You are on page 1of 24

12/13/2021

NỘI DUNG CHƯƠNG 2


CHƯƠNG 2 2

 Thị trường
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ  Cầu về hàng hóa và dịch vụ

HOẠT ĐỘNG CỦA  Cung về hàng hóa và dịch vụ

THỊ TRƯỜNG  Cơ chế hoạt động của thị trường


 Độ co dãn của cung và cầu
ThS Đỗ Thị Thanh Huyền
 Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
BM Kinh tế học

THỊ TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG


3 4

 Phân loại thị trường


 Khái niệm
 Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi
Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người Thị trường gạo, thị trường ô tô,…
bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng.  Theo phạm vi địa lý
Thị trường Hà Nội, thị trường miền Bắc,…
Người mua Người bán
 Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường
Các hãng sản xuất kinh Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
Người tiêu dùng
doanh
Các hãng sản xuất, hoàn hảo độc quyền nhóm thuần túy
Người lao động
kinh doanh
Chủ sở hữu tài nguyên

1
12/13/2021

CẦU (DEMAND) PHÂN BIỆT CẦU và NHU CẦU?


5 6

 Khái niệm  Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà


Cầu (D) phản ánh số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người người mua muốn mua và có khả năng mua tại
mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác
các mức giá khác nhau ……
nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các
yếu tố khác là không đổi.  Nhu cầu: là những mong muốn, sở thích của
người tiêu dùng, nhưng có thể có khả năng
Mong muốn
thanh toán hoặc không có khả năng thanh
Cầu Có khả năng toán.
thanh toán

LƯỢNG CẦU Biểu cầu?


7 8

 Lượng cầu (QD) là số lượng hàng hóa , dịch vụ cụ thể  Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa giá là
mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một lượng cầu.
mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả  Ví dụ:
định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi. Có biểu cầu về bia trên thị trường X trong một
Giá (P) tháng như sau:
20 40 60 80 100
(nghìn đồng/ chai) Giá (P)
Lượng cầu (QD) (chai) 20 40 60 80 100
50 40 30 20 10 (nghìn đồng/ chai)
 Phân biệt lượng cầu và cầu? Lượng cầu (QD)
(chai) 50 40 30 20 10
Cầu là tập hợp các lượng cầu ở các mức giá khác nhau.

2
12/13/2021

LUẬT CẦU HÀM CẦU


9 10

 Nội dung quy luật:  

Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
(a>0, b >0)
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại.

 Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ
nghịch: P tăng thì QD giảm hoặc P giảm thì QD
tăng.

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG


11 12

P Đường cầu biểu thị mối quan hệ giữa giá và lượng cầu  Cầu của từng người tiêu dùng đối với một loại
P hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó là cầu cá nhân.
Q
A  Cầu thị trường về một hàng hóa hoặc dịch vụ là
PA
P tổng tất cả các cầu cá nhân về hàng hóa hoặc
B
PB dịch vụ đó.
Q
D
0
QA QB Q

3
12/13/2021

VÍ DỤ VỀ CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN VÀ


13
CẦU CÁ NHÂN 14
CẦU THỊ TRƯỜNG
 Có hai người A P P P
và B tiêu dùng P QA QB QTT
8
một loại hàng 8
hóa. 0 10 4 14
+ =
 Lượng cầu của 2 6 2 8 4 4
mỗi cá nhân A,
B và cầu thị 4 4 0 4
trường tương DA
DB DTT
ứng tại mỗi 6 2 0 0 0 0
mức giá được 2 4 10 Q 4 Q 4 14
Q
thể hiện trên 8 0 0 0
Người TD A Người TD B Thị trường
biểu cầu Đường cầu thị trường là tổng của tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
15 16

 Thu nhập của người tiêu dùng  Thu nhập của người tiêu dùng (M)
 Giá cả của hàng hóa có liên quan
 Các chính sách của chính phủ Đối với hàng hóa thông thường (thiết yếu, xa xỉ):
 Kỳ vọng về thu nhập M↑ → D↑
 Kỳ vọng về giá cả
Đối với hàng hóa thứ cấp: M↑ → D↓
 Số lượng người mua (quy mô thị trường)

