You are on page 1of 124

Phần II

Phân Tích Thị Trường

Vu Hoang Viet
International Trade
Faculty of International Economics and Business
Tài liệu tham khảo

 Giáo trình
 Business Economics and Managerial
Decision Making: Chapter 4,5,6,9
 Managerial Economics and Business
Strategy: Chapter 2,3,4
 Tài liệu đọc thêm

2
Nội dung

 Tổng quan về thị trường


 Phân tích cầu
 Phân tích hành vi người tiêu dùng

3
Tổng quan về thị trường

 Các định nghĩa


 Thành tố cơ bản
 Phân loại
 Cấu trúc thị trường

4
Định nghĩa

“not any particular market place in which


things are bought and sold, but the whole
of any region in which buyers and sellers
are such in free intercourse with each other
that the prices of the same goods tend to
equalize easily and quickly”
- Cournot -

5
Định nghĩa (con’t)

“Market means the general field within which


the force determining the price of particular
product operates”
- Ely -

“…any organization whereby buyers and


sellers of a good are kept in close touch with
each other”
- Stonier and Hague -

6
Định nghĩa (con’t)

“Market is any area over which buyers and


sellers are in close touch with one another,
either directly or through dealers, that the
price obtainable in one part of the market
affects the prices paid in other parts ”
- Benham -

7
Thành tố cơ bản

 Người mua/lực lượng cầu


 Người bán/lực lượng cung
 Quan hệ chặt chẽ giữa người mua và
người bán
 Hàng hóa
 Giá cả

8
Phân loại

 Theo khu vực


 Thị trường địa phương
 Thị trường quốc gia
 Thị trường quốc tế
 Theo bản chất của giao dịch
 Thị trường giao ngay (3 ngày)
 Thị trường tương lai

9
Phân loại (con’t)

 Theo quy mô giao dịch


 Thị trường bán buôn
 Thị trường bán lẻ
 Theo vị thế của người bán
 Sơ cấp: manufacturers  wholesalers
 Thứ cấp: wholesalers  detailers
 Tiêu dùng cuối cùng: detailers  ultimate
consumers

10
Phân loại (con’t)

 Theo quy định của NN


 Thị trường có điều chỉnh
 Thị trường không điều chỉnh
 Theo mức độ cạnh tranh
 Cạnh tranh hoàn hảo
 Cạnh tranh không hoàn hảo

11
Phân loại (con’t)

 Theo thời gian


 Giai đoạn rất ngắn: cung cố định
 Giai đoạn ngắn: cung chỉ có thể thay đổi ở
một mức độ nhất định
 Giai đoạn dài: cung có thể thay đổi do sự
thay đổi các yếu tố SX cố định
 Giai đoạn rất dài: cung thay đổi do sự thay
đổi của các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát
của hãng (population, raw material, capital…)

12
Cấu trúc thị trường

 Cạnh tranh hoàn hảo


 Độc quyền (bán)
 Cạnh tranh độc quyền
 Độc quyền nhóm (thiểu quyền)
 Độc quyền đôi
 Thị trường có khả năng tranh chấp

13
Cạnh tranh hoàn hảo

 Số lượng người bán & mua lớn


 Sản phẩm đồng nhất
 Không có rào cản ra nhập & thoát khỏi
 CP không can thiệp vào TT
 Các nhân tố SX tự do dịch chuyển
 Thông tin hoàn hảo
 Không có chi phí vận chuyển

14
Độc quyền

 Một người bán (SX) & nhiều người mua


 Không có sản phẩm thay thế gần
 Rào cản ra nhập ngành lớn
 Nhà độc quyền = ngành
 Nhà độc quyền = người định giá

15
Cạnh tranh độc quyền

 Số lượng người bán & mua lớn


 Sản phẩm phân biệt
 Không có rào cản ra nhập & rời khỏi
 Cạnh tranh phi giá & chi phí bán hàng
 Thông tin không hoàn hảo
 Quyết định về định giá
 Cầu đối diện hãng có độ co dãn lớn

16
Độc quyền nhóm

 Một số ít người bán (SX) có quy mô lớn


 Tính phụ thuộc (giữa những người bán)
 Rào cản ra nhập
 Giá ít biến động
 hành tố độc quyền
 Cạnh tranh phi giá & chi phí bán hàng
 Hành vi nhóm
 Đường cầu không xác định

