You are on page 1of 29

Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương phân biệt?
A. x 2  4 x  7  0 . B. 2 x 2  5 x  2  0 .
C. x 2  4 x  4  0 . D. x 2  5x  6  0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B  2; 4;3 và C  2; 2;  1 . Đường

thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là


A. u   0;1; 2  . B. u   0; 2; 4  .

C. u  1; 2; 4  . D. u   0; 2; 4  .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm M  6; 4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự

tâm O  0;0  , tỉ số k  2 ?

A. A  2;3 . B. B  3;  2  .

C. C  8;12  . D. D 12;  8  .

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có thể tích V  2a3 và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết
AB  a. Tính h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  .

3
A. h  6a . B. h  a . C. h  3a . D. h  12a .
2
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  3a , BC  4a , biết tam giác ABC là tam
giác vuông cân tại B . Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20a3 . B. 12a 3 7 . C. 4a3 7 . D. 60a3 .

4 x2  x  6
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
x
A. 2 x 2  2 x  6ln x  C . B. x 2  2 x  6ln x  C .
T

C. 2 x 2  2 x  6ln x  C . D. x 2  x  3ln x  C .
E
N
I.
H

2
1
Câu 7. Tích phân của  2 x  1dx là
T
N

1
O
U

A. I  ln 3  1 . B. I  ln 3 . C. I  ln 2  1 . D. I  ln 2  1 .
IE
IL

Câu 8. Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 3 . B. 41 . C. 1 . D. 9 .
Câu 9. Cho số phức z  2i  1 . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là
A. M  1; 2  . B. M  1; 2  . C. M  2;1 . D. M  2; 1 .

Câu 10. Trong , nghiệm của phương trình z 2  2 z  1  2i  0 là


 z1  2  i  z1  i  2  z1  2  i  z1  2  i
A.  . B.  . C.  . D.  .
 z 2  i  z 2  i  z2  2  i  z 2  i

Câu 11. Biết mặt phẳng  P  : x  y  cz  d  0 đi qua điểm A  0; 2;0  tạo với mặt phẳng  yOz 

góc 60 . Giá trị của 2d  c 2 bằng


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x.eex 1 là

A. y  eex 1  e  1 . B. y  eex 1  ex  1 .

C. y  e x 1  ex  1 . D. y  eex 1  ex  2  .

1
Câu 13. Biết log5 x  a , giá trị của biểu thức P  2log 25  log125 x3  log x 25 là
x
2 1  a 2  2 2  a 2  1 2  a2
A. . B. . C. . D. .
a a a a
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2   m 2  1 x  3  0 có hai

nghiệm trái dấu?


A. m  1. B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I sao cho IO  1; 4; 2 

1372
và thể tích khối cầu là V   . Xác định phương trình của mặt cầu  S  .
3
A.  x  1   y  4    z  2   49 . B.  x  1   y  4    z  2   49 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   49 . D.  x  1   y  4    z  2   49 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16. Thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là

A. 12  cm 3  . B. 15  cm 3  . C. 36  cm3  . D. 45  cm3  .


T
E
N
I.

Câu 17. Cho hàm số y  x3   m  2  x 2   m2  4m  3 x  6m  9  C  . Số các giá trị của m để


1
H
T

3
N

hàm số  C  có điểm cực đại tại x1 , cực tiểu tại x2 sao cho x12  x2 là
O
U
IE

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC

là tam giác vuông tại B , AC  5a , BC  2a , AA  3a


(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
 ABC  bằng
3a
A. .
2
B. 3a .
3a
C. .
2

3a
D. .
4 y

bx  c
Câu 19. Cho hàm số y  ( a  0 và a, b, c  ) có
xa
đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
O
A. a  0, b  0, b  ac  0 . x

B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, b  ac  0 .
D. a  0, b  0, c  ab  0 .
Câu 20. Hộp A có 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6
viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, xác suất để hai viên bi được
lấy ra có cùng màu bằng
44 38 88 91
A. . B. . C. . D. .
135 117 135 135

 x  2 khi x  2

Câu 21. Cho hàm số f  x   ax  b khi 2  x  6. Biết hàm số f  x  có giới hạn tại x  2 và
 x  4 khi x  6

x  6. Hệ thức nào sau đây đúng?
T

A. 4ab  40. B. 4a  b  20.


E
N

C. 4a  b  5. D. 4a  3b  10.
I.
H
T

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C  3; 8  . Tìm
N
O
U

tọa độ chân đường cao A ' kẻ từ A xuống cạnh BC .


IE

A. A '  0;1 . B. A '  1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 23. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0  m / s  thì bắt đầu tắng tốc với gia tốc

a  t   v0t  t 2  m / s 2  trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ thời điểm vật bắt

đầu tăng tốc. Biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng
tốc là 100m . Khi đó, vận tốc ban đầu v0 của vật bằng bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ 3)?
A. 20, 722  m / s  . B. 12, 433  m / s  .

C. 21, 722  m / s  . D. 13, 433  m / s  .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3;1 và B  5;6; 2  . Đường

thẳng AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính độ dài BM .

59
A. 2 59 . B. 59 . C. 3 59 . D. .
2
Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC . Hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác.
ma m
Biết hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất khi BM  với là phân số tối giản. Tính
n n
giá trị của m3  n2 .
A. 10 . B. 9 . C. 5 . D. 17 .
x  21
 8  x 3m
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số   đồng
 11 
biến trên khoảng  3;   ?

A. 8 . B. 2015 . C. 9 . D. 2014 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ bên.

x2
Đặt g  x   f  x   , x  . Hỏi đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã
tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi
phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được
kết quả như hình vẽ ( AB  4,3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7,5 cm). Bán
kính của chiếc đĩa này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn tới hai chữ
số sau dấu phẩy)
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 29. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc
dày 1,5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể

tích nó đựng được) là 480 cm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3
thủy tinh? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.)
A. 75, 66 cm3 . B. 80,16 cm3 .

C. 85, 66 cm3 . D. 70,16 cm3 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các trục

Ox, Oy, Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm

O và tiếp xúc với mặt phẳng   .


T

A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 .
E
N
I.

C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .
H
T
N
O
U

Câu 31. Xác định m để góc giữa hai vectơ u  1;log 3 5;log m 2  , v   3;log 5 3; 4  là góc nhọn.
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

1
A. m  , m  1 . B. m  1.
2
1 1
C. 0  m  . D. m  1 hoặc 0  m  .
2 2
Câu 32. Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình

 m  1 log21  x  2   m  5 log 1  x  2  m  1  0 có nghiệm thuộc khoảng  2; 4  . Hỏi mệnh đề


2 2

nào sau đây là đúng?


 5  4  10 
A. m0   5;   . B. m0   1;  . C. m0   2;  . D. m0   4;6 
 2  3  3
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và đồ thị hàm số

y  f   3  2 x  như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên

khoảng nào sau đây?


