Professional Documents
Culture Documents
▰ Lê Thị Lành
▰ Đặng Mai Xuân
▰ Đặng Thanh Huyền
▰ Hà Thị Mỹ Huyền
▰ Trần Khánh Nhi
▰ Trương Thị Duy Khánh
2
CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN HẢO (ĐỘC QUYỀN)
▰ Nguyên nhân cơ bản của sự độc quyền chính là các rào cản
gia nhập
▰ Một doanh nghiệp độc quyền duy trì vị thế là người bán
duy nhất trên thị trường bởi vì các doanh nghiệp khác
không thể gia nhập hoặc cạnh tranh với nó.
CÓ 3 DẠNG RÀO CẢN GIA NHẬP CHÍNH
9
ĐẶC ĐIỂM
Đường cầu
Đường cầu thị trường thể hiện giới hạn trong việc
hưởng quyền lợi từ quyền lực thị trường của các
doanh nghiệp độc quyền.
14
Đường cầu (D) và doanh thu biên (MR) của DNĐQ
Doanh thu
Giả sử 1 thị trấn chỉ có 1 doanh nghiệp cung cấp nước
Cho bảng số liệu:
Lượng (Q) Giá (P) Tổng doanh Doanh thu Doanh thu
thu bình quân biên
(TR = P.Q) (AR = TR/Q) (MR = TR/ Q)
1 10 10 10 8
2 9 18 9 6
3 8 24 8 4
15
Đường cầu (D) và doanh thu biên (MR) của DNĐQ
16
Đường cầu (D) và doanh thu biên (MR) của DNĐQ
17
Đường cầu (D) và doanh thu biên (MR) của DNĐQ
18
Đường cầu (D) và doanh thu biên (MR) của DNĐQ
20
Đường cung cho chúng ta biết mức sản lượng DN
sẽ cung cấp cho TT đúng với DN cạnh tranh-
người chấp chận giá
DNĐQ là người quyết định giá cũng như sản lượng
cung cấp cho TT nhờ đường cầu
21
Q/đ sản xuất của DNĐQ
ĐK tối đa hóa lợi nhuận của DN Xét lợi nhuận tại Q*:
là: π = tổng doanh(TR)-tổng chi(TC)
MR = MC xác định Q*(mức (Hàm theo biến sản lượng “Q*”)
sản lượng tối ưu), giao giữa π = PxQ*- ATC(tổng chi trung bình)xQ*
đường doanh thu biên và chi phí π = Q* x (P – ATC)
biên
22
Q/đ sản xuất của DNĐQ
Xét P và ATC
Chú ý: sx trong ngắn hạn, nếu không sx
cũng tốn chi phí cố định (TFC:)
T/hợp 1: P > ATC π > 0 sx Q*
Q* = Qo; P = Po
Doanh nghiệp độc quyền thu được lợi
nhuận
KL: Tiếp tục sản xuất với số lượng Q*
23
T/hợp 2: P = ATC π = 0 Liệu các
doanh nghiệp có sx hay không ?
Nếu không sx (ngắn hạn):lỗ chi phí cố
định
Nếu sx: bù đắp chi phí cố định
KL: sx Q*
T/hợp 3: AVC < P < ATC π < 0 Liệu
các doanh nghiệp có sx hay không ?
- Nếu không sx (ngắn hạn):lỗ chi phí cố
định
- Nếu sx bù đắp 1 phần chi phí cố định
KL: tối thiểu lỗ chấp nhận sx Q*
24
T/hợp 4: P < AVC π<0
Nếu DN vẫn tiếp tục sản
xuất thì DN sẽ lỗ nhiều hơn,
vừa mất toàn bộ chi phí cố
định vừa lỗ do giá thấp hơn
chi phí biến đổi
KL : DNĐQ sẽ ngừng sx
Q* trong ngắn hạn
25
Quyết định của DNĐQ trong 4 trường hợp:
26
MR=MC
Quyết định Qmax
ĐK
khi
DNĐ Nếu P > = AVC
Q QĐ sx trong ngắn hạn
quyết
định
sx : Nếu P > = ATC
QĐ sx trong dài hạn
27
3
So sánh thị trường ĐQ và TTCTHH quyết
định sx Q ảnh hưởng đến cs, ps, và tổn
thất vô ích XH
28
Chính sách công
Chính sách công đối với độc quyền (Lê Thế Giới, SGK, tr180)
DNĐQ sx Q < Q xã hội mong muốn
giá cao hơn chi phí biên
CP giải quyết vấn đề độc quyền:
Luật chống độc quyền tăng cạnh tranh
Quản lí: kiểm soát hành vi của các DNĐQ
Chuyển đổi hình thức sở hữu: ĐQ tư nhân nhà nước
29
Phân biệt giá trong độc quyền
Phân biệt giá(price discrimination): định giá cho một số khách hàng thấp hơn
những khách hàng khác đối với cùng một sản phẩm, hoặc định giá cho một cá nhân
tiêu dùng nào đó có số lượng mua nhiều hơn với mức giá thấp hơn ngưới khác có số
lượng mua ít hơn.
Trên các thị trường độc quyền, sự phân biệt đối xử về giá thường hay xảy ra ở một
số lĩnh vực kinh doanh như hàng không (vé máy bay), điện, nước sạch, dịch vụ điện
thoại..
Giá phân biệt có khả năng gia tăng lợi nhuận bởi cho phép hãng chiếm đoạt nhiều
hơn thặng dư của người tiêu dùng.
30
Phân biệt giá trong độc quyền
31
Phân biệt giá trong độc quyền
32
Ảnh hưởng đến cs; ps và tổn thất vô ích XH
33
SO SÁNH