Professional Documents
Culture Documents
PRINCIPLES OF
Microeonomics
N.Gregory Mankiw
1
THỊ TRƯỜNG VÀ SỰ CẠNH TRANH
Thị trường là một nhóm người những người
mua và người bán của một hàng hóa hay
dịch vụ cụ thể.
• Người mua quyết định cầu của sản phẩm
• Người bán quyết định cung của sản phẩm
2
THỊ TRƯỜNG VÀ SỰ CẠNH TRANH
Thị trường cạnh tranh (hoàn hảo):
Các sản phẩm được bán phải đồng nhất.
Số lượng người mua và người bán là quá lớn.
=> Mỗi người mua và người bán trong thị trường cạnh
tranh có tác động không đáng kể lên giá thị trường
(chấp nhận giá)
4
Hình 1: Biểu cầu và đường cầu về kem của Cone
Giá kem
$3.00
2.50
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng cầu
2. ... Lượng cầu
tăng lên.
1. CẦU
Hàm số cầu:
QD = f (P)
Hàm cầu tuyến tính: QD = a + b.P (b < 0)
b là hệ số góc của hàm số cầu và b= ∆QD/∆P
6
Bảng 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu
Lưu ý: khi một nhân tố thay đổi, ta giả định các nhân tố khác không đổi
7
Di chuyển dọc theo đường cầu
Sự thay đổi trong lượng cầu do giá của chính sản
phẩm thay đổi (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn
đến một sự di chuyển dọc theo đường cầu – thay
đổi lượng cầu
8
Hình 2: Di chuyển dọc theo đường cầu
Giá kem
… giá kem tăng gây ra sự di
chuyển dọc theo đường cầu
B
$2.00
1.00 A
D
0 4 8
Lượng kem
Dịch chuyển của đường cầu
Sự thay đổi trong lượng cầu tại mỗi mức giá do
một “yếu tố khác” thay đổi (giá của chính sản
phẩm không đổi) sẽ dẫn đến đường cầu dịch
chuyển – thay đổi cầu.
10
Hình 3: Dịch chuyển đường cầu
Giá kem Ảnh hưởng khi thời
$6.00 tiết nắng nóng, tại
mỗi mức giá, Qd sẽ
$5.00 tăng (bằng 5 trong ví
$4.00 dụ).
$3.00
$2.00
$1.00
$0.00
Lượng kem
0 5 10 15 20 25 30
11
Hình 4: Dịch chuyển đường cầu
Cầu giảm
Bất kỳ sự thay đổi nào
làm giảm lượng cầu ở
mỗi mức giá sẽ làm D2
đường cầu dịch chuyển
sang trái. D1
D3
0 Q
Bảng 2: Di chuyển và dịch chuyển đường cầu
13
Cầu thị trường và cầu cá nhân
Lượng cầu thị trường là tổng các lượng cầu cá
nhân tại mỗi mức giá.
14
Hình 5: Đường cầu thị trường
Lượng cầu của Lan + Lượng cầu của Điệp = Lượng cầu thị trường
P P P
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 1 2 3 4 5 6 7 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Q Q Q
15
2. CUNG
Cung của một hàng hóa, dịch vụ là số lượng của
hàng hóa, dịch vụ đó mà những người bán có
thể và sẵn lòng bán tương ứng với các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian xác định.
Biểu cung là bảng thể hiện mối quan hệ giữa giá
bán và lượng cung của một hàng hóa.
Đường cung là một đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa mức giá và lượng cung của một hàng hóa.
16
Hình 6: Biểu cung và đường cung về kem của Cone
Giá kem
$3.00
2.50
1..Giá tăng
2.00
1.50
Đường cung dốc lên cho
1.00 biết giá càng cao, người
bán sẵn lòng bán càng
0.50 nhiều.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng kem
18
Bảng 3: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung
Lưu ý: Khi một nhân tố thay đổi, ta giả định các nhân tố khác không đổi
19
Di chuyển dọc theo đường cung
20
Hình 7: Di chuyển dọc theo đường cung
Giá kem
S
C
$3.00
A
1.00
0 1 5 Lượng kem
21
Dịch chuyển của đường cung
22
Hình 8: Dịch chuyển đường cung
$3.00
$2.00
$1.00
$0.00
Lượng kem
0 5 10 15 20 25 30 35
23
Hình 9: Dịch chuyển đường cung
P
Bất kỳ sự thay đổi nào S3
làm giam lượng cung ở
S1
mỗi mức giá sẽ làm
đường cung dịch chuyển S2
Cung
sang trai.
