Professional Documents
Culture Documents
Tuấn
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HỖN HỢP HAI ESTE ĐIỂM 8, 9, 10
BTE : 4n C n H 2n O 4n O
2
Ñoái vôùi phaûn öùng vôùi NaOH, KOH : n COO (este cuûa ancol) n NaOH n OH ancol taïo thaønh .
0
chia nhoû chia nhoû
Cn H 2n 2 O2 (2)
COO
C H 2m COO mCH2 (n COO n este ).
1
m
1
chia nhoû chia nhoû
Cn H 2n 2 O4 (2)
2 COO
C H 2m 2 2COO mCH2 H 2 (n H n este ).
1
m 2
0
chia nhoû chia nhoû
Cn H 2n 4 O4 (3)
2 COO
C H2m 2COO mCH2 (n COO 2neste ).
1
m
1
chia nhoû chia nhoû
Cn H 2n 6 O4 (4) 2COO
C H 2m 2 2COO mCH 2 H2 (n H n este ).
1
m 2
2
3. Lưu ý
+ Để tiện cho việc tính toán, ta bỏ qua hệ số trước các thành phần quy đổi. Các hệ số này sẽ được
tìm lại trong quá trình ghép các thành phần nhỏ để được các chất ban đầu.
+ Ví dụ 1:
C H chia nhoû chia nhoû
O ( 2) COO
C H2a COO aCH2
n 2n 2 2 1
a
1
E goàm
chia nhoû chia nhoû
Cm H2m 6 O 4 ( 4) 2 COO
C
b
H2b 2
2COO bCH 2 H2
1
2
COO : (x 2y) mol
Cn H 2n 2 O2 : x mol chia nhoû
E goàm CH2 : z mol
Cm H2m 6 O 4 : y mol H : y mol
2
+ Ví dụ 2:
C H chia nhoû chia nhoû
O ( 2) 2COO
C H 2a 2 2COO aCH 2 H2
n 2n 2 4 1
a
0
E goàm
chia nhoû chia nhoû
Cm H 2m 10 O6 ( 6) 3COO
C
b
H 2b 4
3COO bCH 2 2H 2
1
3
COO : (2x 3y) mol
Cn H2n 2 O4 : x mol chia nhoû
E goàm CH 2 : z mol
Cm H 2m 10 O6 : y mol H : (x 2y)mol
2
IV. ÁP DỤNG
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một
ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam
H2O. Mặt khác, cho 22,9 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y
và ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 27. B. 20. C. 32. D. 29.
Phân tích và hướng dẫn giải
22,9 1,1.12 0,85.2 8
n Z n COO 0,25 m Z 7,75 0,25 8 gam M Z 32 (CH3OH) (*).
32 0,25
COO : 0,25 mol Hai este ñeàu coù 2
chia nhoû
X CH 2 : (1,1 0,25) 0,85 mol 1,1
H : 0 mol C X 0,25 4,4 (**)
2
(*) C H COOCH3 : x mol x y 0,25 x 0,15
X goàm 2 3
(**) C3 H5COOCH3 : y mol 4x 5y 1,1 y 0,1
C2 H3 COONa : 0,15 mol
Chaát raén C3 H 5COONa : 0,1 mol m 26,9 gam gaàn nhaát vôùi 27 gam
NaOH : 0,05 mol
Bài tập vận dụng
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,032 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi hai ancol
đồng đẳng kế tiếp với một axit cacboxylic, thu được 0,098 mol CO2 và 0,076 mol H2O. Mặt khác,
cho 2,032 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp ancol Z. Cho Z vào bình
chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 0,822 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
hơn trong X là
A. 49,15%. B. 42,32%. C. 45,5%. D. 50,79%.
2 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990
PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X và Y (X có nhiều hơn Y một nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,99 mol O2. Thủy phân hoàn toàn m gam E cần
dùng 150 ml dung dịch KOH 1M; sau phản ứng thu được một ancol và 17,58 gam hỗn hợp muối Z.
Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,54 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 37,31%. B. 36,96%. C. 57,25%. D. 48,92%.
Phân tích và hướng dẫn giải
COOK : 0,15 mol ( nKOH )
chia nhoû m T 12x y 0,15.83 17,58 x 0,39
Z
C : x mol
H : y mol BTE : 4x y 0,15 0,54.4 y 0,45
0,39 0,15 C H COONa (H 1): 0,06 mol
CZ 3,6 2 ...
0,15 C3 H...COONa (H 3): 0,09 mol
C H COONa: 0,06 mol
H 0,45 0,06.1 0,09.3 0,12 0,06.2 Z goàm 2 3
C3 H3COONa: 0,09 mol
Ancol laø ROH n O ñoát ROH 0,99 0,54 0,45
; 2 BTE : 0,15(a 1) 0,45.4 a 13
n ROH n KOH 0,15 n electron do R nhöôøng a
X laø C3 H3COOC2 H 5 (M 112) : 0,09 mol
ROH laø C2 H5OH X goàm %Y 37,31%
Y laø C2 H3 COOC2 H5 (M 100) : 0,06 mol
Bài tập vận dụng
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (Z có nhiều hơn Y một nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,62 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X
cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH; sau phản ứng thu được 35,52 gam hỗn hợp muối T và một ancol.
Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 1,17 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 37,31%. B. 36,9%. C. 57,25%. D. 46,78%.
Ví dụ 3: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần
dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với
lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp G chứa hai
ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng G với CuO, thu được hỗn hợp M chứa hai anđehit. Cho M tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 28,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,86. B. 7,28. C. 7,92. D. 6,64.
Phân tích và hướng dẫn giải
n Ag 0,26 n Ag HCHO : x mol x y 0,08 x 0,05
2 4 M goàm
n M n G n E 0,08 nM CH3CHO : y mol 4x 2y 0,26 y 0,03
COO : 0,08 mol
n X 0,05 X ( 1; CX 2) chia nhoû
E CH2 : a mol BTE : 6a 0,05.2 0,325.4
n Y 0,03 Y ( 2; CY 5) H : 0,05 mol
2
X laø HCOOCH3 : 0,05 mol
a 0,2 C 0,2 0,05 0,03.4 0,03 E goàm
Y laø C3 H5 COOC2 H5 : 0,03 mol
HCOONa : 0,05 mol
Chaát raén goàm C3 H5COONa : 0,03 mol m 7,28 gam
NaOH : 0,016 mol
27,04 0,34.68
m T 24,04 0,34.40 0,06.32 0,14.62 27,08 CH2 0,28 mol 0,14.2
14
C H COONa : 0,14 mol X laø HCOOCH3 : 0,06 mol
T goàm 2 5 E goàm
HCOONa : 0,2 mol Y laø HCOOC2 H 4 OOCC2 H5 : 0,14 mol
%Y 85,02%gaàn nhaát vôùi 85
Bài tập vận dụng
Câu 7: Hỗn hợp E gồm este X no, đơn chức và este Y no hai chức (đều mạch hở). Hoá hơi hoàn
toàn 24,04 gam hỗn hợp E, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 trong cùng điều
kiện. Mặt khác, đun 24,04 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z
gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn
chức, trong đó có p gam muối T1 và q gam muối T2 (M T M T ) . Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
1 2
tổng khối lượng CO2 và H2O là 24,68 gam. Tỉ lệ p : q gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,7. B. 1,0. C. 1,2. D. 1,1.
