Professional Documents
Culture Documents
Sở hữu tư
nhân về Cạnh Đạo đức
tài sản và tranh và tự lao động
động cơ do kinh của đạo
lợi nhuận doanh tin lành
• Trả lời các câu hỏi của nền kinh tế là do các nhà kinh doanh
tư nhân
• Thị trường là dấu hiệu hành động: SX, TD, PP nguồn lực
• Lợi nhuận là kim chỉ nam cho mọi hành động của nhà tư bản
Hệ thống giá cả theo thị trường
P
S
P1
E0
P0
P2
O
Q0 Q
Giá cả thị trường được điều tiết bởi quy luật cung - cầu
P
S
P1
E0
P0
D’
P2
O
Q0 Q1 Q
Cạnh tranh và tự do kinh doanh
• Hạn chế
• Phân hóa xã hội
• Cạnh tranh không lành mạnh
Cạnh tranh
w
E
wE
D’
D
0 L2 L
L1
Quyền tự do kinh doanh
Điểm số định lượng được lấy từ một loạt các phép đo mức độ khó
khăn khi bắt đầu, vận hành và đóng cửa một doanh nghiệp.
Điểm tự do kinh doanh cho mỗi quốc gia là một số từ 0 đến 100,
với 100 bằng với môi trường kinh doanh tự do nhất.
Điểm số dựa trên 10 yếu tố, tất cả đều có trọng số như nhau, sử
dụng dữ liệu từ nghiên cứu Kinh doanh của Ngân hàng Thế giới
Mối quan hệ giữa cạnh tranh và tự do
kinh doanh
1. Việc thừa nhận và đảm bảo QTDKD là cơ sở hình thành môi trường cạnh
tranh cho từng lĩnh vực kinh tế cụ thể hoặc cho toàn bộ nền kinh tế.
2. QTDKD đương nhiên bao hàm quyền được cạnh tranh bình đẳng và lành
mạnh giữa các thành phần kinh tế (TPKT), giữa các chủ thể tham gia thị
trường
3. TDKD giúp các DN luôn công hiến hết mình, từ đó có thể tạo ra tăng
trưởng bền vững và khả năng phục hồi trong dài hạn khi xảy ra khủng
hoảng
4. TDKD và sự cạnh tranh lành mạnh của thị trường luôn đặt trong quan hệ
chặt chẽ với vai trò QLKT của Nhà nước
Chủ nghĩa cá nhân và quyền tối cao của
người tiêu dùng
• Khái niệm: Chủ nghĩa cá nhân
là thuật ngữ dùng để mô tả một
cách nhìn nhận trên phương
diện xã hội, chính trị hoặc đạo
đức trong đó nhấn mạnh đến sự
độc lập của con người, tầm
quan trọng của tự do và tự lực
của mỗi cá nhân
Chủ nghĩa cá nhân và quyền tối cao của
người tiêu dùng
• Tiết kiệm
Vai trò hạn chế của chính phủ
Nguyên
nhân của
bất bình
đẳng
Mục tiêu
Động cơ cá nhân
lợi nhuận của con
người
Thước đo bất bình đẳng
Đường cong
Lorenz
Chỉ số
Entropy tổng Hệ số Gini
quát (GE)
Hệ số giãn
Tiêu chuẩn
cách thu
“40”
nhập
Chỉ số Entropy tổng quát (GE)
1
𝐺𝐸 ( 𝛼 ) =
¿¿
Tiết kiệm và quá trình tích lũy vốn
Nguồn tiết kiệm
• Cá nhân
• Công ty
• Chính phủ
Tiết
kiệm
Trong Ngoài
nước nước
Sh Se
Cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư
Vốn
Tự tài trợ
Ngân hàng thương mại
• Thế kỷ 18 trước
Công nguyên
• NH sơ khai
• Nơi cất giữ của
cải an toàn
Lịch sử phát triển hệ thống ngân hàng
Thực hiện
Trung gian Bảo lãnh
chính sách
Những điều chỉnh trong nền kinh tế thị trường
Những đạo
Giới hạn của Vai trò của
luật và quy
cạnh tranh chính phủ
tắc xã hội
Giới hạn của cạnh tranh
độc
quyền Syndicate
Việc lưu thông do một
ban quản trị đảm nhiệm
Quy tắc xã
hội
Đạo luật
An sinh xã
chống độc
hội
quyền
Luật chống độc quyền của Mỹ
Đạo luật Năm Các điều khoản
Đạo luật Sherman 1890 -Hạn chế tính bất hợp pháp của thương mại giữa các bang
-Cố gắng để độc quyền hóa bất hợp pháp
Đạo luật Clayton 1914 Tuyên bố những quy tắc kinh doanh bất hợp pháp cụ thể
Đạo luật Ủy ban TM liên 1914 Thành lập tổ chức thương mại liên bang để bảo đảm phù hợp với đạo
bang luật Clayton
Đạo luật Wheeler -lea 1938 Cấm kinh doanh không rõ ràng
Đạo luật Celler Kefauver 1950 Mở rộng việc cấm sự liên kết
So sánh các nền kinh tế thị trường
7.1 7.2
6.8 6.7 6.5 6.6
6.2 6.4 6.3 6.3
6.1 6.1 6.1
5.8 5.8
5.5 5.3 5.5 5.7 5.3
5.6 5.4 5.4 5.2 5.5
5 5.2
4.9 4.9
4.8 4.7
4.5 4.5 4.6 4.6 4.5 4.6
4.3 4.4 4.3 4.5 4.3 4.4 4.2 4.2 4.2 4.3
4 3.9
4
3.5 3.5 3.6 3.7 3.5 3.7 3.7
3.3 3.2 3.4 3.5
3.1 3
2.5 2.5 2.5 2.4 2.7
2.3 2.3
1.9 1.9 1.9 1.9
1.6 1.5 1.6
1.1 1.2
0.7 0.5
60 61 62 63 64 65 66 67 68 -0.4
69 70 71 72 -0.5
7 3 -0.2 -0.3
74 975 976 977 978 979 980 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990
9 9 9 9 9 9 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 9 9 9 1 9 19 19 9
1 1-0.961 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
-1.8
Mỹ Nhật Pháp
Đánh giá kết quả của hệ thống
kinh tế thị trường
Thị
Thị Thị
trường
trường trường
nhà
tự do xã hội
nước
Mô hình thị trường tự do
Chính phủ dành phần ngân sách lớn chi cho các khoản thanh toán chuyển nhượng
Các doanh nghiệp chịu nhiều giới hạn hơn trong chế đội đãi ngộ đối với người làm
công
Chức năng cung cấp các hình thức phúc lợi xã hội được trao cho các
hãng kinh doanh
Chương trình phát triển kinh tế xã hội tổng thể được xây dựng dựa trên
sự đồng ý của chính phủ đối với các doanh nghiệp
Đại diện của các ngành công nghiệp sẽ làm việc và chịu trách nhiệm
trước Bộ công nghiệp và thương mại quốc tế