A.  ;  1 . B.  0;    .

C.  3;    . D.  0; 2  .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua

điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P  là.
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 35. Hình vẽ dưới đây mô tả số người được điều trị khỏi Covid – 19 tính từ ngày 26/11/2021
đến ngày 23/12/2021. E
T
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL

<Theo Vnexpress.net>
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Hỏi từ ngày 26/11/2021 đến ngày 23/12/2021, ngày nào Việt Nam có số người khỏi Covid – 19
cao nhất?
A. 8 /12 / 2021 . B. 17 /12 / 2021 .
C. 21/12 / 2021. D. 29 /11/ 2021.
   3 
Câu 36. Có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin  2 x    sin  x  ?
 4  4 
Đáp án:
An4 4 15
Câu 37. Gọi S là tập các giá trị của n thỏa mãn  . Tích các phần tử của S là
 n  2 !  n  1!
bao nhiêu?
Đáp án:
2x 1
Câu 38. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một đường
4 x  4mx  1
2

tiệm cận là
Đáp án:
Câu 39. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt thóc vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai
là 5, và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n. Biết rằng người ta phải sử dụng 26469 hạt thóc để đặt hết
số ô trên bàn cờ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
Đáp án:
1 4 3
Câu 40. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   t  t  6t 2  10t với t (giây) là
12
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
thời gian đó. Hỏi trong 20 giây đầu tiên tại thời điểm gia tốc tức thời đạt giá trị nhỏ nhất thì vận
tốc tức thời của chất điểm bằng bao nhiêu m / s ?
Đáp án:
Câu 41. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa
trả) với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu
đồng thì sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?
T
E

Đáp án:
N
I.

Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai
H

2
T
N

đường thẳng x  1, x  2 .
O
U
IE

Đáp án:
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  1;5; 2  , ON   3;7; 4  . Gọi P  a; b; c 

với a; b; c  là điểm đối xứng với M qua N . Tính giá trị a  b  c.


Đáp án:
Câu 44. Số mặt của hình lăng trụ có 45 cạnh là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 45. Cho hình thang cân ABCD ; AB // CD ; AB  2 ; CD  4 . Khi quay hình thang quanh
trục CD thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6 . Diện tích hình thang ABCD bằng
Đáp án:
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là
KS
trung điểm của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số là bao
KA
nhiêu?
Đáp án:

Câu 47. Có bao nhiêu số phức z có phần ảo nguyên thỏa mãn z  1  5 và  z  i  z  2 là số  


thực?
Đáp án:
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2022. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ; BB và điểm P nằm trên cạnh CC  sao cho PC  3PC . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f 1  3 ,
1 1 1
4 7
0  f '  x  dx  11 và 0 x f  x  dx  11 . Tính tích phân  f  x  dx .
2 4

Đáp án:
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2022 thỏa mãn điều kiện

x2 2
log 2  x  4x  4 y2  8 y  1 .
y 1
T

Đáp án:
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“(1) Đại dịch đã chỉ ra rằng cách mạng công nghệ đang tiến xa hơn những gì chúng ta có thể
nghĩ – nhưng cuộc sống số cũng có thể cảm thấy chật chội, một mô phỏng tối tệ của thế giới thực.
Đối với nhiều người, những thay đổi này sẽ rất đáng sợ. Một số công việc sẽ mất đi, nhưng năng
suất tổng thể sẽ tăng lên, tạo ra nhiều của cải hơn làm lợi cho tất cả mọi người. Chất lượng cuộc
sống con người sẽ được cải thiện. Có những lo ngại về quyền riêng tư, xử lý dữ liệu và vai trò của
chính phủ trong việc quản lý các công ty và quản lý chính mình trong lĩnh vực này. Nhưng đấy
không phải là những vấn đề không thể giải quyết; chúng ta có thể hưởng lợi ích của cuộc sống số
và vẫn có thể bảo vệ quyền riêng tư của chúng ta. Và nếu chúng ta quan tâm phát triển những quy
định xung quanh các cuộc cách mạng về AI và kỹ thuật y sinh, chúng ta sẽ không đánh mất những
phẩm chất chỉ có ở con người. Thật ra, chúng ta sẽ càng đề cao con người.
(2) Con người lo lắng rằng khi AI trở nên phát triển hơn, chúng ta sẽ dựa vào máy tính của
mình nhiều đến mức cuối cùng sẽ coi chúng là bạn và không thể hoạt động nếu không có chúng.
Nhưng chuyện đã như vậy rồi mà, điện thoại của tôi có thể cung cấp cho tôi nhiều thông tin hơn
bất kỳ con người nào tôi biết. Nó có thể giải quyết các nhiệm vụ phức tạp trong một nano giây.
Nó có thể giúp tôi giải trí với nội dung xuyên thời gian và không gian. Vậy nhưng tôi chưa bao
giờ nhầm nó là bạn. Máy tính càng thông minh hơn trong việc tính toán dữ liệu và đưa ra câu trả
lời, thì nó càng buộc chúng ta phải suy nghĩ xem cái gì chỉ có ở con người chúng ta, ngoài khả
năng suy luận. Thực ra, những cỗ máy thông minh sẽ khiến chúng ta đánh giá cao bạn đồng hành
con người nhiều hơn, vì sự sáng tạo, hay thay đổi, không thể đoán trước, ấm áp và gần gũi của
họ. Suy nghĩ này không có gì kỳ lạ. Trong phần lớn lịch sử, con người được ca ngợi vì nhiều phẩm
chất khác ngoài khả năng tính toán — dũng cảm, trung thành, độ lượng, đức tin, tình yêu thương.
Chuyển đến cuộc sống kỹ thuật số là sâu rộng, nhanh chóng và là hiện thực. Nhưng có lẽ một
trong những hệ quả sâu xa nhất của nó sẽ là khiến chúng ta phải trân trọng những điều con người
nhất trong ta.”
(Fareed Zakaria, Mười bài học cho thế giới hậu đại dịch, NXB trẻ, 2021, tr. 127)
Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG nói đến ảnh hưởng của cuộc sống số đối với con người?
A. Số người bị mất việc sẽ tăng lên do một số công việc không còn nữa.
B. Chất lượng cuộc sống của con người sẽ tốt hơn.
C. Cuộc sống số sẽ ít nhiều đe dọa đến quyền riêng tư của con người.
D. Cuộc sống số sẽ làm con người mất đi những phẩm chất người.
Câu 52. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Đối với nhiều người sự thay đổi do cuộc sống số mang đến thật đáng sợ
B. Sự phát triển về công nghệ chỉ mang lại lợi ích cho một số ít người làm chủ công nghệ.
C. Vấn đề bảo vệ quyền riêng tư trong cuộc sống số là một câu hỏi không lời giải.
D. Khi AI phát triển con người sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào chúng.
Câu 53. Đoạn văn thứ (2) của đoạn trích trên được trình bày theo quy tắc nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch
T

