You are on page 1of 13

10/10/2022

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN


II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN

10/10/2022 1 10/10/2022 2

1 2

Số lượng doanh nghiệp  Là thị trường với rất nhiều người mua và
Nhiều doanh người bán một loại hàng hóa đồng nhất, trong
nghiệp đó mỗi người mua và bán đều là những người
Loại sản phẩm chấp nhận giá.
Một Một vài
doanh doanh Khác Đồng
nghiệp nghiệp biệt nhất
Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh Cạnh tranh
Hoàn hảo nhóm độc quyền hoàn hảo

10/10/2022 3 10/10/2022 4

3 4

1
10/10/2022

 Đặc điểm  Phải có đầy đủ thông tin. Người mua và người


 Có rất nhiều người mua và người bán. Mỗi bán hiểu rõ thông tin về sản phẩm, giá cả…
doanh nghiệp cung ứng là rất nhỏ so với tổng  Doanh nghiệp có thể tự do gia nhập hay rời
sản phẩm cung ứng trên thị trường khỏi thị trường. Vì sản lượng của mỗi doanh
 Hàng hóa trên thị trường đồng nhất. Sản phẩm nghiệp cung ứng rất nhỏ nên việc gia nhập hay
của các doanh nghiệp giống nhau, người mua rời khỏi không làm ảnh hưởng đến thị trường
không thể phân biệt được hàng hóa của người  Giá được hình thành do cung và cầu quyết
bán. định. Người bán và người mua đều là những
người “chấp nhận” giá.
10/10/2022 5 10/10/2022 6

5 6

2.1. Đường cầu sản phẩm đối với doanh


nghiệp cạnh tranh hoàn toàn P P
S
 Thể hiện lượng sản phẩm mà thị trường sẽ
E
mua của doanh nghiệp ở mỗi mức giá có thể P0 d
có.
D
 Là một đường thẳng nằm ngang mức giá của
thị trường. 0 0
Q
Q0 Q
 Hoàn toàn co giãn theo giá.
Hình 5.1a. Thị trường Hình 5.1b. Đường cầu
sản phẩm đối với doanh nghiệp
10/10/2022 7 10/10/2022 8

7 8

2
10/10/2022

2.2. Tổng doanh thu (TR)


.

TR
 Là toàn bộ số tiền doanh nghiệp nhận được khi TR
bán một số sản phẩm nhất định. B
TR = P.Q. TR2
 Mức sản lượng mà doanh nghiệp bán ra không ∆TR
ảnh hưởng đến giá của thị trường. TR1 A
 Doanh nghiệp có thể bán những mức sản lượng ∆Q
khác nhau với cùng mức giá. 0
 Đường tổng doanh thu là một đường thẳng có độ Q1 Q2 Q
dốc là P, dốc lên từ gốc 0.
Hình 5.2. Đường tổng doanh thu
của doanh nghiệp.
10/10/2022 9 10/10/2022 10

9 10

2.3. Doanh thu biên (MR)  Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong
P tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm
một đơn vị sản phẩm.
MRQ =TRQ – TRQ-1
d
P A B
MR=AR

0
Q1 Q2 Q
Hình 5.3. Đường doanh thu biên, doanh thu
trung bình, đường cầu của doanh nghiệp.
10/10/2022 11 10/10/2022 12

11 12

3
10/10/2022

 Nếu tổng doanh thu là một hàm liên tục: 2.4. Doanh thu trung bình (AR): Là doanh thu
tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm bán ra.

 Nghĩa là:
 Do giá không đổi, sự thay đổi của tổng doanh
thu do thay đổi một đơn vị sản phẩm bằng giá Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
bán, nên: MR = P. hoàn hảo, đường cầu (d), đường MR và đường
 TR = P.Q  MR = (P.Q)’= P AR trùng nhau (Hình 5.3).

10/10/2022 13 10/10/2022 14

13 14

2.5. Tổng lợi nhuận (ᴫ hay Pr): Q TR TC ᴫ MR MC MR-MC

Là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và 0 $0 $3 -$3


tổng chi phí sản xuất. 1 6 6 0 $6 $2 $4
2 12 9 3 6 3 3
ᴫ(Q) = TR(Q) – TC(Q). 3 18 13 5 6 4 2
4 24 18 6 6 5 1
5 30 23 7 6 6 0
6 36 30 6 6 7 -1
7 42 38 4 6 8 -2
8 48 47 1 6 9 -3

