Professional Documents
Culture Documents
Thị trường
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ Cầu về hàng hóa và dịch vụ
1
12/13/2021
Lượng cầu (QD) là số lượng hàng hóa , dịch vụ cụ thể Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa giá là
mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một lượng cầu.
mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả Ví dụ:
định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi. Có biểu cầu về bia trên thị trường X trong một
Giá (P) tháng như sau:
20 40 60 80 100
(nghìn đồng/ chai) Giá (P)
Lượng cầu (QD) (chai) 20 40 60 80 100
50 40 30 20 10 (nghìn đồng/ chai)
Phân biệt lượng cầu và cầu? Lượng cầu (QD)
(chai) 50 40 30 20 10
Cầu là tập hợp các lượng cầu ở các mức giá khác nhau.
2
12/13/2021
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
(a>0, b >0)
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại.
Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ
nghịch: P tăng thì QD giảm hoặc P giảm thì QD
tăng.
P Đường cầu biểu thị mối quan hệ giữa giá và lượng cầu Cầu của từng người tiêu dùng đối với một loại
P hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó là cầu cá nhân.
Q
A Cầu thị trường về một hàng hóa hoặc dịch vụ là
PA
P tổng tất cả các cầu cá nhân về hàng hóa hoặc
B
PB dịch vụ đó.
Q
D
0
QA QB Q
3
12/13/2021
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
15 16
Thu nhập của người tiêu dùng Thu nhập của người tiêu dùng (M)
Giá cả của hàng hóa có liên quan
Các chính sách của chính phủ Đối với hàng hóa thông thường (thiết yếu, xa xỉ):
Kỳ vọng về thu nhập M↑ → D↑
Kỳ vọng về giá cả
Đối với hàng hóa thứ cấp: M↑ → D↓
Số lượng người mua (quy mô thị trường)
4
12/13/2021
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
(tiếp)
17 18
Giá của hàng hóa liên quan (PR) Các chính sách của chính phủ?
X và Y là hai hàng hóa THAY THẾ (trà và cà phê;
cam và quýt,…): Kỳ vọng về thu nhập?
PX ↑ (↓)→ DY ↑ (↓) Kỳ vọng về giá cả của hàng hóa đó trong tương lai?
5
12/13/2021
A
PA Dịch chuyển
PB B D1
D2 D0
0
QA QB Q
6
12/13/2021
Ví dụ:
Có biểu cung phản ánh cung về cốc bia trên thị
Dạng hàm cung tuyến tính:
trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây Với b > 0
7
12/13/2021
S
P Cung thị trường là P QA QB QTT
A
PA tổng cung của các 1 2 0 2
P hãng trên thị trường
2 4 0 4
B
PB Ví dụ: có hai hãng A 3 6 1 7
Q và B cùng cung ứng
4 8 2 10
một loại hàng hóa
5 10 3 13
được thể hiện trên
0 6 12 4 16
QB QA Q bảng số liệu sau:
CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
31
THỊ TRƯỜNG 32
P
P Số lượng người bán
P
SA SB
STT = SA +SB Tiến bộ về công nghệ (T)
+ = Giá của các yếu tố đầu vào (PI )
4
4 Giá của hàng hóa có liên quan trong sx (PR)
2
2
Kỳcủa
Giá vọng
hàngvề
hóagiá
bổ cả
sung trong sản xuất: Px ↑ (↓)→SY↑ (↓)
2
Giá của hàng
Chính sáchhóa
củathay thế trong
chính phủ;sản
môixuất: Px ↑ (↓)→S
trường ↓(↑)
kinh Ydoanh
0 0 0
4 8 Q 2 Q 4 10
Q Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh
Hãng A Hãng B Thị trường
8
12/13/2021
S
P Là thay đổi sang một vị trí P S2
A
Sự di chuyển (trượt dọc) trên mới của đường cung S0