C. Tổng – phân – hợp D. Song hành


E
N

Câu 54. Cụm từ “những vấn đề” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để nói đến vấn
I.
H

đề nào?
T
N

A. Lo ngại công nghệ phát triển quá nhanh sẽ dẫn đến những thay đổi đáng sợ và nhiều công
O
U

việc mất đi.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. Lo ngại về quyền riêng tư, xử lí dữ liệu và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công
ty và quản lí chính mình trong lĩnh vực này.
C. Lo ngại về quyền riêng tư và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công ty và quản lí
chính mình trong lĩnh vực này.
D. Lo ngại về về quyền riêng tư và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công ty.
Câu 55. Từ “nó” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để nói về cái gì?
A. Điện thoại B. Máy tính
C. AI D. Cuộc sống số
Câu 56. Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60
“(1) Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
(2) Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
(3) Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
(4) Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
(5) Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
(6) Mênh mông không một chuyến đò ngang.
(7) Không cầu gợi chút niềm thân mật.
(8) Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.”
(Trích Tràng giang, Huy Cận)
Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng ở hai câu thơ (3) và (4)?
A. Đảo ngữ, nhân hóa B. Ẩn dụ, tương phản
C. Liệt kê, tương phản D. Điệp ngữ, hoán dụ
Câu 57. Những câu thơ nào trong đoạn trích cho biết tác giả đang nhấn mạnh đến sự vắng lặng
của không gian?
A. Câu 2,6,7,8 B. Câu 1,2,6,7
C. Câu 1,2,3,4 D. Câu 5,6,7,8
Câu 58. Hình ảnh “cánh bèo” trong câu thơ “Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng” gợi sắc ý nghĩa liên
tưởng gì?
A. Sự tiếp nối, chật chội B. Sự đông vui, nhộn nhịp
C. Sự cô đơn, trống vắng D. Sự trôi nổi, vô định
Câu 59. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng ở hai câu thơ: Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
A. Liệt kê B. Nhân hóa C. Đảo ngữ D. Hoán dụ
Câu 60. Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ là gì?
A. Biểu cảm B. Nghị luận
T

C. Miêu tả D. Thuyết minh


E
N

Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65
I.
H

“Trước ngày 9 tháng 3, biết bao lần Việt Minh đã kêu gọi người Pháp liên minh để chống
T
N

Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng lại thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn nữa. Thậm chí
O
U

đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và Cao Bằng.
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Sau
cuộc biến động ngày 9 tháng 3, Việt Minh đã giúp cho nhiều người Pháp chạy qua biên thùy, lại
cứu cho nhiều người Pháp ra khỏi nhà giam Nhật và bảo vệ tính mạng và tài sản cho họ.
Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc
địa của Pháp nữa. Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính
quyền, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập 1)
Đoạn trích trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Nghệ thuật B. Chính luận
C. Hành chính – công vụ D. Khoa học
Câu 62. Từ “liên minh” trong đoạn trích có thể được thay thế bằng từ nào?
A. Cộng tác B. Kết hợp C. Liên thủ D. Liên quân
Câu 63. Đoạn trích sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?
A. Giải thích, chứng minh B. Phân tích, bình luận
C. Bác bỏ, so sánh D. So sánh, bình luận
Câu 64. Tác giả khẳng định: “Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của
Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa.” nhằm mục đích gì?
A. Tố cáo tội ác của Nhật ở Việt Nam
B. Tố cáo tội ác của Nhật và Pháp ở Đông Dương
C. Xóa bỏ mọi quan hệ với Pháp
D. Xóa bỏ mọi quan hệ với Pháp và Nhật
Câu 65. Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Quyền độc lập tự do của dân tộc ta
B. Tội ác của Pháp và Nhật ở Đông Dương
C. Sự khoan hồng của quân ta, những hành động vô nhân đạo của Pháp
D. Mối quan hệ giữa ta và Pháp
Câu 66. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“Từ bề sâu địa chất với số đo vạn triệu năm, ta lại trở về với bề mặt địa lý Hà Nội, với số đo
nghìn năm trở lại. Nét địa lý trường tồn của nghìn xưa Thăng Long và hôm nay Hà Nội, đó là cái
đặc trưng của thành phố sông: thành phố ngã ba sông, nếu lấy cả hai dòng Hồng Hà - Tô Lịch
làm hệ quy chiếu, làm trục chủ đạo; thành phố một bờ sông (bờ phải) nếu chỉ lấy một sông Hồng
làm trục chính. Một điều hiển nhiên, đất Hà Nội là đất bãi, và trên bãi của sông Hồng, do phù sa
sông Hồng đắp nổi mà nên. Nhưng sự đắp đổi, trải mấy nghìn năm đã diễn ra không đơn giản: Có
đời sống du đãng tự nhiên của những con sông ở đồng bằng do chính chúng tạo thành - đổi dòng
từ từ hay khi có đột biến, có sự can thiệp, hữu thức và vô thức của con người. Thục Phán đắp lũy
thành Cổ Loa cũng là đắp đê phòng lụt. Sử biên niên nhà Hán chép rằng, ở đầu công nguyên,
T
E

huyện Phong Khê (Đông Anh) đã có đê phòng lụt. Đê sẽ làm cho quá trình bồi tụ tự nhiên bị ngăn
N
I.

chặn lại, ít nhất là từng phần. Cho nên đất Hà Nội nội thành, bên hồ Tây và dòng Tô Lịch, lại có
H

rất nhiều đầm hồ. Xem trên các bản đồ từ thời xưa cho đến giữa thế kỷ này, thì thấy lãnh thổ Hà
T
N

Nội là một vùng đầm lầy, một thành phố sông hồ, nửa đất, nửa nước. Quy hoạch Hà Nội cổ là
O

nương theo và thích ứng đến mức tối đa cái hình thể tự nhiên của sông hồ đó. Phần lãnh thổ chủ
U
IE

yếu của Thăng Long - Hà Nội xưa là phần đất bồi, được bao bọc bởi sông Hồng ở phía Bắc và
IL

phía Đông, bờ sông Tô Lịch và sông Kim Ngưu (nhánh sông Tô) ở phía tây và phía nam. Lũy bọc
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ngoài đê mà cũng là thành đất, là đường giao thông (đê La Thành). Sông hồ không những là nguồn
nước dùng trong sinh hoạt mà còn là hệ thống thuỷ lợi và giao thông truyền thống. Sông hồ cũng
là những sự kiện địa lý được dùng làm nguyên lý sơ khởi chỉ đạo việc quy tụ xóm làng, phường và
thành lũy phòng vệ (sử dụng những đoạn sông Hồng, sông Tô làm ngoại hào). Dân gian Hà Nội
xưa đã khái quát về khoảnh đất cốt lõi của Hà Nội cổ, của kinh thành cổ kính:
Nhị Hà quanh bắc sang đông,
Kim Ngưu, Tô Lịch là sông bên này.”
(Trần Quốc Vượng, Trên mảnh đất nghìn năm văn vật, Nxb Hà Nội, 2009, Tr.21)
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Hà Nội là thành phố “ngã ba sông”
B. Hà Nội là vùng đất bãi
C. Vai trò của sông hồ đối với người Hà Nội
D. Đặc điểm địa lí tự nhiên của Hà Nội
Câu 67. Theo đoạn trích, nội thành Hà Nội có nhiều đầm hồ là do nguyên nhân nào?
A. Là do con người đã không ngừng cải tạo các điều kiện tự nhiên
B. Là do ảnh hưởng của việc quy hoạch Hà Nội giống như ngày nay
C. Là do ảnh hưởng của quá trình đắp đê phòng lụt từ xa xưa
D. Là do nước của con sông tràn vào những khu vực đất thấp
Câu 68. Theo đoạn trích, Thục Phán đắp lũy thành Cổ Loa để làm gì?
A. Để quản lí cư dân và chống giặc ngoại xâm
B. Để chống giặc ngoại xâm và phòng lụt
C. Để quản lí cư dân và bảo vệ đê điều
D. Để đề phòng lũ lụt và kiến tạo hồ đầm
Câu 69. Theo đoạn trích, ý nào KHÔNG nói về vai trò của sông hồ đối với lịch sử phát triển của
Hà Nội?
A. Là nguồn cung cấp nước sinh hoạt cho cộng đồng cư dân
B. Là hệ thống thủy lợi và giao thông quan trọng
C. Là yếu tố góp phần phòng vệ đất nước
D. Là điểm nhấn tạo nên điểm khác biệt của Hà Nội với các tỉnh, thành khác.
Câu 70. Từ “du đãng” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. phóng khoáng B. lưu manh C. lãng đãng D. tự do
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Văn học phát triển trong hoàn cảnh đất nước có nhiều biến đổi bởi nội chiến phong kiến và bão
táp của phong trào nông dân khởi nghĩa mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.
A. biến đổi B. phong kiến C. bão táp D. đỉnh cao
T

Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
E
N

Chủ nghĩa yêu nước trong văn học trung đại gắn liền với tư tưởng “trung quân ái quốc (trung với
I.
H

vua là yêu nước, yêu nước là trung với vua). Tuy nhiên, tư tưởng yêu nước có tính đặc trưng này
T
N

không tách rời truyền thống yêu nước của nhân dân.
O
U

A. gắn liền B. đặc trưng C. tách rời D. nhân dân


IE

Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Văn học chữ Hán bao gồm các sáng tác bằng chữ Hán của người Việt. Thể loại văn học này xuất
hiện sớm, tồn tại trong suốt quá trình hình thành và phát triển của văn học trung đại, bao gồm cả
thơ và văn xuôi.
A. văn học B. thể loại C. tồn tại D. trung đại
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam, nhân dân cả nước kiên cường đứng
lên chống giặc ngoại xâm và rồi đất nước dần rơi vào tay giặc.
A. xâm lược B. kiên cường
C. và D. rơi vào tay giặc
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Văn học chữ Nôm chủ yếu là thơ, cực kì ít tác phẩm văn xuôi. Trong văn học chữ Nôm, chỉ một số
thể loại tiếp thu từ Trung Quốc, còn phần lớn là thể loại văn học dân tộc.
A. Chủ yếu B. Cực kì C. Thể loại D. Tiếp thu
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. phun B. hút C. xả D. tháo
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Đập vỡ B. Phá nát C. Xé rách D. Bóp chặt
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Xanh lơ B. Đen sì C. Đỏ lừ D. Vàng khè
Câu 79. Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Số đỏ B. Rừng xà nu
C. Chiếc thuyền ngoài xa D. Chí Phèo
Câu 80. Nhà thơ nào KHÔNG thuộc phong trào thơ mới giai đoạn 1932 - 1945?
A. Huy Cận B. Hàn Mặc Tử
C. Tố Hữu D. Nguyễn Bính
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện nghệ thuật, văn học chữ Hán phát triển với nhiều thể loại phong phú, đặc biệt
là thành tựu của ………………………… (Đại Cáo Bình Ngô, Quân trung từ mệnh tập của Nguyễn
Trãi) và bước trưởng thành vượt bậc của ………………………… (Thánh Tông di thảo tương truyền
của Lê Thánh Tông, Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ).
A. văn chính luận – truyện ngắn
B. thơ – truyện ngắn
C. văn chính luận – văn xuôi tự sự
T

D. thơ – văn xuôi tự sự


E
N

Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
I.
H

……….. có nhiều sự khác biệt, ………. tất cả các loài người đều cùng chung một số đặc tính rõ
T
N

nét.
O
U

A. tuy - nên B. mặc dù - nhưng


IE

C. vì - nên D. nếu - thì


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Ngày nay, bộ não lớn của chúng ta là một món hời, ……. chúng ta có thể sản xuất ra xe hơi và
súng, những thứ cho phép chúng ta di chuyển nhanh hơn nhiều so với tinh tinh, và bắn …….. từ
một khoảng cách an toàn thay vì đấu trực tiếp.
A. bởi vì - nó B. bởi vì – chúng
C. cho nên – nó D. cho nên – tinh tinh
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Con sông Đà tuôn dài như một …………, đầu tóc chân tóc ấn hiện trong mây trời Tây Bắc bung
nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuộn cuộn mù khói núi Mèo đốt nương xuân.
A. mái tróc trữ tình B. mái tóc mượt mà
C. áng tóc trữ tình D. dải tóc trữ tình
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện nội dung, văn học Việt Nam thế kỉ XV – thế kỉ XVII đi từ nội dung ……………..
mang âm hưởng ngợi ca đến nội dung phản ánh, phê phán hiện thực xã hội.
A. nhân đạo B. yêu nước
C. phản ánh D. nhân văn
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Tỉnh dậy hắn thấy già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được? Hắn
đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta mới bắt
đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng biết bao
nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu hiệu báo
rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét, nay mùa đông
đã đến. Chí Phèo hình như đã trông thấy trước tuổi già của hắn, đói rét và ốm đau, và cô độc, cái
này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm B. Ngôn ngữ đối thoại sinh động
C. Miêu tả diễn biến tinh tế D. Tạo dựng tình huống bất ngờ
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Những người đã chết vì bệnh khác trong dịch Covid khó có thể đổ lỗi cho dịch bệnh. Sự thực,
đến nay chưa có ai, chưa quốc gia nào dám nói rằng mình có kinh nghiệm chống lại Covid. Bởi
lẽ đại dịch tầm toàn cầu vài thế kỷ mới gặp một lần, dịch giữa các vùng cũng khác nhau. Có giải
pháp lúc này là tích cực, nhưng lúc khác lại trở thành tiêu cực. Ta chưa nên đánh giá vội, song có
T

thể nhìn lại để rút ra kinh nghiệm nhất định cho tương lai.”
E
N

(Tĩnh khắc động, Đặng Hùng Võ)


I.
H

Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?