Ví dụ 8: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 7,1 gam hỗn hợp E
chứa X, Y thu được a mol CO2 và b mol H2O với a = b + 0,09. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 7,1
gam E cần dùng 70 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa hai
ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,25 gam. Phần trăm
khối lượng của X trong E là
A. 32,11%. B. 48,17%. C. 36,6%. D. 56,33%.
Phân tích và hướng dẫn giải
X ñôn chöùc KOH
Muoái duy nhaát Muoái laø RCOOK.
Y hai chöùc
n RCOOK nOH/ Z n KOH 0,07 m Z m bình taêng m H 3,25 0,07 3,32 gam.
2
7,7
m RCOOK 7,1 0,07.56 3,32 7,7 M RCOOK 110 R 27 Muoái laø CH 2 CH COOK.
0,07
Höôùng 1
COO : (x 2y) mol
X ( 2) : x mol chia nhoû O2 CO2
E CH 2 : z mol
Y ( 4) : y mol H : y mol H 2 O
2
x 2y 0,07 x 0,03
nancol ñôn chöùc (C1) 0,03
0,07.44 14z 2y 7,1 y 0,02
(0,07 z) (z y) 0,09 z 0,29 nancol hai chöùc (C2) 0,02
Höôùng 2
COO : (x 2y) mol
X ( 2) : x mol (x 2y) H2 X' ( 1) : x mol chia nhoû O2 CO2
E E' CH 2 : z mol
Y ( 4) : y mol Y' ( 2) : y mol H : (x y) mol H 2 O
2
x 2y 0,07 x 0,03
nancol ñôn chöùc (C1) 0,03
0,07.44 14z 2(x y) 2(x 2y) 7,1 y 0,02
(0,07 z) z (x y) (x 2y) 0,09 z 0,29 nancol hai chöùc (C2) 0,02
C 0,29 0,07.2 0,03 0,02.2 0,08 0,03.2 0,02
X laø CH 2 CHCOOC3 H 7 (M 114) : 0,03 mol
E goàm %X 48,17%
Y laø (CH 2 CHCOO)2 C3 H 6 (M 184) :0,02 mol
n OH/ T n NaOH 0,56 n ancol ñôn chöùc 0,16 0,72 C2 H 4 (OH)2 : 0,2 mol
CT 2 T goàm
n n n 0,36 n 0,2 0,36 C2 H 5OH : 0,16 mol
T H2O CO2 ancol ña chöùc
BTKL : m muoái m E m NaOH m T 40, 48 0,56.40 19,76 43,12 gam.
HCOONa : 0,56 mol ( n NaOH ) HCOONa : 0,2 mol
43,12 gam muoái
CH2 : (43,12 0,56.68) :14 0,36 mol CH3COONa : 0,36 mol
X laø CH3COOC2 H 5 : 0,16 mol
E goàm %Y 65,22%
Y laø HCOOC2 H 4 OOCCH3 : 0,2 mol
https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn
2; CX 4
X C (0,875 0,275) 0,125.4 0,075.6 0,2 0,125 0,075
Y 3; C X 6
X laø C2 H3COOC2 H 5 : 0,125 mol
Maët khaùc, m Z 11,6 gam E goàm %X 51,33%
Y laø C2 H5OOC C2 H 2 COOCH3 : 0,075 mol
Bài tập vận dụng
Câu 12: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y đều mạch hở. Cho 24,7 gam E tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,275 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối và 11,95 gam hỗn
hợp gồm các ancol đều no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần vừa đủ 0,54 mol
O2, thu được 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn hơn là
A. 50,53%. B. 67,37%. C. 57,26%. D. 84,21%.
Ví dụ 13: Hỗn hợp E gồm hai este X và Y, đều mạch hở, không phân nhánh (MX < MY). Đốt cháy
X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng.
Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E (n X 1,5n Y ) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn
hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T chứa hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối T cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 58,25%. B. 65,62%. C. 52,38%. D. 47,62%.
Phân tích và hướng dẫn giải
X, Y (C, H, O) O2
CO2 H 2 O O2 chæ duøng ñeå ñoát chaùy C
H 2O
n O2 n CO2 X, Y coù daïng Cn (H 2 O)m
n COOK n KOH n OH/ Z 0,2 m Z 7,6 0,2 7,8 m T 15,12 0,2.56 7,8 18,52.
COOK : 0,2 mol
chia nhoû 12x y 0,2.83 18,52 x 0,16
T
C : x mol
H : y mol 4x y 0,2 0,21.4 y 0
KOOC...COOK : 0,06 mol KOOC COOK : 0,06 mol
T goàm C 0,16 0,04.4 T goàm
KOOC...COOK : 0,04 mol KOOCC4 COOK : 0,04 mol
X, Y laø este hai chöùc (coù 4O) Soá H trong X,Y ñeàu laø 8 (*)
Nhaän thaáy : 8 3 5
X laø CH3OOC COOC2 H5 : 0,06 mol
32 46 E goàm
Maët khaùc, M Z 39 Y laø CH3OOC C C C C COOC2 H 5 : 0,04 mol
2
%X 52,38%
Bài tập vận dụng
Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai este X và Y, đều mạch hở, không phân nhánh (MX < MY). Đốt cháy X
cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun
nóng 7,32 gam hỗn hợp E (n X : n Y 2 : 3) cần dùng 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z
chứa 2 ancol và hỗn hợp T chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình
tăng 3,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối T cần dùng 0,085 mol O2. Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85%. B. 54%. C. 36%. D. 43%.
Ví dụ 14: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic
đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác).
Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng
570 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa hai ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và m gam ba muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,09. B. 27,24. C. 19,63. D. 28,14.
Phân tích và hướng dẫn giải
n n X n Y 0,12 n 0,075 n X 5
E X
n NaOH 2n X 3n Y 0,285 n Y 0,045 n Y 3
X NaOH X taïo ra hai muoái C H (OH)2
3 muoái Z goàm 3 6
Y (chöùa moät goác axit) Y taïo ra moät muoái C3 H 5 (OH)3
COO : 19x mol
X ( 2, CX 6) : 5x mol chia nhoû O2
E CH2 : y mol 0,81 mol CO2
Y ( 6, CX 12) : 3x mol H : (5x 6x) x mol
2
n CO 19x y 0,81 x 0,01 0,08 0,12
2 m E/ 0,12 mol 25,53 gam.
m E 19x.44 14y 2x 17,02 y 0,62 17,02 m E
0,12 mol E 0,285 mol NaOH 0,075 mol C3 H 6 (OH)2 0,045 mol C3 H5 (OH)3 muoái
m muoái 25,53 0,285.40 0,075.76 0,045.92 27,09 gam
Bài tập vận dụng
Câu 14: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic
đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác).
Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng
570 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa hai ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và ba muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 55,23%. B. 33,13%. C. 44,77%. D. 66,87%.
Ví dụ 15: Thủy phân hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không
phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hai muối (có cùng số nguyên tử
cacbon) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được
7,28 lít khí (đktc) CO2 và 9,45 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 51%. B. 76,5%. C. 62%. D. 69%.
Phân tích và hướng dẫn giải
n Z n H O n CO 0,2
2 2 CH OH : 0,075 mol
n CO 0,325 n H O 0,525 0,325 Z goàm 3
CZ 1,625 C2 H 5OH : 0,125 mol
2 2
0,2
COOK : 0,2 mol
n KOH n Z 0,2 chia nhoû
Muoái C : x mol 12x y 0,75
m muoái 14,3 0,2.56 8,15 17,35 H : y mol
(COONa)2 : 0,075 mol X laø CH3 OOC COOC2 H5 : 0,075 mol
x 0,0625 0,2 Muoái laø E goàm
CH3COONa : 0,05 mol Y laø CH3 COOC2 H5 : 0,05 mol
%X 69,23% gaàn nhaát vôùi 69%
Ví dụ 17: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn
m gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp hai muối Z và hỗn hợp T chứa 3,27
gam hai ancol no có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 0,165 mol H2O.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,0525 mol Na2CO3, 0,2625 mol CO2 và 0,1125 mol
H2O. Biết gốc axit trong X cũng có trong Y. Giá trị của m là
A. 8,85. B. 6,39. C. 9,03. D. 8,97.
Phân tích và hướng dẫn giải
n OH ancol nCOONa 2n Na CO 0,105.
2 3
O : 0,105 mol
chia nhoû m T 0,105.16 14x 2y 3,27 x 0,105
T CH 2 : x mol n CH n O
H : y mol n H2O x y 0,165 y 0,06
2
2
CH OH : 0,015 mol
T goàm 3
C2 H 4 (OH)2 : 0,045 mol
Goác axit trong X cuõng coù trong Y Y chöùa hai goác axit G chöùa hai muoái cuûa hai axit ñôn chöùc.
COONa : 0,105 mol
...COONa : (0,015 0,045) 0,06 mol chia nhoû Cgoác R 2
G goàm ; G C : 0,21 mol (BTC)
...COONa : 0,045 mol H : 0,225 mol (BTH) H 2,1
CH CHCOONa : 0,06 mol X laø CH 2 CHCOOCH3 : 0,015 mol
G goàm 2 E goàm
CH CCOONa : 0,045 mol Y laø CH 2 CHCOOC2 H 4 OOCC CH : 0,045 mol
m E 8,85
Bài tập vận dụng
Câu 17: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m
gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và 2,18 gam hai ancol no
có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên, thu được 0,11 mol H2O. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn lượng muối, thu được 0,035 mol Na2CO3, 0,175 mol CO2 và 0,075 mol
H2O. Biết gốc axit trong X cũng có trong Y. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 14,58%. B. 16,34%. C. 17,84%. D. 19,23%.
Ví dụ 18: Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 0,54 mol O2, thu được 7,42 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 0,68 mol. Cho
ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ
0,7 mol O2. Giá trị của m là
A. 12,64. B. 12,02. C. 11,44. D. 11,8.
Phân tích và hướng dẫn giải
n NaOH 2n Na CO 2.0,07 0,14 X laø este cuûa phenol (0,14 0,08) : 2 0,03 mol
2 3
Y este cuûa ancol hai chöùc 0,08 : 2 0,04 mol
n OH ancol 2n H2 2.0,04 0,08 X, Y coù cuøng goác axit vì Z chöùa 2 muoái
n O ñoát chaùy ancol n O ñoát chaùy E n O ñoát chaùy muoái 0,16
2 2 2
BTE : 0,04x 0,04.2 0,16.4 x 18
n
R(OH)2 0,04; soá electron do R nhöôøng x
Ví dụ 20: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một
axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml
dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G, thu được hỗn hợp T chứa ba
muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T M T M T và T3 1 2 3
nhiều hơn T1 là hai nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong T gần nhất với giá trị nào
dưới đây?
A. 44%. B. 30%. C. 20%. D. 39%.
Phân tích và hướng dẫn giải
n NaOH 0,285 X coù hai chöùc : 0,075 mol n 5
2,375 X
nE 0,12 Y coù ba chöùc (ñeà cho) : 0,045 mol n Y 3
NaOH
X ( 2) NaOH 2 ancol cuøng soá C X 2 muoái C3 H 6 (OH)2 C 6
X
NaOH
Y ( 6) 3 muoái Y 1 muoái (C 3) C3 H5 (OH)3 CY 12
chia nhoû
X (5x mol) 2COO
C H2n 2 COO: (10x 9x) 19x
n
2 0 X chia nhoû
H 2 : (5x 6x) x
chia nhoû
Y (3x mol) 3COO
C H2m 4 Y
m CH2 : y mol
3 3
Ví dụ 21: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức.
Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có
hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2, thu được
0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M,
thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng
khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68. B. 20,60. C. 12,36. D. 13,20.
Phân tích và hướng dẫn giải
n n X n Y 0,16 n 0,06 n X 3
Trong 0,16 mol E : E X
n NaOH 2n X 3n Y 0,42 n Y 0,1 nY 5
NaOH
X ( 2) 2 muoái cuûa hai axit no C3 H6 (OH)2 C 6
NaOH
X
Y ( 6) 1 muoái (C 3) C3 H 5 (OH)3 CY 12
chia nhoû
X (3x mol) 2COO
C H 2n 2 COO: (6x 15x) 21x
n
2 0 X chia nhoû
Trong m gam E : H 2 : (3x 10x) 7x
chia nhoû Y
Y (5x mol) 3COO
C
H2m 4
m
CH : y mol
3 2
3
Ví dụ 22: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu
được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y
mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của
hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác
dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol
Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn
trong T là
A. 26,28%. B. 47,44%. C. 85,89%. D. 61,54%.
Phân tích và hướng dẫn giải
n COONa n NaOH nOH/ Z 2n H 0,16.
2
Câu 3: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng
4,368 lít O2 (đktc). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa hết với 100 dung dịch KOH 0,35M, thu được
hỗn hợp G chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng G với CuO, thu được hỗn hợp M chứa hai
anđehit. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 53,01%. B. 46,08%. C. 39,76%. D. 34,43%.
Câu 4: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este đa chức Y (CnH6On); trong đó X và Y đều mạch
hở. Hóa hơi hoàn toàn 52,6 gam E, thu được thể tích hơi chiếm 11,2 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn 52,6 gam E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
muối M duy nhất và hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn M cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc). Tổng số
nguyên tử trong phân tử X bằng
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon không phân
nhánh. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn G. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,52 lít khí O2
(đktc), thu được 0,225 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Nung G với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 1,232 lít khí CH4 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A. 5,56. B. 5,63. C. 5,49. D. 6,15.
