Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Ly Thuyet Cung Cau P12
Chuong 2 Ly Thuyet Cung Cau P12
Khái niệm
Thị trường (Market) là bất cứ cơ chế nào cho phép KHÁI NIỆM
người mua và người bán có được thông tin và tiến
hành sự trao đổi hàng hóa với nhau. CÁC CÁCH BIỂU THỊ
Phân loại
o Theo hàng hóa CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG
o Theo phạm vi địa lý
o Theo cấu trúc thị trường CẦU CÁ NHÂN & CẦU THỊ TRƯỜNG
1 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.2.2 Các cách biểu thị cầu 2.2.2 Các cách biểu thị cầu
b. Hàm cầu c. Đường cầu P
• Hàm cầu tổng quát
o Quy ước: Trục tung
QD = f(P) biểu thị giá (P) và
o QD (Quantity demanded): Lượng cầu trục hoành biểu thị
o P (Price): Mức giá lượng (Q)
• Hàm cầu tuyến tính
QD = a + bP (b < 0)
0 Q
2.2.2 Các cách biểu thị cầu 2.2.2 Các cách biểu thị cầu
c. Đường cầu P c. Đường cầu P
o Đường cầu (D) có độ o Giá của bản thân
dốc âm, biểu thị hàng hóa là nhân tố A2
P2
quan hệ nghịch giữa duy nhất gây ra
giá và lượng cầu. hiện tượng trượt
A1
dọc trên đường cầu. P1
D D
0 Q 0
Q2 Q1 Q
2.2.2 Các cách biểu thị cầu 2.2.2 Các cách biểu thị cầu
c. Đường cầu P c. Đường cầu
• Khi giá là P1 thì Q1 = a + bP1
o Độ dốc của đường
∆ • Khi giá là P2 thì Q2 = a + bP2
cầu = P2
A2
∆
Q1 – Q2 = b(P1 – P2)
ΔP
A1 ΔQ = bΔP
P1
∆
ΔQ =
∆
D
0 Độ dốc của đường cầu =
Q2 Q1 Q
2 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
Cầu cá nhân là cầu của một người tiêu dùng đối với Luật cầu: Khi giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng
hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó trên thị trường. lên (trong điều kiện các nhân tố khác không đổi) thì
Cầu thị trường là tổng cầu cá nhân ở các mức giá. lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó sẽ giảm
Giả sử thị trường chỉ có 2 NTD với các hàm cầu xuống và ngược lại.
tương ứng là Q1 = f1 (P), Q2 = f2 (P) thì hàm cầu thị P↑ QD ↓
trường là:
P↓ QD ↑
Q = Q1 + Q2 = f1(P) + f2(P)
2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu 2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
15
2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu 2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
3 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu 2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
Giá hàng hóa liên quan Giá hàng hóa liên quan
Hàng hóa thay thế Khi giá của hàng hoá thay Khi giá của hàng hoá Hàng hóa bổ sung
(Substitutes) thế tăng lên, cầu về hàng bổ sung tăng lên, cầu (Complements)
hoá mà ta đang xem xét về hàng hoá mà ta
cũng tăng lên và ngược lại. đang xem xét sẽ giảm
PY ↑ DX ↑ và ngược lại.
PY ↓ DX ↓ PY ↑ DX ↓
PY ↓ DX ↑
2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu 2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu 2.2.4 Các nhân tố tác động đến cầu
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
Cầu tăng và Cầu giảm Các nhân tố ngoài giá thay đổi sẽ làm cho đường
o CẦU TĂNG nghĩa là lượng
cầu dịch chuyển:
P
cầu tăng lên tại mọi mức giá. Nếu các nhân tố làm cầu tăng thì đường cầu dịch
Đường cầu dịch chuyển chuyển sang phải.
sang phải/ lên trên Nếu các nhân tố làm cầu giảm thì đường cầu dịch
Ví dụ: D1 → D2 chuyển sang trái.
D2
o CẦU GIẢM nghĩa là lượng D1
D3
cầu giảm đi tại mọi mức giá. 0
Q
Đường cầu dịch chuyển
sang trái/ xuống dưới
Ví dụ: D1 → D3
4 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.3.2 Các cách biểu thị cung 2.3.2 Các cách biểu thị cung
a. Biểu cung Biểu cung thịt lợn b. Hàm cung
Là một bảng số liệu Mức giá Lượng cung • Hàm cung tổng quát
(nghìn đồng/kg) (tấn)
gồm 2 cột: Giá và QS = f(P)
50 10
lượng cung của một o QS (Quantity supplied): Lượng cung
60 20
hàng hóa hay dịch vụ.
70 30 o P (Price): Mức giá
2.3.2 Các cách biểu thị cung 2.3.2 Các cách biểu thị cung
c. Đường cung P S c. Đường cung P S
đường cung.
0 0
Q Q1 Q2 Q
5 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
Cung cá nhân là cung của một người bán đối với Luật cung: Khi giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng
hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó trên thị trường lên (trong điều kiện các nhân tố khác không đổi) thì
Cung thị trường là tổng cung cá nhân ở các mức giá lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó sẽ tăng lên
Giả sử thị trường chỉ có 2 người bán với các hàm và ngược lại.
cung tương ứng là Q1 = f1 (P), Q2 = f2 (P) thì hàm P ↑ QS ↑
cung thị trường là
P ↓ QS ↓
QS = Q1 + Q2 = f1(P) + f2(P)
2.3.4 Các nhân tố tác động đến cung 2.3.4 Các nhân tố tác động đến cung
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
33
2.3.4 Các nhân tố tác động đến cung 2.3.4 Các nhân tố tác động đến cung
b. Các nhân tố ngoài giá b. Các nhân tố ngoài giá
6 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường 2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường
2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường 2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường
Xác định điểm cân bằng Xác định điểm cân bằng
Sử dụng biểu cầu và biểu cung Sử dụng đồ thị
P
P QD QS
S
(nghìn đồng/kg) (tấn) (tấn)
50 55 10
60 50 20 E Giao nhau giữa đường
PE
cung và đường cầu là
70 45 30
điểm cân bằng thị trường
80 40 40
90 35 50 D
100 30 60 0
QE Q
Cung và cầu thịt lợn
7 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường 2.4.1 Trạng thái cân bằng thị trường
Xác định điểm cân bằng Xác định điểm cân bằng
Sử dụng đồ thị Giải phương trình cung cầu
P Bước 1: Viết phương trình hàm cầu
S
QD = a + bP (b < 0)
E Tại điểm cân bằng E Bước 2: Viết phương trình hàm cung
PE
• PE: Giá cân bằng QS = c + dP (d > 0)
• QE: Lượng cân bằng
Bước 3: Giải phương trình
D QD = QS
0
QE Q
2.4.2 Sự điều chỉnh của thị trường 2.4.2 Sự điều chỉnh của thị trường
Giá thấp hơn giá cân bằng Giá cao hơn giá cân bằng
• Mức giá trên thị trường (P1) P • Mức giá trên thị trường (P2) P
thấp hơn giá cân bằng (PE) S cao hơn giá cân bằng (PE) Dư thừa S
• Tại P1: Lượng cung (QS) • Tại P2: Lượng cung (QS) P2 M N
nhỏ hơn lượng cầu (QD) E lớn hơn lượng cầu (QD)
PE P E
=> Thiếu hụt hàng hóa. => Dư thừa hàng hóa. E
A B
Lượng thiếu hụt = QD – QS P1 Lượng dư thừa = QS – QD
(= ) Thiếu hụt (= )
D D
=> Có sức ép làm tăng giá 0 => Có sức ép làm giảm giá 0 QS Q
QS QE QD Q QD QE
lên để quay về trạng thái xuống để quay về trạng thái
cân bằng. cân bằng.
8 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của 2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của
thị trường thị trường
a. Cầu thay đổi và cung không đổi a. Cầu thay đổi và cung không đổi
a1. Cầu tăng và cung không đổi
CẦU TĂNG P • Cân bằng ban đầu tại
S
CUNG KHÔNG ĐỔI E (PE, QE)
E’ • Cầu tăng, đường cầu
PE’
(D) dịch chuyển sang
E
PE phải (D’)
D’ • Cân bằng mới tại E’
CẦU GIẢM PCB ↑; QCB ↑
D
CUNG KHÔNG ĐỔI 0
QE QE’ Q
2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của 2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của
thị trường thị trường
b. Cung thay đổi và cầu không đổi b. Cung thay đổi và cầu không đổi
b1. Cung tăng và cầu không đổi
P
CUNG TĂNG S • Cân bằng ban đầu tại
CẦU KHÔNG ĐỔI E (PE, QE)
S’ • Cung tăng, đường cung
PE E G (S) dịch chuyển sang
phải (S’)
E’
PE’ • Tại PE: Thừa QGQE
CUNG GIẢM • Cân bằng mới tại E’
CẦU KHÔNG ĐỔI D PCB ↓; QCB ↑
0
QE QE’ QG Q
2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của 2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của
thị trường thị trường
53
c. Cung và cầu cùng thay đổi c1. Cung, cầu thay đổi cùng hướng
Cung, cầu cùng tăng
o Cân bằng ban đầu tại E (PE, QE)
CUNG, CẦU THAY ĐỔI
CÙNG HƯỚNG o Cầu tăng, đường cầu (D) dịch chuyển sang phải (D’)
o Cung tăng, đường cung (S) dịch chuyển sang phải (S’)
o Cân bằng mới tại E’ (giao của D’ và S’)
CUNG, CẦU THAY ĐỔI o 3 trường hợp có thể xảy ra (xem hình minh họa)
THEO NHỮNG HƯỚNG Kết luận: QCB ↑; PCB thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi
NGƯỢC NHAU tương đối giữa cung và cầu
9 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.4.3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của 2.5 SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
thị trường VÀO THỊ TRƯỜNG
56
2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ 2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ
a. Giá trần (Ceiling Price) b. Giá sàn (Floor Price)
57 58
P
o Là mức giá cao nhất mà o Là mức giá thấp nhất mà
S P
người bán được phép bán người mua được phép Dư thừa S
do Chính phủ quy định mua do Chính phủ quy Psàn
E
o Nhằm bảo vệ lợi ích NTD PE định E
PE
o Ptrần < PCB o Nhằm bảo vệ lợi ích NSX
Ptrần
o Gây ra tình trạng thiếu Thiếu hụt
o Psàn > PCB
hụt trên thị trường D o Gây ra tình trạng dư thừa
0 D
QS QE QD Q trên thị trường 0
QE QS Q
QD
2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ 2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ
c. Tác động của công cụ giá tới lợi ích xã hội c. Tác động của công cụ giá tới lợi ích xã hội
59 60
10 02.03.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 2
2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ 2.5.1 CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ
c. Tác động của công cụ giá tới lợi ích xã hội c. Tác động của công cụ giá tới lợi ích xã hội
61 62
Thặng dư sản xuất (Production Surplus) Lợi ích xã hội khi chính phủ chưa can thiệp
P P
- Giá trị mà NSX thu lợi từ • Thặng dư tiêu dùng =
61 việc tham gia trao đổi HH, DV 62
A Thặng dư
A S S
trên thị trường tiêu dùng • Thặng dư sản xuất =
- Được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá thấp nhất • Lợi ích ròng xã hội =
CS E
E PE
PE mà người bán chấp nhận bán
với giá bán trên thị trường
PS PS
- Tổng thặng dư sản xuất:
Thặng dư Thặng dư
Diện tích dưới đường giá và sản xuất
sản xuất B
B D trên đường cung D
0
QE Q QE Q
11 02.03.2022