You are on page 1of 51

CHƯƠNG 2

CUNG CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 1


• Những yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu hàng
hóa của người mua?
• Những yếu tố nào ảnh hưởng đến cung hàng
hóa của người bán?
• Cung và cầu xác định giá cả và sản lượng của
hàng hóa như thế nào?
Mục Tiêu • Những yếu tố ảnh hưởng đến cung, cầu hàng
hóa thay đổi ảnh hưởng thế nào đến giá và sản
Của lượng trên thị trường?
Chương: • Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất là gì?

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 2


• Thị trường là một nhóm người mua và bán
của hàng hóa hay dịch vụ cụ thể.

THỊ TRƯỜNG • Thị trường cạnh tranh là một thị trường có


nhiều người mua và nhiều người bán, mỗi
& CẠNH một người trong số họ không có tác động
TRANH hay có tác động không đáng kể lên giá thị
trường.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 3


THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN HẢO
• Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
• Hàng hóa giống nhau hoàn toàn.
• Có rất nhiều người bán và rất nhiều người mua,
không một người nào có ảnh hưởng đến giá cả
trên thị trường
Người bán và người mua đều là người
“Chấp nhận giá”.
• Tự do gia nhập hay rời bỏ ngành.
• Thông tin hoàn hảo.
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 4
Cầu là lượng hàng hóa mà người mua sẵn
sàng mua và có khả năng thanh toán tại mọi mức
giá trong một khoảng thời gian nhất định.
Lượng cầu của một hàng hóa là lượng
hàng hóa mà người mua sẵn sàng mua và có khả
CẦU_Demand năng thanh toán tại một mức giá.
Luật cầu: trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, khi giá của một hàng hóa tăng thì
lượng cầu của nó sẽ giảm và khi giá của một hàng
hóa giảm lượng cầu của nó sẽ tăng.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 5


Giá kem (P) Lượng cầu (QD)
BIỂU CẦU
$0.00 16

1.00 14
• Biểu cầu: Là một
bảng số liệu thể hiện 2.00 12
mối quan hệ giữa giá
3.00 10
của một hàng hóa
với lượng cầu. 4.00 8

• Ví dụ: 5.00 6
Biểu cầu của chị
6.00 4
Hồng về kem.
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 6
P Q
BIỂU CẦU & ĐƯỜNG
0 16
CẦU CỦA CHỊ HỒNG
1 14
PX
2 12
6
3 10

4 8
3
DX 5 6

6 4
4 10 QX

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 7


Hàm số cầu tuyến tính có
HÀM dạng tổng quát như sau:
QD = a.P + b
SỐ Trong đó: a < 0 là hệ số
góc của hàm số cầu
CẦU

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 8


CẦU CÁ NHÂN & P Q1 Q2 QD

CẦU THỊ TRƯỜNG 0 16 15 31

• Lượng cầu thị trường là tổng lượng cầu 1 14 13 27


của tất cả những người mua tại mỗi mức
2 12 11 23
giá.
• Giả sử chỉ có chị Hồng & chị Lan là hai 3 10 9 19
người mua kem duy nhất trên thị trường.
(Qd = quantity demanded) 4 8 7 15
5 6 5 11
6 4 3 7

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 9


Giá giảm làm lượng cầu
P
tăng.
SỰ DI Đường cầu không dịch
CHUYỂN chuyển.
Chỉ có sự di chuyển dọc
DỌC P1 đường cầu đến một
điểm có giá thấp hơn và
ĐƯỜNG P2 lượng cầu lớn hơn.

CẦU D

Q1 Q2 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 10


• Đường cầu thể hiện sự tác động
SỰ DỊCH của giá đến lượng cầu, khi các yếu
tố khác không thay đổi.
CHUYỂ • Những “yếu tố khác” là những

N CỦA yếu tố không phải là giá có ảnh


hưởng đến cầu (nghĩa là, những
ĐƯỜNG yếu tố quyết định cầu của người
mua, nhưng không phải là giá).
CẦU • Sự thay đổi của những yếu tố
khác sẽ làm dịch chuyển đường D.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 11


 Cầu tăng, tại mọi mức giá
lượng cầu đều tăng
SỰ DỊCH P
 Đường cầu dịch chuyển
sang phải
CHUYỂ
N CỦA P1
ĐƯỜNG
CẦU D1 D2

Q1 Q2 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 12


 Cầu giảm, tại mọi mức
giá lượng cầu đều giảm.
P
 Đường cầu dịch chuyển
SỰ DỊCH sang trái.
CHUYỂN
CỦA P1

ĐƯỜNG
CẦU
D2 D1

Q2 Q1 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 13


NHỮNG YẾU TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN
ĐƯỜNG CẦU

Số lượng Người Mua Số lượng người


mua tăng lên sẽ làm lượng cầu tăng lên tại
mọi mức giá (cầu tăng), do đó làm cho
đường D dịch chuyển sang phải.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 14