Câu 6: Cho 3,68 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và
ancol, MX<MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 3,38 gam hỗn
hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn
T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,025 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 14,45%. B. 40,32%. C. 60,33%. D. 88,75%.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX<MY<150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na
dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong E là
A. 40,40%. B. 30,30%. C. 62,28%. D. 29,63%.
Câu 8: Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng 26,56 gam. Mặt khác, đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai ancol kế tiếp và phần
chất rắn có khối lượng m gam. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
Giá trị gần nhất của m là
A. 24,5. B. 23,0. C. 24,0. D. 23,5.
Câu 9: Hỗn hợp E gồm este X no, đơn chức và este Y no hai chức (đều mạch hở). Hoá hơi hoàn
toàn 26,84 gam hỗn hợp E, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 trong cùng điều
kiện. Mặt khác, đun 26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z
gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn
chức. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76. B. 80. C. 84. D. 74.
Câu 10: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 11,22 gam hỗn hợp E
chứa X, Y thu được a mol CO2 và b mol H2O với a = b + 0,14. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 7,1
gam E cần dùng 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa hai
ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 5,17 gam. Phần trăm
khối lượng của X trong E là
A. 50,80%. B. 48,17%. C. 30,48%. D. 40,64%.
Câu 11: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X, thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản
ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y
bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 28,1 gam. Đun 12,9 gam E với 400 ml
dung dịch KOH 0,5M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng
m gam và một ancol. Giá trị của m là
A. 16,65. B. 14,5. C. 17,7. D. 13,45.
Câu 12: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y đều mạch hở. Cho 24,7 gam E tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,275 mol NaOH, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 11,95 gam
hỗn hợp các ancol đều no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần vừa đủ 0,54 mol
O2, thu được 6,48 gam H2O. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là 4.
B. Giá trị của m là 9,5.
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là 37,209%.
D. Một phân tử Y có 9 nguyên tử cacbon.
Câu 13: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic
đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác).
Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng
190 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1M; thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa hai ancol
có cùng số nguyên tử cacbon và m gam ba muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là
A. 30,13. B. 28,61. C. 27,09. D. 29,65.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân
nhánh, MX > MY) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon)
và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 6,16 lít khí
(đktc) CO2 và 8,55 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 73%. B. 77%. C. 62%. D. 69%.
Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai este thuần chức X, Y đều mạch hở, hai chức (MX < MY). Đun nóng
17,16 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chứa hai ancol no và dung dịch G
chứa hai muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon có khối lượng
18,88 gam. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 6,048 lít (đktc) khí oxi, thu được 8,8 gam CO2. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40,6%. B. 69,2%. C. 30,8%. D. 53,4%.
Câu 16: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m
gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp hai muối Z và hỗn hợp T chứa 3,27 gam
hai ancol no có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 0,165 mol H2O. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 5,565 gam Na2CO3, 11,55 gam CO2 và 3,645 H2O. Biết gốc
axit trong X cũng có trong Y. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 14,28%. B. 16,34%. C. 17,84%. D. 19,23%.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho
ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ
1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là
A. 66%. B. 65%. C. 71%. D. 62%.
Câu 18: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 5,824 lít O2 (đktc). Đun
nóng 5,04 gam E với 75 ml dung dịch KOH 1M (lấy dư 25% so với phản ứng), cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn và một ancol Z. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu
đúng là
(a) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
(b) Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn khối lượng phân tử của Y.
(c) Phần trăm khối lượng của X trong E là 68,25%.
(d) Este X được tạo thành từ axit acrylic.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một
axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml
dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G, thu được hỗn hợp T chứa hai
muối và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử
khối nhỏ hơn trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%. B. 30%. C. 47%. D. 39%.
Câu 20: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức là
đồng đẳng kế tiếp. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn
chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,6
mol O2, thu được 23,76 gam CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ 252 ml
dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41%. B. 68%. C. 43%. D. 32%.
Câu 21: Hỗn hợp E gồm X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt cháy 17,856
gam E, thu được a mol CO2, b mol H2O (a – b = 0,192). Thủy phân 17,856 gam E bằng dung dịch
KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa m gam hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai
ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được
0,096 mol H2. Mặt khác, 17,856 gam E làm mất màu vừa hết 23,04 gam Br2. Biết E không tham gia
phản ứng tráng gương và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 22: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu
được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,12 mol. Cho 22,23 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y
mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối của hai
axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác
dụng hết với Na dư, thu được 0,12 mol H2. Mặt khác, 22,23 gam E làm mất màu vừa hết 0,18 mol
Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ
hơn có giá trị gần nhất là
A. 52,5%. B. 47,5%. C. 57,5%. D. 48,5%.
VI. ĐÁP ÁN
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
2,032 0,098.12 0,076.2 14,5
n Z n COO 0,022 m Z 0,822 0,022 0,844 gam M Z 38,36
32 0,25
CH OH : x mol x y 0,022 x 0,012
Z goàm 3
C2 H 5OH : y mol 32x 46y 0,844 y 0,01
COO : 0,022 mol Hai este ñeàu coù 2
chia nhoû
X CH 2 : (0,098 0,022) 0,076 mol 0,098
H : 0 mol C X 0,022 4,45
2
C H COOCH 3 : 0,012 mol
X goàm 2 3 %C2 H 3COOCH3 50,79%
C2 H3COOC2 H5 : 0,01mol
Câu 2:
COOK : 0,3 mol ( n KOH )
chia nhoû m T 12x y 0,3.83 35,52 x 0,78
T
C : x mol
H : y mol BTE : 4x y 0,3 1,17.4 y 1,26
0,78 0,3 C H COONa (H 1): 0,12 mol
CT 3,6 2 ...
0,3 C3 H...COONa (H 3): 0,18 mol
C H COONa: 0,12 mol
H 1,26 0,12.1 0,18.3 0,6 0,12.2 0,18.2 T goàm 2 3
C3 H 5COONa: 0,18 mol
Ancol laø ROH n O ñoát ROH 1,62 1,17 0,45
; 2 BTE : 0,3(a 1) 0,45.4 a 7
n ROH n KOH 0,3 n electron do R nhöôøng a
Y laø C2 H3COOCH3 (M 100) : 0,12 mol
ROH laø CH3OH X goàm %Y 36,9%
Z laø C3 H5COOCH3 (M 114) : 0,18 mol
Câu 3:
n Ag 0,08 n Ag HCHO : x mol x y 0,03 x 0,01
2 4 M goàm
n M nG n E 0,03 nM CH3CHO : y mol 4x 2y 0,08 y 0,02
COO : 0,03 mol
n X 0,01 X ( 1; CX 2) chia nhoû
E CH2 : a mol BTE : 6a 0,01.2 0,155.4 a 0,1
n
Y 0,02 Y ( 2; C Y
5) H : 0,01 mol
2
X laø CH3COOCH3 : 0,01 mol
C 0,1 0,01 0,02.4 0,01 E goàm
Y laø C2 H3COOC2 H5 : 0,02 mol
CH3COOK : 0,01 mol
Chaát raén goàm C2 H3COOK : 0,02 mol m 3,6 gam
KOH : 0,0075 mol
Câu 4:
n COOK nKOH n OH ancol 2n H 0,05.
