You are on page 1of 13

Câu 1: Hỗn hợp Z gồm ancol X no, mạch hở và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở (X và Y có cùng số

nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 31,36 lít (đktc) khí O 2, thu được 26,88 lít (đktc) khí
CO2 và 25,92 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng 0,4 mol Z với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu
suất 75%) thì thu được m gam este. Giá trị của m là
 nO
n O/ Z  2n O  2n CO  n H O n O/ Z  1,04; O   2,6
 nZ
 2 2 2

n CO2  1,2; n H2 O  1,44; n O2  1,4  1,2
C X  CY  0,4  3
 X laø C3 H 5 (OH)3 : x mol BT : 3x  2y  1,04 x  0,24
  
Y laø C2 H 5COOH : y mol BT C : x  y  0,4 y  0,16
COOH   OH  H2 SO4 ñaëc, t o
COO   H 2 O
 H  75%

n  OH  0,72  n  COOH  0,16


n  OH pö  n  COOH pö  0,16.75%  0,12 mol

 92.0,12
m este   0,12.74  0,12.18  10,4 gam
 3
A. 10,4. B. 36,72 gam. C. 10,32 gam. D. 12,34 gam.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng
với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương, các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là bao nhiêu?
 X goàm RCOOR ' vaø R ''OH

 este vaø ancol coù cuøng soá C  RCOO  HCOO
 X 
AgNO3 / NH3
 Ag

n(RCOOR ', R ''OH)  n (R 'OH , R ''OH)  0,26 CH3COOCH 3 : x mol
  coù 6H
 n CO 2n H O  X goàm 
C X   3; H X   4,923 CH  CCH 2 OH : y mol
2 2

 nX nX  coù 4H

x  0,12; y  0,14 n  0,91 mol


x  y  0,26   O2
   n O/ X  2 n O  2 n CO  n H O  
6x  4y  1,28  0,38 2 2 2
 VO2 (ñktc)  20,384 lít
 ?  0,91 0,78 0,64

A. 21,952. B. 21,056. C. 20,384. D. 19,6.


Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X
phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit
no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối
lượng kết tủa thu được là
 Theo giaû thieát :
O X  4  2(COO)
  X coù daïng :  COOC 6 H 4 COO  (*)
n X : n NaOH  1: 3
NaOH
C H CHO
X (C X  10)    n 2n 1 (**)
RCOONa (M  100)
n  1; R laø H
 Töø (*) vaø (**), suy ra : 
 X laø HCOOC6 H 4 COOCH  CH 2
 X  3NaOH   HCOONa  NaOC6 H 4 COONa  CH 3CHO
1 mol 3 mol 1 mol
 1 mol

n  2n  2n CH CHO  4  m Ag  432 gam


 Ag HCOONa 3

A. 162 gam. B. 432 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.


1
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O 2 (đktc), thu được
CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X
phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức
phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
n CO  7x; n H O  6x x  0,1; n C  0,7; n H  1,2
 2 2

 m  m  m  m   17,6  0,7.12  1,2
n O trong X   0,5
X O2 CO2 H2 O
 17,6
 0,75.32 7x.44 6x.18  16
 n C : n H : n O  7 :12 : 5  CTPT cuûa X laø C 7 H12 O 5 .
 C7 H12 O5  NaOH 
1 muoái cuûa axit no, maïch hôû  C3H 7OH
 X khoâng coù n h oùm  COOH. Vaäy X coù 2 chöùc este vaø coù1 n h oùm  OH töï do.
HOCH 2 COOCH2 COOCH2 CH2 CH3
 X coù 2 ñoàng phaân laø : 
HOCH 2 COOCH2 COOCH(CH3 )2
A. 8. B. 4. C. 2. D. 3.
● Nếu giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và
một ancol có công thức phân tử C3H7OH” bằng giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra
một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH” thì X sẽ có 8 đồng phân.
Câu 5: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một
loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ
số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có
công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
m Z  32 n O  18n H O  44 n CO x  0,1; n O/ Z  0,5
 17,2 2 2 2