 Thị hiếu, sở thích

 Các yếu tố khác: khí hậu, chính trị, dịch bệnh

4
12/13/2021

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
(tiếp)
17 18

 Giá của hàng hóa liên quan (PR)  Các chính sách của chính phủ?
 X và Y là hai hàng hóa THAY THẾ (trà và cà phê;
cam và quýt,…):  Kỳ vọng về thu nhập?
PX ↑ (↓)→ DY ↑ (↓)  Kỳ vọng về giá cả của hàng hóa đó trong tương lai?

 Số lượng người mua (quy mô thị trường)?


 X và Y là hai hàng hóa BỔ SUNG (ga & bếp ga; xăng
và xe máy,..):  Thị hiếu, sở thích?
PX ↑ (↓)→ DY ↓ (↑)
 Các yếu tố khác: khí hậu, chính trị, dịch bệnh?

Sự vận động dọc theo đường cầu


Hàm cầu tổng quát?
19 20
(di chuyển)
P
QX = f ( PX , M, PR , T, Pe , N…)  Sự di chuyển (trượt dọc) trên
đường cầu:
trong đó:
• Sự thay đổi vị trí của các
QX: lượng cầu về hàng hóa – DV
A điểm khác nhau trên cùng
PX: giá bản thân hàng hóa –dv PA
một đường cầu
PR: giá hàng hóa liên quan • Do giá của bản thân hàng
B
M: thu nhập người tiêu dùng PB hóa đang xét thay đổi
T: thị hiếu D
Pe: giá kỳ vọng của hàng hóa đó trong tương lai 0
QA QB Q
N: số lượng người tiêu dùng trên thị trường

5
12/13/2021

SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU Dịch chuyển đường cầu?


21 22

 Sự dịch chuyển đường cầu: Nếu cầu tăng (lượng P


• Đường cầu thay đổi sang một vị trí mới ( sang phải
cầu tăng lên tại mọi
mức giá) → đường
hoặc sang trái) cầu dịch chuyển sang
• Do có sự thay đổi của bất kỳ yếu tố ngoài giá của phải
Cầu
bản thân hàng hóa đang xét, làm cầu thay đổi. Nếu cầu giảm (lượng Cầu tăng
cầu giảm đi tại mọi giảm
D1
mức giá) → đường D0
cầu dịch chuyển sang D2
0
trái Q

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN


Dịch chuyển đường cầu? ĐƯỜNG CẦU
23 24

A
PA Dịch chuyển

PB B D1

D2 D0
0
QA QB Q

6
12/13/2021

CUNG (SUPPLY) LUẬT CUNG


25 26

 Khái niệm  Nội dung:


Cung (S) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong
muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một giai
o Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi,
đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố khác không đổi) nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ
 Phân biệt lượng cung & cung: làm cho lượng cung về hàng hóa đó cũng
- Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà tăng lên và ngược lại.
người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác o Giữa giá và lượng cung có mỗi quan hệ cùng
định … chiều
- Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau.

LUẬT CUNG HÀM CUNG


27 28

 Ví dụ:
Có biểu cung phản ánh cung về cốc bia trên thị
 Dạng hàm cung tuyến tính:
trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây Với b > 0

Giá P 20 40 60 80 100  Hoặc hàm cung ngược


(nghìn đồng/
chai)
Với b > 0
Lượng cung QS 10 20 30 40 50
(chai)

7
12/13/2021

CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG


ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG
29 30

S
P  Cung thị trường là P QA QB QTT
A
PA tổng cung của các 1 2 0 2
P hãng trên thị trường
2 4 0 4
B
PB  Ví dụ: có hai hãng A 3 6 1 7
Q và B cùng cung ứng
4 8 2 10
một loại hàng hóa
5 10 3 13
được thể hiện trên
0 6 12 4 16
QB QA Q bảng số liệu sau:

CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
31
THỊ TRƯỜNG 32

P
P  Số lượng người bán
P
SA SB
STT = SA +SB  Tiến bộ về công nghệ (T)
+ =  Giá của các yếu tố đầu vào (PI )
4
4  Giá của hàng hóa có liên quan trong sx (PR)
2
2
Kỳcủa
 Giá vọng
hàngvề
hóagiá
bổ cả
sung trong sản xuất: Px ↑ (↓)→SY↑ (↓)
2
Giá của hàng
 Chính sáchhóa
củathay thế trong
chính phủ;sản
môixuất: Px ↑ (↓)→S
trường ↓(↑)
kinh Ydoanh
0 0 0
4 8 Q 2 Q 4 10
Q  Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh
Hãng A Hãng B Thị trường

8
12/13/2021

SỰ VẬN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CUNG Sự dịch chuyển đường cung?


33 34

S
P  Là thay đổi sang một vị trí P S2
A
 Sự di chuyển (trượt dọc) trên mới của đường cung S0
PA
Nếu cung giảm (lượng cung giảm đi tại
đường cung 
S1
mọi mức giá) → đường cung dịch Cung
B •Sự thay đổi vị trí của các chuyển sang trái giảm
PB Cung
điểm khác nhau trên cùng  Nếu cung tăng (lượng cung tăng lên tại
tăng
mọi mức giá) → đường cung dịch
một đường cung chuyển sang phải

•Do giá của bản thân hàng 0


 Do các yếu tố ngoài giá Q
hóa đang xét thay đổi của bản thân hàng hóa
QB QA
0 Q đang xét thay đổi

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH
Sự dịch chuyển của đường cung CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
35 36

P S2

S0
B
S1
A

Dịch chuyển

0
Q

9
12/13/2021

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA


TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU
THỊ TRƯỜNG
37 38

 Tại E
1. Trạng thái cân bằng cung cầu QS= Q0
P
S
2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng QD = Q0
Nên QS = QD E Điểm cân
hóa trên thị trường Cân bằng cung cầu là trạng P0 bằng thị
trường
thái của thị trường mà tại đó
3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung lượng cung bằng với lượng
cầu cầu. D
Là trạng thái lý tưởng của 0
thị trường Q0 Q

TRẠNG THÁI DƯ THỪA TRẠNG THÁI THIẾU HỤT


39 40

 Giả sử mức giá trên thị  Giả sử mức giá trên thị
trường là P1 > P0 P trường là P2 < P0 P
Dư thừa
 Xét tại mức giá P1 ta có:  Xét tại mức giá P2 ta có:
A B S S
QD = Q1 < Q0 P1 QS = Q1 < Q0
QS = Q2 > Q0 QD = Q2 > Q0
QD < QS E QS < QD E
Thị trường dư thừa P0 Thị trường thiếu hụt P0 Thiếu hụt
Lượng dư thừa: Lượng thiếu hụt: M N
Qdư thừa = QS – QD Qthiếu hụt = |QS – QD| P2
= Q2 – Q1 = AB D = |Q1 – Q2| = MN
D
Có sức ép làm giảm giá Có sức ép làm tăng giá lên
xuống để quay về trạng thái 0 Q1 Q0 Q2 Q để quay về trạng thái cân 0
cân bằng bằng Q1 Q0 Q2 Q

10
12/13/2021

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG


VÍ DỤ 1.1 CUNG CẦU
41 42

Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)


Cho hàm cung và hàm a. Xác định giá và
cầu của hàng hóa X trên lượng cân bằng trên P
S
thị trường sau: thị trường của hàng
QD = 90 – 3P hóa X. E1
QS = 60 + 2P P1 Cầu tăng:
E0
Giá CB tăng
b. Tính lượng dư thừa P0
hoặc thiếu hụt tại mức Lượng CB tăng
D1
giá P = 4 và P = 10.
D0
0
Q0 Q1 Q