17
Các loại độc quyền nhóm

 Thiểu quyền hoàn hảo và không HH


 Hoàn hảo: Sản phẩm đồng nhất
 Không hoàn hảo: SP phân biệt
 Thiểu quyền mở và đóng
 Mở: không có rào cản
 Đóng: rào cản lớn
 Thiểu quyền một phần và hoàn toàn
 Một phần: one leader, other followers
 Hoàn toàn: no leader

18
Các loại độc quyền nhóm (con’t)

 Cấu kết & không cấu kết


 Cấu kết: không chính thức (price leadership,
rules of thumb for price changes); chính thức
(cartels)
 Không cấu kết: no collusion
 Syndicated and organized
 Syndicated: centralized syndicate
 Organized: central association

19
Độc quyền đôi

 Trường hợp đặc biệt của độc quyền


nhóm
 Hai hãng với quy mô tương đương
 Sản phẩm có thể đồng nhất hoặc phân
biệt

20
Phân tích cầu

 Định nghĩa
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Hàm cầu
 Luật cầu
 Độ co dãn cầu
 Dự báo và ước lượng cầu

21
Phân tích cầu

 Cầu là gì? Có các yếu tố nào ảnh hưởng


đến cầu???
 Chúng ta có những công cụ kinh tế nào
để mô tả và phân tích cầu?
 Phương pháp phân tích độ có dãn???

22
Định nghĩa

 Nhu cầu có khả năng thanh toán


 Lưu ý
 lượng cầu tại mỗi mức giá cho trước
 mức giá đước xác định trong một khoảng
thời gian cho trước
 lượng cầu xác định trong những khoảng
thời gian xác định (giờ, ngày, tuần,
tháng ..v.v.)

23
Nhân tố ảnh hưởng

 Giá của hàng hóa


 Thu nhập
 Giá của hàng hóa thay thế & bổ sung
 Thị hiếu tiêu dùng
 Mùa (khí hậu)
 Xu hướng, xu thế
 Quảng cáo & xúc tiến bán hàng

24
Hàm cầu

 Mối quan hệ hàm số giữa lượng cầu và


các nhân tố ảnh hưởng
 QDx = ƒ[Px,Py,Ax,Y,T,O]
Qx: quantity demanded of good X
Px: price of good X
Py: price of good Y
A : advertising expenditure
Y : real disposal income
T : consumer taste
O : other factors

25
Exercise

An economic consultant for X Corp, recently


provided the firm’s marketing manager with this
estimate of the demand function for the firm’s
product:
Qdx = 12,000 – 3Px + 4Py – 1M + 2Ax
If Px = $200; Py = $15; M = $10,000; Ax = 2,000
units.
How much of good X do consumers purchase? Are
goods X and Y substitutes or complements? Is good
X a normal or an inferior good?

26
Exercise

An inverse demand function of the Happy


Beverage Company’s product is given by P = 5 –
QD. If the firm charges a price of $2 per liter, how
much revenue will the firm earn and how much
consumer surplus will the typical consumer enjoy?
What is the most a consumer would be willing to
pay for a bottle containing exactly 3 liters of the
firm’s beverage?

27
Dạng số học của hàm cầu

 Dạng hàm tuyến tính


Qdx = α0 + αxPx + αyPy + αMM + αOO
 Dạng hàm phi tuyến tính
Qdx = ϲPβxxPβyyMβMOβO or
Dạng hàm tuyến tính logarite
Ln Qdx = lnϲ + βxlnPx + βylnPy + βMlnM +
βOlnO

28
Luật cầu

 Luật cầu
 Nguyên nhân
 Ngoại lệ

29
Luật cầu

 Quan hệ cầu - giá


 Các yếu tố khác không đổi
 Định tính, không định lượng
 “The greater the amount to be sold, the smaller
must be the price at which it is offered in order
that it may find purchasers, or in other words,
the amount demanded increases with a fall in
price and diminishes with a rise in price”
- Alfred Marshall -

30
Nguyên nhân

 Luật lợi ích cận biên giảm dần


 Hiệu ứng thay thế
 Hiệu ứng thu nhập
 Người tiêu dùng mới
 Mục đích sử dụng
 Hiệu ứng tâm lý

31
Ngoại lệ

 Hàng hóa tiêu dùng phô trương


 Hàng hóa Giffen
 Kỳ vọng tương lai về giá hàng hóa
 Người tiêu dùng thiếu khôn ngoan
 Thay đổi của các yếu tố khác