 0,65 4x 7x
  nC : n H : n O  7 : 8 : 5
n O/ Z  2 n O2  n H2O  2 n CO2 CTPT cuûa Z laø C H O (M  172)
 ? 0,65 4x 7x
 7 8 5

 n NaOH 0,2
  2
 n C7 H8O5 0,1

  X laø R '(OH)2
2 chöùc este 
  Z coù   M  72  R '  25 (loaïi)
  moät chöùc  OH 
 Y laø R(COOH)2
 
1 chöùc este  X laø R '(OH)2
   R '  42 (C3 H 6 )

 Z coù 1 chöùc axit  M  72 
 vaø moät chöùc  OH Y laø R(COOH) R  24 (C  C)
    2

 Z coù 3 ñoàng phaân laø :


HOOC  C  C  COOCH 2 CHOHCH3
HOOC  C  C  COOCH2 CH2 CH2 OH
HOOC  C  C  COOCH(CH 2 OH)CH3
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol
trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO 2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác,
cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong
24,16 gam T là 0,26 mol. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn hơn trong T là

2
n Ag
 n HCOO-   0,16 mol
2

(k  1)n hoãn hôïp  n CO2  n H2O  0,26 este coù k  3
 k 2
n hoãn hôïp  0,26
 axit coøn laïi coù k  2
 Giaû söû axit coøn laïi coù k  2, quy ñoåi T thaønh :
HCOOH : 0,16 mol 
 
C2 H 4 (OH)2 : x mol  CO : (0,16  2x  3y  z)  
  O2 , t o 
CH 2  CH  COOH : y mol    2 
CH : z mol  H 2 O : (0,16  3x  2y  z  t) 
 
 2 

H 2 O : t mol (t  0) 

n CO  0,16  2x  3y  z  0,94 x  0,12
 2 
n  0,16  3x  2y  z  t  0,68 y  0,18
  H2 O   n este  0,1.
n T  0,16  x  y  t  0,26 z  0
 t  0,2
m T  0,16.46  62x  72y  14z  18t  24,16 
HCOOC2 H 4 OOCCH  CH 2 : 0,1 
 
C2 H 4 (OH)2 : 0,02 mol 
 T goàm    %C2 H3COOH  23,84%
 HCOOH : 0,16  0,1  0,06 
CH  CHCOOH : 0,18  0,1  0,08
 2 
A. 23,84%. B. 5,13%. C. 11,42%. D. 59,61%.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi
C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác,
thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất
hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16
lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
C2 H3COOCH 3 
M  32  
 T  E 
quy ñoåi
E' goàm C2 H 2 (COOH)2 
 T laø CH 3
OH CH 
 2 
C2 H 3COOCH 3 : x mol 
  O2 , t o CO2 : (4x  4y  z) mol 
 TN1: C2 H 2 (COOH)2 : y mol    
CH : z mol  H 2 O : (3x  2y  z) mol 
 2 
C2 H3COOCH 3 : kx mol 
  200 gam NaOH 12%, coâ caïn  H 2 O : (176  18.2 ky) gam 
 TN2 : C2 H 2 (COOH)2 : ky mol    
CH : kz mol  CH3OH : 32kx gam 
 2  Z
46,6 gam

 n CO  4x  4y  z  0,43
 TN1:  2 4x  4y  z  0,43
  n H O  3x  2y  z  0,32 
  2
 3x  2y  z  0,32
 86kx  116ky  14kz  46,6 
 TN2 :  338,8x  123,2y  187,6z  0
 32kx  (176  18.2 ky)  188,85  0,275.2
 x  0,05 z  x  2y
   X laø C3 H 5COOCH 3 : 0,05 
  y  0,03  1CH 2 vaøo este trong E'  E goàm  
z  0,11 2CH vaøo axit trong E' Y laø C4 H 6 (COOH)2 : 0,03 
  2

 %Y  46,35% gaàn nhaát vôùi 46,5%

3
A. 41,3%. B. 43,5%. C. 48,0%. D. 46,3%.
Câu 8: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có
cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T
cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam
Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu
gam muối?
O , to
 E 
2
 n CO  1,025  n H O  1,1  X laø ancol no.
2 2