2
Câu 8:
X ñôn chöùc KOH
Muoái duy nhaát Muoái laø RCOOK.
Y hai chöùc
n RCOOK n OH/ Z n KOH 0,24 m Z m bình taêng m H 8,48 0,24 8,72 gam.
2
25,92
m RCOOK 21,2 0,24.56 8,72 25,92 M RCOOK 108 R 25 Muoái laø CH C COOK.
0,24
COO : (x 2y) mol
X ( 3) : x mol chia nhoû O2 CO2
E CH 2 : z mol
Y ( 6) : y mol H : ( x 3y) mol H 2 O
2
x 2y 0,24 x 0,16
nancol ñôn chöùc (C1) 0,16
0,24.44 14z 2(x 3y) 21,2 y 0,04
(0,24 z) (z x 3y) 0,52 z 0,8 nancol hai chöùc (C2) 0,04
X laø CH CCOOCH3
C 0,8 0,24.2 0,16 0,04.2 0,08 0,04.2 E goàm
Y laø (CH CCOO)2 C4 H8 10H
Câu 9:
t o , O2
n H O 0,75 T goàm 2 ancol no 0,5 C2 H5OH (x mol)
T 2 CT 2 T goàm
n 0,5 n n H O n CO 0,25 0,25 C2 H 4 (OH)2 (y mol)
CO2 T 2 2
este X, Y maïch hôû KOH C H OH Hai muoái ñôn chöùc (0,35 mol)
Hai muoái 2 5
X ñôn chöùc, Y hai chöùc C2 H 4 (OH)2 M T 33,3 : 0,35 95,14
T goàm HCOOK (M 84), muoái coøn laïi laø RCOOK.
n HCOOK 0,15 M RCOOK (33,3 0,15.84) : 0,2 103,5 (loaïi).
Coù caùc khaû naêng : n HCOOK 0,1.2 0,2 M RCOOK (33,3 0,2.84) : 0,15 110 (CH 2 CHCOOK).
n
HCOOK 0,1 M RCOOK (33,3 0,1.84) : 0,25 99,6 (loaïi).
X laø CH 2 CHCOOC2 H 5 : 0,15 mol 0,15.100
%X 55,97%
Y laø (HCOO)2 C2 H 4 : 0,1 mol 26,8
Câu 10:
O , to
T
2
n CO 0,72; n H O 1,08.
2 2
n OH/ T n NaOH 0,56 n ancol ñôn chöùc 0,16 0,72 C2 H 4 (OH)2 : 0,2 mol
CT 2 T goàm
n n H O nCO 0,36 n ancol ña chöùc 0,2 0,36 C2 H 5OH : 0,16 mol
T 2 2
BTKL : m muoái m E m NaOH m T 41, 04 0,56.40 19,76 43,68 gam.
HCOONa : 0,56 mol ( n NaOH ) HCOONa : 0,16 mol
43,12 gam muoái
CH2 : (43,68 0,56.68) :14 0,4 mol CH3COONa : 0,4 mol
X laø HCOOC2 H 5 : 0,16 mol
E goàm %Y 71,15%
Y laø CH3COOC2 H 4 OOCCH3 : 0,2 mol
Câu 11:
COO : 0,4 mol ( nKOH )
chia nhoû O2 CO2 (0,4 x) m E 14x 2y 0,4.44 25,8
E CH 2 : x mol
H : y mol H 2 O (x y) 44(0,4 x) 18(x y) 56,2
2
x 0,55
X coù 2 thì n Y 0,25 nCOO 0,5 0,4 Voâ ly.ù Vaäy X coù 1 (*).
y 0,25
X (C H O ) O2
a b 2
CO2 H 2 O O2 chæ duøng ñeå ñoát chaùy C
b 4 (**).
n CO2 nO2 X laø Ca (H 2 O)2
Töø (*), (**) X laø C2 H 4 O2 hay HCOOCH3 hai ancol laø CH3OH vaø C2 H5 OH.
n n Y 0,25 n X 0,1 0,95 0,1.2
X CY 5 Y laø CH3OOC COOC2 H5
n X 2n Y 0,4 n Y 0,15 0,15
HCOOK : 0,1 mol
Muoái goàm m 33,3 gam
(COOK)2 : 0,15 mol
Câu 12:
m muoái 24,7 0,275.40 11,95 23,75 gam.
COO
chia nhoû n H O x y 0,36 x 0,36
0,08 mol E CH 2 : x mol 2
H : y mol BTE : 6x 2y 0,54.4 y 0
2
COO : 0,275 mol ( n NaOH )
chia nhoû 0,9.0,08 n 0,125
24,7 gam E 24,7 0,275.44 nE 0,2 X
CH 2 : 0,9 mol 0,36 n Y 0,075
14
2; C X 4
X C (0,9 0,275) 0,125.4 0,075.6 0,225 0,075.3.
Y 3; CX 6
C H COONa : 0,125 mol
Muoái 2 3 0,125.94 0,075(R 134) 23, 75 R 26 (C2 H2 )
R(COONa)2 : 0,075
%C2 H2 (COONa)2 50,53%
Câu 13:
X, Y (C, H, O) O2
CO2 H 2 O O2 chæ duøng ñeå ñoát chaùy C
H 2O
n O2 n CO2 X, Y coù daïng Cn (H 2 O)m
n COOK n KOH n OH/ Z 0,1 m Z 3,8 0,1 3,9 m T 7,32 0,1.56 3,9 9,02.
