Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2:
LOGO
CUNG – CẦU VÀ
GIÁ THỊ TRƯỜNG
Lý thuyết về cầu
Lý thuyết về cung
1. Khái niệm
2. Các cách biểu diễn
3. Quy luật cầu
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cầu
6. Co giãn của cầu
1. Khái niệm:
5 0 1 15
4 1 2 30
3 2 3 45
2 3 4 60
1 4 5 75
Đường cầu
4 B
3 C
2 D
E
1
15 30 45 60 75 Q
( trăm ổ)
Đường cầu dốc
Dạng đường cầu
xuống phản ánh mối
P
quan hệ nghịch biến
giữa giá và lượng cầu,
P
người tiêu dùng sẵn
lòng mua nhiều hơn
D với mức giá thấp hơn
Q D
P
QD = -15P + 90
Giá Lượng
(nghìn hay P = (-1/15).Q + 6
(P) cầu (Q) đồng)
3 C
3 45
2 D
2 60
E
1
1 75
15 30 45 60 75 Q
( trăm ổ)
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu:
30 45 60 QD
* Sự dịch chuyển đường cầu
15 30 45 60 75 90 QD
P
Cầu giảm,
P QD Q’D 5
đường cầu
dịch chuyển
1 75 60 4
sang trái
2 60 45 3
3 45 30 2
4 30 15
1
5 15 - D
D2
15 30 45 60 75 90 QD
Back
Các biến số tác động tới
Sự thay đổi trong biến số này
lượng cầu
Giá cả Di chuyển dọc theo đường cầu
Giá của các hàng hóa liên quan Làm dịch chuyển đường cầu
Dân số, quy mô thị trường Làm dịch chuyển đường cầu
Q/Q Q P
ED *
P/P P Q
P1 P1 P1
P2 P2 P2
D D D
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
|ED| >1, cầu co giãn nhiều |E | <1, cầu co giãn ít |ED| =1, cầu co giãn đơn vị
D
P P
D
P1
D
P2
Q Q1 Q2 Q
|ED| =0, cầu hoàn toàn không co giãn |ED| = ∞ , cầu hoàn toàn co giãn
Phân biệt độ co giãn và độ dốc
Độ co giãn Độ dốc
%QD QD
ED a
%P P
Thời gian
Hàng hóa lâu bền, độ co giãn của cầu trong ngắn
hạn thường lớn hơn trong dài hạn
3
Hàng hóa khác, độ co giãn của cầu trong ngắn hạn
thường nhỏ hơn trong dài hạn
Yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu
theo giá
D
0 Q1 Q0 Q
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
TR = P.Q
Q2 Q1 Q D
P Q2 Q1 Q2
|ED| = 1
∆TR tăng
P2
∆TR giảm
P1
Q2 Q1 Q
• Co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
Mức độ co giãn
Tăng giá Giảm giá
của cầu theo giá
|ED| >1 TR giảm TR tăng
|ED| <1 TR tăng TR giảm
|ED| =1 TR không đổi TR không đổi
- Nếu cầu co giãn nhiều |ED| >1, để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên giảm giá bán và ngược lại.
- Nếu cầu co giãn ít |ED| <1, để tăng doanh thu
doanh nghiệp nên tăng giá bán và ngược lại.
- Nếu cầu co giãn đơn vị |ED| =1, thay đổi giá
không làm thay đổi doanh thu và doanh thu đạt
cực đại
6.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập - EI
Độ co giãn của cầu theo thu nhập có thể mang giá trị
dương hoặc âm tùy thuộc vào tính chất của hàng hóa đó
EI và phân loại hàng hóa
% Q X Q X / Q X Q X PY
E XY
% PY PY / PY PY QX
Exy > 0: X và Y là 2 hàng hóa thay thế cho nhau
Ví dụ: Coca Cola và Pepsi
1. Khái niệm
2. Các cách biểu diễn
3. Quy luật cung
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cung
6. Co giãn của cung
1. Khái niệm:
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, người sản
xuất sẽ cung ứng số lượng hàng hóa nhiều hơn ở các
mức giá cao và họ sẽ cung ứng ít hơn hoặc không thể
cung ứng nếu mức giá thấp.