T
N

A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
O
U

C. Phong cách ngôn ngữ báo chí D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
IE

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

“Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn;
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu,
Ta muốn thâu trong một cái hôn nhiều
Và non nước, và cây, và cỏ rạng,
Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng
Cho no nê thanh sắc của thời tươi;
- Hỡi xuân hồng, ta muốn cắn vào ngươi!”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả viết ba chữ “Ta muốn ôm” ra chính giữa dòng thơ nhằm dụng ý gì?
A. Thể hiện cách trình bày ấn tượng, độc đáo
B. Tạo ra sự bất ngờ về cảm xúc
C. Thể hiện một cái “tôi” tham lam, nhiều ham muốn
D. Thể hiện một cái “ta” chung
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Một người chín nhớ mười mong một người.
Gió mưa là bệnh của giời
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.
Hai thôn chung lại một làng,
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?”
(Tương tư, Nguyễn Bính)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông”?
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Hoán dụ D. Điệp ngữ
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Rồi đến một hôm, quản ngục mở khóa cửa buồng kín, khép nép hỏi ông Huấn:
- Ðối với những người như ngài, phép nước ngặt lắm. Nhưng biết ngài là một người có nghĩa khí,
tôi muốn châm chước ít nhiều. Miễn là ngài giữ kín cho. Sợ đến tai lính tráng họ biết, thì phiền
lụy riêng cho tôi nhiều lắm. Vậy ngài có cần thêm gì nữa xin cho biết. Tôi sẽ cố gắng chu tất. (::)
Ông đã trả lời quản ngục:
- Ngươi hỏi ta muốn gì? Ta chỉ muốn có một điều. Là nhà ngươi đừng đặt chân vào đây.
Khi nói câu mà ông cố ý làm ra khinh bạc đến điều, ông Huấn đã đợi một trận lôi đình báo thù
T

và những thủ đoạn tàn bạo của quan ngục bị sỉ nhục. Ðến cái cảnh chết chém, ông còn chẳng sợ
E
N

nữa là những trò tiểu nhân thị oai này. Ngục quan đã làm cho ông Huấn bực mình thêm, khi nghe
I.
H

xong câu trả lời, y chỉ lễ phép lui ra với một câu: " Xin lĩnh ý ". Và từ hôm ấy, cơm rượu lại vẫn
T
N

đưa đến đều đều và có phần hậu hơn trước nữa; duy chỉ có y là không đặt chân vào buồng giam
O
U

ông Huấn. Ông Huấn càng ngạc nhiên nữa: năm bạn đồng chí của ông cũng đều được biệt đãi
IE

như thế cả.”


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật quản ngục?
A. Chu đáo, cẩn thận B. Nhẫn nhịn, khiêm tốn
C. Gan dạ, khí phách D. Nhu nhược, yếu đuối
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“An và Liên đã buồn ngủ ríu cả mắt. Tuy vậy hai chị em vẫn cố gượng để thức khuya chút nữa,
trước khi vào hàng đóng cửa đi ngủ. Mẹ vẫn dặn phải thức đến khi tàu xuống - Ðường sắt đi ngang
qua ngay trước mặt phố - để bán hàng, may ra còn có một vài người mua. Nhưng cũng như mọi
đêm, Liên không trông mong còn ai đến mua nữa. Với lại đêm họ chỉ mua bao diêm, hai gói thuốc
là cùng. Liên và em cố thức là vì cớ khác, vì muốn được nhìn chuyến tàu. Chín giờ có chuyến tàu
ở Hà Nội đi qua huyện. Đó là sự hoạt động cuối cùng của đêm khuya.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Liên và An cố thức đợi đoàn tàu để làm gì?
A. Vì mẹ dặn hai chị em phải thức để bán hàng
B. Vì đó là thói quen ưa thích của hai chị em
C. Vì đoàn tàu mang một thế giới khác đến
D. Vì đoàn tàu từ Hà Nội về
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.”
(Huy Cận, Tràng giang, Ngữ văn 11, tập hai, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hình tượng cánh bèo trong đoạn thơ trên ẩn dụ cho điều gì?
A. Cho tâm trạng cô đơn của nhà thơ
B. Cho những kiếp người trôi nổi, lạc loài
C. Cho thiên nhiên tươi đẹp
D. Cho những cuộc chia li buồn bã
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Kèn Ta, kèn Tây, kèn Tàu, lần lượt thay nhau mà rộn lên. Ai cũng làm ra bộ mặt nghiêm chỉnh,
song le sự thật thì vẫn thì thầm với nhau chuyện về vợ con, về nhà cửa, về một cái tủ mới sắm, một
cái áo mới may. Trong mấy trăm người đi đưa thì một nửa là phụ nữ, phần nhiều tân thời, bạn của
cô Tuyết, bà Văn Minh, cô Hoàng Hôn, bà Phó Ðoan, vân vân... Thật là đủ giai thanh gái lịch,
T

nên họ chim nhau, cười tình với nhau, bình phẩm nhau, chê bai nhau, ghen tuông nhau, hẹn hò
E
N

nhau, bằng những vẻ mặt buồn rầu của những người đi đưa ma.”
I.
H

(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc của một tang gia, Ngữ văn 11, tập một,
T
N

NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)


O
U

Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là
IE

A. chọn chi tiết, hình ảnh ấn tượng.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. tạo tình huống độc đáo.


C. tạo hình, dựng cảnh ấn tượng.
D. sử dụng từ ngữ độc đáo.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay
kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc
Tóc mẹ thì bới sau đầu
Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn
Cái kèo, cái cột thành tên
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng
Đất Nước có từ ngày đó...”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất nước (trích), Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Hình ảnh “gừng cay muối mặn” được sử dụng trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội dung
gì dưới đây?
A. Thói quen sinh hoạt của người Việt
B. Tình cảm vợ chồng của người Việt
C. Lối sống trọng tình, trọng nghĩa của người Việt
D. Những gian khổ, vất vả của người Việt
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Rải rác biên cương mồ viễn xứ,
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.
Áo bào thay chiếu, anh về đất,
Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”
(Quang Dũng, Tây tiến, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Sự hi sinh anh dũng của người lính Tây Tiến
B. Cái chết bi tráng của người lính Tây Tiến
C. Ý chí quyết tâm cứu nước của người lính Tây Tiến
D. Sự bất tử của người lính Tây Tiến
T

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
E
N

“Một anh đi thả ống lươn, một buổi sáng tinh sương đã thấy hắn trần truồng và xám ngắt trong
I.
H

cái váy đụp để bên một lò gạch bỏ không, anh ta rước lấy và đem cho một người đàn bà góa mù.
T
N

