You are on page 1of 24

11/29/22

BÀI:
Cung, Cầu và Cơ
chế hoạt động của
thị trường

Giảng viên: ThS. Võ Thị Ngọc Trinh


Email: trinh.vtn@gmail.com

Nội dung

1. Thị trường
2. Cầu về hàng hóa và dich vụ
3. Cung về hàng hóa và dịch vụ
4. Cơ chế hoạt động của thị trường

1
11/29/22

2.1. Thị trường

2.1. Thị trường

2.1. Thị trường

2.1.1. KHÁI NIỆM

Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và


người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và
sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ.

2
11/29/22

2.1. Thị trường


2.1.2. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG

§ Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:
ü Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường tài chính, thị
trường dịch vụ bảo hiểm...
§ Theo phạm vi địa lý:
ü Thị trường TP.HCM, thị trường nội địa, thị trường nước
ngoài...
§ Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Khái niệm cầu và luật cầu
q Phương trình và đồ thị đường cầu
q Các yếu tố tác động đến cầu
q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu
q Hàm cầu tổng quát

3
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Khái niệm Cầu (Demand)


Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người
mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác
không đổi.

§ Lưu ý:
Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện
ü Mong muốn
ü Có khả năng (thanh toán)
6

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Phân biệt Cầu và Lượng cầu


ü Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay
dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng
mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn
nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác
không đổi.
ü Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu
ở các mức giá khác nhau.

4
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Luật Cầu:
v Nội dung quy luật:
• Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu
về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
• Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Luật Cầu:
v Giải thích:
Ví dụ: Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên
thị trường A trong 1 tháng như bảng dưới đây:

5
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Hàm Cầu:
v Dạng hàm cầu tuyến tính:

Hoặc:

10

10

CHƯƠNG 2 – CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Đường cầu (Đồ thị hàm Cầu):

11

11

6
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Độ dốc đường cầu:

12

12

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Câu hỏi:
Hãy xác định hàm cầu từ biểu số liệu ví dụ?

Gợi ý:

13

13

7
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Cầu cá nhân và Cầu thị trường:

14

14

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Cầu cá nhân và Cầu thị trường:

15

15

8
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cầu:

§ Cầu thay đổi:


ü Cầu tăng: Lượng cầu tăng
lên tại mọi mức giá
ü Cầu giảm: Lượng cầu
giảm đi tại mọi mức giá

16

16

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cầu:


§ Số lượng người mua
ü Số lượng người mua ↑(↓) => Cầu ↑(↓)
ü Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
§ Thu nhập
ü Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:
Quy
Thu nhập ↑(↓) => Cầu về hàng hóa ↑(↓)
luật
ü Đối với hàng hóa thứ cấp:
Engle
Thu nhập ↑(↓) => Cầu về hàng hóa ↓(↑)
17

17

9
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Các yếu tố tác động đến Cầu:
§ Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
§ Kỳ vọng về thu nhập
ü Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng ⇒ Cầu hiện tại tăng
ü Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm ⇒ Cầu hiện tại
giảm
§ Thị hiếu, sở thích, phong tục, tập quán,...
§ Kỳ vọng về giá cả:
ü Kỳ vọng giá tăng ⇒ Cầu hiện tại tăng
ü Kỳ vọng giá giảm ⇒ Cầu hiện tại giảm
18

18

CHƯƠNG 2 – CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cầu:


§ Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng

19

19

10
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu
§ Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:
ü Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cầu
ü Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
§ Sự dịch chuyển đường cầu:
ü Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc
sang trái)
ü Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét
thay đổi
20

20

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu

• Di chuyển dọc
theo đường
cầu là thay đổi
lượng cầu.
• Dịch chuyển cả
đường cầu là
thay đổi cầu
hay sức mua

21

21

11
11/29/22

2.2. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Câu hỏi:
Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào nếu….?
ü Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn
ü Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn
ü Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa
thứ cấp
ü Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm
trong tương lai

22

22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Khái niệm cung và luật cung
q Phương trình và đồ thị đường cung
q Các yếu tố tác động đến cung
q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung
q Hàm cung tổng quát

23

23

12
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Khái niệm Cung (Supply)

Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người


bán mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác
nhau trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các
yếu tố khác không đổi)

24

24

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Phân biệt Cung và Lượng cung


ü Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng
bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất
định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi).

ü Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng
cung ở các mức giá khác nhau.

25

25

13
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Luật Cung:
v Nội dung quy luật:

• Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung về
hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại

• Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)

26

26

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Luật Cung:
v Giải thích:
Ví dụ: Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên
thị trường A trong 1 tháng như bảng dưới đây:

27

27

14
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Hàm Cung:
v Dạng hàm cung tuyến tính:

Hoặc:

28

28

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Đường cung (Đồ thị hàm Cung):

∆"
Độ dốc đường cung =
∆#

29

29

15
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Độ dốc đường cung:

30

30

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Cung của hãng và Cung thị trường:

31

31

16
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Cung của hãng và Cung thị trường:

32

32

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cung:

§ Cung thay đổi:


ü Cung tăng: Lượng cung
tăng lên tại mọi mức giá.
ü Cung giảm: Lượng cung
giảm đi tại mọi mức giá.

33

33

17
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cung:


§ Số lượng người bán
ü Số lượng người bán ↑(↓) ⇒ Cung ↑(↓)
§ Tiến bộ về công nghệ
ü Có cải tiến về công nghệ ⇒ chi phí sản xuất giảm ⇒ lợi
nhuận tăng ⇒ cung tăng
§ Giá của các yếu tố đầu vào
ü Giá của yếu tố đầu vào ⇒ chi phí sản xuất ⇒ lợi nhuận ⇒
cung.
34

34

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

q Các yếu tố tác động đến Cầu:


§ Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
§ Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
§ Kỳ vọng về giá cả
§ Lãi suất
§ Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh, chính trị,...
§ Môi trường kinh doanh

35

35

18
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung
§ Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:
ü Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cung
ü Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
§ Sự dịch chuyển đường cung:
ü Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc
sang trái)
ü Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét
thay đổi
36

36

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


q Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung
Dịch chuyển

37

37

19
11/29/22

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

§ Câu hỏi:
Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.

o Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi loại
hàng hóa trên thị trường đều tăng.

o Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng
lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng
hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả các
yếu tố khác không đổi)

38

38

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường


q Trạng thái cân bằng cung cầu
q Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
q Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

39

39

20
11/29/22

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

q Trạng thái cân bằng cung cầu

§ Cân bằng cung cầu trạng thái


của thị trường mà tại đó lượng
cung bằng với lượng cầu
§ Tại E:

§ Là trạng thái lý tưởng của thị


trường.

40

40

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


q Trạng thái dư thừa

41

41

21
11/29/22

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


q Trạng thái thiếu hụt

42

42

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


q Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

43

43

22
11/29/22

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


q Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

44

44

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

q Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

§ Do cả cung và cầu: 4 trường hợp:


ü Cung tăng - Cầu tăng
ü Cung giảm - Cầu giảm
ü Cung giảm - Cầu tăng
ü Cung tăng - Cầu giảm

45

45

23
11/29/22

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG


q Sự thay đổi của cả cung và cầu:
§ Khi cầu tăng và cung tăng: lượng và giá cân bằng sẽ thay đổi ntn?

46

46

HẾT BÀI 3A

47

47

24

You might also like