Lượng cung và giá cả có mối quan hệ đồng biến
với nhau
3. Các cách biểu diễn:
Giá (P) Lượng cung của Lượng cung của lò Lượng cung thị trường
Ngàn đồng/ổ lò bánh mì I (QI) bánh mì II (QII) QS = QI + QII + …
(đvị : trăm ổ) (đvị : trăm ổ) (đvị : trăm ổ)
1 0 5 5
2 10 15 25
3 20 25 45
4 30 35 65
5 40 45 85
Đường cung
Đường cung
(S)
E
5
D
4
C
3
B
2
A
1
5 25 45 65 85 Q
Dạng đường cung Đường cung dốc lên cho biết
giá càng cao doanh nghiệp sẵn
sàng bán càng nhiều
P P
S
S
Q Q
QS = 20P - 15
Giá Lượng
hay P = (1/20).Qs + (15/20)
(P) cung (QS) P
Đường cung
5 85 E
(S)
5
4 65 D
4
3 45 3 C
2 25 2 B
1 5 A
1
5 25 45 65 85 Q
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
1 5 4
B Giá tăng,
lượng cung tăng,
2 25 3
A trượt từ A đến B
3 45 C
2 Giá giảm,
4 65 lượng cung giảm,
trượt từ A đến C
5 85
25 45 65 QS
* Sự dịch chuyển đường cung
1 5 25 4
2 25 45 3
Cung tăng,
3 45 65 2 đường cung
dịch chuyển
4 65 85 sang phải
1
5 85 105
5 25 45 65 85 105 QS
P S’ S
QS Q’S 5
P
1 5 - 4
2 25 5 3
Cung giảm,
3 45 25 đường cung
2 dịch chuyển
4 65 45 sang trái
1
5 85 65
5 25 45 65 85 QS
Các biến số tác động tới lượng
Sự thay đổi trong biến số này
cung
Quy mô thị trường (số người bán) Làm dịch chuyển đường cung
Qs/Qs Qs P
ES *
P/P P Qs
- ES <1, tức %∆QS < %∆P, khi giá thay đổi 1% dẫn đến lượng cung
thay đổi ít hơn 1%, cung co giãn ít.
- ES =1, tức %∆QS = %∆P, nghĩa là giá thay đổi 1% làm cho lượng
cung thay đổi 1%, cung co giãn đơn vị .
- ES = 0, tức %∆QS rất nhỏ hay không đổi so với %∆P, cung hoàn
toàn không co giãn
- ES = ∞, tức %∆Q vô hạn khi giá cả không thay đổi hoặc thay đổi
rất ít, cung hoàn toàn co giãn
- ES >1: cung co giãn nhiều đường cung dốc ít
S S
P2 S
P2 P2
∆P ∆P ∆P
P1
P1 P1
∆Q ∆Q ∆Q
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
ES >1, cung co giãn nhiều ES <1, cung co giãn ít ES =1, cung co giãn đơn vị
P P
S
P2
S
P1
Q Q1 Q2 Q
ES =0, cung hoàn toàn không co giãn ES = ∞ , cung hoàn toàn co giãn
III. CÂN BẰNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
2 60 25
3 45 45
4 30 65
5 15 85
P
E
Giá cân 3
bằng
45 Q
Cung không đổi, cầu tăng Cung không đổi, cầu giảm
P P
S S
E2
P2
E1 E1
P1 P1 E2
P2
D2
D1 D2 D1
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
Cầu không đổi, cung tăng Cầu không đổi, cung giảm
P P S2
S1 S1
S2 E2
P2
E1 E1
P1 P1
P2 E2
D D
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
S1 S1
S2
S2
E2
P2 E1 E1
D2 P1 E2
P1 P2
D2
D1 D1
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
Cầu tăng nhiều hơn so với cung, giá Cung tăng nhiều hơn so với cầu, giá