32
Biểu cầu

Price of gasoline per unit Quantity demanded of


(litre) (in VND) gasoline (in litre)

50.000 1

40.000 2

30.000 3

20.000 4

33
Đường cầu

34
Cầu thị trường

 Tổng khối lượng hàng hóa được mua


bởi người tiêu dùng tại các mức giá giả
thiết khác nhau
 Tổng cộng tất cả các cầu cá nhân
 Biểu cầu thị trường
 Dốc xuống từ trái qua phải

35
Contraction & Extension of
Demand
 Change in price,
ceteris paribus
 Movement along the
demand curve
 Rise in price 
contraction of
demand
 Fall in price 
extension of demand

36
Shift in Demand
 Change in non-price
determinants
 Shift in overall
demand curve
 Upward shift 
increase in demand
 Downward shift 
decrease in demand

37
Dạng cầu

 Cầu giá

38
Dạng cầu (con’t)

 Cầu thu nhập

39
Dạng cầu (con’t)

 Cầu chéo

40
Dạng cầu (con’t)
 Cầu gộp
 Cầu hỗn hợp
 Cầu trực tiếp
 Cầu phái sinh

41
Độ co dãn của cầu

 Tổng quan
 Độ co dãn cầu giá
 Độ co dãn cầu thu nhập
 Độ co dãn chéo

42
Phân tích độ co dãn

 Khái niệm
 Công thức
 Lưu ý

43
Khái niệm

 Thước đo độ nhạy của một biến đối với


sự thay đổi của một biến khác
 Là tỷ lệ giữa phần tram thay đổi của một
biến và phần trăm thay đổi của một biến
khác

44
Công thức

45
Lưu ý

 Dấu của độ co dãn


 âm: quan hệ nghịch chiều
 dương : quan hệ thuận chiều
 Giá trị tuyệt đối
 E = 0: G và S không tồn quan hệ gì
 0< |E| < 1  G tương đối ít co dãn với S
 |E| = 1 G co dãn đơn vị với S
 |E| > 1  G tương đối co dãn với S
 |E| = vô cực  G co dãn hoàn hảo với S

46
Độ co dãn cầu giá

 Định nghĩa
 Công thức
 Mức độ
 Nhân tố ảnh hưởng
 Đo lường

47
Định nghĩa

“…the percentage change in quantity demanded


to the percentage change in price”
- Alfed Marshall -

“…the rate at which quantity bought changes as


the price changes”
- A.K. Cairncross -

48
Định nghĩa (con’t)

“…a measure of the relative change in quantity to


a relative change in price”
- J.M. Keynes -

“…measures the responsiveness of demand to


changes in price”
- Kenneth Boulding -

49
Công thức

50
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu

 TR, AR and MR
 EQdx, Px and TR
 EQdx, Px and MR

51
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu
(con’t)

 TR, AR and MR
 TR = Total Revenue = Qd X PX
 AR = Average Revenue = TR/Qd X = PX
 MR = Marginal Revenue = ΔTR/Δ Qd X
Then
MR = Δ Qd X PX/Δ Qd X= PX + Qd X(ΔPX / Δ Qd X)

52
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu
(con’t)

 EQdx, Px & TR
 EQdx, Px biến thiên dọc đường cầu (đường cầu
tuyến tính) (trừ trường hợp đường cầu của
chúng ta là đường cầu có độ co dãn không đổi)
(?????)
 Total Revenue Test
 Cầu co dãn: giá tăng (giảm)  TR giảm (tăng)
 Cầu không co dãn: giá tăng (giảm)  TR tăng
(giảm)
 Cầu co dãn đơn vị: TR tối đa

53
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu
(con’t)

54
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu
(con’t)

55
Độ co dãn cầu giá & Doanh thu
(con’t)

 EQdx, Px & MR
 Cầu co dãn  MR > 0
 Cầu không co dãn  MR < 0
 Cầu co dãn đơn vị  MR = 0
 Vì EQdx, Px thông thường nhận giá trị âm,
nên MR thông thường nhỏ hơn AR (PX)
(????)