NHỮNG Thu nhập
YẾU TỐ
Cầu của hàng hóa thông
LÀM DỊCH thường tỷ lệ thuận với thu nhập.
CHUYỂN
Cầu của hàng hóa thứ
ĐƯỜNG cấp tỷ lệ nghịch với thu nhập.
CẦU
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
15
Những Giá của hàng hóa liên quan

yếu tố  Hai hàng hóa được gọi là thay


thế cho nhau nếu giá của hàng

làm dịch hóa này tăng sẽ làm tăng cầu


của hàng hóa kia, và ngược lại.

chuyển  Hai hàng hóa được gọi là bổ


sung nhau nếu giá của hàng
hóa này tăng làm cầu của hàng
đường hóa kia giảm xuống.

cầu 16
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Những yếu tố Sở thích

làm dịch Sở thích của người tiêu dùng về một


chuyển đường hàng hóa tăng sẽ làm cho cầu về hàng hóa đó
cầu: tăng và đường D dịch chuyển sang phải.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 17


Kỳ Vọng
Những yếu tố làm Kỳ Vọng ảnh hưởng đến
dịch chuyển
đường cầu quyết định mua hàng của người
tiêu dùng.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 18


Tóm Tắt: Những yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Biến số Thay đổi của biến số … dẫn đến

Giá của hàng hóa di chuyển dọc đường cầu


Số người mua dịch chuyển đường cầu
Thu nhập dịch chuyển đường cầu
Giá của HH liên quan dịch chuyển đường cầu
Sở thích dịch chuyển đường cầu
Kỳ vọng dịch chuyển đường cầu

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 19


CUNG_Supply
 Cung là lượng hàng hóa mà doanh nghiệp sẵn sàng bán và
có khả năng cung cấp tại mọi mức giá trong một thời gian
nhất định
 Lượng cung của một hàng hóa là lượng hàng hóa mà người
bán sẵn sàng bán và có khả năng bán tại mỗi mức giá.
 Luật cung: trong điều kiện các yếu tố không thay đổi lượng
cung của một hàng hóa tăng lên khi giá của nó tăng lên.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 20


Biểu Cung Giá kem
P
Lượng cung
QS

1.00 0
 Là một bảng số liệu thể
2.00 3
hiện mối quan hệ giữa
3.00 6
giá và lượng cung của
một hàng hóa 4.00 9

5.00 12
 Ví dụ: Cung của công ty
Starbucks 6.00 15

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 21


Biểu Cung và Đường Cung

P Q
P
1 0
4 S
2 3
3 6
4 9 2

5 12
6 15
3 9 Q
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 22
Hàm
 Hàm số cung tuyến tính có dạng
tổng quát như sau:

Số
 QS = c.P + d
 Trong đó: C > 0, là hệ số
góc của hàm cung
Cung

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 23


CUNG CÁ NHÂN &
CUNG THỊ P Q1 Q2 QS

TRƯỜNG 1 0 0 0
2 3 2 5
 Lượng cung của thị trường là tổng
lượng cung của tất cả những người 3 6 4 10
bán tại mỗi mức giá. 4 9 6 15
 Giả sử chỉ có Starbucks và Jitters là 5 12 8 20
hai người bán kem duy nhất trên 6 15 10 25
thị trường.(Qs = quantity supplied)

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 24


 Giá giảm làm lượng cung
giảm.

Sự di P  Đường cung không dịch


chuyển.

chuyển S  Chỉ có sự di chuyển dọc


đường cung đến một
điểm có giá thấp hơn và
dọc P1
lượng cung nhỏ hơn.

đường P2

cung
Q2 Q1 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 25


 Đường cung thể hiện sự tác động của giá
đến đường cung, khi các yếu tố khác
không thay đổi.
Sự Dịch  Những yếu tố khác là những yếu tố
Chuyển Của không phải là giá có ảnh hưởng đến
cung.
Đường Cung
 Sự thay đổi của những yếu tố khác sẽ
làm dịch chuyển đường S.

26

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


 Cung tăng, tại mọi mức
giá lượng cung đều
P
tăng
S1 S2
 Đường cung dịch
Sự Dịch P1
chuyển sang phải

Chuyển Của
Đường Cung
Q1 Q2 Q

27

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


 Cung giảm, tại mọi
mức giá lượng cung
đều giảm
Sự Dịch P S2
S1
 Đường cung dịch
chuyển sang trái
Chuyển P1

Của
Đường
Cung Q2 Q1 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 28


Giá yếu tố đầu vào
Những yếu Giá yếu tố đầu vào giảm sẽ làm cung
tố làm dịch tăng, và đường cung dịch chuyển sang
chuyển phải.
đường Giá yếu tố đầu vào tăng sẽ làm cung
cung giảm, và đường cung dịch chuyển sang
trái.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 29


Công nghệ
Những yếu tố Công nghệ quyết định lượng đầu vào cần thiết
làm dịch để sản xuất ra mỗi đơn vị sản phẩm.
chuyển Cải tiến công nghệ giúp tiết kiệm chi phí có tác
đường cung động giống như giá yếu tố đầu vào giảm, và
đường Cung dịch chuyển sang phải.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 30


