Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
vi mô
Chương 2
Thị trường,
cầu và cung
Nguyễn Tài Vượng, Viện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà Nội
Mục tiêu
• Nguyên nhân và ảnh hưởng điều tiết giá thị trường của nhà nước.
Microeconomics
N.T.Vượng 2-2
1
Nội dung
Microeconomics
2.4 Cân bằng thị trường
N.T.Vượng 2-3
– Thị trường bao gồm những người mua và người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ. (G.
Mankiw, 2018)
– Thị trường bao gồm những người mua và người bán có khả năng trao đổi hàng hóa hoặc
Microeconomics
– Thị trường tập họp những người mua và người bán, thông qua các giao tiếp thực tế hoặc
tiềm năng của họ, sẽ xác định giá của một hoặc một nhóm hàng hóa. (Pindyyck &
Rubinfield, 2013)
N.T.Vượng 2-4
2
Khái niệm thị trường
• Thị trường bao gồm các thỏa thuận thông qua đó người
mua và người bán giao tiếp với nhau để trao đổi hàng hóa
hoặc dịch vụ
Microeconomics
– Người bán và người mua
– Trao đổi: chuyển quyền sở hữu hàng hóa
– Giao tiếp: đa dạng hình thức thị trường
N.T.Vượng 2-5
Microeconomics
N.T.Vượng 2-6
3
Chức năng của thị trường
Microeconomics
• Chức năng thông tin
N.T.Vượng 2-7
Cách thức giao tiếp/thỏa thuận giữa người mua và người bán như
thế nào?
N.T.Vượng 2-8
4
Chợ truyền thống
Trực tiếp thỏa thuận giá giữa người mua và người bán
N.T.Vượng 2-9
N.T.Vượng 2-10
5
Siêu thị
N.T.Vượng 2-11
N.T.Vượng 2-12
6
Đấu giá
N.T.Vượng 2-13
N.T.Vượng 2-14
7
Phân tích thị trường nào?
Xe
Sản
máy
phẩm
Microeconomics
Thị
trường
Hà
Không Năm
Thời
nội
gian 2016
gian
N.T.Vượng 2-15
• diễn đạt thái độ và khả năng sẵn sàng mua của người tiêu dùng
về một hàng hóa hoặc dịch vụ
N.T.Vượng 2-16
8
2.2 Cầu thị trường
Microeconomics
• I: thu nhập của người tiêu dùng
• Ta: sở thích, thị hiếu người mua
• Px: giá cả hàng hóa có liên quan
• Pe: kỳ vọng giá
• N: Qui mô thị trường (dân số)
N.T.Vượng 2-17
Lý thuyết cầu
N.T.Vượng 2-18
9
Cầu cá nhân và cầu thị trường
• Về phía cầu: thị trường hàng hóa tập hợp những người mua (người
tiêu dùng) cá nhân;
• Cầu thị trường được xây dựng từ cầu của các cá nhân người mua
hàng hóa trên thị trường
Microeconomics
• Tại mỗi mức giá thị trường
– Lượng cầu thị trường bằng tổng lượng cầu của các cá nhân
N.T.Vượng 2-19
Thị trường bánh mỳ ở vùng Z trong một tuần gồm hai người
tiêu dùng: Nam và Nữ
N.T.Vượng 2-20
10
Biểu cầu
P Đường cầu
Giá Lượng cầu
(000’đ/ (sp)
sp)
0 25
1 20
Microeconomics
2 15
3 10
4 5 D
5 0 Q
Hàm cầu theo giá:
Q = f(P)
Q = a + bP
với P, Q ≥ 0; b<0 Qd = 25 – 5P
N.T.Vượng 2-21
QD = f(P) I Ta Px Pe N…
N.T.Vượng 2-22
11
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu và làm dịch
chuyển đường cầu
• Giá của chính hàng hóa đó
E. Quy mô dân số
N.T.Vượng 2-23
N.T.Vượng 2-24
12
Hàng hóa thay thế cho nhau
Ví dụ:
Điện - Than
Xe máy xăng – Xe máy điện
Dịch vụ di động Vietel – dịch vụ di động Mobiphone
N.T.Vượng 2-25
Q3 Q1 Q2 Q
N.T.Vượng 2-26
13
Hàng hóa bổ sung cho nhau
Ví dụ:
Bếp điện – Điện
Xe máy - Xăng
Máy điện thoại thông minh – Sim điện thoại
N.T.Vượng 2-27
P
Giá hàng hóa bổ sung tăng thì số lượng
(2) (1) (3)
cầu hàng hóa đang xét giảm với mọi mức
giá, đường cầu dịch chuyển sang trái
N.T.Vượng 2-28
14
2
9
B. Thu nhập của người mua
N.T.Vượng 2-29
Ngược lại, … D
Q1 Q2 Q
N.T.Vượng 2-30
15
Thu nhập của người mua thay đổi
Ngược lại, … D
Q2 Q1 Q
N.T.Vượng 2-31