PA
Nếu cung giảm (lượng cung giảm đi tại
đường cung
S1
mọi mức giá) → đường cung dịch Cung
B •Sự thay đổi vị trí của các chuyển sang trái giảm
PB Cung
điểm khác nhau trên cùng Nếu cung tăng (lượng cung tăng lên tại
tăng
mọi mức giá) → đường cung dịch
một đường cung chuyển sang phải
SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH
Sự dịch chuyển của đường cung CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
35 36
P S2
S0
B
S1
A
Dịch chuyển
0
Q
9
12/13/2021
Tại E
1. Trạng thái cân bằng cung cầu QS= Q0
P
S
2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng QD = Q0
Nên QS = QD E Điểm cân
hóa trên thị trường Cân bằng cung cầu là trạng P0 bằng thị
trường
thái của thị trường mà tại đó
3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung lượng cung bằng với lượng
cầu cầu. D
Là trạng thái lý tưởng của 0
thị trường Q0 Q
Giả sử mức giá trên thị Giả sử mức giá trên thị
trường là P1 > P0 P trường là P2 < P0 P
Dư thừa
Xét tại mức giá P1 ta có: Xét tại mức giá P2 ta có:
A B S S
QD = Q1 < Q0 P1 QS = Q1 < Q0
QS = Q2 > Q0 QD = Q2 > Q0
QD < QS E QS < QD E
Thị trường dư thừa P0 Thị trường thiếu hụt P0 Thiếu hụt
Lượng dư thừa: Lượng thiếu hụt: M N
Qdư thừa = QS – QD Qthiếu hụt = |QS – QD| P2
= Q2 – Q1 = AB D = |Q1 – Q2| = MN
D
Có sức ép làm giảm giá Có sức ép làm tăng giá lên
xuống để quay về trạng thái 0 Q1 Q0 Q2 Q để quay về trạng thái cân 0
cân bằng bằng Q1 Q0 Q2 Q
10
12/13/2021
SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU BẰNG CUNG CẦU
43 44
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
P P
S0
S Cầu giảm:
E0 Giá CB giảm E0 S1 Cung tăng:
P0
E1 Lượng CB giảm P0 E1
Giá CB giảm
P1 P1
D0 Lượng CB tăng
D
D1 0
0 Q0 Q1 Q
Q1 Q0 Q
11
12/13/2021
SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU BẰNG CUNG CẦU
45 46
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi) Khi cả cung và cầu thay đổi:
P
S1 Có 4 trường hợp :
• Cung tăng – cầu tăng Sự thay đổi
E1 S0 SLCB và giá cả
P1 E0 Cung giảm: • Cung tăng – Cầu giảm cân bằng phụ
thuộc mức độ
P0 Giá CB tăng • Cung giảm – Cầu tăng dịch chuyển của
Lượng CB giảm • Cung giảm – Cầu giảm đường D -S
D0
0
Q1 Q0 Q
12
12/13/2021
VÍ DỤ 1.2 VÍ DỤ 1.2
51 52
13
12/13/2021
hàng với % thay đổi về giá của một mặt hàng đó (giả
E
P
Độ co dãn điểm (tại A)
định tất cả các yếu tố khác không đổi) %Q P
E DP Q(P)
'
.
Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến %P Q
động về giá cả của chính hàng hóa đó. Độ co dãn đoạn: (AB)
Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu P1 P0
của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại. %Q Q P Q1 Q0 2
EPD : .
%P Q P P1 P0 Q1 Q0
Ví dụ: 2
14
12/13/2021
D
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ (tiếp)
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P
Mối quan hệ giữa độ co dãn với độ dốc đường cầu?
57
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ EDP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
59 60
Hai trường hợp đặc biệt của E D Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường
P cầu ( trường hợp đường cầu tuyến tính)?