56
Mức độ

 Cầu co dãn hoàn hảo


 Cầu không co dãn hoàn hảo
 Cầu co dãn đơn vị
 Cầu co dãn tương đối
 Cầu không co dãn tương đối

57
Cầu co dãn hoàn hảo
 Thay đổi nhỏ trong PX
thay đổi vô hạn trong Qd
X

 EQdx, Px= -∞
 Hiếm gặp trong thực tế

58
Cầu không co dãn hoàn hảo
 Qd X không thay đổi, dù
bất kỳ biến động nào
của PX
 EQdx, Px= 0
 Hiếm gặp trong thực tế

59
Cầu co dãn đơn vị
 1% thay đổi PX 1%
thay đổi Qd X

 EQdx, Px= -1

60
Cầu co dãn tương đối
 1% thay đổi PX >
1% thay đổi Qd X

 |EQdx, Px| > 1

61
Cầu không co dãn tương đối
 1% thay đổi PX <
1% thay đổi Qd X

 |EQdx, Px| < 1

62
Yếu tố tác động

 Bản chất của hàng hóa


 Hàng hóa cần thiết cho CS: inelastic
 HH cần thiết theo thói quen: less elastic or inelastic
 HH xa xỉ: elastic
 Thay thế
 Có sẵn HH thay thế: elastic
 Không có HH thay thế: inelastic

63
Yếu tố tác động (con’t)

 Giá trị sử dụng


 nhiều giá trị sử dụng: elastic
 chỉ có một giá trị sử dụng: inelastic
 Khả năng trì hoãn tiêu dùng
 có khả năng trì hoãn tiêu dùng  elastic
 HH SX & HH cuối cùng
 HH phục vụ SX: inelastic
 HH cuối cùng: elastic

64
Yếu tố tác động (con’t)

 Mức giá
 mức giá trung bình: elastic
 mức giá cao hoặc thấp: inelastic
 Mức thu nhập
 các nhóm thu nhập cao hoặc thấp: inelastic
 các nhóm thu nhập trung bình: elastic
 Thói quen
 tương tự với HH cần thiết theo thói quen

65
Yếu tố tác động (con’t)

 Bản chất chi tiêu


 chiếm phần nhỏ trong thu nhập: highly inelastic
 chiếm tỷ lệ đáng kể trong thu nhập: very elastic
 Phân bổ thu nhập (????)
 phân bổ công bằng: elastic
 phân bổ bất công bằng: relatively inelastic
 Tác động của lợi ích cận biên giảm dần

66
Đo lường

 Phương pháp tổng chi tiêu


 Phương pháp tỷ lệ
 Độ co dãn điểm của cầu
 Độ co dãn đoạn của cầu
 Phương pháp doanh thu

67
Phương pháp tổng chi tiêu

 Alfred Marshall
 Thay đổi P  thay đổi tổng số tiền chi tiêu cho HH đó
 03 khả năng
 giá tăng (giảm)  tổng chi tiêu giảm (tăng): Ed > 1
 giá tăng (giảm)  tổng chi tiêu không đổi: Ed = 1
 giá tăng (giảm)  tổng chi tiêu tăng (giảm): Ed < 1

68
Phương pháp tỷ lệ

69
Độ co dãn điểm

70
Độ co dãn đoạn

71
Độ co dãn cầu thu nhập

 Định nghĩa
 Mức độ

72
Định nghĩa & Công thức

73
Mức độ

 Độ co dãn cầu thu nhập dương (normal)


 Đơn vị
>1
<1
 Độ co dãn cầu thu nhập âm (exterior)
 Độ co dãn cầu thu nhập = 0

74
Độ co dãn chéo

 Định nghĩa
 Mức độ

75
Định nghĩa & Công thức

76
Mức độ

 > 0: HH thay thế


 < 0: HH bổ sung
 = 0: không liên quan

77
Exercise

Suppose a restaurant earns $4,000 per week in


revenues from hamburger sales and $2,000 per
week from soda sales. If the own price elasticity of
demand for burgers is -1.5 and the cross price
elasticity of demand between sodas and
hamburgers is -4.0, what would happen to the
firm’s total revenues if it reduced the price of
hamburgers by 1%?

78
Exercise

TRh = 4000; TRs = 2000; EQh,Ph = -1.5; EQs,Ph


= -4.
Ph giảm 1%  TR????
TR = TRh + TRs = Qh*Ph + Qs*Ps
TR’ = 99%Ph*101.5%Qh + Ps*104%Qs =
99%*101.5%*4000 + 104%*2000 = ????