N.T.Vượng 2-32
16
Ảnh hưởng của sở thích
Hàng hóa hợp xu hướng sở thích (hợp mốt) của người mua thì số lượng cầu sẽ
tăng với mọi mức giá, đường cầu hàng hóa dịch chuyển sang phải
Hàng hóa không hợp xu hướng sở thích (lạc mốt) của người mua thì số lượng cầu
sẽ giảm với mọi mức giá, đường cầu hàng hóa dịch chuyển sang trái
N.T.Vượng 2-33
- Kỳ vọng giá tăng Giá hàng hóa đang xét trong tương lai tăng thì
số lượng cầu hiện tại tăng với mọi mức giá,
đường cầu dịch chuyển sang phải
- Kỳ vọng giá giảm Giá hàng hóa đang xét trong tương lai giảm thì
số lượng cầu hiện tại giảm với mọi mức giá,
đường cầu dịch chuyển sang trái
N.T.Vượng 2-34
17
E. Quy mô dân số
- Quy mô dân số tăng Số lượng cầu hàng hóa đang xét tăng
với mọi mức giá, đường cầu dịch chuyển
sang phải
- Quy mô dân số giảm Số lượng cầu hàng hóa đang xét giảm
với mọi mức giá, đường cầu dịch chuyển
sang trái
N.T.Vượng 2-35
A
P1
B P1
P2 D
D
Q1 Q2 Q Q3 Q1 Q2 Q
•- sang phải giá như cũ, QD 36
- sang trái giá như cũ, QD
N.T.Vượng 2-36
18
Đường cầu Đường cầu
dịch dịch
chuyển chuyển
Nhân tố thay đổi sang phải sang trái
(Cầu tăng) (Cầu giảm)
Microeconomics
Giảm Tăng
Thị hiếu người tiêu dùng (Ta) Tích cực Tiêu cực
Giá hàng hóa liên quan (Px)
Giá hàng hóa thay thế Tăng Giảm
Giá hàng hóa bổ sung Giảm Tăng
Giá sản phẩm dự kiến tương lai Tăng Giảm
(Pe)
Qui mô thị trường (N) Tăng Giảm
N.T.Vượng 2-37
• diễn đạt thái độ và khả năng bán của người sản xuất/kinh
doanh về một hàng hóa hoặc dịch vụ
– số lượng hàng hoá mà người sản xuất/kinh doanh sẵn sàng bán
trong một đơn vị thời gian.
N.T.Vượng 2-38
19
2.3 Cung thị trường
Microeconomics
• PI: giá cả đầu vào sản xuất
• Te: Công nghệ sản xuất
• G: Chính sách của chính phủ
• Pe: Kỳ vọng giá
• W: Thời tiết, khí hậu
N.T.Vượng 2-39
Lý thuyết Cung
N.T.Vượng 2-40
20
Cung cá nhân và cung thị trường
• Về phía cung: thị trường hàng hóa tập hợp những người sản xuất
(người bán) cá nhân;
• Cung thị trường được xây dựng từ cung của các cá nhân người sản
xuất (người bán) hàng hóa trên thị trường
Microeconomics
• Tại mỗi mức giá thị trường
– Lượng cung thị trường bằng tổng lượng cung của mỗi người bán
N.T.Vượng 2-41
Thị trường bánh mỳ ở vùng Z trong một tuần gồm hai người
bán: Đông và Tây
N.T.Vượng 2-42
21
Biểu cung Đường cung
P
Giá Lượng S
(000’đ/s cung
p) (sp)
0 0
1 0
2 5
Microeconomics
3 10
4 15
5 20 Q
N.T.Vượng 2-43
– Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi,
• Số lượng cung tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá.
• Đường cung sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái).
N.T.Vượng 2-44
22
Di chuyển và dịch chuyển của đường cung
P P
Giá thay đổi S3 S1
Microeconomics
S2
S
B
P1
A P0
P0
Q0 Q1 Q Q2 Q0 Q1 Q
N.T.Vượng 2-45
N.T.Vượng 2-46
23
Dịch chuyển đường cung
– Đường cung hàng hóa dịch chuyển cùng chiều theo biến số công nghệ
sản xuất.
Microeconomics
• Chính sách của nhà nước (G)
– Hỗ trợ, khuyến khích
• Thuế đánh vào người bán (Thuế lợi nhuận, thuế TNDN, thuế môn bài, …)
• Trợ cấp của chính phủ (thuê đất, thủ tục hành chính, trợ cấp bằng tiền, …)
Đường cung hàng hóa dịch chuyển sang phải
– Hạn chế, gây khó khăn
Đường cung hàng hóa dịch chuyển sang trái
N.T.Vượng 2-47
N.T.Vượng 2-48
24
Nhaân toá thay ñoåi S phaûi S traùi
N.T.Vượng 2-49
• Thị trường đạt tới trạng thái cân bằng tại một mức giá mà số lượng
cầu bằng số lượng cung.
• Dư thừa
• Thiếu hụt
N.T.Vượng 2-50
25
2.4 Cân bằng thị trường
Microeconomics
2 15 5
3 10 10
4 5 15 D
5 0 20 QE Q
Qd = 25 – 5P
QE = 10; PE = 3 51
Qs = -5 + 5P
N.T.Vượng 2-51
P Qd Qs
(000’đ/ (sp (sp) P
sp) )
S
0 25 0 Thiếu hụt Dư thừa
Microeconomics
1 20 0 Thiếu hụt E
2 15 5 PE
Thiếu hụt
3 10 10 Cân bằng
Thiếu hụt
4 5 15 Dư thừa
D
5 0 20 Dư thừa
QE Q
N.T.Vượng 2-52
26
2.5 Phân tích sự biến động thị trường
Microeconomics
N.T.Vượng 2-53
1. Thị trường hàng hóa ở một trạng thái cân bằng nhất định (Cân bằng ban đầu)
4. Xác định trạng thái cân bằng thị trường hàng hóa mới
5. Kết luận về biến động giá cân bằng và lượng cân bằng
So sánh trạng thái cân bằng mới với cũ
N.T.Vượng 2-54
27
Cung không đổi - Cầu thay đổi
P
P D0 D1 S0 S0
E1
E0
P1
E0
Microeconomics
P0 P0
P1
E1
D1 D0
Q 0 Q 1 Q 0’ Q1 Q0
Q Q
N.T.Vượng 2-55
P P S1
S0 S0
S1
E1
P1
E0 E0
Microeconomics
P0 P0
P1
E1
D0 D0
Q0 Q1 Q Q
Q1 Q0
N.T.Vượng 2-56
28
2.5 Phân tích sự biến động thị trường
Ảnh hưởng
Biến động đồng thời
Giá Lượng
Tùy
1 Cầu tăng Cung tăng Tăng
thuộc
Microeconomics
Cung Tùy
2 Cầu tăng Tăng
giảm thuộc
Tùy
3 Cầu giảm Cung tăng Giảm
thuộc
Cung Tùy
4 Cầu giảm Giảm
giảm thuộc
N.T.Vượng 2-57
Bài tập
• Dùng đồ thị cầu –cung phân tích ảnh hưởng đến giá và lượng cân
bằng trên thị trường taxi truyền thống ở Hà nội khi các nhân tố sau
đây xuất hiện:
N.T.Vượng 2-58
29
Where Are U?
Microeconomics
2.4 Cân bằng thị trường
N.T.Vượng 2-59
• Thị trường tự do
– Giá được quyết định hoàn toàn bởi những tác động của cung và
cầu
– Khi cầu hoặc cung thay đổi, giá cả thay đổi Microeconomics
N.T.Vượng 2-60
30
Luật giá 2012
Microeconomics
N.T.Vượng 2-61
N.T.Vượng 2-62
31
Luật giá 2012
Microeconomics
bệnh, cơ sở giáo dục, đào tạo của Nhà nước;
• Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
– Hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về dự trữ quốc gia; hàng hóa, dịch vụ
được Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh; sản phẩm, dịch vụ công ích,
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, trừ dịch vụ được định khung giá và
giá cụ thể;
– Sản phẩm thuốc lá điếu sản xuất trong nước;
– Giá cho thuê đối với tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng.
N.T.Vượng 2-63
• Giá trần
– Giá cao nhất mà người sản xuất được phép đặt ra cho
hàng hóa, dịch vụ mà họ cung cấp
– Mục đích
Microeconomics
N.T.Vượng 2-64
32
2.6 Thị trường tự do và kiểm soát giá
P
S
E
Thiếu hụt hàng hóa
PE
Microeconomics
P1 A B Giá trần
Q1 QE Q2 Q
N.T.Vượng 2-65
• Giá sàn
– Giá thấp nhất có thể mua được một loại hàng hóa hoặc dịch vụ
nhất định.
– Mục đích:
•Bảo vệ người bán
Microeconomics
N.T.Vượng 2-66
33
2.6 Thị trường tự do và kiểm soát giá
P
Dư thừa S
A B
P2 Giá sàn
E
PE
Microeconomics
D
Q1 QE Q2 Q
N.T.Vượng 2-67
• Kiểm soát giá có thể làm giảm hiệu quả thị trường tự do;
Microeconomics
• Trong mọi trường hợp can thiệp giá cần phải có sự quản lý chặt chẽ
của chính phủ để phát huy tác dụng trong thực tế.
N.T.Vượng 2-68
34
Bài tập
Cho giá cả, lượng cung và lượng cầu sản phẩm X như sau:
P 120 100 80 60 40 20
QD 0 100 200 300 400 500
Microeconomics
• Thiết lập hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm. Tìm mức
giá cả và sản lượng cân bằng
• Do thu nhập dân cư thay đổi, lượng cầu về hàng hoá X giảm
20% ở mọi mức giá. Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng
thị trường là bao nhiêu?
N.T.Vượng 2-69
35