10/10/2022 15 10/10/2022 16

15 16

4
10/10/2022

 Nếu Q = 0, doanh nghiệp bị lỗ do chi phí cố định. Ở


TC
mức Q = 1: doanh nghiệp hòa vốn: TR = TC (ᴫ = 0). $ TR
 Khi sản lượng tăng từ 2 đến 5, lợi nhuận tăng dần và F
đạt cực đại ở Q = 5, tại đây chi phí biên bằng doanh A
thu biên: MC = MR = 6. E B
 Khi mức sản lượng vượt quá 5, lợi nhuận bắt đầu sụt TFC C
giảm, ở các mức sản lượng này chi phí biên lớn hơn
doanh thu biên. 0
Q0 Q* Q1 Q
 Như vậy, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sản -TFC ᴫ
xuất ở mức Q = 5. Tại mức này, lợi nhuận đạt tối đa. Hình 5.4. Tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản
10/10/2022 17 10/10/2022
lượng Q*. 18

17 18

 Tại mức sản lượng Q < Q0 hay Q > Q1:  Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại Q = Q*,
TR < TC, doanh nghiệp bị lỗ. tại mức sản lượng này khoảng cách tung độ
 Tại mức sản lượng Q0 và Q1: TR = TC, doanh AB = TR - TC lớn nhất.
nghiệp hòa vốn (ᴫ = 0).  Như vậy, lợi nhuận sẽ tối đa hóa tại Q*, tại đó
 Tại mức sản lượng Q0 < Q < Q1: TR > TC, độ dốc của 2 đường TR và TC bằng nhau:
doanh nghiệp đạt được lợi nhuận (ᴫ > 0). MR = MC = P.

10/10/2022 19 10/10/2022 20

19 20

5
10/10/2022

MC
 Tại mức sản lượng Q < Q*: MR > MC, tổng doanh thu
P Lợi nhuận tăng khi gia tăng lớn hơn sự gia tăng của tổng chi phí, lợi nhuận
AC
tăng từ Q0 đến Q* ngày càng tăng.
A d  Tại mức sản lượng Q > Q*: MR < MC, tổng doanh thu
P MR
gia tăng nhỏ hơn sự gia tăng của tổng chi phí, lợi nhuận
C B ngày càng giảm
Lợi nhuận giảm khi
tăng từ Q* đến Q1  Chỉ tại mức sản lượng Q*: MR = MC = P, doanh nghiệp
0
tối đa hóa lợi nhuận.
Q0 Q* Q1 Q
 Lợi nhuận tối đa là diện tích hình chữ nhật PABC (Hình
Hình 5.5. Tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản
lượng Q*, tại đó MR = MC=P.
5.5), bằng tích số giữa lợi nhuận trung bình của mỗi đơn
vị và mức sản lượng tối ưu hóa lợi nhuận:
10/10/2022 21 10/10/2022
ᴫ = (P - AC).Q 22

21 22

 Tổng lợi nhuận: ᴫ(Q) = TR(Q) – TC(Q). 1.2. Doanh nghiệp tối thiểu hóa lỗ
 ᴫ(Q)max khi và chỉ khi:  Lợi nhuận của doanh nghiệp được tính theo
công thức:
ᴫ = (P - AC).Q
 Khi P > AC: doanh nghiệp đạt lợi nhuận.
 Khi P = AC: doanh nghiệp hòa vốn.
 Khi P < AC: doanh nghiệp bị lỗ.
 Khi P < AC, doanh nghiệp sẽ phải lựa chọn:
 Hoặc tiếp tục sản xuất để duy trì hoạt động.
 Vậy, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:  Hoặc đóng cửa, ngưng sản xuất.
MR = MC.
10/10/2022 23 10/10/2022 24

23 24

6
10/10/2022

Điểm hòa vốn


MC  Khi P0 = ACmin, nếu sản xuất sản lượng Q0,
P AC
khi đó: MC = MR = P0. Đây là điểm hòa vốn
AVC
K d hay ngưỡng sinh lời. Nếu ngưng sản xuất sẽ lỗ
P0=ACmin
MR phần chi phí cố định.
P2 I
H  Khi mức giá: AVCmin < P2 < ACmin, nếu sản
P’2
P1=AVCmin
Điểm đóng cửa
xuất lượng Q2, khi đó: MC < MR, TR lớn hơn
0 TVC một khoảng (P2 - P’2).Q2, khoảng này bù
Q1 Q2 Q0 Q đắp một phần chi phí cố định.
Hình 5.6. Quyết định của doanh nghiệp ở mỗi
mức sản lượng.
10/10/2022 25 10/10/2022 26

25 26

 Khi P1 = AVCmin, nếu sản xuất lượng Q1, chỉ 1.3. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
MC
bù đắp được chi phí biến đổi và lỗ phần chi phí
P AC
cố định. Đây là điểm đóng cửa. L
P3
AVC d
 Nếu giá nhỏ hơn P1, doanh nghiệp nên đóng P2
K
MR
cửa để cắt lỗ. P1
I
H
P0

0
Q0 Q1 Q2 Q3 Q
Hình 5.7. Đường cung ngắn hạn của
10/10/2022 27 10/10/2022 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn. 28

27 28

7
10/10/2022

 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị 1.4. Phản ứng của doanh nghiệp khi giá các
trường cạnh tranh hoàn toàn cho biết lượng sản phẩm yếu tố đầu vào thay đổi
mà doanh nghiệp cung ứng cho thị trường ở mỗi mức
 Các yếu tố sản xuất tác động trực tiếp đến chi
giá.
 Doanh nghiệp tiến hành sản xuất ở mức sản lượng Q
phí sản xuất.
sao cho: MC = P.  Khi giá các yếu tố đầu vào thay đổi, doanh
 Nếu P < AVCmin  Doanh nghiệp sẽ ngưng sản nghiệp sẽ điều chỉnh sản lượng sản xuất sao
xuất. cho: MC = P.
 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là phần  Nếu P ytsx ↑ MC↑  Q↓và ngược lại.
đường MC nằm phía trên đường AVC (Hình 5.7).

10/10/2022 29 10/10/2022 30

29 30

Ví dụ 1. Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh


.
tranh hoàn hảo: TC = Q2 + Q + 100 ($)
MC2
MC1 a. Xác định MC, TFC, TVC, AFC, AVC, AC
b. Nếu giá thị trường là 35 thì doanh nghiệp
P
quyết định sản xuất như thể nào để tối đa hóa
d
P0 MR lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối đa đó?
B A
c. Xác định giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
Khi giá thị trường giảm xuống 5 USD, doanh
0
Q1 Q0 Q nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa?
Hình 5.8. Doanh nghiệp thay đổi sản lượng Tại sao?
10/10/2022
khi giá các yếu tố đầu vào thay đổi. 31 10/10/2022 32

31 32

8
10/10/2022

a. Xác định MC, TFC, TVC, AFC, AVC, ATC b. Nếu giá thị trường là 35 thì doanh nghiệp
MC = 2Q + 1 quyết định sản xuất như thể nào để tối đa hóa
TFC = 100 lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối đa đó?
TVC = Q2 + Q  Cách 1:
 Tổng doanh thu:
 TR = P.Q = 35Q  P = MR = 35
 Tổng chi phí:
 TC = Q2 + Q + 100  MC = 2Q + 1
 Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:
MC = MR  2Q + 1 = 35
 Q = 17
10/10/2022 33 10/10/2022 34

33 34

Vậy doanh nghiệp đạt mức tối đa hóa lợi nhuận  Cách 2:
khi sản xuất và bán 17 sản phẩm  Lợi nhuận:
 Lợi nhuận đạt được:

 Vậy lợi nhuận đạt tối đa là 189 USD  Lợi nhuận đạt tối đa khi:

 Lợi nhuận tối đa đạt được:

10/10/2022 35 10/10/2022 36

35 36

9
10/10/2022

c. Xác định giá và sản lượng hòa vốn của hãng.  Giá hòa vốn của hãng:
Khi giá thị trường giảm xuống 5 USD, doanh
nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa?
Tại sao?
 Điểm hòa vốn của hãng: P = ATCmin
 Mức sản lượng hãng hòa vốn: ATC = MC

10/10/2022 37 10/10/2022 38

37 38

Ví dụ 2. Hàm chi phí biến đổi trung bình của


 Điểm đóng cửa của hãng: P = AVCmin
một hãng cạnh tranh hoàn hảo: AVC = Q + 1($)
 Mức sản lượng tại điểm đóng cửa của hãng:
a. Khi giá bán của sản phẩm là 17$ thì hãng bị lỗ
AVC = MC
36$. Xác định giá bán và sản lượng hòa vốn
Q + 1 = 2Q + 1 Q = 0
của hãng.
 Giá đóng cửa của hãng:
b. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối
P = AVCmin = Q + 1 = 0 + 1 = 1
đa hóa lợi nhuận khi giá thị trường là 31$/sản
Vậy khi giá thị trường giảm xuống 5 USD, phẩm? Tính lợi nhuận tối đa đó?
doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất vì giá thị
c. Viết phương trình đường cung ngắn hạn của
trường cao hơn giá đóng cửa của hãng.
hãng. Xác định mức giá mà hãng phải đóng
cửa sản xuất.