C3 H 6 (OH)2 : x mol  n Br2  y  0,1 y  0,1


   
n
CH 2  CHCOOH : y mol   CO2  3x  3y  z  1,025 x  0,225
quy ñoåi
 E    
CH 2 : z mol  n H2O  4x  2y  z  t  1,1 z  0,05
H O : t mol   t  0,05
 2  n O  2x  2y  t  0,6
6,9 gam

CH  CHCOONa : 0,1 mol 


NaOH dö
 N h oùm CH 2 naèm ôû goác axit  E   2   m muoái  10,1 gam
CH 2 : 0,05 mol 

A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.


Câu 9: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có
cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T
cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam
Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
O , to
 E 
2
 n CO  1,025  n H O  1,1  X laø ancol no.
2 2

C3 H 6 (OH)2 : x mol  n Br2  y  0,1 y  0,1


   
CH 2  CHCOOH : y mol  n CO2  3x  3y  z  1,025 x  0,225
quy ñoåi
 E    
CH 2 : z mol  n H2 O  4x  2y  z  t  1,1 z  0,05
H O : t mol   t  0,05
 2  n O  2x  2y  t  0,6
6,9 gam

T : CH 2  CHCOOC3 H 6 OOCH 2  CH  CH 2 : 0,025 mol 


 
N h oùm CH 2 naèm ôû goác axit  Z : C3 H 6 (OH)2 : 0,2 mol 
  E goàm  
n este  0,025 mol Y : CH 2  CHCH 2 COOH : 0,025 mol 
 X : CH  CHCOOH : 0,025 mol 
 2 
0,2.76
 %Z   63,07%
0,225.76  0,1.72  0,05.14  0,05.18
A. 63,07%. B. 20,54%. C. 40,24%. D. 50,26%.
Câu 10: X, Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp; Z là ancol hai chức; T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z.
Đốt cháy 0,1 mol E gồm X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol O2, thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn H2O là 10,84
gam. Mặt khác, 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH, thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so
với H2 bằng 31. Cô cạn G rồi nung với xút có mặt CaO, thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị gần nhất của m là

4
 Z laø ancol 2 chöùc
  Z laø C2 H 4 (OH)2 .
M Z  31.2  62
C2 H 4 (OH)2 : x mol  n NaOH  y  0,11
  
HCOOH : y mol  n E  x  y  t  0,1
 E  quy ñoåi
 
CH 2 : z mol  BTE : 10x  2y  6z  4.0,47
H O : t mol  m  m  44(2x  y  z)  18(3x  y  z  t)  10,84
 2   CO2 H2 O

x  0,07

y  0,11 HCOOH : 0,11 mol (CaO, NaOH), t o H : 0,11 mol 
  G goàm    khí  2 
z  0,16 CH 2 : 0,16 mol CH 2 : 0,16 mol 
t  0,08

 m khí  2,46 gam gaàn nhaát vôùi 2,5 gam


A. 3,5. B. 4,5. C. 2,5. D. 5,5.
Câu 11: X, Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp; Z là ancol hai chức; T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z.
Đốt cháy 0,1 mol E gồm X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol O2, thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn H2O là 10,84
gam. Mặt khác, 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH, thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so
với H2 bằng 31. Phần trăm khối lượng của T trong E là
 Z laø ancol 2 chöùc
  Z laø C2 H 4 (OH)2 .
M Z  31.2  62
C2 H 4 (OH)2 : x mol  n NaOH  y  0,11
  
HCOOH : y mol  n E  x  y  t  0,1
 E  quy ñoåi
 
CH 2 : z mol  BTE : 10x  2y  6z  4.0,47
H O : t mol  m  m  44(2x  y  z)  18(3x  y  z  t)  10,84
 2   CO2 H2 O

x  0,07 T : CH3COOC2 H 4 OOCC2 H 5 : 0,04 mol 


 n este  0,04  
y  0,11   X : CH3COOH : 0,02 mol 
 n
  CH2  E goàm  
z  0,16   1,45 Y : C2 H 5COOH : 0,01 mol 
t  0,08  n HCOOH  Z : C H (OH) : 0,03 mol 
 2 4 2 
 %m T  62,75%
A. 42,55%. B. 51,76%. C. 62,75%. D. 50,26%.
Câu 12: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.
Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;
đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và
0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