Số lượng người bán
Những yếu tố làm Số lượng người bán
dịch chuyển tăng lên làm tăng lượng hàng
cung ứng tại mỗi mức giá, và
đường cung đường S dịch chuyển sang
phải.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 31


Kỳ vọng
o Giả sử doanh nghiệp kỳ vọng giá của sản
Những yếu tố phẩm của doanh nghiệp sẽ tăng lên
trong tương lai.
làm dịch
o Hiện tại doanh nghiệp có thể sẽ giảm
chuyển lượng hàng cung ứng, tăng lượng hàng
đường cung tồn kho để sau này sẽ bán ở mức giá cao
hơn.
o Như vậy đường S sẽ dịch chuyển sang
trái.
32

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


Những yếu tố làm dịch chuyển đường cung

Sự điều hành của chính phủ


Giả sử chính phủ giảm thuế trên mỗi sản phẩm bán ra của
doanh nghiệp, sẽ làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ tăng
lên tại mỗi mức giá,
Doanh nghiệp sẽ cung ứng nhiều hơn tại mỗi mức giá và
đường cung sẽ dịch chuyển sang phải.

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 33


Biến Số Thay đổi của biến số… dẫn đến

•Giá của sản phẩm Di chuyển dọc đường cung


•Giá YTSX Dịch chuyển đường cung
•Công nghệ Dịch chuyển đường cung
•Số người bán Dịch chuyển đường cung
•Kỳ vọng Dịch chuyển đường cung
•Chính sách của CP Dịch chuyển đường cung

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 34


Cân bằng: Tại một
mức giá, lượng
cung bằng với
P
lượng cầu.
S

Thị trường PE
E

cân bằng
D

QE Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 35


Thặng dư: Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu

Thặng dư S
P1

QD QS Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 36


Thặng dư: Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu
Đối mặt với thặng dư,
P
người bán có gắng tăng sản lượng
Thặng dư S
P1 bán ra bằng cách giảm giá bán.
P2

Điều này làm cho:


QD tăng và Q giảm…
S

…làm giảm thặng dư.

Q1D Q2D Q2S Q1S Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 37


Thặng dư: Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu
Đối mặt với thặng dư, người bán
P
cố gắng tăng sản lượng bán ra
S
bằng cách giảm giá..
P1 Giá giảm làm cho:
PE
QD tăng và QS giảm.

Giá tiếp tục giảm cho tới khi nào thị


D
trường đạt điểm cân bằng.

QD QE QS Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 38


Khan hiếm: Khi lượng cung bé hơn lượng cầu

P
S

P1
Khan hiếm D

QS QD Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 39


Khan hiếm: Khi lượng cung bé hơn lượng cầu
Đối mặt với khan hiếm,
P
người bán sẽ tăng giá,
S
làm cho QS tăng
và QD giảm,
P2 Kết quả làm giảm khan
P1 hiếm.
Khan hiếm D

Q1S Q2S Q2D Q1D Q

40
Khan hiếm: Khi lượng cung bé hơn lượng cầu
Đối mặt với khan hiếm, người
P bán tăng giá,
S
làm cho QD giảm
và QS tăng.
PE
P1 Giá tiếp tục tăng cho đến khi
thị trường đạt được cân
D bằng.

QS QE QD Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 41


42

Cung không đổi


P
cầu tăng làm cho giá và
Thay đổi trạng P2
S
sản lượng cân bằng

thái cân bằng đều tăng


P1

D1 D2

Q1 Q2 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


43

Cung không đổi


P
cầu giảm làm cho giá
Thay đổi trạng P1
S
và sản lượng cân bằng

thái cân bằng P2


đều giảm

D2 D1

Q2 Q1 Q

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


Cầu không đổi

Thay P
S1
cung tăng làm cho giá

đổi
S2 cân bằng giảm và sản
P1 lượng cân bằng tăng.

trạng P2

thái cân D

bằng Q1 Q2 Q
44
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Cầu không đổi

Thay đổi P
S2
S1
cung giảm làm cho giá
cân bằng tăng và sản
trạng P2
lượng cân bằng giảm.

thái cân P1
D

bằng Q2 Q1 Q
45
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Thặn Thặng dư tiêu dùng (Consumer
surplus _CS) là mức chênh lệch
g dư giữa mức giá mà người mua sẵn

tiêu sàng chi trả với mức giá mà họ thực


sự trả.
dùng CS = WTP - P

46
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
P
Thặn P0

g dư P1
CS

tiêu D

dùng Q1 Q

47
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
P
Thặn P0
P2

g dư P1
CS
D
tiêu
dùng Q2 Q1 Q

48
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Thặng dư nhà sản xuất (Producer surplus _PS) :
Thặng dư sản
là phần chênh lệch giữa mức giá mà người bán
xuất nhận được với mức nhà mà họ sẵn sàng bán.

49

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


P

S
P1
Thặng dư sản PS
xuất P0

Q1 Q

50

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường


P

Thặng dư sản P1 S

xuất P2 PS
P0

Q2 Q1 Q

51

Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường

You might also like