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU BẰNG CUNG CẦU
43 44

Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
P P
S0
S Cầu giảm:
E0 Giá CB giảm E0 S1 Cung tăng:
P0
E1 Lượng CB giảm P0 E1
Giá CB giảm
P1 P1
D0 Lượng CB tăng
D
D1 0
0 Q0 Q1 Q
Q1 Q0 Q

11
12/13/2021

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU BẰNG CUNG CẦU
45 46

Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)  Khi cả cung và cầu thay đổi:
P
S1 Có 4 trường hợp :
• Cung tăng – cầu tăng Sự thay đổi
E1 S0 SLCB và giá cả
P1 E0 Cung giảm: • Cung tăng – Cầu giảm cân bằng phụ
thuộc mức độ
P0 Giá CB tăng • Cung giảm – Cầu tăng dịch chuyển của
Lượng CB giảm • Cung giảm – Cầu giảm đường D -S
D0
0
Q1 Q0 Q

THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG


Ví dụ: khi cung và cầu cùng tăng?
47 48
DƯ SẢN XUẤT
Thặng dư tiêu dùng (CS): P
Thặng dư tiêu dùng tại
 giá trị mà người tiêu dùng thu P3 mức sản lượng Q1
lợi từ việc tham gia trao đổi
P1 A
hàng hóa dịch vụ trên thị S
trường. CS
 Là phần chênh lệch giữa mức E
P0
giá cao nhất mà người mua
sẵn sàng mua với giá người
mua thực trả trên thị trường
(giá CB) D
TH 1 :Cầu tăng nhiều TH 2 :Cầu & Cung tăng TH 3 :Cầu tăng ít  tổng thặng dư tiêu dùng là
Cung tăng ít bằng nhau Cung tăng nhiều 0
phần diện tích dưới đường Q1 Q0 Q
cầu và trên đường giá cân
bằng (diện tích P0P3E)

12
12/13/2021

THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG


DƯ SẢN XUẤT
Tổng thặng dư xã hội
49

Thặng dư sản xuất (PS): P


 Tổng thặng dư = Thặng dư của người tiêu dùng + Thặng dư của
Giá trị mà người sản xuất P3 S
thu lợi từ việc tham gia trao người sản xuất
Thặng
đổi hàng hóa và dịch vụ trên
dư sản Là phần diện tích nằm giữa đường cầu và đường cung đạt tới
thị trường E 
P0 xuất tại
Được đo bằng sự chênh lượng cân bằng.
mức sản
lệch giữa mức giá thấp nhất PS
P2 lượng Q1
mà người bán chấp nhận bán B  Tổng thặng dư thể hiện tổng lợi ích xã hội từ việc trao đổi hàng
với giá bán thực trên thị D hóa, dịch vụ trên thị trường.
trường (giá CB) P4
Tổng thặng dư sản xuất: Trạng thái cân bằng cung cầu tối đa hóa tổng thặng dư  kết
0 
diện tích dưới đường giá cân Q1 Q0 Q
bằng và trên đường cung cục cân bằng là sự phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả nhất.
(diện tích P4P0E)

VÍ DỤ 1.2 VÍ DỤ 1.2
51 52

Cho hàm cung và hàm P


c. Tính thặng dư tiêu
cầu của hàng hóa X trên 30 Thặng dư tiêu dùng là
thị trường sau: dùng và thặng dư sản diện tích tam giác CS

xuất tại mức giá cân S


QD = 90 – 3P
bằng? Vẽ đồ thị minh CS
QS = 60 + 2P
họa?
E
6
PS
D
0
Thặng dư sản xuất là 60 72 Q
diện tích hình thang PS

13
12/13/2021

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG VÀ CẦU ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU


53 54

Khái niệm độ co dãn  Độ co dãn của cầu theo giá


Đo lường phản ứng của biến số này trước sự
biến động của biến số khác.  Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng %  Độ co dãn của cầu theo giá chéo
của một biến số kinh tế khi biến số kinh tế
khác có liên quan thay đổi (giả định tất cả các
yếu tố khác không đổi).