5
 X, Y laø axit cacboxylic maïch hôû 
   Z laø ancol 2 chöùc 
  Z laø ancol no  
T laø este hai chöùc, maïch hôû taïo bôûi X, Y, Z   X, Y ñeàu ñôn chöùc 
 
 X, Y  RCOOH  n RCOO  n NaOH  0,4 mol.
19,24  0,26.2
 n Z  n H  0,26 mol  M Z   76  Z laø C3 H 6 (OH)2 .
2
0,26
RCOOH : 0,4 mol 
 X, Y  quy ñoåi   NaOH O2 , t o
   C3 H 6 (OH)2 : 0,26 mol   RCOONa  0,5 mol
 Z, T  H O : x mol  0,4 mol
E  2 
37,36 gam

BT O : n CO  0,4  X laø HCOOH : 0,2 mol 


Na2 CO3  CO2   H 2 O   2
 
 BT C : C  0,5 
 Y laø CH 3COOH : 0,2 mol 
0,2 mol ? mol 0,4 mol  R

37,36  0,2.46  0,2.60  19,76


x  0,2  n T  0,1 mol
18
T : HCOOC3 H 6 OOCCH 3 : 0,1
 
 Z : C3 H 6 (OH)2 : 0,16 
 E goàm    %T  39,08%
 X : HCOOH : 0,1 
Y : CH COOH : 0,1 
 3 
A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 13: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân
cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác,
cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn
chức. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
0,13.2
 n COO trong 7,72 gam E  n KOH  0,13  %O trong E   53,886%.
7,72
BTE : 4x  y  2z  1,2.4
C : x mol  
  O2 , t o CO2 : x mol   16z
 H : y mol  
1,2 mol
   %O   53,886%
O : z mol  H 2 O : 0,5y mol   12x  y  16z
  n  0,5y  1,1
m gam E  H2 O
x  1,3  X laø CH3COOH (k  1)
 
 y  2,2  n C  2n COO  Y laø HCOOCH 3 (k  1)
z  1,3 
 Z laø CH 3OOC  COOCH 3 (k  2)
CHÌA KHOÙA

 Giaûi thích : Z coù goác ancol laø CH 3 vì theo giaû thieát thuûy phaân E chæ thu ñöôïc 1 ancol.
0,2.118
 (k  1)n hchc  n CO  n H O  n Z  0,2  %m Z   61,14%
2 2
1,3.12  2,2  1,3.16
A. 61,14%. B. 33,33%. C. 44,44%. D. 16,67%.
Câu 14: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết
đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt
khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần
hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá
trị gần nhất với
M  32
 X laø Cn H2n 1COOCH3 (k  2, n  2)

 Z 
Z laø CH3OH 
 Y laø Cm H2m 2 (COOH)2 (k  3, m  2)

6
 Trong phaûn öùng ñoát chaùy E ta coù:
n  COO   n X  2n Y  n CO  n H O  0,11

2 2

m E  0,43.12  0,32.2  0,11.2.16  9,32


 Trong phaûn öùng cuûa E vôùi NaOH ta coù:
n NaOH  n  COO   0,11.(46,6 : 9,32)  0,55
 n  0,25
n NaOH  n X  2n Y  0,55  X
m  (23  15)n  2(23  1)n  55,2  46,6  8,6 n Y  0,15
 X Y

 m E  0,25.(14n  58)  0,15.(14m  88)  46,6


0,15.144
 3,5n  2,1m  18,9  n  3; m  4  %m Y   46,35%  46,5%
46,6
A. 46,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 41,5 %.
Câu 15: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với
glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol.
Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T
trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
HCOONa : 0,4 mol (BT Na) CO2 : 0,4 mol 

quy ñoåi  0,45 mol O2   BT C : a  0,2
 F  CH 2 : a mol    BT Na  Na2 CO3 : 0,2 mol   
H : b mol  BT O  H O : 0,3 mol  BT H : b  0,1
 2   2 
RCOONa 1 H(CH 2 )2 (H 2 )COONa : 0,1 mol  CH 2  CH  COONa : 0,1 mol 
 Maët khaùc, F coù   F goàm   
R'COONa 3 HCOONa : 0,3 mol  HCOONa : 0,3 mol 
HCOOH : 0,3 mol 
 
