Professional Documents
Culture Documents
1.00 14
• Biểu cầu: Là một
bảng số liệu thể hiện 2.00 12
mối quan hệ giữa giá
3.00 10
của một hàng hóa
với lượng cầu. 4.00 8
• Ví dụ: 5.00 6
Biểu cầu của chị
6.00 4
Hồng về kem.
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 6
P Q
BIỂU CẦU & ĐƯỜNG
0 16
CẦU CỦA CHỊ HỒNG
1 14
PX
2 12
6
3 10
4 8
3
DX 5 6
6 4
4 10 QX
CẦU D
Q1 Q2 Q
Q1 Q2 Q
ĐƯỜNG
CẦU
D2 D1
Q2 Q1 Q
cầu 16
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Những yếu tố Sở thích
1.00 0
Là một bảng số liệu thể
2.00 3
hiện mối quan hệ giữa
3.00 6
giá và lượng cung của
một hàng hóa 4.00 9
5.00 12
Ví dụ: Cung của công ty
Starbucks 6.00 15
P Q
P
1 0
4 S
2 3
3 6
4 9 2
5 12
6 15
3 9 Q
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường 22
Hàm
Hàm số cung tuyến tính có dạng
tổng quát như sau:
Số
QS = c.P + d
Trong đó: C > 0, là hệ số
góc của hàm cung
Cung
TRƯỜNG 1 0 0 0
2 3 2 5
Lượng cung của thị trường là tổng
lượng cung của tất cả những người 3 6 4 10
bán tại mỗi mức giá. 4 9 6 15
Giả sử chỉ có Starbucks và Jitters là 5 12 8 20
hai người bán kem duy nhất trên 6 15 10 25
thị trường.(Qs = quantity supplied)
đường P2
cung
Q2 Q1 Q
26
Chuyển Của
Đường Cung
Q1 Q2 Q
27
Của
Đường
Cung Q2 Q1 Q
Thị trường PE
E
cân bằng
D
QE Q
Thặng dư S
P1
QD QS Q
QD QE QS Q
P
S
P1
Khan hiếm D
QS QD Q
40
Khan hiếm: Khi lượng cung bé hơn lượng cầu
Đối mặt với khan hiếm, người
P bán tăng giá,
S
làm cho QD giảm
và QS tăng.
PE
P1 Giá tiếp tục tăng cho đến khi
thị trường đạt được cân
D bằng.
QS QE QD Q
D1 D2
Q1 Q2 Q
D2 D1
Q2 Q1 Q
Thay P
S1
cung tăng làm cho giá
đổi
S2 cân bằng giảm và sản
P1 lượng cân bằng tăng.
trạng P2
thái cân D
bằng Q1 Q2 Q
44
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Cầu không đổi
Thay đổi P
S2
S1
cung giảm làm cho giá
cân bằng tăng và sản
trạng P2
lượng cân bằng giảm.
thái cân P1
D
bằng Q2 Q1 Q
45
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Thặn Thặng dư tiêu dùng (Consumer
surplus _CS) là mức chênh lệch
g dư giữa mức giá mà người mua sẵn
46
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
P
Thặn P0
g dư P1
CS
tiêu D
dùng Q1 Q
47
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
P
Thặn P0
P2
g dư P1
CS
D
tiêu
dùng Q2 Q1 Q
48
Chương 2: Cung cầu hàng hóa và giá thị trường
Thặng dư nhà sản xuất (Producer surplus _PS) :
Thặng dư sản
là phần chênh lệch giữa mức giá mà người bán
xuất nhận được với mức nhà mà họ sẵn sàng bán.
49
S
P1
Thặng dư sản PS
xuất P0
Q1 Q
50
Thặng dư sản P1 S
xuất P2 PS
P0
Q2 Q1 Q
51