a
 MA   100a
chøa a nguyªn tö K
0,39 a  2  M A  200  M R  122  A :CH 3C 6 H 3 (OK)2
 n OH  2n H2  0,16 mol 
BT(H)
 n KOH  n OH  2n H2O  n H2O  0,1mol  n OK 
BT(K )
 n COOK  0,26 mol

BT(K )
 n K 2 CO3  0,18 mol 
BT(C )
 n C(Z)  0,18  0, 43  0,61mol
n OK
n CH3C 6 H3 (OK )2 
 0,05mol  n C(A)  0,35mol  n C(A)  n COOK  0,35  0,26  0,61 mol  n C(Z)
2
HCOOK X : (COOR ')2 : C n H 2n 2 O 4 : 0,08 mol
 Gèc R cña 2 muèi cßn l¹i trong Z kh«ng chøa C    E no 
(COOK)2 Y : (HCOO)2 C 6 H 3CH 3 :0,05mol
0,08.174
 
BTe
(6n  10).0,08  36.0,05  4.1,21  n  8  X : C 8H14O 4  %m X  .100%  60,73%.
0,08.174  0,05.180
❖ MỘT SỐ CÂU HỖN HỢP ANCOL, AXIT, ESTE

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ, cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu
được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp
X.
A. 80 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 120 ml.
Trang 15
Hướng dẫn giải
0,38.3  0, 45.2
n CO2  n H2O  x (mol) 
BTKL
 x  0,38 mol 
BTNT(O)
 n NaOH  n COO   0,12 mol  V  0,12 lit
2
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat, Cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy
khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65.
Hướng dẫn giải
n X  x mol
 Quan hÖ pi : x  0,18  y x  0,05mol

n CO2  n BaCO3  0,18 mol;   
y  0,13mol  m H2O  2,34 gam.
n H2O  y mol m X  12.0,18  2y  32x  4,02 

Câu 32. (202 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức,
mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn
toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48.
Hướng dẫn giải
nCO2  0,32 mol;n H2O  0,44 mol  nancol  0,44  0,32  0,12 mol.
0,32.2  0, 44  0,38.2  0,12
BTKL ⇒ m O2  12,16 gam  n O2  0,38 mol 
BTNT(O)
 n este   0,1 mol.
2
Ancol :C n H 2n  2 O :0,12 mol BTNT(C ) n,mN n  1:CH 3OH
   0,12n  0,1m  0,32  6n  5m  16  
Este :C m H 2m O2 :0,1mol m  2 :HCOOCH 3
nNaOH = 0,192 mol > neste ⇒ nNaOH dư = 0,092 mol ⇒ mrắn khan = 68.0,1 + 0,092.40=10,48 gam.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH, thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH.
Hướng dẫn giải
n CO2  0,12 mol;n H2O  0,1mol 
BTKL
 m O2  4,32 gam  n O2  0,135mol 
BTNT(O)
 n O(X)  0,07 mol
RCOOCH3 : 0,03mol
n NaOH  nancol  0,03mol  naxit  n ancol Qui ®æi X
nO( X ) 0,07 mol

H 2 O :0,01mol
2,76  18.0,01
 M RCOOCH3   86  M R  59  M R  27(C 2 H 3 )  C 2 H 3COOH
0,03
Câu 34. (Q.15): Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác
H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2: 1. Biết Y có công thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
D. X có đồng phân hình học.
Hướng dẫn giải
n CO2  2x mol BTKL

   44.2x  18x  3,95  4  x  0,075mol 
BTNT(O)
 n O(Y)  0,125mol
 n
 2 H O  x mol
nC: nH: nO = 0,15: 0,15: 0,125 = 6: 6: 5 ⇒ Y: C6H6O5: HOOC – C ≡ C – COOCH2 – CH2OH
⇒ X: HOOC - C ≡ C – COOH không có đồng phân hình học ⇒ D sai.
Câu 35. (A.14): Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
Trang 16
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác, 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam.
Hướng dẫn giải
BTKL ⇒ m CO2  20,68gam  n CO2  0, 47 mol BTNT (O)
 n O(E)  0,28 mol.
Vì T là este 2 chức và n H2O  n CO2 ⇒ ancol Z no, 2 chức, mạch hở.

C n H 2n 1COOH :x mol n  2x  2y  4z  0,28 x  0,02


  O
 
hhE C m H 2m (OH)2 :y mol  n Br2  x  2z  0,04  y  0,1
(C H COO) C H :z mol  z  0,01
 n 2n 1 2 m 2m
 n CO2  n H2 O  x  y  3z  0,05 

0, 47
n E  x  y  z  0,13mol  C E   3,6 ⇒ X và Z có cùng 3C ⇒ Z: C3H6(OH)2
0,13
n
KOH  x  2z  0,04 mol


n C 3H6 (OH)2  y  z  0,11mol   m E  m KOH  m muèi  m C 3H6 (OH)2  m H2 O  m muèi  4,68gam.
BTKL


n H2 O  x  0,02 mol

Câu 36. X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo
bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ancol Z và hỗn hợp P gồm hai muối có tỉ lệ mol là 1: 1.
Cho toàn bộ Z vào bình chứa Na dư, thấy thoát ra 5,824 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng
19,24 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp P cần dùng 0,7 mol O2, sản phẩm thu được gồm CO2, Na2CO3
và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 51.68%. B. 50,82%. C. 46,12%. D. 40,66%.
Hướng dẫn giải
 n COO(E)  n P  0, 4 mol
n NaOH  0, 4  
 Ta có :  n Na 2CO3  0, 2 mol

n H2  0, 26   mancol  19,76   C3 H 8 O 2
 Đốt cháy P  BTNT(O)
0,4.2  0,7.2  2n CO2  0,2.3  0,4 
 n CO2  0,6
0,6+0,2 HCOONa:0,2 mol HCOONa:0,2 mol
CP = =2 
2 muèi
mol b» ng nhau
P  
BTNT(H)
P  
BTKL
 m P =32,4gam.
0,4 C 2 H x COONa:0,2 mol C 2 H3COONa:0,2 mol
0, 4  0,15
 Cho E vào NaOH 
BTKL
 n H O  n X  Y  0,15 
 n NaOH  n X  Y  2n T  n T   0,125mol.
2
2
0,125.158
T : HCOOC3H6OOCC2H3 ⇒%m T  .100%  50,82%.
38,86
_____HẾT_____

Trang 17

You might also like