Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ BÀI TẬP 1: BÀI TẬP THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY, ĐIỀU CHẾ ESTE
Dạng 1: ESTE ĐƠN CHỨC + NaOH
+ RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
+ RCOOCH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO
+ RCOOC6H4R’ + 2NaOH
RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
muèi
C« c¹ n dung dÞch thu ® î c m gam chÊt r¾n khan gåm
baz¬ (cã thÓd )
BTKL
m este m NaOH m chÊt r¾n khan m ancol
n NaOH (p ) T 1 Este : RCOOR '
T
n este ®¬n chøc T 2 Este : RCOOC6 H 4 R '
Ví dụ 1: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn,cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam.
Hướng dẫn giải:
8,8
Etylaxetat cã c«ng thøc lµ CH 3COOC 2 H 5 n CH3COOC2 H5 0,1 mol
88
n NaOH 0,2.0,2 0,04 mol
CH 3COOC 2 H 5 NaOH
CH3COONa C2 H5 OH
mol ph¶n øng: 0,04 0,04 0,04
m ChÊt r¾n khan 82.0,04 3,28 gam § ¸ p ¸ n A
Ví dụ 2: Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300 ml NaOH 1M.Sau khi kết thúc phản ứng,chưng cất lấy
hết ancol Y và chưng khô được 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối bình đựng
Na tăng 9 gam. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Hướng dẫn giải:
RCOONa : 0,2
20,4 gam 0,2(R 67) 40.0,1 20, 4 R 15 (CH 3 )
NaOH d : 0,1
1
R'OH Na R 'ONa H 2
2
mol ph¶n øng: 0,2 0,1
m b×nh t¨ng 0,2(R ' 17) 2.0,1 9 R 29 (C 2 H 5 ) Este lµ CH 3COOC 2 H 5 § ¸ p ¸ n A
Ví dụ 3: Khi cho 0,1 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư),sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 8 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 19,8 gam. Số đồng phân
cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải:
8
n NaOH (p ) 0,2 mol 2n X X lµ RCOOC6 H 4 R '
40
RCOONa : 0,1
19,8 gam 0,1(R 67) 0,1(R ' 115) 19,8
R ' C6 H 4 ONa : 0,1
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
0,22 0,09
n CO2 0,005 mol; n H2 O 0,009 mol n H2O n CO2
44 18
Este no, ®¬n chøc, m¹ ch hë C n H 2n O 2
BTKL 0,22 0,09 0,11
n O2 0,00625
32
BT.O 0,11
2n X 2.0,00625 2.0,005 0,005 n X 0,00125 14n 32
0,00125
n 4 (C 4 H8O2 ) R R ' 3C 0C 3C 1C 2C 2C 1C 1.2 1.1 1.1 4 ®p
§ ¸p ¸n A
Cách 2:
Este t¹ o tõ axit ®¬n chøc, ancol ®¬n chøc Este ®¬n chøc (cã 2 nguyª n tö O)
C : 0,005 mol
C : H : O 0,005 : 0,01: 2,5.10 3 2 : 4 :1
0,11 g H : 0,01 mol
0,11 12.0,005 0,01 V×X cã 2 nguyª n tö O X lµ C 4 H8 O2
3
O : 2,5.10 mol
16
Ví dụ 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ chứa 4,48 lít khí
CO2 và 3,6 g nước. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 4,8 g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là
A. Etyl axetat B. Etyl propionat
C. isopropyl axetat D. Metyl propionat
Hướng dẫn giải:
Tõ 4 ph ¬ng ¸ n X lµ este no, ®¬n chøc, m¹ ch hë
CH 2 : 0,2
n H2 O n CO2 0,2 mol 4,4 g C n H 2n O2 4, 4 14.0,2
O : 16
0,1 2n X n X 0,05
4,8
M 96 R 67
RCOONa
0,05 R 29 (C 2 H 5 )
n RCOONa n RCOOR' 0,05
M 4, 4 R ' 15 (CH 3 )
RCOOR' R R ' 44
0,05
X lµ C 2 H 5COOCH 3 : metyl propionat § ¸ p ¸ n D
DẠNG 3: PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Ví dụ 1:(THPTQG-15):Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc),thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5.Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 2: X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1).Cho 10,6g X phản ứng với dung dịch CH 3OH
dư.Tính lượng este tạo ra biết hiệu suất các phản ứng đều là 80%:
A. 11,92g B. 10,72g C. 13,6g D. 12,2g
Hướng dẫn giải:
Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, thu số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl axetat
Câu 41: Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở X phải dùng 0,35 mol O 2, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử
của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este, thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X
là
A. C4H8O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 45: Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,6 gam H 2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 46: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu
được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 55%.
Câu 47: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), hiệu suất đạt 80%.
Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 7,04. C. 14,08. D. 4,80.
Câu 48: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 62,5%. C. 55%. D. 75%.
Câu 49: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 60 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 52 gam.
Câu 50: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được 41,25
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.