 C2 H3COOH : 0,1 mol  23,06  (0,3.46  0,1.72  3,68)
quy ñoåi
 E   z   0,09  n T  0,03  n X  0,24
C3 H 5 (OH)3 : 0,04 mol  18
H O : z mol 
 2 
0,3  0,24
 soá goác HCOO trong T   2  T laø C2 H 3COOC3 H 5 (OOCH)2  %T  26,27% gaàn nhaát vôùi 26%
0,03

A. 29. B. 35. C. 26. D. 25.


Câu 16: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.
Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;
đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và
0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

7
 X, Y laø axit cacboxylic maïch hôû 
   Z laø ancol 2 chöùc 
  Z laø ancol no  
T laø este hai chöùc, maïch hôû taïo bôûi X, Y, Z   X, Y ñeàu ñôn chöùc 
 
 X, Y  RCOOH  n RCOO  n NaOH  0,4 mol.
19,24  0,26.2
 n Z  n H  0,26 mol  M Z   76  Z laø C3 H 6 (OH)2 .
2
0,26
RCOOH : 0,4 mol 
 X, Y  quy ñoåi   NaOH O2 , t o
   C3 H 6 (OH)2 : 0,26 mol   RCOONa  0,7 mol
 Z, T  H O : x mol  0,4 mol
E  2 
38,86 gam

BT O : n CO  0,6
 2
 X laø HCOOH : 0,2 mol 
Na2 CO3  CO2   H 2 O  BT C : CR  1  
 Y laø C2 H3COOH : 0,2 mol 
H R  2
0,2 mol ? mol 0,4 mol

38,86  0,2.46  0,2.72  19,76


x  0,25  n T  0,125 mol
18
T : HCOOC3 H 6 OOCC2 H3 : 0,125
 
 Z : C3 H 6 (OH)2 : 0,135 
 E goàm    %T  50,82%
 X : HCOOH : 0,075 
Y : C H COOH : 0,075 
 2 3 
A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 17: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 18,76
gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,04 mol. Biết rằng phần
trăm khối lượng của oxi có trong X là 58,00%. Phần trăm khối lượng của axit trong X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
 Quy ñoåi X thaønh caùc chaát ñaàu daõy ñoàng ñaún g vaø n h oùm CH 2 :
CH 2 O 2 : x mol 
quy ñoåi  O2 , t o CO 2 : (x  4y  z) mol 
X  C 4 H 6 O 4 : y mol    
CH : z mol   H 2 O : (x  3y  z) mol 
 2 
m X  46x  118y  14z  18,76 x  0,1
 
 n (CO2 , H2 O  2x  7y  2z  1,04  y  0,12
m 
 O trong X  32x  64y  18,76.58% z  0
CH O : 0,1 mol 
 X goàm  2 2   %CH 2 O 2  24,52% gaàn nhaát vôùi 25%
C 4 H 6 O 4 : 0,12 mol 
 Chuù yù:
 Neáu z  x  0,1 thì gheùp 1 n h oùm CH 2 vaøo CH 2O 2 .
 Neáu z  y  0,12 thì gheùp 1 n h oùm CH 2 vaøo C 4H 6O 4 .
 Neáu z  2x thì gheùp 2 n h oùm CH 2 vaø CH 2O 2 .
 Neáu z  2y thì gheùp 2 n h oùm CH 2 vaø C 4H 6O 4 .
...
A. 25. B. 28. C. 45. D. 50.
Câu 18: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức,
Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1
mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần
trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

8
axit X coù 2 lieân keát  
 
 axit Y ñôn chöùc no    este T  X coù daïng laø Cn H 2n 1COOH.
ancol no hai chöùc Z 
 