COOK : 0,1 mol
chia nhoû 12x y 0,1.83 9,02 x 0,06
T
C : x mol
H : y mol 4x y 0,1 0,085.4 y 0
KOOC...COOK : 0,02 mol KOOC COOK : 0,02 mol
T goàm C 0,06 0,03.2 T goàm
KOOC...COOK : 0,03 mol KOOCC2 COOK : 0,03 mol
X, Y laø este hai chöùc (coù 4O) Soá H trong X,Y ñeàu laø 8 (*)
Nhaän thaáy : 8 3 5 X laø CH3OOC COOC2 H5 : 0,02 mol
32 46 E goàm
Maët khaùc, M Z 39
2 Y laø CH3OOC C C COOC2 H 5 : 0,03 mol
Câu 14:
n n X n Y 0,12 n 0,075 n X 5
E X
n NaOH 2n X 3n Y 0,285 n Y 0,045 n Y 3
X NaOH X taïo ra hai muoái C3 H6 (OH)2
3 muoái Z goàm
Y (chöùa moät goác axit) Y taïo ra moät muoái C3 H5 (OH)3
COO : 19x mol
X ( 2, CX 6) : 5x mol chia nhoû O2
E CH2 : y mol 0,81 mol CO2
Y ( 6, C X
12) : 3x mol H : (5x 6x) x mol
2
Cgoác hiñrocacbon 0,62 0,05.4 0,03.9 0,15 0,05.3
X laø (HCOOC3 H6 OOCCH3 3CH 2 ) : 0,05 mol
E goàm %Y 44,77%
Y laø (CH2 CHCOO)3 C3 H 5 : 0,03 mol
Câu 15:
n Z n H O n CO 0,4
2 2 CH OH : 0,15 mol
n CO 0,65 n H O 1,05 0,65 Z goàm 3
2 2
C Z 1,625 C2 H5 OH : 0,25 mol
0,4
COONa : 0,4 mol
n NaOH n Z 0,4 chia nhoû
Muoái C : x mol 12x y 1,5
m
muoái 28,6 0,4.40 16,3 28,3 H : y mol
(COONa)2 : 0,15 mol X laø CH3OOC COOC2 H 5 : 0,15 mol
x 0,125 0,4 Muoái laø E goàm
CH3COONa : 0,1 mol Y laø CH3COOC2 H 5 : 0,1 mol
m X 19,8 gam
Câu 16:
O : x mol ( n NaOH )
chianhoû 0,27 mol O
T (Cn H 2n 2 Ox ) CH 2 : 0,2 mol ( n CO ) 2 0,2 mol CO2
2
H 2 : y mol ( n T )
BTKL : 15,48 40x (16x 0,2.14 2y) 17,2 x 0,2 n ancol ñôn chöùc 2n ancol hai chöùc 0,2
BTE : 0,2.6 2y 2x 0,27.4 y 0,14 n ancol ñôn chöùc n ancol hai chöùc 0,14
n ancol ñôn chöùc (C1) 0,08 CH OH : 0,08 mol
CH 2 0,2 0,08.1 0,06.2 0 T goàm 3
n ancol hai chöùc (C2) 0,06 C2 H 4 (OH)2 : 0,06 mol
R(COONa)2 : 0,04 mol
E laø hai este hai chöùc, maïch hôû neân G goàm
R'COONa : 0,12 mol
0,04(R 134) 0,12(R' 67) 17,2 R 3R' 95
R 14 (CH 2 ) X laø CH 2 (COOCH3 )2 : 0,04 mol
E goàm %Y 65,9%
R' 27 (C2 H3 ) Y laø (C2 H3COO)2 C2 H 4 : 0,06 mol
Câu 17:
2,18 0,11.2 0,07.16
n OH/ ancol n COONa 2n Na CO 0,07 mol n C/ ancol 0,07 mol.
2 3
12
0,07 CH OH : 0,01 mol
n ancol n H O n CO 0,11 0,07 0,04 Cancol 1,75 3
2 2
0,04 HOCH 2 CH 2 OH : 0,03 mol
...COONa : (0,01 0,03) 0,04 mol
Goác axit trong X cuõng coù trong Y Muoái laø
...COONa : 0,03 mol
C (0,175 0,035) 0,07 0,14 0,07.2 CH 2 CHCOONa : 0,04 mol
H 0,075.2 0,15 0,04.3 0,03 CH CCOONa : 0,03 mol
X laø CH 2 CHCOOCH3 (M 86) : 0,01 mol
E goàm %X 14,58
Y laø CH 2 CHCOOCH 2 CH 2 OOCC CH (M 168) : 0,03 mol
Câu 18:
n NaOH 2n Na CO 2.0,14 0,28 X laø este cuûa phenol (0,28 0,16) : 2 0,06 mol)
2 3
Y este cuûa ancol hai chöùc (0,16 : 2 0,08 mol)
n OH ancol 2n H2 2.0,08 0,16
X, Y coù cuøng goác axit vì Z chöùa 2 muoái
n O ñoát chaùy ancol n O ñoát chaùy E n O ñoát chaùy muoái 0,32
2 2 2
BTE : 0,08.soá e do R nhöôøng 0,08.2 0,32.4
n R(OH)2 0,08
soá edo R nhöôøng 18 R laø C3 H 6 Ancol laø C3 H 6 (OH)2 .
ONa : 0,06 mol
Na2 CO3 : 0,14
chia nhoû COONa : 0,22 mol O2 , t o
Z CO2 : (x 0,08)
C : x mol H O : 0,5y
H : y mol 2
(x 0,08) 0,5y 1,58 x 0,8 C 0,8 0,06.6 0,44 2.0,22
BTE : 4x y 0,06 0,22 1,19.4 y 1,4 H 1,4 0,06.5 0,22 0,88 4.0,22
C H ONa : 0,06 mol X laø C2 H 5COOC6 H 5 (M 150) : 0,06 mol
Z goàm 6 5 E goàm
C2 H 5COONa : 0,22 mol Y laø (C2 H 5 COO)2 C3 H 6 (M 188) : 0,08 mol
%X 37,44%
Câu 19:
n NaOH pö x 1,25x 0,15 x 0,12 n COO .
COO : 0,12 mol
chia nhoû O2 CO2 0,12.44 14x 2y 10,36 x 0,36
E
CH 2 : x mol
H : y mol H 2 O BTE : 6x 2y 0,55.4 y 0,02
2
Y : 0,02 mol 0,48
E goàm C 4,8 X hoaëc Y coù 4C.
X : (0,12 0,02.2) 0,08 mol 0,1
0,48 0,08.4
Neáu X coù 4C (C2 H3COOCH3 ) CY 8 Y laø CH 3OOCC4 H8COOCH3 %Y 33,6%.
0,02
0,48 0,02.4
Neáu Y coù 4C (CH3OOCCOOCH3 ) CY 5 X laø C3 H 5COOCH3 %Y 22,78%.
0,08
Choïn %Y 33,6%
Câu 20:
n NaOH 0,285 X coù hai chöùc : 0,075 mol n 5
2,375 X
nE 0,12 Y coù ba chöùc (ñeà cho) : 0,045 mol n Y 3
NaOH
X ( 2) NaOH 2 ancol cuøng soá C X 2 muoái C3 H 6 (OH)2 C X 6
NaOH
Y ( 6) 3 muoái Y 1 muoái (C 3) C3 H5 (OH)3 CY 12
X (5x mol) chia nhoû
2COO
C H2n 2 COO: (10x 9x) 19x
n
2 0 X chia nhoû
H 2 : (5x 6x) x
chia nhoû
Y (3x mol) 3COO
C H2m 4 Y CH : y mol
m 2
3
3
Câu 22:
n COONa n NaOH n OH/ Z 2n H 0,08.