Người đàn bà góa mù này bán hắn cho một bác phó cối không con và khi bác phó cối này chết thì
O
U

hắn bơ vơ, hết đi ở cho nhà này lại đi ở cho nhà nọ. Năm hai mươi tuổi, hắn làm canh điền cho
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ông lý Kiến, bây giờ cụ bá Kiến, ăn tiên chỉ làng. Hình như, có mấy lần bà ba nhà ông lý, trẻ lắm
mà lại hay ốm lửng, bắt hắn bóp chân, hay xoa bụng, đấm lưng gì đấy.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?
A. Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Mơ khách đường xa, khách đường xa,
Áo em trắng quá nhìn không ra...
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh,
Ai biết tình ai có đậm đà?”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu thơ: “Mơ khách đường xa, khách đường
xa”?
A. Nhân hóa B. Hóa dụ C. Điệp ngữ D. Ẩn dụ
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“- Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
(Tố Hữu, Việt Bắc (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Cụm từ “mười lăm năm ấy” chỉ khoảng thời gian nào?
A. Từ 1930 – 1945 B. Từ 1940 – 1954
C. Từ 1954 – 1969 D. Từ 1960 – 1975
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Tỉnh dậy hắn thấy già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được? Hắn
đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta mới bắt
đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng biết bao
nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu hiệu báo
rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét, nay mùa đông
đã đến. Chí Phèo hình như đã trông thấy trước tuổi già của hắn, đói rét và ốm đau, và cô độc, cái
này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cách gọi Chí Phèo là “hắn” có tác dụng gì?
T

A. Thể hiện thái độ khinh miệt của tác giả


E
N

B. Thể hiện sự thương hại của tác giả


I.
H

C. Thể hiện tính khách quan khi trần thuật


T
N

D. Thể hiện khoảng cách với nhân vật


O
U

Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
IE

“Tôi đã là con của vạn nhà


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Là em của vạn kiếp phôi pha


Là anh của vạn đầu em nhỏ
Không áo cơm, cù bất cù bơ...”
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cụm từ “cù bất cù bơ” trong câu thơ cuối được hiểu như thế nào?
A. Bơ vơ không nơi nương tựa B. Cô đơn không ai chia sẻ
C. Khốn khổ cùng quẫn D. Đói khổ rách rưới

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để xác định đúng tiến trình xâm lược
Việt Nam của thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX.
I II
1. Thực dân Pháp chiếm gọn ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
2. Liên quân Pháp – Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
3. Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Gia Định.
4. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công đại đồn Chí Hòa.
A. 1,2,3,4 B. 3,2,1,4 C. 2,3,4,1 D. 4,3,2,1
Câu 102. Dựa vào thông tin được cung cấp trong bảng số liệu trả lời câu hỏi sau đây:
Nơi viết Thời gian Tên tài liệu
tài liệu
Pháp 1919 - 1923 - Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
- Báo Người cùng khổ (chủ bút); Nhân đạo, Đời sống công nhân (viết
bài).
- Bản án chế độ thực dân Pháp (xuất bản đầu tiên năm 1925)
Liên Xô 1923 - 1924 - Báo Sự thật, Tạp chí Thư tín quốc tế (viết bài).
- Bài phát biểu tại Hội nghị Quốc tế Nông dân.
- Bài phát biểu tại Đại hội Quốc tế Cộng sản.
Trung 1924 - 1930 - Báo Thanh niên (1925).
Quốc - Đường kách mệnh (Tuyển tập những bài giảng của Người) (1927).
- Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (Chính
cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt).
Những tài liệu trên phản ánh lí luận nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 20
của thế kỉ XX?
A. Lí luận giải phóng giai cấp. B. Lí luận giải phóng dân tộc.
C. Lí luận chiến tranh nhân dân. D. Lí luận chiến tranh vệ quốc.
T

Câu 103. Trong phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX, xu hướng bạo động gắn liền với nhân
E
N

vật tiêu biểu nào dưới đây?


I.
H
T

A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu.


N

D. Lương Văn Can.


O

C. Huỳnh Thúc Kháng.


U

Câu 104. Tháng 8 – 1929, các cán bộ lãnh đạo tiên tiến trong Tổng bộ và Kì bộ Hội Việt Nam
IE
IL

Cách mạng Thanh niên ở Nam Kỳ quyết định thành lập tổ chức nào dưới đây?
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. An Nam Cộng sản Đảng.


B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng.
Câu 105. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
“Mấy hôm 8, 9, 10, 11 tháng 3/1945, nghĩa là 24, 25, 26, 27 tháng Giêng ta, khắp xứ Đông
Dương đã xảy ra một cuộc chuyển biến rất quan trọng. Tại nhiều nơi quân phát xít Nhật chiếm bộ
máy quân sự và chính trị của người Pháp theo tin nhà báo nhận được thì quân phát xít Nhật đã nắm
được quyền ở xứ Đông Dương”
(Trích theo báo Việt Nam Độc lập số 208, ngày 13.3.1945)
Đoạn tư liệu trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây:
A. Nhật mở rộng chiến tranh ở Thái Bình Dương.
B. Nhật nhảy vào xâm chiếm Đông Dương.
C. Nhật – Pháp câu kết bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 106. Trong thời kì 1945 – 1954 chiến thắng quân sự nào của quân dân Việt Nam đã buộc
thực dân Pháp phải chuyển sang thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt,
lấy chiến tranh nuôi chiến tranh’?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối năm 1946.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Tây Bắc đầu tháng 12/1953.
Câu 107. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), nước Mĩ đã áp dụng chính
sách nào dưới đây?
A. “Chính sách mới”.
B. “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
C. “Kế hoạch Mácsan
D. Chính sách “Láng giềng thân thiện”.
Câu 108. Ý nào dưới đây là lí do Liên hợp quốc chọn ngày 24-10 hằng năm là “Ngày Liên
hợp quốc”?
A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức bị hủy bỏ.
B. Bản Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua.
C. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
T

D. Bản Hiến chương Liên hợp quốc được soạn thảo.


E
N

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110:
I.
H

“…1. Hội nghị ghi nhận về những hiệp định chấm dứt tình trạng chiến tranh tại Cam-pu-chia,
T
N

Lào và Việt Nam và tổ chức sự kiểm soát quốc tế cùng sự giám sát việc thi hành những dự phòng
O
U

(những điều khoản) của hiệp định này.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