CH 2  CHCOOH : x mol 
 X  quy ñoåi  
    HCOOCH 2 CH 2 OOCCH  CH 2 : y mol 
T  CH : z 
M  2 
6,9 gam

CH 2  CHCOONa : (x  y)



NaOH  O2 , t o
 HCOONa : y   Na2 CO3  CO2  H 2 O
CH : z  (0,5x  y) (2,5x  3y  z) (1,5x  2y  z)
 2 
E

m  72x  144y  14z  6,9 x  0,03


 hoãn hôïp 
 n CO  2,5x  3y  z  0,195  y  0,03  CH 2 naèm ôû goác axit no.
2
 z  0,03
n H2O  1,5x  2y  z  0,135 
 X : CH 2  CHCOOH : 0,03 
 M goàm    %T  68,7%
T : CH3COOCH 2 CH 2 OOCCH  CH 2 : 0,03
A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3.
Câu 19: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử
cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam
E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng
với KOH dư là
C  3, CY  3; C Z  C X  3
 Töø giaû thieát suy ra :  X
OH Z  2
m E  m O  m CO  m H O  Z laø ancol no
 64,6 2 2 2


 59,92
.32
? 103,4 46,8
  C3 H6 (OH)2
M Z  100, Z laø C H (OH)
22,4

nCO2 : n H2O  2,35 : 2,6  0,903  1   3 5 3

 Nhaän ñònh : Nhieàu khaû naêng Z seõ laø C3 H 5 (OH)3 vì ñeà noùi T laø hôïp chaát chöùa
hai chöùc este thay vì T laø este hai chöùc.
CH2  CHCOOH : 0,2 mol ( n Br )
 2

quy ñoåi  C H (OH) : x mol  O2 CO2 : 2,35 mol 
 E   3 5 3
   
CH2 : y mol  H2 O : 2,6 mol 
H O : z mol 
 2 
m  72.0,2  92x  14y  18z  64,6 
 E x  0,55

 nCO  0,2.3  3x  y  2,35  y  0,1
2
 z  0,1
n H2O  0,2.2  4x  y  z  2,6 

KOH dö
CH  CHCOOK : 0,2 
 E   muoái  2   m muoái  23,4 gam
CH2 : 0,1 
 Neáu tröôøng hôïp treân khoâng ñuùng thì Z laø C3H 6 (OH)2 vaø ta laøm töông töï.
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết
đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt
khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần
9
hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá
trị gần nhất với
C2 H3COOCH3 
M  32  
 Z quy ñoåi
 E  E' goàm C2 H 2 (COOH)2 
 Z laø CH 3OH CH 
 2 
C2 H3COOCH3 : x mol 
  O2 , t o CO2 : (4x  4y  z) mol 
 TN1: C2 H 2 (COOH)2 : y mol    
CH : z mol   H 2 O : (3x  2y  z) mol 
 2 
C2 H3COOCH3 : kx mol  C2 H3COONa : kx mol 
  NaOH  
 TN2 : C2 H 2 (COOH)2 : ky mol   C2 H 2 (COONa)2 : ky mol 
CH : kz mol  CH : kz mol 
 2   2 
46,6 gam 55,2 gam



n CO2  4x  4y  z  0,43 x  0,05 z  x  2y
  
 n H O  3x  2y  z  0,32  y  0,03  1CH 2 vaøo este trong E'
2
 z  0,11 2CH vaøo axit trong E'
 m E '  86x  116y  14z  46,6   2
m
 muoái 94x  160y  14z 55,2
 X laø C3 H 5COOCH 3 : 0,05 
 E goàm    %Y  46,35% gaàn nhaát vôùi 46,5%
Y laø C4 H 6 (COOH)2 : 0,03
A. 46,5%. B. 48,0%. C. 43,5%. D. 41,5%.
Câu 21: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo
bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu
được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br 2. Nếu đun nóng 0,3
mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ
đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
 Caùch 2 :
CH 2  CH  CH 2 OH : x mol 
 