cân bằng tăng và lượng cân bằng cân bằng giảm và lượng cân bằng
tăng tăng
Trường hợp 3: Cả cầu và cung đều thay đổi
P
S1
S2
E1 E2
P1
D2
D1
Q1 Q2 Q
P0
Pmax
Thiếu hụt D
Q
Q1 Q0 Q2
Tác động
- Đối với nhà sản xuất:
+ Giảm lợi nhuận của nhà sản xuất
+ Một số phải ngừng sản xuất vì giá bán thấp hơn chi phí
P0
QD Q0 QS Q
Tác động
- Đối với nhà sản xuất:
Nhà sản xuất bán được với giá cao hơn nhưng lượng bán
giảm, nếu nhà nước không mua lượng hàng hóa dư thừa họ sẽ
không có thu nhập bù đắp chi phí
S1
E1 Thuế
P1 S0
E0
P0 A
Ps B
D
ΔQ
Q1 Q0 Q
• ED = ES: người sản xuất và người tiêu dùng cùng
gánh chịu thuế ngang nhau
Thuế NTD chịu:
P
tD = E1A = P1 – P0
S1
Thuế NSX chịu:
Q1 Q0 Q
• ED > ES: thuế chủ yếu đánh vào người sản xuất,
người tiêu dùng gánh chịu thuế ít hơn
S1
P
Thuế
S0
Q1 Q0 Q
• ED < ES: thuế chủ yếu đánh vào người tiêu dùng,
người sản xuất gánh chịu thuế ít hơn
P
D
S1
E1 Thuế
Người tiêu dùng
gánh chịu P1
S0
P0
E0
Người sản xuất
Ps
gánh chịu
-ΔQ
Q1 Q0 Q
• ED = ∞: người sản xuất là người chịu thuế
P
S1
Thuế
S0
E1 E0
P0
D
Người sản xuất
gánh chịu
Ps
ΔQ
Q1 Q0 Q
• ED = 0: người tiêu dùng là người chịu thuế
P D
S1
E1
P1 Thuế
S0
Người tiêu dùng
gánh chịu
P0 E0
Q0 Q
Phần thuế người tiêu dùng phải chịu (t D) có
thể tính theo công thức:
ES
t D t.
ES | E D |
2. Can thiệp gián tiếp
2.2. Trợ cấp
E1
P1
Q0 Q1 Q
• ED= ES: người sản xuất và người tiêu dùng hưởng trợ
cấp của chính phủ như nhau
P NTD hưởng:
S0
Người sản xuất B sD = E1A = P0 – P1
hưởng PS Trợ
E0 cấp S Thuế NSX chịu:
P0 A 1
Q0 Q1 Q
• ED > ES: người sản xuất hưởng trợ cấp chính phủ nhiều
hơn người tiêu dùng
S0
P
Trợ
cấp S
1
Người sản xuất PS
hưởng
P0 E0
Q0 Q1 Q
• ED < ES: người sản xuất hưởng trợ cấp chính phủ ít
hơn người tiêu dùng hưởng nhiều hơn
P
D
S0
Người sản xuất
hưởng PS E0 Trợ
P0 cấp
S1
Người tiêu dùng
hưởng P1
E1
Q0 Q1 Q
• ED= ∞: người sản xuất hưởng trợ cấp của chính phủ
S0
PS
Người sản xuất
Trợ
hưởng cấp S1
E0 E1
P0
D
Q0 Q1 Q
• ED = 0: người tiêu dùng hưởng trợ cấp của chính phủ
P D
S0
E0
P0 Trợ
cấp S1
Người tiêu dùng
hưởng
P1 E1
Q0 Q
Thặng dư tiêu dùng
sản phẩm. D
Q* Q
Thặng dư sản xuất
PS + CS = SS
P
CS S
Po PS
Qo Q
Tổn thất vô ích khi có giá sàn
Pmin
Po Mất mát PS
PS mới
QL Qo Q
Tổn thất vô ích khi có giá trần
P Deadweight Loss
Mất mát
S
CS
CS mới
Po Mất mát PS
Pmax
PS mới
D
QL Qo Q
Tổn thất vô ích khi có thuế
STax
P
Tax S
CS mới Mất mát CS
Deadweight
PD
Loss
Tổng thuế Po Mất mát PS
PS
PS mới
D
QL Qo Q
Tổn thất vô ích khi có trợ cấp
PS tăng thêm S
CS mới
PS SSub
Trợ cấp
CS tăng Po
thêm PD Deadweight Loss
Qo QH Q