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P


D
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
55 56

Công thức tổng quát %Q Q P Q P


Khái niệm: 
EPD   :  .
%P Q P P Q
 Là hệ số giữa % thay đổi trong lượng cầu của một mặt
D

hàng với % thay đổi về giá của một mặt hàng đó (giả
E
P
 Độ co dãn điểm (tại A)
định tất cả các yếu tố khác không đổi) %Q P
E DP   Q(P)
'
.
 Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến %P Q
động về giá cả của chính hàng hóa đó.  Độ co dãn đoạn: (AB)
 Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu P1  P0
của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại. %Q Q P Q1  Q0 2
EPD   :  .
%P Q P P1  P0 Q1  Q0
Ví dụ: 2

EDP  2  Độ co dãn của cầu theo giá không có đơn vị tính và


luôn là một số không dương.

14
12/13/2021

D
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (tiếp)
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P
Mối quan hệ giữa độ co dãn với độ dốc đường cầu?
57

Các trường hợp độ co dãn Q P


ED   = 1/độ dốc đường cầu  P
P P Q Q
EPD  1 khi |% Q| > |%  P|  Cầu co dãn theo giá
Cầu kém co dãn
0 E D
P  1 khi |% Q| < |%  P|  Cầu kém co dãn P

EPD  1 khi |% Q| = |%  P|  Cầu co dãn đơn vị


Cầu co dãn nhiều
 Cầu không co dãn

 Cầu hoàn toàn co dãn


D
0 D’
Q

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ EDP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
59 60

 Hai trường hợp đặc biệt của E D Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường
P cầu ( trường hợp đường cầu tuyến tính)?
P P
P EPD  
a/b M
D  Độ co dãn khác nhau tại EPD  1
mọi điểm trên đường cầu
a/2b H EPD  1
 Độ dốc không đổi tại
0 EPD  1
mọi điểm trên đường cầu
Q Q
N
Cầu không co dãn Cầu hoàn toàn co dãn 0 a
a/2 E D
0 Q
P

15
12/13/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘ CO DÃN CỦA ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ TỔNG
CẦU THEO GIÁ VÀ TỔNG DOANH THU 62
DOANH THU
61

 Tổng doanh thu (TR) Cầu co dãn Cầu kém co dãn


 Là tổng số tiền mà DN nhận được từ
việc bán hàng hóa hay dịch vụ Q > P Q < P

 Công thức tính TR = P x Q TR = P x Q => TR TR = P x Q => TR


Giảm giá sẽ tăng tổng Tăng giá sẽ tăng tổng
doanh thu doanh thu

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU TỔNG DOANH THU
63 64

 Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD  1  Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EPD  1
Giả sử ban đầu giá là PA P Giả sử ban đầu giá là PA P
 TR1  PA xQA  SOPAAQA  TR1  PA xQA  SOPAAQA
A Giảm giá từ PA đến PB
Giảm giá từ PA đến PB PA
 TR 2  PB xQB  SOPBAQB S2
B
 TR 2  PB xQB  SOPBAQB
PB So sánh TR1 và TR2 PA A
So sánh TR1 và TR2 S2
S2  PxQA S3  QxPB
S2  PxQA S3  QxPB S1 S3
D
PB B
S3 QxPB QxPB S1
S3 QxPB QxPA S3
  1   1 D
S2 PxQ A PxQ B 0 S2 PxQ A PxQ A 0
QA QB Q QA QB Q
 S3  S2  TR 2  TR1  S3  S2  TR 2  TR1

16
12/13/2021

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
65 66
P
 Kết luận a
 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng
H
a/2
doanh thu hãng nên giảm giá bán
 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn 0
a/2b a/b Q
TR A
tăng doanh thu nên tăng giá
TRmax
 Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn
đơn vị
0 a/b Q
a/2b