giảm
Cung
tăng
0 Q
24
Bảng 4: Di chuyển và dịch chuyển đường cung
25
Cung thị trường và cung cá nhân
26
Hình 10: Đường cung thị trờng
Lượng cung của Tom + Lượng cung của Jerry = Lượng cung thị trường
P P P
STom
SJerry SThị trường
$3.00 $3.00 $3.00
0 1 2 3 4 5 6 7 Q 0 1 2 3 4 5 6 7 0 2 4 6 8 10 12141618
Q Q
27
3. SỰ KẾT HỢP CỦA CUNG VÀ CẦU
$3.00 E
$2.00
$1.00
$0.00 Q
0 5 10 15 20 25 30 35
28
Giá cân bằng:
Mức giá làm cân bằng lượng cung và lượng cầu
P
$6.00 D S
P QD QS
$5.00 $0 24 0
$4.00 1 21 5
$3.00 2 18 10
3 15 15
$2.00
4 12 20
$1.00
5 9 25
$0.00 Q 6 6 30
0 5 10 15 20 25 30 35
29
Sản lượng cân bằng:
Lượng cung và lượng cầu tại mức giá cân bằng
P
$6.00 D S
P QD QS
$5.00 $0 24 0
$4.00 1 21 5
$3.00 2 18 10
3 15 15
$2.00
4 12 20
$1.00
5 9 25
$0.00 Q 6 6 30
0 5 10 15 20 25 30 35
30
Dư thừa (thừa cung):
Tình huống mà trong đó lượng cung lớn hơn lượng cầu
P Ví dụ:
$6.00 D Dư thừa S
Nếu P = $5,
$5.00 khi đó
$4.00 QD = 9
$3.00 và
QS = 25
$2.00
Kết quả là dư thừa 16
$1.00
$0.00 Q
0 5 10 15 20 25 30 35
31
Dư thừa (thừa cung):
Tình huống mà trong đó lượng cung lớn hơn lượng cầu
P Người bán đối phó với tình
$6.00 D Dư thừa S
huống dư thừa bằng cách
$5.00 giảm giá bán.
$4.00 Giảm giá:
$3.00 QD tăng và QS giảm…
37
Ví dụ: Thị trường nước ngọt Coke
P
S1
P1 A
D1
Q
Q1
38
Ví dụ : Một sự thay đổi của cầu
Sự kiện tác động:
P S1
Nước ngọt pepsi tăng giá.
Bước 1: Coke & Pepsi là
2 hàng hóa thay thế => P2 B
Ppepsi tăng sẽ ảnh hưởng
đến cầu coke.
P1 A
Bước 2: Với các yếu tố
khác không đổi, QD coke sẽ
tăng tại mỗi mức giá =>
Đường cầu coke dịch D1 D2
chuyển sang phải. Q
Q1 Q 2
Bước 3: Đồ thị cung cầu
cho kết quả là giá và
lượng cân bằng của coke
đều tăng. 39
Ví dụ: Một sự thay đổi của cầu
P
S1
Lưu ý: P2 B
Khi P tăng, hãng sẽ
tăng lượng cung coke,
mặc dù đường cung P1 A
không dịch chuyển.
Sự kiện làm di chuyển
trên đường cung D1 D2
Q
Q1 Q 2
40
II. ĐỘ CO GIÃN VÀ ỨNG DỤNG
41
Độ co giãn. . .
… đo lường độ nhạy của một biến số này đối với
một biến số khác.
43
Độ co giãn của cầu theo giá
ED (%Q)/(%P)
Q/Q Q P
ED *
P/P P Q
44
Computing
Độ co giãn the
củaPrice Elasticity
cầu theo giá of Demand
Ví dụ: Nếu giá một que kem tăng từ $2 lên $2.2 và lượng
cầu giảm từ 10 xuống còn 8 que kem, thì độ co giãn của cầu
theo gía được tính như sau:
(10 8)
100 20%
10 2
(2.20 2.00)
100 10%
2.00
45
Độ co giãn của cầu theo giá
46
Độ co giãn của cầu theo giá
47
Độ co giãn của cầu theo giá
Nhận xét:
Do mối quan hệ giữa P và Q là nghịch biến nên ED < 0.
Độ co giãn của cầu theo giá đo lường lượng cầu thay
đổi bao nhiêu trước những thay đổi của giá cả, nên nó
liên quan chặt chẽ tới độ dốc của đường cầu.
Đường cầu càng dốc thì độ co giãn của cầu theo giá
càng nhỏ.
48
Độ co giãn của cầu theo giá
(a) Cầu hoàn toàn không co giãn: ED = 0
P
D
$5
1. Giá tăng
0 100 Q
49
Độ co giãn của cầu theo giá
(b) Cầu co giãn ít (không co giãn): ED > -1 hay │ED│ < 1
$5
4
1. Giá tăng D
22%
..
0 90 100 Q
$5
4
1. Giá tăng D
22%
0 80 100 Q
51
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
Độ co giãn của cầu theo giá
(d) Cầu co giãn nhiều: ED < -1 hay │ED│> 1
$5
4
D
1. Giá tăng
22%
.
0 50 100 Q
52
Độ co giãn của cầu theo giá
$4 D
0 Q
3. Tại mức giá $4, lượng cầu là
vô cùng
53
Tổng doanh thu và độ co giãn của cầu theo giá
Công thức:
TR = P x Q
54
Hình 2: Tổng doanh thu
$4
P × Q = $400
P (doanh thu) D
0 100 Q
Q 55
Tác động của sự thay đổi giá lên tổng doanh thu
(a) Trường hợp cầu không co giãn (b) Trường hợp cầu co giãn
P P
$5 $5
A A
4 4
D
D
B B
0 90 100 Q 0 70 100 Q
Trong trường hợp đường cầu không co giãn (a), giá tăng làm giảm lượng
cầu với tỷ lệ tương ứng nhỏ hơn. Vì vậy, tổng doanh thu tăng lên.