2. Hiệp định minh định sự toại ý về chấm dứt tình trạng chiến tranh tại Cam-pu-chia, Lào và
Việt Nam. Hội nghị khẳng định sức thuyết phục của mình, rằng, sự thực thi những dự phòng được
bày tỏ ở bản tuyên bố hiện thời và ở các hiệp định chấm dứt tình trạng chiến tranh sẽ cho phép
Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam từ nay về sau xoay chuyển sứ mệnh của các nước ấy, với nền độc
lập và chủ quyền trọn vẹn, cùng nhân dân hòa bình của các quốc gia.”
(Hệ thống tư liệu Lịch sử gốc trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB ĐHQG Hà Nội,
tr.427)
Câu 109. Nội dung đoạn trích đề cập đến văn bản nào dưới đây?
A. Hiệp định Sơ bộ (1946).
B. Hiệp định Giơnevơ (1954).
C. Hiệp định Pari (1973).
D. Hiệp ước Bali (1976).
Câu 110. Văn bản trên khẳng định nội dung nào sau đây của ba nước Việt Nam, Lào, Cam-
pu-chia?
A. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. Mĩ can thiệp vào chiến tranh ở Đông Dương.
C. Thành lập mặt trận chung của ba nước Đông Dương.
D. Duy trì các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
Câu 111. Nhận định nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Tất cả các nước ở lãnh thổ châu Âu đều tham gia.
B. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
C. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới.
D. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
Câu 112. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kì?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Đồng bằng phù sa diện tích rộng, đất phì nhiêu.
D. Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 113. Nhận định nào sau đây đúng với trị trí địa lí tự nhiên nước ta?
A. Nằm ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Thuộc vùng không có thiên tai: bão, lũ.
C. Vị trí cận nhiệt đới thuộc bán cầu Bắc.
T
E

D. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.


N
I.

Câu 114. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình Việt Nam?
H
T

A. Địa hình của vùng cận nhiệt đới gió mùa.


N
O

B. Cấu trúc địa hình nước ta không đa dạng.


U
IE

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. Địa hình ít chịu tác động của con người.


Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vân Phong.
C. Vũng Áng. D. Hòn La.
Câu 116. Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật:

(Nguồn: Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
B. Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
D. Quy mô lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo
trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
Câu 117. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
T

B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
E
N
I.

C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
H
T

D. Đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn mới.
N
O

Câu 118. Nước ta có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước là do
U
IE

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, địa hình phân bậc.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. khí hậu phân hóa theo độ cao, vùng biển rộng lớn.
C. khí hậu có nền nhiệt ẩm cao, đất phù sa màu mỡ.
D. có diện tích đất feralit rất lớn, sinh vật phát triển.
Câu 119. Khoáng sản nào sau đây phân bố nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Apatit, sắt, dầu mỏ.
B. Than, sắt, chì-kẽm.
C. Sắt, dầu mỏ, khí đốt.
D. Bôxit, khí đốt, crôm.
Câu 120. Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 121. Trong hình vẽ mô tả cấu trúc của một linh kiện điện tử có tên là

A. công tơ điện.
B. pin.
C. vôn kế.
D. tụ điện.
Câu 122. Trong công nghệ sơn tĩnh điện mũi của súng phun
làm bằng kim loại được nối với cực dương của máy phát tĩnh
điện, vật cần sơn được nối với cực âm của máy phát tĩnh điện.
So với lớp sơn phun thì sơn tĩnh điện bám chắc hơn vì có thêm
lực điện hút các hạt sơn vào vật cần sơn. Trong công nghệ này
T
E

vật cần sơn phải được làm bằng


N
I.

A. vật liệu bất kỳ.


H
T

B. vật liệu có hằng số điện môi lớn.


N
O

C. kim loại.
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. vật liệu có hằng số điện môi nhỏ.


Câu 123. Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện
tròn có cùng cường độ 4 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng
điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính vòng tròn
là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là O
5
A. 2,86.10 T.
5
B. 1,33.10 T.
C. 4,19.105 T.
D. 5,52.105 T.
Câu 124. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t    . Gọi v và a lần
1
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k  . Hệ thức đúng là
2
A. A 2  k 2  v 2  ka 2  . B. A 2  k  kv 2  a 2  .

C. A 2  v2  ka 2 . D. A 2  k  v 2  ka 2  .
Câu 125. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho
phép vể tiếng ổn tại khu vực thông thường là 70 dB (từ 6h đến 21h). Tại một xã ở Hoài Đức, Hà
Nội có một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với những hộ
dân cách đó khoảng 100 m lên đến 110 dB Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại yêu cầu chuyển
xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến cư dân trong xã,
xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu tối thiểu một đoạn là
A. 9000 m. B. 9900 m. C. 1900 m. D. 10000 m.
Câu 126. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến
điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 127. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. chiết suất ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. bước sóng ánh sáng.


Câu 128. Cho đồ thị mô tả sự phụ thuộc của động năng cực
đại của electron quang điện vào tần số của bức xạ điện từ như
hình vẽ bên. Công thoát của electron có giá trị là
A. 2 eV.
B. 4 eV.
C. 6 eV.
D. 8 eV.
Câu 129. Hình bên là đồ thị biểu diễn số hạt nhân còn lại của
một chất phóng xạ theo thời gian. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 4 giờ.
D. 6 giờ.
K
Câu 130. Đặt điện áp u  U 0 cos  t    ( U0 và 
R L C
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi A N B
M
K đóng hoặc khi K mở thì đồ thị cường độ dòng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là i d và i m được biểu
diễn như hình bên. Biết I0m  2I0d . Gọi hệ số công suất
khi K đóng và khi K mở lần lượt là a và b. Giá trị của
biểu thức M   b  a  5  là bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 131. Dung dịch chứa chất tan nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Al2(SO4)3. B. NaCl. C. K2CO3. D. Ba(OH)2.
Câu 132. S thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với các chất trong dãy nào dưới đây?
A. H2, O2, Fe. B. H2, HNO3, Al.
C. Fe, H2, Al. D. Fe, H2SO4 đặc, O2.
Câu 133. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là
A. Brom không đổi màu, dung dịch trong suốt.
T
E

B. Brom bị mất màu, dung dịch trong suốt.


N
I.

C. Brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.


H
T

D. Brom không đổi màu, xuất hiện kết tủa vàng.


N
O

Câu 134. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
U
IE

khí (oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không
IL

khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 70 lít B. 78,4 lít C. 84 lít D. 56 lít


Câu 135. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3. 2) với H2SO4 đặc ở
140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.
Giá trị của m là
A. 53,76 gam B. 28,4 gam C. 19,04 gam D. 23,72 gam
Câu 136. Để thu được 460 ml rượu etylic 50 (d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng nếp
0

(có chứa 80% tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là
A. 450 gam B. 520 gam C. 810 gam D. 860 gam
Câu 137. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,00 gam B. 3,92 gam C. 3,20 gam D. 3,04 gam
Câu 138. Cho hỗn hợp khí H2 và I2 vào bình phản ứng rồi nung nóng với xúc tác để xảy ra phản
ứng thuận nghịch sau.
H2 (k) + I2 (k) 2HI(k)
Sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận (vt) và nghịch (vn) theo thời gian của phản ứng trên được biểu
diễn theo đồ thị nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 139. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và
T
E

dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết
N
I.

tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu
H
T

được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết
N
O

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
U
IE

A. 30,68. B. 20,92. C. 25,88. D. 28,28.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 140. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn
5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào
bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai,
đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án :