2
Câu 3:
n COO/E n E nKOH 0,035
n Ag 0,1 n Ag HCHO : x mol x y 0,035 x 0,015
2 4 M goàm
n M nG n E 0,035 nM CH3CHO : y mol 4x 2y 0,1 y 0,02
COO : 0,035 mol
n X 0,015 X ( 1; CX 2) chia nhoû
E CH2 : a mol BTE : 6a 0,015.2 0,195.4
n
Y 0,02 Y ( 2; C Y
5) H : 0,015 mol
2
X laø C2 H5 COOCH3 : 0,015 mol
a 0,125 C 0,125 0,015 0,02.4 0,03 0,015.2 E goàm
Y laø C2 H3COOC2 H 5 : 0,02 mol
%X 39,76%
Câu 4:
X laø HCOOR (x mol)
este X ñôn chöùc KOH
muoái M duy nhaát Y laø (HCOO)2 C2 H 4 (y mol)
este Y (Cn H 6 On ) ña chöùc M laø HCOOK : (x 2 y) mol
n x y 0,5 x 0,2 52,6 0,3.118 0,2.45
E R 41
BTE : 2(x 2y) 0,4.4 y 0,3 0,2
X laø HCOOC3 H 5 Soá nguyeân töû cuûa X laø 12
Câu 5:
Y, Z maïch hôû, khoâng phaân nhaùnh CH3COO
(NaOH, CaO) Caùc goác axit coù daïng laø
G (m uoái taïo ra töø Y, Z) CH 4 CH2 (COO)2
n O/ E 2 n O 2n CO n H O
2 2 2
CH OH : a mol
E chaùy : 0,1125 nO/ E nCO E goàm 3
n
2
C2 H 4 (OH)2 : b mol
n H O 0,225
CO2 2
Câu 7:
n COOK nKOH n OH/ Z 2n H 0,1 n n COOK 0,1 CH OH
C/ muoái Z laø 3
2
O2
E n CO2 0,2 n C/ Z n OH/ Z 0,1 C2 H 4 (OH)2
n OH/ Z n CH OH 2n C H (OH) 0,1 n CH OH 0,04
3 2 4 2
3
m Z 32n CH3OH 62nC2 H4 (OH)2 3,14 n C2 H4 (OH)2 0,03
Vì E maïch hôû neân axit laø ñôn chöùc; goác axit khoâng coù C neân muoái laø HCOOK.
X laø HCOOCH3 : 0,04 mol
E goàm %X 40,40%
Y laø (HCOO)2 C2 H 4 : 0,03 mol
Câu 8
COO : 0,2
E khoâng nhaùnh, n E 0,16 X laø Cn H 2n O2 : 0,12 caét O2 CO2 : (0,2 x)
CH 2 : x
n COO n OH 2n H2 0,2 Y laø Cm H 2m 2 O 4 : 0,04 H : 0,16 H 2 O : (0,16 x)
2
0,44
44(0,2 x) 18(0,16 x) 26,56 x 0,24 CE 2,75 X laø HCOOCH3
0,16
0,44 0,12.2 HCOONa : 0,12
CY 5
0,04 Y laø CH3OOC COOC2 H 5 Chaát raén (COO Na)2 : 0,04 m 23,5
T coù hai ancol keá tieáp
NaOH : 0,25
Câu 9:
X (no, ñôn chöùc) NaOH ancol ñôn chöùc no : x mol
2 muoái T ñôn chöùc 2 ancol Z Z goàm
Y (no, hai chöùc ancol hai chöùc no : y mol
O : (x 2y) mol 5,6
chia nhoû x y 0,2 x y 0,2 0,34
Z H2 : (x y) mol 28 CX 1,7
CH : z mol 44z 18(x y z) 24,68 z 0,34 0,2
2
CH OH x y 0,2 x 0,06
Z goàm 3 n T n NaOH n OH/ Z 0,34.
C2 H 4 (OH)2 x 2y 0,34 y 0,14
29,84 0,34.68
m T 26,84 0,34.40 0,06.32 0,14.62 29,84 CH2 0,48 mol 0, 34 0,14
14
C H COONa : 0,14 mol X laø CH3COOCH3 : 0,06 mol
T goàm 2 5 E goàm
CH3COONa : 0,2 mol Y laø CH3COOC2 H 4 OOCC2 H 5 : 0,14 mol
%Y 83,45% gaàn nhaát vôùi 84%
Câu 10:
X ñôn chöùc KOH
Muoái duy nhaát Muoái laø RCOOK.
Y hai chöùc
n RCOOK nOH/ Z n KOH 0,11 m Z m bình taêng m H 5,17 0,07 5,28 gam.
2
12,1
m RCOOK 11,22 0,11.56 5,28 12,1 M RCOOK 110 R 27 Muoái laø CH 2 CH COOK.
0,11
COO : (x 2y) mol
X ( 2) : x mol chia nhoû O2 CO2
E CH 2 : z mol
Y ( 4) : y mol H : y mol H 2 O
2
x 2y 0,11 x 0,05
n ancol ñôn chöùc (C1) 0,03
0,11.44 14z 2y 11,22 y 0,03
(0,11 z) (z y) 0,14 z 0,46 n ancol hai chöùc (C 2) 0,02
C 0,46 0,11.2 0,05 0,03.2 0,13 0,05.2 0,03
X laø CH 2 CHCOOC3 H 7 (M 114) : 0,05 mol
E goàm %X 50,80%
Y laø (CH2 CHCOO)2 C3 H6 (M 184) : 0,03 mol
Câu 11:
COO : 0,2 mol ( n KOH )
chia nhoû O2 CO2 (0,2 x) m E 14x 2y 0,2.44 12,9
E CH 2 : x mol
H : y mol H 2 O (x y) 44(0,2 x) 18(x y) 28,1
2
x 0,275
X coù 2 thì n Y 0,125 nCOO 0,25 0,2 Voâ ly.ù Vaäy X coù 1 (*).
y 0,125
X (C H O ) O2
a b 2
CO2 H 2 O O2 chæ duøng ñeå ñoát chaùy C
b 4 (**).
n CO2 n O2 X laø Ca (H 2 O)2
Töø (*), (**) X laø C2 H 4 O2 hay HCOOCH3 ancol laø CH3OH.
n n Y 0,125 n X 0,05 0, 475 0,05.2
X CY 5 Y laø CH3OOCCH 2 COOCH3
n X 2n Y 0,2 n Y 0,075 0,075
HCOOK : 0,05 mol
Muoái goàm m 17,7 gam
CH 2 (COOK)2 : 0,075 mol
Câu 12:
m muoái 24,7 0,275.40 11,95 23,75 gam.
COO
n x y 0,36 x 0,36
0,08 mol E CH 2 : x mol H2O
chia nhoû
H : y mol BTE : 6x 2y 0,54.4 y 0
2
COO : 0,275 mol ( n NaOH )
chia nhoû 0,9.0,08 n 0,125
24,7 gam E 24,7 0,275.44 nE 0,2 X
CH 2 : 0,9 mol 0,36 n Y 0,075
14
2; C X 4
X C (0,9 0,275) 0,125.4 0,075.6 0,225 0,075.3 (*)
Y 3; CX 6
C H COONa : 0,125 mol
Muoái 2 3 0,125.94 0,075(R 134) 23,75 R 26 (C2 H2 ) (**)
R(COONa)2 : 0,075
(*) C H COOCH3 (%O 37,209%) : 0,125 mol
E goàm 2 3
(**) C2 H2 (COOCH3 )2 (CH2 )3 (9 C) : 0,075 mol
Ñaùp aùn sai laø soá ñoàng phaân caáu taïo cuûa Y laø 4 , thöïc teá laø nhieàu hôn 4.