Trong trường hợp đường cầu là co giãn (b), giá tăng sẽ dẫn đến giảm
lượng cầu với tỷ lệ tương ứng lớn hơn. Vì vậy, tổng doanh thu giảm. 56
Tác động của sự thay đổi giá lên tổng doanh thu
57
Các độ co giãn khác của cầu.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI) đo lường
sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập của
người tiêu dùng thay đổi.
EI (%Q)/(%I )
Q/Q Q I
EI *
I/I I Q
58
Độ co giãn của cầu theo thu nhập.
EI >1: hàng xa xỉ
59
Các độ co giãn khác của cầu.
Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY) đo
lường sự thay đổi lượng cầu của một hàng hóa
khi giá của một hàng hóa liên quan thay đổi.
E xy (%QDx)/(%Py )
QDx/QDx QDx Py
E xy *
PY/PY Py QDx
60
2. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
Độ co giãn của cung theo giá đo lường lượng
cung thay đổi bao nhiêu trước những thay đổi
của giá.
61
2. Độ co giãn của cung theo giá
62
2. Độ co giãn của cung theo giá
Độ co giãn của cung theo giá bằng % thay đổi của
lượng cung chia cho % thay đổi của giá.
Es (%Q)/(%P)
Q/Q Q P
ES *
P/P P Q
63
Độ co giãn của cung theo giá
$5
4
1. Giá
tăng
…
0 100 Q
2. . . . không làm thay đổi lượng cung
Độ co giãn của cung theo giá
S
$5
4
1. Giá tăng
22%
0 100 110 Q
65
Độ co giãn của cung theo giá
S
$5
4
1. Giá tăng
22%
0 100 125 Q
2. . . . làm lượng cung tăng lên 22%
66
Độ co giãn của cung theo giá
$5
4
1. Giá tăng
22%
0 100 200 Q
67
Độ co giãn của cung theo giá
$4 S
0 Q
3. Tại mức giá thấp hơn $4,
lượng cung = 0.
68
III. CUNG, CẦU VÀ CHÍNH SÁCH
CHÍNH PHỦ
1.Kiểm soát giá
69
Hình 11: Thị trường khi có giá trần
Giá trần
$4
0 100 Q
Lượng cân bằng
70
Hình 12: Thị trường khi có giá trần
Giá cân
bằng
$3
Giá trần
2
Thiếu hụt
0 75 125 Q
Lượng Lượng
cung cầu 71
1.Kiểm soát giá
Giá sàn: Mức giá tối thiểu được phép bán ra
theo luật định của một hàng hóa.
72
Hình 13: Thị trường khi có giá sàn
Giá cân
bằng
$3
Giá sàn
2
0 100 Q
Lượng cân
bằng 73
Hình 14: Thị trường khi có giá sàn
Dư thừa
$4
Giá sàn
3
Giá cân
bằng
D
0 80 120 Q
Lượng Lượng
cầu cung 74
2.Thuế
Khi chính phủ đánh thuế vào
một hàng hóa, ai thực sự là
người phải chịu gánh nặng thuế?
Điều gì quyết định cách thức mà
gánh nặng thuế sẽ được chia sẻ?
75
Hình 15: Thuế đánh vào người bán
P
Thuế đánh vào người
Giá người Cân bằng S2 bán làm dịch chuyển
mua trả khi có thuế đường cung lên trên
S1 một khoảng đúng bằng
$3.30
Tax ($0.50) mức thuế (0,5$)
Giá khi 3.00
không 2.80 Cân bằng khi
có thuế không có thuế
Giá
người bán
nhận được
D1
0 90 100 Q
76
Hình 16: Thuế đánh vào người mua
P
Cân bằng khi
Giá người không có thuế
S1
mua trả
$3.30
Giá khi Tax ($0.50)
3.00 Thuế đánh vào
không có 2.80
người mua làm dịch
thuế
chuyển đường cầu
Giá người Cân bằng xuống dưới một
bán nhận được khi có thuế Khoảng đúng bằng
mức thuế ($0.50).
D1
D2
0 90 100 Q
77
2.Thuế
Kết luận: bất kỳ thuế đánh vào ai, sẽ có kết quả
như nhau.
78
Hình 17: Cách thức gánh nặng thuế được phân chia
Thuế
2. . .phạm vi ảnh
Giá khi không hưởng của thuế
có thuế rơi chủ yếu vào
Giá người bán
người tiêu dùng
nhận được
3. . . hơn D
nhà sản xuất
0 Q
79
Hình 18: Cách thức gánh nặng thuế được phân chia
0 Q
80
Cách thức gánh nặng thuế được phân chia
Nguyên tắc chịu thuế: Bên nào co giãn nhiều hơn
sẽ chịu thuế ít hơn
ED < ES: tD > tS
ED > ES: tD < tS
81