(COOH)2 : y mol 
quy ñoåi
 E   
(COOCH 2
 CH  CH 2
) : z mol 
CH : t mol 
 2 
m hoãn hôïp 58x  90y  170z  14t  17,12 x  0,07
  
n Br2 pö x  2z  0,09 y  0,12
  
BTE cho E  O2 16x  2y  34z  6t  4.0,485 z  0,01
n 3x  y  5z  t  0,42 t  0,04
 H2 O
 Nhaän xeùt : t  y neân khoâng theå gheùp CH 2 vaøo axit, cuõng khoâng theå gheùp CH 2
vaøo goác axit trong este vì trong E chæ coù moät axit. Vaäy CH 2 naèm trong ancol.
CH  CH  CH 2 OH : 0,09 mol 
 (x  y  z)  0,2 mol E NaOH
 2 
CH 2 : 0,04 mol 
C H OH : 0,135 mol  Na C3 H 5ONa : 0,135 mol 
 0,3 mol E  NaOH
 3 5    
CH 2 : 0,06 mol  CH 2 : 0,06 mol 
 m bình taêng  m ancol  m CH  m H/ OH bò taùch ra  8,535 gaàn nhaát vôùi giaù trò 8,5 gam
2

A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7.


Câu 22: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y
một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần
10
bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần
hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala;
Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
CONH : x mol 
  CO2 : (x  y  3z) 
CH 2 : y mol  O2 , t o  
 P1: E  
quy ñoåi
  H 2 O : (0,5x  y  3z  t)
HCOOC2 H 5 : z mol  N 
H O : t mol   2 
 2 
124,78 gam

CONH : x mol 
  H 2 NCOONa: x mol 
CH 2 : y mol  NaOH   3,385 mol O2
 P2 :    CH 2 : y mol    ...
HCOOC2 H 5 : z mol  HCOONa : z mol 
H O : t mol   
 2  hoãn hôïp G, 133,18 gam
124,78 gam

n CO  n H O  (x  y  3z)  (0,5x  y  3z  t)  0,11 x  0,42


 2 2

m P1  m P2  43x  14y  74z  18t  124,78 y  1,68
 
m muoái  83x  14y  68z  133,18 z  1,1
BTE ñoát chaùy muoái : 3x  6y  2z  3,385.4 t  0,1

n CH 1,68 1,1 mol CH 2 naèm ôû goác axit (Val cuõng chæ coù 4 CH 2 )
 2
 4
n CONH 0,42 este laø CH3COOC2 H 5 : 1,1 mol
CONH : 0,42 mol

 Phaàn coøn laïi naèm trong X, Y, Z laø CH 2 : 0,58 mol  CONH  4,2
H O : 0,1 mol
 2
 Z laø Gly 4 Ala : a mol a  b  c  0,1 a  0,06
  
 Y laø Gly3 Ala : b mol  5a  4b  2c  0,42   b  0,02  %Y  4,17%
 X laø AlaVal : c mol 6a  5b  6z  0,58 c  0,02
  
A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%.
Câu 23: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este
no, đơn chức, mạch hở. Chia 234,72 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần một cần dùng vừa đủ 5,37 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
ancol metylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được
Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

11
CONH : x mol 
  CO2 : (x  y  3z) 
quy ñoåi CH 2 : y mol  5,37 mol O2 , t o  
 P1: E     H 2 O : (0,5x  y  3z  t)
HCOOCH3 : z mol   
H O : t mol  N2 
 2 
117,36 gam

CONH : x mol  Na2 CO3 : (0,5x  0,5z)


  H 2 NCOONa: x mol   
CH 2 : y mol  NaOH   O2 CO2 : (0,5x  y  0,5z) 
 P2 :    CH 2 : y mol    
HCOOCH3 : z mol  HCOONa : z mol  H 2 O : (x  y  0,5z) 
H O : t mol    N 
 2  hoãn hôïp G
 2 
117,36 gam

n CO khi ñoát G  0,5x  y  0,5z  2,58 x  0,44


 2 
n  x  y  0,5z  2,8 y  1,76
  H2 O khi ñoát G 
m P1  43x  14y  60z  18t  117,36 z  1,2
 t  0,1
BTE ñoát chaùy P1: 3x  6y  8z  5,37.4 
n CH 1,68 1,2 mol CH 2 naèm ôû goác axit (Val cuõng chæ coù 4 CH 2 )
 2
 4
n CONH 0,42 este laø CH3COOCH 3 : 1,2 mol
CONH : 0,44 mol