D
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN EP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
67 68

 Sự sẵn có của hàng hóa thay thế  Khái niệm


Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế, cầu hàng hóa
 Tỷ lệ % thay đổi trong lượng cầu với % thay đổi
đó càng co dãn theo giá
trong thu nhập (giả định các yếu tố khác không đổi)
 Tỷ lệ thu nhập dành để chi tiêu cho hàng hóa đó
 Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
Nếu tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn theo giá đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay đổi
 Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường bao nhiêu %
Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn  Công thức tính
 Khoảng thời gian khi giá thay đổi %Q Q I I
EID   .  Q(' I ) .
Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, cầu hàng hóa đó %I I Q Q
càng co dãn theo giá.

17
12/13/2021

2.6.1. Độ co dãn của cầu ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
70

c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Khái niệm


 Cho biết phản ứng của người tiêu dùng đối với từng loại hàng
 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu
hóa khác nhau khi thu nhập thay đổi.
của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá
 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa xa xỉ, cao cấp
D
 E I

D
cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác
 0 <E I < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu.
không đổi)

E
D
< 0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp.
I
 Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi
: lượng cầu hàng hóa không có mqh với thu nhập
D
 E =0I
1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao
nhiêu %

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
71 72

 Công thức tính: Khái niệm


%QX QX PY P Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung của
EPDY X   .  Q(' PY ) . Y 
%PY PY QX QX
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt
 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi)

 Khi EPDY X  0 thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế.  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì

 Khi EPDY X  0 thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %

 Khi EPDY X  0 thì X và Y là 2 hàng hóa độc lập nhau

18
12/13/2021

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
73 74

QS
 Công thức tổng quát %QS QS QS P  Các trường hợp độ co dãn của cung theo giá
EPS    
%P P P QS
P
P 1 P EPS  1  Cung co dãn
 Độ co dãn điểm EPS  QS '( P ) .  ' .
QS P(Q ) QS
ESP
0  E  1  Cung kém co dãn
S
P
% QS QS P
 Độ co dãn đoạn SD
 
EP
% P QS
:
P EPS  1  Cung co dãn đơn vị
ESP

P1  P2
Q  Q2
 1 . 2 E  0  Cung không co dãn
S
P
P1  P2 Q1  Q2
2 EPS    Cung hoàn toàn co dãn
Độ co dãn của cung theo giá không có đơn vị tính & luôn là một số không âm

SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ


VÀO THỊ TRƯỜNG CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ
75 76

 Giá trần P
 Can thiệp bằng công cụ giá
 Là mức giá cao nhất đối với S
 Can thiệp bằng công cụ thuế hàng hóa nào đó, do chính P
trần
phủ quy định. Các DN
không được phép đặt giá E
 Can thiệp bằng công cụ trợ cấp P0 Thiếu hụt
vượt qua. (giá xăng, điện…) N
M
 Nhằm bảo vệ lợi ích người P
trần
tiêu dùng
D
 Ptrần < Pcân bằng
 Gây ra tình trạng thiếu hụt 0
Q1 Q0 Q2 Q
thị trường

19
12/13/2021

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ
77 78

 Giá sàn P
Dư thừa  Thuế đánh vào nhà sản xuất một mức t/sản phẩm
 Là mức giá thấp nhất A B S  Chi phí sx tăngđường
P S1
không được phép thấp Psàn cung dịch chuyển song song
hơn, do chính phủ quy lên trên.
E t
định P0 Cân bằng tại E1 (với Q1 , P1) S0
E1
 Nhằm bảo vệ lợi ích người  Đối với người mua P1
sản xuất (giá lúa…) Mức giá P1 > P0  thuế mà B
t P0 E0
người mua chịu là (P1-P0)
 Psàn > Pcân bằng D
trên mỗi đơn vị sản phẩm P2 A
 Gây ra tình trạng dư thừa Lượng mua Q1 < Q0
0 D0
trên thị trường Q1 Q0 Q2 Q  Gánh nặng thuế người
mua chịu là: diện tích 0 Q
Q1 Q0
P0P1EB