79
Xác định độ co dãn dựa trên
hàm cầu

80
Xác định độ co dãn dựa trên
hàm cầu

 Hàm tuyến tính logarite


Ln Qdx = lnϲ + βxlnPx + βylnPy + βMlnM +
βOlnO
Then:
EQdx,Px = βx
EQdx,Py = βy
EQdx,M = βM

81
Exercise

The daily demand for Invigorated PED shoes is


estimated to be
Qdx = 100 – 3Px + 4Py – 0.01M + 2Ax
Where Ax represents the amount of advertising spent
on shoes(X), Px is the price of good X, Py is the price
of good Y, and M is average income. Suppose good X
sells at $25 a pair, good Y sells at $35, the company
utilizes 50 units of advertising, and average income is
$20,000. Calculate and interpret the own price, cross
price, and income elasticity of demand, elasticity of ad?

82
Dự báo cầu

 Mục tiêu
 Nhân tố ảnh hưởng
 Phương pháp dự báo cầu đối với SP
hiện có
 Phương pháp dự báo cầu đối với SP mới

83
Mục tiêu

 Mục tiêu trong ngắn hạn


 Chuẩn bị các chính sách SX và bán hàng
hợp lỳ
 Đảm bảo nguồn cung YTSX
 Giảm chi phí mua hàng, tránh việc mua
hàng không cần thiết
 Đảm bảo khai thác tối ưu máy móc
 Xác định các yêu cầu về tài chính

84
Mục tiêu (con’t)

 Mục tiêu ngắn hạn (con’t)


 Sắp xếp lao động có và không có tay nghề
nhằm đảm bảo duy trì nguồn lực lao động
 Xác định chính sách về giá
 Xác định các mục tiêu doanh số riêng cho
các khu vực bán hàng khác nhau
 Hạn chế vấn đề về sản xuất thừa hoặc thiếu

85
Mục tiêu (con’t)

 Mục tiêu trong dài hạn


 Lên kế hoạch SX trong dài hạn
 Lên kế hoạch về quy mô nhà xưởng
 Ước tính nhu cầu về lao động trong dài hạn
 Xác định chính sách chia cổ tức phù hợp
 Huy động tư bản
 Lên kế hoạch đảm bảo nhu cầu tài chính
trong dài hạn

86
Nhân tố ảnh hưởng

 Vòng đời kinh doanh


 Thực trạng ngành
 Thực trạng hãng
 Các nhân tố ảnh hưởng xuất khẩu
 Hành vi thị trường
 Điều kiện chính trị - xã hội
 Điều kiện về tâm lý
 Thực trạng cạnh tranh

87
Quy trình

 Xác định mục tiêu


 Phân chia thành các phần nhỏ dựa trên
SP, khu vực hay thị trường
 Nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng và
tầm quan trọng của chúng
 Lựa chọn phương pháp
 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
 Chuẩn bị các ước lượng doanh số sơ bộ

88
Quy trình (con’t)

 Phân tích các chính sách quảng cáo, các


chiến lược xúc tiến bán hàng, việc sắp
xếp nhân sự bán hàng …
 Đánh giá dự báo cầu
 Chuẩn bị bản dự báo cuối cùng

89
Phương pháp dự báo cầu đối
với SP hiện có

 Các PP điều tra


 Các PP thống kê

90
Phương pháp điều tra

 Thu thập các thông tin về kế hoạch mua


sắm của các khách hàng tiềm năng
thông qua điều tra
 Các thông tin về nhu cầu, sở thích…
 Dự báo trong ngắn hạn

91
Phương pháp điều tra (con’t)

 Các phương pháp điều tra quan trọng


 PP phỏng vấn người tiêu dùng: complete
enumeration method & sample survey
method
 PP thu thập ý kiến bán hàng (sales force
opinion method): salesmen’s estimation
 PP ý kiến chuyên gia (Delphi method):
opinions of experts and distributors

92
Phương pháp điều tra (con’t)

 Các phương pháp điều tra quan trọng


(con’t)
 Tiêu dùng thử: consumers’ experimentation
of spending given amount of money on
products
 End use method: different uses of a product

93
Phương pháp thông kê

 Sử dụng các dữ liệu trong quá khứ để


dự báo về cầu trong tương lai
 PP định lượng
 Dự báo trong dài hạn

94
Phương pháp thống kê (con’t)

 Phương pháp dự báo xu hướng: using


time series to indicate the trend in the
future
 Hồi quy và tương quan (econometric
model building): establishing the
relationship between sales and other
variables based on past data
 Ngoại suy