 Phaàn coøn laïi naèm trong X, Y, Z laø CH 2 : 0,56 mol  CONH  4,4
H O : 0,1 mol
 2
 Z laø AlaGly 4 : a mol a  b  c  0,1 a  0,08
  
 Y laø ValGly : b mol  5a  2b  2c  0,44  b  0,01  %Y  1,48%
 X laø AlaGly : c mol 6a  5b  3z  0,56 c  0,01
  
A. 1,48%. B. 20,18%. C. 2,97%. D. 2,22%.
Câu 24: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn
hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O 2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
CO : 3x  y 
 
Ala  X  X  H(HN[CH 2 ]n CO)3 OH : x mol  quy ñoåi  NH : 3x 
    
Y : H  (CH 2 )m CO  OH : y mol  CH 2 : z 
 H O : x  y 
E
 2 
CO : 3x  y  CO : 3x  y 
   
NH : 3x  NaOH NH : 3x  O2
  
 0,45 mol     CO2   H 2 O  Na2 CO3
CH
 2 : z  CH
 2 : z 
1,125 mol
3x  y  z  0,225 1,5x  z  0,225 0,225
H O : x  y  NaOH : 0,45
 2   
Z

BT Na : 3x  y  0,45

 BTE : 2(3x  y)  3x  6z  1,125.4
m  44(3x  y  z  0,225)  18(1,5x  z  0,225)  50,75
 (CO2 , H2 O)
x  0,1  z  3x  y
 C(Ala, X, Y)   2,22 n C (peptit, Y)  n C peptit
 y  0,15   3x  y  CY  2
z  0,55  X laø H NCH COOH (2C) nY
  2 2

 Muoái coù M beù nhaát laø CH 3COONa  m CH COONa  0,15.82  12,3 gam
3

A. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam.


12
Câu 25: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol
NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó
có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
AlaNa : 0,1
  BTNT Na : x  y  0,1  0,44 x  0,31
 GlyNa : x    
ValNa : y  m muoái  97x  139y  0,1.111  45,34 y  0,03
 
45,34 gam
O , to
 E 
2
1,38 mol H 2 O  n H trong E  2,76 mol.
GlyNa : 0,31 
 
 Hoãn hôïp E  NaOH   Cn H 2n 1OH  AlaNa : 0,1  (*)  H 2 O
36 gam, a mol 0,44 mol
7,36 gam
ValNa : 0,03 a mol
 
45,34 gam

BTKL : m E  m NaOH  m ancol  m muoái  18a


 a  0,05
 BTNT H : n  n  n  n  2a 

H/ E H/ NaOH H/ ancol H/ muoái
n H/ ancol  0,96
 2,76 0,44 ? 2,14

7,36(2n  2)
 n H/ ancol   0,96  n  2  ancol laø C2 H 5OH (0,16 mol) (**).
14n  18
 X laø H 2 NCH 2 COOC2 H 5 (M  103)  NaOH
 GlyNa : 0,16 mol

(*)  0,16 mol
 GlyNa : 0,15 mol 
 
(**) Y, Z  NaOH   n muoái taïo ra töø X, Y
 AlaNa : 0,1 mol   N   5,6
 n(X, Y)
 
 ValNa : 0,03 mol 
Y laø pentapeptit n Y  n Z  0,05 n  0,02 Y : (Gly)a (Ala)5a
   Y 
 Z laø hexapeptit 5n Y  6n Z  0,28 n Z  0,03 Z : (Gly) b (Ala)5 b Val
a  3 Y laø (Gly)3 (Ala)2 (M  331) 0,02.331
 0,02a  0,03b  0,15     %Y   18,38%
 b  3  Z laø (Gly)3 (Ala)2 Val (M  430) 36
A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.

13

You might also like