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ
79 80

 Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm  Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm
 Đối với người bán
P S1  Đối với chính phủ: P S1
Giá bán P1 > P0
Tổng số thuế CP thu được =
Giá ng bán thực nhận được
t diện tích P1E1AP2 t
P2 = (P1 – t) < P0 E1 S0 E1 S0
 thuế mà người bán P1 P1
chịu là (P0-P2) tính trên B B
t P0 E0 t P0 E0
mỗi đơn vị sản phẩm
Lượng bán Q1 < Q0 P2 A P2 A
Gánh nặng thuế người D0 D0
Lưu ý:
bán chịu là: diện tích 0 Q Trước khi có thuế: Ps1 = a+bQ 0 Q
P0P2AB Q1 Q0 Q1 Q0
Sau khi có thuế: Ps2 =a + bQ + t

20
12/13/2021

SO SÁNH HAI TRƯỜNG HỢP CHÍNH


CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ
PHỦ ĐÁNH THUẾ
81 82

 Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm S1


P
 Đối với người bán
P E1 t
Mức giá nhận được thực S0
S0 P1
P2 < P0 P1 A
E0
M
Lượng bán Q1 < Q0
t P0 B E0 t P0
 Đối với người mua
P2 E2
Giá phải trả P1 =P2 + t > P0 P2 E1
Lượng mua Q1 < Q0 D0
D0
t t
Trước khi có thuế: PD1 = a - bQ D1 D1
Sau khi có thuế: PD2 = a - bQ - t 0
0 Q0 Q Q1 Q0 Q
Q1

VÍ DỤ 1.2 (về thuế) Hướng dẫn:


83 84

Cho hàm cung và hàm d. Giả sử chính phủ đánh thuế t=2/ d. Chính phủ đánh thuế vào *Sau khi chính phủ đánh thuế
cầu của hàng hóa X trên mỗi đơn vị hàng hóa bán ra thì giá và người sản xuất => cung thay P = Ps + t = -30 + 1/2QS + 2
lượng cân bằng mới là bao nhiêu? đổi, cầu không đổi.
thị trường sau:  P = - 28 + 1/2QS
Tính gánh nặng thuế của người mua, * Phương trình đường cầu <=> Qs = 56 + 2P
QD = 90 – 3P người bán ? QD = 90 – 3P
QS = 60 + 2P * Phương trình đường cung
e. Giả sử chính phủ đánh thuế * Thị trường cân bằng
 Ban đầu, đường cung:
t=2/mỗi đơn vị hàng hóa tiêu dùng QD = QS
thì giá và sản lượng cân bằng mới QS = 60 + 2P
bằng bao nhiêu? Tính gánh nặng thuế  P = - 30 + 1/2Qs <=> 90 – 3P = 56 + 2P
của người mua, người bán ? <=> 5P = 34 <=> P = 6,8
Q = 56 + 2 * 6,8 = 69,6

21
12/13/2021

Hướng dẫn: (minh họa đồ thị)


85 86

 Trước khi chính phủ đánh thuế, tại điểm cân bằng của thị trường thì P
P = 6 và Q = 72
30
 Sau khi chính phủ đánh thuế, cân bằng mới của thị trường tại P = St
6,8 và Q = 69,6. S
 Do có thuế nên người tiêu dùng phải mua mức giá P = 6,8 cao hơn so với
ban đầu là P = 6 nên số thuế mà người tiêu dùng phải chịu là (6,8 – 6) x
69,6 = 55,68 E
 Sau thuế, người bán có mức giá bán là P = 6,8 nhưng sau đó họ phải đóng 6,8 E
mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm nên mức giá thực tế người bán 6
nhận được sau thuế là P = 6,8 – 2 = 4,8 6,8
 do đó, số thuế mà người sản xuất phải chịu là (6 – 4,8)x69,6 =83,52 D
 Tổng số thuế mà chính phủ thu được là T = txQ = 2x69,6 =139,2 0
60 69,6 72 Q