10/10/2022 39 10/10/2022 40

39 40

10
10/10/2022

a. P =17$   = - 36. Xác định giá bán và sản  Hàm chi phí trung bình của hãng:
lượng hòa vốn của hãng.
 AVC = Q + 1  TVC = Q2 + Q
 MC = 2Q +1  Điểm hòa vốn của hãng: P = ATCmin
 Hãng tối đa hóa lợi nhuận khi: MC = MR = P
 Mức sản lượng hãng hòa vốn: ATC = MC
 2Q + 1 = 17  Q = 8
 Lợi nhuận của hãng:
 = 17.8 – (82 + 8 + TFC) = – 36
 TFC = 100
 Hàm tổng chi phí của hãng:
TC = Q2 + Q + 100
10/10/2022 41 10/10/2022 42

41 42

b. Sinh viên tự làm


c. Viết phương trình đường cung ngắn hạn của
hãng. Xác định mức giá mà hãng phải đóng 2.1. Đường cung ngắn hạn của ngành
cửa sản xuất.  Đường cung ngắn hạn của ngành hay còn gọi
 Đường cung ngắn hạn của hãng là đường MC là đường cung thị trường trong ngắn hạn cho
nằm trên điểm AVCmin: biết tổng sản lượng mà các doanh nghiệp sẵn
P = 2Q + 1 (P > 1) sàng cung ứng cho thị trường ở mọi mức giá
có thể có.
 Mức giá đóng cửa P = AVCmin (tương tự câu
 Được thiết lập bằng cách cộng theo hoành độ
c ví dụ 1). các đường cung ngắn hạn của các doanh
Hãng sẽ đóng cửa khi P < AVCmin  P < 1. nghiệp trong ngành.

10/10/2022 43 10/10/2022 44

43 44

11
10/10/2022

2.2. Cân bằng ngắn hạn


.

MC
S
P P  Hình 6.9b, giả định ban đầu trạng thái cân
AC
E1 d1 E1 bằng sản phẩm ngắn hạn tại E (P, Q).
P1
MR  Giả sử do tác động của các yếu tố ngoài giá
d E
P
E D1 làm cầu sản phẩm tăng từ D đến D1. Cầu gia
D
tăng, giá sản phẩm tăng từ P đến P1. Để tối đa
0 hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp sản xuất sản
q q1 Q Q Q1 Q
lượng q1, sản lượng toàn ngành là Q1.
(b)
(a)
 Điểm cân bằng mới là E1(P1, Q1).
Hình 5.9. Sự hình thành đường cung
ngắn hạn của ngành.
10/10/2022 45 10/10/2022 46

45 46

Ví dụ 3: Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có


10 người mua giống nhau, hàm cầu của mỗi
 Để tối đa lợi nhuận, mỗi doanh nghiệp sẽ sản người mua có dạng: P = - 10q + 40 và có 20
xuất ở mức sản lượng mà tại đó: MC = P: Sản người bán giống nhau, hàm cung của mỗi
lượng của doanh nghiệp là q. người bán có dạng: P = 2q + 24. Xác định giá
và sản lượng cân bằng của thị trường
 Sản lượng tổng cộng của các doanh nghiệp
trong ngành là Q.
 Các doanh nghiệp trong ngành ở trạng thái cân
bằng ngắn hạn

10/10/2022 47 10/10/2022 48

47 48

12
10/10/2022

 Hàm cung thị trường:


 Hàm cung mỗi người bán:
 P = 2q + 24  q = (½)P – 12 3.1.Thặng dư sản xuất của một doanh nghiệp
 Hàm cung thị trường:
P MC
Q = 20q = 20(½)P – 12 AVC

 Q = 10P – 240 A d
P MR
 Giá và sản lượng cân bằng:
P’
B
N
0
Q Q
Hình 5.10. Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp.
10/10/2022 49 10/10/2022 50

49 50

 Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là phần 3.2.Thặng dư sản xuất của ngành
chênh lệch giữa tổng doanh thu của doanh nghiệp
P Thặng dư sản xuất của ngành.
và chi phí biến đổi của nó.
 Thặng dư tiêu dùng của doanh nghiệp được tính: S

E
P1

 Trên hình 5.10 thặng dư sản xuất của doanh D


nghiệp là diện tích của tam giác PAN (hoặc diện N
0
tích hình chữ nhật PABP’). Q1 Q
Hình 5.11. Thặng dư sản xuất của ngành.
10/10/2022 51 10/10/2022 52

51 52

13

You might also like