P P
P EPD
a/b M
D Độ co dãn khác nhau tại EPD 1
mọi điểm trên đường cầu
a/2b H EPD 1
Độ dốc không đổi tại
0 EPD 1
mọi điểm trên đường cầu
Q Q
N
Cầu không co dãn Cầu hoàn toàn co dãn 0 a
a/2 E D
0 Q
P
15
12/13/2021
MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘ CO DÃN CỦA ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ TỔNG
CẦU THEO GIÁ VÀ TỔNG DOANH THU 62
DOANH THU
61
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU TỔNG DOANH THU
63 64
Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD 1 Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EPD 1
Giả sử ban đầu giá là PA P Giả sử ban đầu giá là PA P
TR1 PA xQA SOPAAQA TR1 PA xQA SOPAAQA
A Giảm giá từ PA đến PB
Giảm giá từ PA đến PB PA
TR 2 PB xQB SOPBAQB S2
B
TR 2 PB xQB SOPBAQB
PB So sánh TR1 và TR2 PA A
So sánh TR1 và TR2 S2
S2 PxQA S3 QxPB
S2 PxQA S3 QxPB S1 S3
D
PB B
S3 QxPB QxPB S1
S3 QxPB QxPA S3
1 1 D
S2 PxQ A PxQ B 0 S2 PxQ A PxQ A 0
QA QB Q QA QB Q
S3 S2 TR 2 TR1 S3 S2 TR 2 TR1
16
12/13/2021
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
65 66
P
Kết luận a
Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng
H
a/2
doanh thu hãng nên giảm giá bán
Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn 0
a/2b a/b Q
TR A
tăng doanh thu nên tăng giá
TRmax
Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn
đơn vị
0 a/b Q
a/2b
D
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN EP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
67 68
17
12/13/2021
2.6.1. Độ co dãn của cầu ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
70
D
cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác
0 <E I < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu.
không đổi)
E
D
< 0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp.
I
Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi
: lượng cầu hàng hóa không có mqh với thu nhập
D
E =0I
1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao
nhiêu %
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
71 72
Khi EPDY X 0 thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế. Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì
Khi EPDY X 0 thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %
18
12/13/2021
ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
73 74
QS
Công thức tổng quát %QS QS QS P Các trường hợp độ co dãn của cung theo giá
EPS
%P P P QS
P
P 1 P EPS 1 Cung co dãn
Độ co dãn điểm EPS QS '( P ) . ' .
QS P(Q ) QS
ESP
0 E 1 Cung kém co dãn
S
P
% QS QS P
Độ co dãn đoạn SD
EP
% P QS
:
P EPS 1 Cung co dãn đơn vị
ESP
P1 P2
Q Q2
1 . 2 E 0 Cung không co dãn
S
P
P1 P2 Q1 Q2
2 EPS Cung hoàn toàn co dãn
Độ co dãn của cung theo giá không có đơn vị tính & luôn là một số không âm
Giá trần P
Can thiệp bằng công cụ giá
Là mức giá cao nhất đối với S
Can thiệp bằng công cụ thuế hàng hóa nào đó, do chính P
trần
phủ quy định. Các DN
không được phép đặt giá E
Can thiệp bằng công cụ trợ cấp P0 Thiếu hụt
vượt qua. (giá xăng, điện…) N
M
Nhằm bảo vệ lợi ích người P
trần
tiêu dùng
D
Ptrần < Pcân bằng
Gây ra tình trạng thiếu hụt 0
Q1 Q0 Q2 Q
thị trường
19
12/13/2021
CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ
77 78
Giá sàn P
Dư thừa Thuế đánh vào nhà sản xuất một mức t/sản phẩm
Là mức giá thấp nhất A B S Chi phí sx tăngđường
P S1
không được phép thấp Psàn cung dịch chuyển song song
hơn, do chính phủ quy lên trên.