Câu 141. Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây trong lục lạp?
A. Màng trong của lục lạp. B. Xoang tilacôit.
C. Chất nền lục lạp. D. Màng tilacôit.
Câu 142. Hoocmôn nào sau đây thuộc nhóm hoocmôn ức chế sinh trưởng?
A. Auxin. B. Gibêrelin.
C. Axit abxixic. D. Cytokinin.
Câu 143. Khi một người hấp thu một lượng lớn muối qua thức ăn thì lượng nước tiểu chính thức
sẽ
A. tạo ra nhiều vì nồng độ muối cao được hấp thu vào trong máu khiến thận tăng cường lọc
máu và thải ra nước tiểu.
B. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào máu khiến hệ thống ống thận tăng cường quá
trình tái hấp thu nước từ nước tiểu đầu vào máu để duy trì cân bằng iôn.
C. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào trong máu khiến quá trình lọc máu ở cầu thận
diễn ra theo hướng chỉ thải muối ra ngoài mà không thải nước.
D. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào máu kích thích lỗ chân lông thải mồ hôi và
làm giảm lượng nước tiểu tạo ra.
Câu 144. Nếu xuất hiện một đột biến điểm ở opêron Lac của vi khuẩn E. coli thì phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen
Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Đột biến điểm xảy ra ở vùng O của opêron khiến protêin ức chế không bám được vào đó và
ức chế quá trình phiên mã.
C. Đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A không được phiên
mã.
T
E

D. Đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên
N
I.
H

mã.
T

Câu 145. Gen mã hóa cho hoocmôn insluin ở người là một trong những gen được giải trình tự rất
N
O

sớm phục vụ cho các nghiên cứu chuyên sâu và điều trị bệnh tiểu đường. Gen này nằm trên nhiễm
U
IE

sắc thể số 11 và chứa 4044 cặp nucleotit với số lượng nucleotit trên mạch gốc gồm 680A, 1239X,
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

1417G và 708T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về gen insulin và các vấn đề liên
quan?
I. Hàm lượng cao insulin trong máu do sự biểu hiện gen khiến con người mắc bệnh tiểu đường.
II. Trên mạch gốc, số lương A khác T và G khác X là một gợi ý cho thấy gen này là một phân tử
ADN mạch đơn.
III. Gen này giàu G - X và do đó nhiệt độ nóng chảy của gen (nhiệt độ tách 2 mạch đơn) cao hơn
so với các gen cân bằng tỉ lệ G - X và A - T.
IV. Chiều dài của alen được giải trình tự kể trên có giá trị 687,48nm
V. Tính trạng khả năng sản xuất insulin ở người được di truyền theo quy luật di truyền liên kết
giới tính.
VI. Số liên kết hydro xuất hiện trong gen này là 10744 liên kết.
A. 2. B. 3. C. 4.. D. 5.
Câu 146. Trong kĩ thuật vi nhân giống ở thực vật từ một cây ban đầu làm vật liệu nhân giống (kĩ
thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật để tạo ra các cây giống con), về mặt lí thuyết các cây giống được
tạo ra
A. có phổ biến dị phong phú và phù hợp với mục tiêu làm nguyên liệu cho chọn giống.
B. giống nhau về mặt kiểu gen và tuổi cây, duy trì được đặc tính của cây giống nguyên liệu ban
đầu.
C. có kiểu hình hoàn toàn giống nhau mặc dù được trồng ở các điều kiện môi trường khác nhau.
D. đều không có khả năng sinh sản hữu tính mà chỉ được duy trì số lượng thông qua sinh sản
vô tính.
Câu 147. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và
thực vật.
B. Cách lí địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.
C. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh
vật.
D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
Câu 148. Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên cây thân gỗ. Một phần thân của dây leo
phồng lên tạo nhiều khoang trống làm thành tổ cho nhiều cá thể kiến sinh sống trong đó. Loài dây
leo thu nhận chất dinh dưỡng là thức ăn của kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gỗ
góp phần diệt chết các loài sâu đục thân cây. Mối quan hệ sinh thái giữa dây leo và kiến, dây leo
và cây thân gỗ, kiến và cây thân gỗ lần lượt là
T

A. hợp tác, hội sinh, hợp tác.


E
N

B. vật ăn thịt - con mồi, hợp tác, hội sinh.


I.
H

C. cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.


T
N

D. ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.


O
U

Câu 149. Loài A có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 21°C đến 35°C, giới hạn sinh thái về độ ẩm
IE

từ 74% đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12°C đến 30°C, độ ẩm từ 70% đến 100%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 18°C đến 40°C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 75% đến 90%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 22°C đến 45°C, độ ẩm từ 75% đến 96%.
Câu 150. Nghiên cứu sự di truyền của tính trạng bệnh rối loạn chuyển hóa phenyalanin (PKU) ở
một gia đình người ta nhận thấy một bé gái sinh ra với các triệu chứng của bệnh PKU trong khi
bố, mẹ và chị gái cũng như anh trai của bé gái không mắc bệnh. Khi điều tra phía họ ngoại, người
ta ghi nhận rằng ông bà ngoại của cô bé không bị bệnh nhưng bác ruột (anh trai của mẹ) mang các
triệu chứng bệnh. Nếu mẹ của cô bé trên lại đang mang thai đứa con tiếp theo thì xác suất để đứa
con đó lành bệnh là bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %,
không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án:

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.B 10.D
11.C 12.B 13.A 14.A 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
21.C 22.C 23.B 24.A 25.D 26.A 27.B 28.A 29.A 30.C
31.D 32.A 33.A 34.B 35.C 36. 4 37. 60 38. 1 39. 102 40. 28
2 9 1 2359 23
41. 37 42. 43. 4 44. 17 45. 46. 47. 1 48. 49. 50. 1010
3 2 3 2 7
51.D 52.B 53.C 54.B 55.A 56.C 57.A 58.D 59.C 60.A
61.B 62.B 63.C 64.C 65 66.D 67.C 68.B 69.D 70.D
71.A 72.B 73.B 74.C 75.B 76.B 77.D 78.A 79.A 80.C
81.C 82.B 83.B 84.C 85.B 86.C 87.D 88.C 89.C 90.B
91.C 92.B 93.C 94.C 95.A 96.B 97.C 98.B 99.C 100.A
101.C 102.B 103.B 104.A 105.D 106.A 107.A 108.C 109.B 110.A
111.A 112.D 113.D 114.C 115.B 116.B 117.A 118.C 119.B 120.A
121.D 122.C 123.D 124.D 125.B 126.D 127.D 128.D 129.B 130. 1
131.A 132.C 133.C 134.A 135.D 136.C 137.C 138.A 139.C 140. 34,01
141.D 142.C 143.B 144.D 145.A 146.B 147.C 148.A 149.C 150. 10,75
T
E
N
I.
H

Nguồn : Hocmai
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like