Professional Documents
Culture Documents
CUNG - CẦU
CUNG- CẦU
Thị trường
Giá($/tấn) Lượng(tấn)
Cầu là tập hợp
3 22
của tất cả các 4 18
lượng cầu ở 5 14
mọi mức giá 6 10
7 8
So sánh cầu – lượng
cầu
Cầu là một hàm của giá QD = f(P) còn
Lượng cầu chỉ là một giá trị của hàm cầu đó
Ví dụ:
có cầu một thị trường gạo: QD = 15 - 3P
thì lượng cầu ở mức giá P = 3,
=> QD = 15 – 3.3 = 6
Cầu là 1 đường còn lượng cầu chỉ là 1 điểm
Cầu và nhu cầu
Biểu cầu
Hàm cầu
Đồ thị cầu
BIỂU CẦU
Đường cầu 6
Đường cầu dốc
5 D xuống cho biết
người mua sẵn
3 sàng và có khả
năng mua nhiều
hơn với mức giá
thấp hơn
0 Q
10 12 22
1.3 LUẬT CẦU
P
Lượng cầu về 1 loại
hàng hóa sẽ tăng lên khi
P1 I
giá của hàng hóa đó
giảm đi và ngược lại
(điều kiện khác không P2
II
đổi)
P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ ) Q1 Q2 Q
1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU
Lãi suất
Tín dụng
Quảng cáo
24
1.5. PHÂN BIỆT SỰ VẬN ĐỘNG VÀ
DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
4
Giá thay đổi sẽ làm
thay đổi lượng cầu
3
1
D
0 2 4 6 8 10 12
Lượng cầu đĩa ghi
CD (Triệu
chiếc/năm)
1.5. PHÂN BIỆT SỰ VẬN ĐỘNG VÀ
DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
QS = f( Pi , Cn , N, T , E)
Giá của các yếu tố đầu vào
Công nghệ sản xuất
Chính sách của chính phủ (thuế, trợ cấp)
Số lượng người bán tham gia thị trường
Kỳ vọng (E)
Các yếu tố khác…
2. 5. SỰ VẬN ĐỘNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG
CUNG
Giá kem
S
B
$3.00 Giá kem tăng gây
ra một sự
trượt
dọc theo
đường cung
A
1.00
0 1 5 Số lượng
Dịch chuyển của đường cung
Giá cả
S3
S1
Giảm S2
cung
Tăng
cung
0 Số lượng
43
3. CÂN BẰNG DƯ THỪA THIẾU
HỤT
45
Xác định trạng thái cân bằng
46
Cân bằng – dư thừa- thiếu hụt
P
Dư thừa
6 S
•Điểm CB (E)
E
4
Pe = 4,Qe = 18
3
•Dư thừa: ΔQD
Thiếu hụt D =28-10 = 18
0,4 •Thiếu hụt: ΔQS
0 =22– 13=9
10 13 18 22 28 Q
3.2 TRẠNG THÁI DƯ THỪA
vídụ: QD = 34 – 4P, QS = 5P – 2
nếu P = 3 => dư cầu
Q = (34 – 4.3) – (5.3 – 2) = 9
4. SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ
TRƯỜNG
51
5. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG
52
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
Cầu tăng (Lượng cầu tăng ở tất cả các mức giá)
P
(S)
E2
P2
E1
P1
(D2)
(D1)
Q1 Q2 Q
(S)
E1
P1
E2
P2
(D1)
(D2)
Q2 Q1 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
E1 (S2)
P1
E2
P2
(D)
Q1 Q2 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
E2 (S1)
P2
E1
P1
(D)
Q2 Q1 Q
P P
S’ S
S E S’
PE
PE’ E’
E’ D
E PE’
PE
D’ D’
D
QE’ QE Q QE = QE’ Q
Thay đổi trạng thái cân bằng từ phía cung
và cầu
P
P
S’
S
S S’
PE’ E’ PE= PE’ E E’
E D’
PE
D D
D’
QE’ QE Q QE QE’ Q
Thay đổi trạng thái cân bằng từ phía cung và cầu
P P
S’ S
S E S’
PE
PE’ E’
E’ D
E PE’
PE
D’ D’
D
QE’ QE Q QE = QE’ Q
Thay đổi trạng thái cân bằng từ phía cung
và cầu
P
P
S’
S
S S’
PE’ PE= PE’ E E’
E’
E D’
PE
D D
D’
QE’ QE Q QE QE’ Q
6.TÁC ĐỘNG CỦA SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
63
Giá cố định
Là giá nhà nước quy định, cố định
trong từng thời kỳ
ví dụ giá trong cơ chế KHH tập trung
P P
S Dư thừa S
P1
pE E PE E
P1 D D
Thiếu hụt Q Q
QA QB QM QN
Giá trần: - cao nhất trên thị trường Giá sàn: - thấp nhất trên thị trường
- hậu quả: thiếu hụt - hậu quả: dư thừa
- bảo vệ người tiêu dùng - mức tiền lương tối thiểu
GIÁ TRẦN
LàP bảo vệ quyền lợi người mua
Pc PCB P ↓=> thiếu hụt
làP qui định cao nhất trao đổi trên
thị trường không được phép cao
hơn
GIÁ SÀN
Là P bảo vệ quyền lợi người sx, bán hàng
Pf > PCB P ↑=> dư thừa
là P qui định thấp nhất trao đổi trên thị
trường không được phép thấp hơn
ví dụ: mức tiền lương trả cho người LĐ tối
thiểu ở nhiều nước
7. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG MÔ HÌNH
CUNG CẦU
68