CÔNG CỤ TRỢ CẤP TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT


87 88

 Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm


Trợ cấp cho người sản xuất Trợ cấp cho người tiêu dùng Khi Chính phủ trợ cấp s/mỗi
đơn vị sản phẩm bán ra => P S0
 Khi chính phủ trợ cấp cho  Khi chính phủ trợ cấp cho
chi phí sản xuất giảm.
người sản xuất tính trên mỗi người tiêu dùng tính trên
đơn vị sản phẩm  chi phí mỗi đơn vị sản phẩm  Lúc này, với mỗi đơn vị sản s S1
E0
sản xuất giảm  giá bán thấp chi tiêu cho một đơn vị sản phẩm, mức giá thấp nhất mà
P0
nhất mà người sản xuất chấp phẩm của người tiêu dùng người bán chấp nhận bán là
nhận bán giảm đi trên mỗi giảm xuống  giá cao nhất P-s => đường cung dịch P1 E1
đơn vị sản phẩm (các yếu tố mà người tiêu dùng sẵn chuyển song song xuống
khác không đổi)  đường sàng mua tăng lên trên mỗi dưới từ S0 đến S1.
cung dịch chuyển xuống dưới đơn vị sản phẩm  đường D0
Điểm cân bằng trên thị
cầu dịch chuyển lên trên 0
Trước trợ cấp: Ps0 = a+bQ trường là E1 => giá cân bằng Q
Trước trợ cấp: PD0 = a - bQ Q0 Q1
Sau trợ cấp: Ps1 = Ps1- s = a + bQ - s
Sau trợ cấp: PD1 = PD1+ s = a+ bQ + s là P1 và lượng cân bằng Q1

22
12/13/2021

TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT
89 90

Đối với người mua Đối với người bán


P S0 P S0
Sau trợ cấp, mức giá người Sau trợ cấp, mức giá bán là P1,
mua nhận được là P1 < P0, A mức giá thực tế người bán A
lượng hàng hóa mua được là
P2 s S1 nhận được là P2 = P1 +s > P0, P2 s S1
E0 E0
Q1 > Q0 s lượng bán là Q1 > Q0 s P
P0 B 0 B
 Trợ cấp mà người mua P1  Trợ cấp mà người bán nhận P1
E1 E1
nhận được là (P0 – P1)/ mỗi được là (P2 – P0)/ mỗi đơn
đơn vị sản phẩm. vị sản phẩm.

 Lợi ích mà người mua nhận D0  Lợi ích mà người bán nhận D0
được là (P0 – P1)Q1= diện 0 được là (P2 – P0)Q1= diện 0
tích P1P0BE1 Q0 Q1 Q tích P0P2AB Q0 Q1 Q

TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT TRỢ CẤP CHO NGƯỜI MUA
91 92

 Tương tự, sinh viên tự phân tích trên đồ thị trong


Lợi ích mà người mua nhận
P trường hợp trợ cấp đối với người mua.
được là diện tích P1P0BE1 S0
Lợi ích mà người bán nhận  Người bán nhận được lợi ích bao nhiêu?
A
được là diện tích P0P2AB P2 s  Người mua nhận được lợi ích bao nhiêu?
Trợ cấp của chính phủ là E0 S1
s P B
S = s.Q1 = diện tích P1P2AE1 0
= diện tích P1P0BE1 + diện P1 E1
tích P0P2AB
Khi chính phủ trợ cấp cho
người sản xuất thì cả người D0
tiêu dùng và người sản xuất
được hưởng lợi ích 0
Q0 Q1 Q

23
12/13/2021

93

KẾT THÚC CHƯƠNG 2

24

You might also like