Câu 13:
n n X n Y 0,12 n 0,075 n X 5
E X
n NaOH 2n X 3n Y 0,285 n Y 0,045 n Y 3
X NaOH X taïo ra hai muoái C H (OH)2
3 muoái Z goàm 3 6
Y (chöùa moät goác axit) Y taïo ra moät muoái C3 H5 (OH)3
COO : 19x mol
X ( 2, CX 6) : 5x mol chia nhoû O2
E CH 2 : y mol 0,81 mol CO2
Y ( 6, C X
12) : 3x mol H : (5x 6x) x mol
2
n CO 19x y 0,81 x 0,01 0,08 0,12
2 m E/ 0,12 mol 25,53 gam.
m E 19x.44 14y 2x 17,02 y 0,62 17,02 mE
0,095 mol NaOH
Ta thaáy : 0,12 mol E 0,075 mol C3 H 6 (OH)2 0,045 mol C3 H 5 (OH)3 muoái
0,19 mol KOH
m muoái 25,53 0,095.40 0,19.56 0,075.76 0,045.92 30,13 gam
Câu 14:
n Z n H O n CO 0,2
2 2
CH OH : 0,125 mol
n CO 0,275 n H O 0,475 0,275 Z goàm 3
C Z 1,375 C2 H 5OH : 0,075 mol
2 2
0,2
COOK : 0,2 mol
n KOH n Z 0,2 chia nhoû
Muoái C : x mol 12x y 0,75
m muoái 13,6 0,2.56 7,45 17,35 H : y mol
(COONa)2 : 0,075 mol X laø CH3 OOC COOC2 H5 : 0,075 mol
x 0,0625 0,2 Muoái laø E goàm
CH3COONa : 0,05 mol Y laø CH3 COOCH3 : 0,05 mol
%X 72,79% gaàn nhaát vôùi 73%
Câu 15:
O : x mol ( n NaOH )
chia nhoû
0,27 mol O
T (Cn H 2n 2 Ox ) CH 2 : 0,2 mol ( n CO ) 2 0,2 mol CO2
2
H 2 : y mol ( n T )
BTKL : 17,16 40x (16x 0,2.14 2y) 18,88 x 0,2 n ancol ñôn chöùc 2n ancol hai chöùc 0,2
BTE : 0,2.6 2y 2x 0,27.4 y 0,14 n ancol ñôn chöùc n ancol hai chöùc 0,14
n ancol ñôn chöùc (C1) 0,08 CH OH : 0,08 mol
CH 2 0,2 0,08.1 0,06.2 0 3
n ancol hai chöùc (C2) 0,06 C2 H 4 (OH)2 : 0,06 mol
R(COONa)2 : 0,04 mol
G goàm 0,04(R 134) 0,12(R ' 67) 18,88 R 3R' 137
R'CO ONa : 0,12 mol
R 14 (CH 2 ) X laø CH 2 (COOCH3 )2 : 0,04 mol
E goàm %X 30,77% 30,8%
R' 41 (C3 H 5 ) Y laø (C3 H 5COO)2 C2 H 4 : 0,06 mol
Câu 16:
n OH ancol nCOONa 2n Na CO 0,105.
2 3
O : 0,105 mol
chia nhoû m T 0,105.16 14x 2y 3,27 x 0,105
T CH 2 : x mol n CH nO
H : y mol n H2 O x y 0,165 y 0,06
2
2
CH OH : 0,015 mol
T goàm 3
C2 H 4 (OH)2 : 0,045 mol
Goác axit trong X cuõng coù trong Y Y chöùa hai goác axit G chöùa hai muoái cuûa hai axit ñôn chöùc.
COONa : 0,105 mol
...COONa : (0,015 0,045) 0,06 mol chia nhoû Cgoác R 2
G goàm ; G C : 0,21 mol (BTC)
...COONa : 0,045 mol H : 0,405 mol (BTH) H 3,85
CH CHCOONa : 0,06 mol X laø CH 2 CHCOOCH3 : 0,015 mol
G goàm 2 E goàm
CH3 CH 2 COONa : 0,045 mol Y laø CH 2 CHCOOC2 H 4 OOCCH2 CH3 : 0,045 mol
%X 14,28%
Câu 17:
n NaOH 2n Na CO 2.0,14 0,28 X laø este cuûa phenol (0,28 0,16) : 2 0,06 mol)
2 3
Y este cuûa ancol hai chöùc (0,16 : 2 0,08 mol)
n OH ancol 2n H2 2.0,08 0,16
X, Y coù cuøng goác axit vì Z chöùa 2 muoái
n O ñoát chaùy ancol n O ñoát chaùy E n O ñoát chaùy muoái 0,32
2 2 2
BTE : 0,08.soá e do R nhöôøng 0,08.2 0,32.4
n R(OH)2 0,08
soá edo R nhöôøng 18 R laø C3 H 6 Ancol laø C3 H 6 (OH)2 .
ONa : 0,06 mol
Na2 CO3 : 0,14
chia nhoû COONa : 0,22 mol O2 , t o
Z CO2 : (x 0,08)
C : x mol H O : 0,5y
H : y mol 2
(x 0,08) 0,5y 1,36 x 0,8 C 0,8 0,06.6 0,44 2.0,22
BTE : 4x y 0,06 0,22 1,08.4 y 0,96 H 0,96 0,06.5 0,22 0,44 2.0,22
C H ONa : 0,06 mol X laø C2 H3COOC6 H5 (M 148) : 0,06 mol
Z goàm 6 5 E goàm
C2 H3COONa : 0, 22 mol Y laø (C2 H3COO)2 C3 H 6 (M 184) : 0,08 mol
%Y 62,37% gaàn nhaát vôùi 62%
Câu 18:
n KOH pö x 1,25x 0,075 x 0,06 n COO 0,06.
COO : 0,06 mol
X ñôn chöùc ( 2) : a mol chia nhoû 0,06.44 14c 2b 5,04
E goàm CH2 : c mol
Y hai chöùc ( 2) : b mol H : b mol BTE : 6c 2b 0,26.4
2
a 0, 06 0,01.2 0,04
b 0,01
X coù daïng : CH 2 CH...COO...CH3 (C 4) C 0,23 0,04.4 0,01.4 0,03
c 0,17
Y coù daïng : CH3 ...OOC...COO...CH3 (C 4)
X laø C2 H3COOCH3 : 0,04 mol Z laø CH3OH
E goàm Ba phaùt bieåu ñuùng laø b, c, d
Y laø CH3OOCC3 H 6 COOCH3 : 0,01 mol %X 68,25%
Câu 19:
n NaOH 0,285 X coù hai chöùc : 0,075 mol n 5
2,375 X
nE 0,12 Y coù ba chöùc (ñeà cho) : 0,045 mol n Y 3
NaOH
X ( 2) NaOH 2 ancol cuøng soá C X 1 muoái C3 H6 (OH)2 C 5
X
NaOH
Y ( 6) 2 muoái Y 1 muoái (C 3) C3 H5 (OH)3 CY 12
X (5x mol) chia nhoû
2COO
C H2n 2 COO: (10x 9x) 19x
n
2 0 X chia nhoû
H 2 : (5x 6x) x
chia nhoû
Y (3x mol) 3COO
C H2m 4 Y CH : y mol
m 2
3 3