E t
định P0 Cân bằng tại E1 (với Q1 , P1) S0
E1
Nhằm bảo vệ lợi ích người Đối với người mua P1
sản xuất (giá lúa…) Mức giá P1 > P0 thuế mà B
t P0 E0
người mua chịu là (P1-P0)
Psàn > Pcân bằng D
trên mỗi đơn vị sản phẩm P2 A
Gây ra tình trạng dư thừa Lượng mua Q1 < Q0
0 D0
trên thị trường Q1 Q0 Q2 Q Gánh nặng thuế người
mua chịu là: diện tích 0 Q
Q1 Q0
P0P1EB
CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ
79 80
Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm
Đối với người bán
P S1 Đối với chính phủ: P S1
Giá bán P1 > P0
Tổng số thuế CP thu được =
Giá ng bán thực nhận được
t diện tích P1E1AP2 t
P2 = (P1 – t) < P0 E1 S0 E1 S0
thuế mà người bán P1 P1
chịu là (P0-P2) tính trên B B
t P0 E0 t P0 E0
mỗi đơn vị sản phẩm
Lượng bán Q1 < Q0 P2 A P2 A
Gánh nặng thuế người D0 D0
Lưu ý:
bán chịu là: diện tích 0 Q Trước khi có thuế: Ps1 = a+bQ 0 Q
P0P2AB Q1 Q0 Q1 Q0
Sau khi có thuế: Ps2 =a + bQ + t
20
12/13/2021
Cho hàm cung và hàm d. Giả sử chính phủ đánh thuế t=2/ d. Chính phủ đánh thuế vào *Sau khi chính phủ đánh thuế
cầu của hàng hóa X trên mỗi đơn vị hàng hóa bán ra thì giá và người sản xuất => cung thay P = Ps + t = -30 + 1/2QS + 2
lượng cân bằng mới là bao nhiêu? đổi, cầu không đổi.
thị trường sau: P = - 28 + 1/2QS
Tính gánh nặng thuế của người mua, * Phương trình đường cầu <=> Qs = 56 + 2P
QD = 90 – 3P người bán ? QD = 90 – 3P
QS = 60 + 2P * Phương trình đường cung
e. Giả sử chính phủ đánh thuế * Thị trường cân bằng
Ban đầu, đường cung:
t=2/mỗi đơn vị hàng hóa tiêu dùng QD = QS
thì giá và sản lượng cân bằng mới QS = 60 + 2P
bằng bao nhiêu? Tính gánh nặng thuế P = - 30 + 1/2Qs <=> 90 – 3P = 56 + 2P
của người mua, người bán ? <=> 5P = 34 <=> P = 6,8
Q = 56 + 2 * 6,8 = 69,6
21
12/13/2021
Trước khi chính phủ đánh thuế, tại điểm cân bằng của thị trường thì P
P = 6 và Q = 72
30
Sau khi chính phủ đánh thuế, cân bằng mới của thị trường tại P = St
6,8 và Q = 69,6. S
Do có thuế nên người tiêu dùng phải mua mức giá P = 6,8 cao hơn so với
ban đầu là P = 6 nên số thuế mà người tiêu dùng phải chịu là (6,8 – 6) x
69,6 = 55,68 E
Sau thuế, người bán có mức giá bán là P = 6,8 nhưng sau đó họ phải đóng 6,8 E
mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm nên mức giá thực tế người bán 6
nhận được sau thuế là P = 6,8 – 2 = 4,8 6,8
do đó, số thuế mà người sản xuất phải chịu là (6 – 4,8)x69,6 =83,52 D
Tổng số thuế mà chính phủ thu được là T = txQ = 2x69,6 =139,2 0
60 69,6 72 Q
22
12/13/2021
TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT
89 90
Lợi ích mà người mua nhận D0 Lợi ích mà người bán nhận D0
được là (P0 – P1)Q1= diện 0 được là (P2 – P0)Q1= diện 0
tích P1P0BE1 Q0 Q1 Q tích P0P2AB Q0 Q1 Q
TRỢ CẤP CHO NGƯỜI SẢN XUẤT TRỢ CẤP CHO NGƯỜI MUA
91 92
23
12/13/2021
93
24