Professional Documents
Culture Documents
PP địa1
PP địa1
NK
XK
BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI
Dựa vào
nội dung
SGK kết
hợp quan
sát các
hình ảnh,
các bạn
hãy trình
bày khái
niệm thị
trường ?
A. KHÁI QUÁT THỊ TRƯỜNG
I.1. Khái niệm:
- Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
- Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi giữa người bán và người mua về những
sản phẩm hàng hoá và dịch vụ.
- Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền,
vàng.
A. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
A. KHÁI QUÁT THỊ TRƯỜNG
Các loại tiền tệ:
Đô la Mỹ
Bảng Anh
Tiếp cận
Cung = Cầu Thị trường ổn định thị trường
( Marketting)
Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh)
A. KHÁI QUÁT THỊ TRƯỜNG
Nhập Nhập
khẩu khẩu
+ Xuất khẩu > Nhập khẩu: xuất siêu + Nhập khẩu > Xuất khẩu: nhập siêu
A. KHÁI QUÁT THỊ TRƯỜNG
II.2. Cán cân xuất – nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
a) Cán cân xuất nhập khẩu
b) Cơ cấu xuất nhập khẩu
6.2
M¸y mãc, thiÕt bÞ, 12.0 N«ng s¶n, kho¸ng
30.6 phô tï ng… s¶n
Nguyª n, nhiª n, vËt Hµng tiª u dï ng
liÖu… 51.5
Hµng tiª u dï ng 36.5 S¶n phÈm CN chÕ
63.2 biÕn
I.Đặc điểm
- Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua
thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Nhận xét về tình hình buôn bán trên thế giới ?
- Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển
B.ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của các nước trên?
Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước 2004
TT Nước Tổng Số XK NK Cán Cân XNK
1 Hoa Kỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4
2 CHLB Đức 1632,3 914,8 717,5 +197,3
3 Nhật Bản 1020,0 565,6 454,5 +111,0
4 Pháp 915,1 451,0 464,1 -13,1
5 Anh 807,6 345,6 462,0 -116,4
6 Canađa 597,8 322,0 275,8 +46,2
7 T.Quốc+HK 1693,3 858,9 834,4 +24,5
8 Italia 695,0 346,0 349,0 +3,0
=> Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KTTG và đồng tiền của
những nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới
B.ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
-Trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên TG, chiếm tỷ trọng ngày càng cao là các sản
phẩm công nghiệp chế biến, các mặt hàng nông sản có xu hướng giảm tỷ trọng
B.ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Số thành viên: 27
+ Chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu tan vỡ, Mỹ tiếp tục bao vây
cấm vận nước ta
+ Thế lực thù địch tìm cách chống phá nước ta về nhiều mặt
+ Tác động bất lợi của cuộc khủng hoảng tài chính-kinh tế khu vực
cuối thập kỉ 90
+ Thiệt hại do thiên tai xảy ra liên tiếp trên nhiều vùng
Sự bắt đầu của xu hướng công nghiệp hiện đại hóa của nước ta => Sự phát
triển mạnh mẽ của cả công nghiệp và dịch vụ
b, Thời kỳ 2001 đến nay
- Đây là thời kỳ nước ta hội nhập Quốc tế sâu rộng, cơ cấu kinh tế theo hướng
hiện đại => Ngành thương mại ngoại thương phát triển so với thời kỳ trước
- Dấu ấn WTO được ghi nhận rõ nét trong việc đưa Việt Nam trở thành
một nền kinh tế có độ mở cao, tới 200% GDP và cải thiện cán cân thương
mại hàng hóa, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu 6 năm liên tục kể từ
2016 đến nay
Năm 2006: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu cả nước ở mức 84,7 tỉ USD
( xuất khẩu 39,8 tỉ USD )
Năm 2021:
Năm 2020, quy mô GDP đứng thứ 44 thế giới, đứng thứ 4 Đông Nam Á và bình
quân GDP/người đứng thứ 6 khu vực
II. ĐỐI TÁC THƯƠNG MẠI
NƯỚC NGOÀI
Với xu hướng hiện đại hóa, công nghiệp hóa theo xu hướng thế giới thì
ngành thương mại của Việt Nam ngày một vươn ra thị trường thế giới. Cùng
với đó là các đối tác thương mại nổi bật
Một số đối tác thương mại quan trọng TOP đầu:
+Trung Quốc +Hàn Quốc
+Hoa Kỳ +Nhật Bản
Tính đến năm 2020 Việt Nam có:
=> Từ thời kì đổi mới năm 1986 đến nay Việt Nam nhìn chung đã gặt hái được
thành tựu nhất định, từ một đất nước có tiềm năng thành nước đang phát triển
b. Mục tiêu
Thực hiện cơ cấu lại lĩnh vực thương mại trong nước theo hướng đổi
mới sáng tạo và số hóa, công nghệ hóa phương thức kinh doanh
=> MỤC TIÊU THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ THEO
XU HƯỚNG CHUNG CỦA THẾ GIỚI, ĐÁP ỨNG
NHU CẦU NGƯỜI DÙNG, KINH TẾ ĐẤT NƯỚC
!!!