95
Phương pháp thông kê (con’t)

 Phương pháp cân bằng đồng thời:


development of a complete econometric
model
 Barometric technique: using certain
economic and statistical indicators

96
Phương pháp dự báo cầu đối
với sản phẩm mới

 Evolutionary approach: based on the


demand of the old similar product
 Substitute approach: based on the
demand of the existing substitute product
 Growth curve approach: based on the
growth rate of demand of an existing
product

97
Methods of Demand Forecasting
for New Products (con’t)

 Opinion poll approach: direct interviews


with consumers
 Sales experience approach: sales
experimentation
 Vicarious approach: surveys of
consumers’ reactions through specialized
dealers

98
Hành vi tiêu dùng

 Phân tích đường bàng quan


 Characteristics Approach to Consumer
Behavior
 Behavioral Approach to Consumer
Behavior

99
Phân tích đường bang quan

 Giả thiết
 Đường bàng quan
 Giới hạn ngân sách
 Cân bằng tiêu dùng

100
Giả thiết

 Người tiêu dùng thông thái, thông tin


hoàn hảo
 Tính hoàn toàn
 Nhiều hơn thì tốt hơn
 Tỷ lệ thay thế cận biên giảm dần
 Tính bắc cầu

101
Đường bang quan

 Khái niệm
 Hình dáng và độ dốc
 Lược đồ bàng quan
 Tỷ lệ thay thế cận biên
 Đặc điểm

102
Khái niệm

 Là đường cong thể hiện tất cả các kết


hợp hàng hóa mà đem lại cùng một mức
độ thỏa dụng cho người tiêu dùng
 Người tiêu dùng bàng quan giữa các kết
hợp hàng hóa
 Lược đồ bàng quan là tập hợp các
đường bàng quan

103
Hình dáng và độ dốc

104
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)

 Là tỷ lệ tại đó người tiêu dùng sẵn sàng


thay thế một loại hàng hóa bằng một hàng
hóa khác sao cho mức độ thỏa dụng tiêu
dùng không đổi
 Giá trị tuyệt đối của độ dốc tại một điểm
nhất định trên IC
 Tỷ lệ thay thế cận biên của X cho Y
(MRSXY) là tỷ lệ giữa sự thay đổi của Y
(ΔY) và sự thay đổi của X (ΔX)

105
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)
(con’t)

106
Đặc điểm

 Dốc xuống từ trái qua phải


 Lõm về gốc tọa độ
 Không bao giờ giao nhau
 Đường IC ở vị trí cao và xa hơn thể hiện
mức độ thỏa dụng tiêu dùng cao hơn

107
Ngoại lệ

 Hàng hóa không


có giá trị sử dụng
 IC  vertical line

108
Ngoại lệ

 Hàng hóa gây


thiệt hại lợi ích
của người tiêu
dùng
 IC  positive IC

109
Ngoại lệ

 Hàng hóa thay thế


hoàn hảo
 IC  không có độ
lõm, là đường
tuyến tính
 MRS không đổi

110
Ngoại lệ

 Hàng hóa bổ sung


hoàn hảo ( tiêu
dùng đồng thời)
 IC  L- shaped

111
Giới hạn ngân sách

 Đường ngân sách


 Tỷ lệ thay thế thị trường
 Thay đổi trong thu nhập
 Thay đổi về giá cả

112
Đường ngân sách

113
Đường ngân sách

114
Tỷ lệ thay thế thị trường

115
Ảnh hưởng của thay đổi thu
nhập

116
Ảnh hưởng của thay đổi giá cả

117
Cân bằng tiêu dùng

 Điểm cân bằng


 Thay đổi giá cả và hành vi tiêu dùng
 Thay đổi thu nhập và hành vi tiêu dùng
 Hiệu ứng thay thế và thu nhập

118
Cân bằng tiêu dùng

119
Cân bằng tiêu dùng

120
Giá cả thay đổi & hành vi tiêu
dùng

Substitutes Complements

121
Thu nhập thay đổi & hành vi tiêu
dùng

Normal goods Inferior goods

122
Hiệu ứng thay thế & thu nhập

123
A Calculus Approach to
Consumer Equilibrium

124

You might also like