Professional Documents
Culture Documents
Ban Chot
Ban Chot
Phân loại
2 Nền kinh tế thị trường
Vai trò
Khái niệm
Ưu thế
3 Khuyết tật
Quy luật nền kinh tế thị trường
Giá trị
Cạnh tranh
1. Khái niệm
I.THỊ TRƯỜNG
Thị trường là tổng hòa những quan hệ kinh tế trong đó nhu cầu của
các chủ thể được đáp ứng thông qua việc trao đổi,mua bán với sự xác
định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ tương ứng với trình độ phát
triển nhất định của nền sản xuất xã hội. Nhà nước quản lý
Chính phủ các chủ thể kinh tế
người sx nhà nước
Dịch vụ 5G
Tính chất và cơ chế vận Phạm vi hoạt động
hành(tự do,cạnh tranh (quốc tế ,trong nước)
độc quyền,…)
Hình thành
Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế Cung –cầu mức giá sản
mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đổi của nền Cạnh tranh lượng thị
trường
kinh tế theo yêu cầu các quy luật kinh tế Giá trị
12 đóng
Có sựvai
đatrò
dạng
quyết
củađịnh
các chủ
trong
thểviệc
kinhphân
tế vàbố
bình
các đẳng
nguồntrước
lực xãpháp
hội thông
luật qua hoạt động của
các thị trường bộ phận như thị trường hàng
hóa, dịch vụ, sức lao động, chính trị, …
SH Nhà nước SH Nước ngoài
VD:Thị trường có nhu cầu về nhà ở thì thị
trường bất động sản sẽ phát đa dạng chủ thể
triển từ đó sẽ tạo ra nhiều vị trí việc làm kinh tế
SH Tư nhân SH Tập thể
SH Liên doanh
Đặc trưng phổ biến của nền
kinh tế thị trường
3 Làgiánền
4 cả được hình
kinh tế thành
mở, theo nguyên
thị trường tắc thị
trong nước
trường,cạnh
quan hệ mật tranh vừathị
thiết với là môi trường vừa là
động lựcquốc
trường pháttếtriển kinh tế
1
23 Trong
Nền
Không
rủi ro
được
không
nền
kinh
tự
khủng
hiện
thể
kinhtrường
tếkhắc
thị tế thịđược
phục
tải,hoảng
tượng suy
phân
trường
không
tháihóa
xutự
môisâu
luôn
hướng
khắc
trường
tiềm
cạnẩn
phục
sắc trong
những
kiệt
tự nhiên,
xã hội.
tài nguyên
xã hội.
CÁC
VỊ TRÍ NỘI DUNG YÊU CẦU VỊ TRÍ NỘI DUNG LOẠI VAI TRÒ
HÌNH
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hoá
NỘI DUNG phải được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao động
xã hội cần thiết.
Đối với trao
Trong một đổi
loạihàng
hànghóa,
hóa mọi
thì giá
thứtrịphải
thựcđược
tế của nótheo
tuân phải
YÊU CẦU đượcnguyên
tính nhỏ
tắchơn hoặc
ngang bằng
giá, lấy với
giá thời
trị xãgian
hội lao
làmđộng mà xã
cơ sở,
hộikhông
cần đểdựa
sảntrên
xuấtgiá
ra trị
sảncáphẩm
biệt. đó.
TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA QUY LUẬT
GIÁ TRỊ
Cầu Giá cả
Cung Giá trị
Lãi suất thấp, thua lỗ Thu hẹp quy mô sản xuất, chuyển hướng đầu tư.
Mối quan hệ trong sản xuất
Cầu Giá cả
Lãi suất cao, lời nhiều Đầu tư vào ngành, tư liệu sản xuất và
sức lao động tăng nhanh.
Trong lưu thông
Người sản xuất với trình độ năng lực giỏi,
sản xuất hao phí cá biệt thấp hơn mức hao
phí chung của xã hội sẽ trở nên giàu có.
Đào thải cái lạc hậu, lỗi thời, kích thích sự tiến bộ, giúp lực
lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ, vừa có tác dụng lựa
chọn, đánh giá người sản xuất, đảm bảo sự bình đẳng. Các
tác động diễn ra một cách khách quan trên thị trường.
QUY LUẬT CẠNH TRANH
Cạnh tranh giữa người bán và người bán: Đây là một cuộc
cạnh tranh gay go và quyết liệt nhất. Doanh nghiệp phải luôn ganh
đua, loại trừ lẫn nhau để giành.cho mình những ưu thế về thị
trường và khách hàng.nhằm mục tiêu tồn tại và phát triển.
Theo tính chất mức độ
Cạnh tranh hoàn hảo: là kiểu cấu trúc thị trường lý tưởng mà ở đó tất cả
người sản xuất và người tiêu dùng đều có thông tin đầy đủ và cân xứng,
không có chi phí giao dịch, nơi có một số lượng lớn người sản xuất và
người tiêu dùng cạnh tranh với nhau.
Theo tính chất mức độ
Cạnh tranh không hoàn hảo: là thị trường mà khi đó thị trường tư
nhân không thể đảm bảo cung cấp hàng hoá dịch vụ, mặc dù chi
phí cung cấp thấp hơn chi phí mà các cá nhân có thể trả, thì có
sự thất bại của thị trường.
Theo tính chất mức độ
Cạnh tranh độc quyền: Về cơ bản, thị trường cạnh tranh độc quyền là thị
trường mà tại đó, các doanh nghiệp bán các sản phẩm hàng hóa, dịch
vụ có sự khác biệt nhất định về tính năng chất lượng, số lượng…
QUY LUẬT CẠNH TRANH
VAI TRÒ
Đối với người tiêu dùng
ô N Ậ P
T
Có mấy chủ thể chính tham gia thị trường
A:4 B:5
C:6 D:7
Quy luật giá trị là
A : Quy luật riêng của chủ B : Quy luật cơ bản sản xuất và
nghĩa tư bản trao đổi hàng hóa
C : Quy luật kinh tế chung của D : Quy luật kinh tế của thời
mọi xã hội kỳ quá độ lên CNXH
Quy luật giá trị có tác dụng
A :Tạo thị trường tiêu thụ sản B:Kích thích tính năng động
phẩm sáng tạo
A :Định hướng các mục tiêu kế B: Tập trung nguồn lực cho
hoạch các mục tiêu phát triển
C: Căn cứ vào đối tượng của D:Đánh giá việc thực hiện kế
kế hoạch hoạch
Trong công cuộc kế hoạch hóa của nhà nước
XHCN, thị trường có vai trò gì
A :Định hướng các mục tiêu kế B: Tập trung nguồn lực cho
hoạch các mục tiêu phát triển
C: Căn cứ vào đối tượng của D:Đánh giá việc thực hiện kế
kế hoạch hoạch
Phân loại thị trường được phân thành
A : 3 loại B : 4 loại
C : 5 loại D : 6 loại
Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản
xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm