Professional Documents
Culture Documents
CUNG CẦU VÀ
GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
GV: Hà Xuân Thùy
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
2
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU
Trạng thái cân bằng: cung HH đủ thỏa mãn cầu HH
P D S Trạng thái P
S
12 3 15
10 6 12 THỪA
Pe E
8 9 9 CB
6 12 6
D
4 15 3 THIẾU
2 18 Qe Q
3
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU
•Ví dụ: Tìm giá và lượng cân bằng
Q D 6P 270
QS 6P 10
0 12PE 260
260 65
Suy ra PE =
12 3
QE = 140
TRẠNG THÁI DƯ THỪA
Qe Số lượng
Slide 6
Quy luật cung cầu
Giá S
Dư thừa
P1
Tại P1 :
1) Qd = Q1 > Qs = Q2
2)Lượng dư thừa Q2-Q1.
3)Nhà SX giảm giá
P2 4)Lượng cung giảm và lượng cầu
tăng
5) Cân bằng tại P2 Q2
Q1 Q3 Q2 Số lượng
Slide 7
TRẠNG THÁI THIẾU HỤT
Trạng thái thiếu hụt: cung HH nhỏ hơn cầu HH
P D S TT P
S
12 3 15
10 6 12
Pe
8 9 9 CB
P2
6 12 6
D
4 15 3 THIẾU
QS Qe QD Q
2 18
P2 < Pe : QS < QD : Thiếu hụt
8
Quy luật cung – cầu
Giá
S Nếu giá thấp hơn Pe
1) Giá thấp hơn giá cân
bằng Pe
2) Lượng cung < Lượng
Pe
cầu (Qs<Qd) thiếu hụt
P4
P3 3) Giá sẽ tăng dần về giá
P2 Thiếu hụt
P1 Thiếu hụt
Thiếu hụt cân bằng
Thiếu hụt D
Qe Số lượng
Slide 9
Quy luật cung cầu
Tại P1 :
Giá S 1) Qs = Q1 < Qd = Q2
Q1 Q3 Q2 Số lượng
Slide 10
TRẠNG THÁI DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU
• Bài tập: Cho phương trình đường cung, đường cầu như
bên dưới. Xác định trạng thái của thị trường tại các mức
giá P1=20 và P2=25, và xác định lượng dư thừa/thiếu hụt
QD 6 P 270
Ta có: Pe = 65/3 và Qe = 140
QS 6 P 10
Mức giá Trạng thái QD QS Lượng dư
P thừa/thiếu
P=20 <Pe Thiếu hụt 150 130 Thiếu 20
Q1 Q2 Q
Bất kỳ khi nào có sự dịch
chuyển cầu và/hoặc cung Ví dụ: Cầu tăng, cung
không đổi:
Cân bằng thay đổi: E1 E2
SỰ DỊCH CHUYỂN CUNG CẦU
E2
P2 P1 E1
E1 E2
P1
P2
D2 D1
D1 D2
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
15
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
S1 S2
S1
E1 S2 E2
P1 P2
E2
P2 P1 E1
D D
Q1 Q 2 Q Q2 Q1 Q
16
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
17
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
S1 S1
E1 S2 E1
P1 P1
P2
D D
Q1 Q2 Q Q1 Q
18
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
E1 S1
P1 S1
D P1 E1
Q1 Q Q1 Q
19
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
D E1
D2
Q1 Q Q1 Q
20
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
P S2 P
S1
D
P1
E1 P1
E1
D
Q1 Q Q1 Q
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU
A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng chưa xác định
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng chưa xác định
C. Giá cân bằng chưa xác định và lượng cân bằng tăng.
D. Giá cân bằng chưa xác định và lượng cân bằng giảm
VẤN ĐỀ KIẾM SOÁT GIÁ
Định giá trần: Mức giá cao nhất cho một hàng hóa
P
Không được bán cao hơn giá trần
S
X
PTrần
4. Quy định giá trần, giá sàn. Giá trần, giá sàn so với
giá cân bằng? Chính phủ áp giá trần và giá sàn thì
hiện tượng gì xảy ra?