You are on page 1of 14

Chiến lược giá

(Price Strategy)

Đào Hoài Nam


nam.dhkt.hcm@gmail.com
Phần 1

Ôn Tập Kiến Thức về Chiến


Lược Giá trong các môn học
trước đây
Vai trò của chiến lược giá trong hoạt động tiếp thị

Brand

Sản phẩm
Marketing mix Strategic pricing
Tiếp thị hỗn hợp

Sow the seeds Harvest


Phân phối

$$$$ Tạo ra vị thế , giá trị cho thương


hiệu trên thị trường
Xúc tiến
proactive

Thu về giá trị bằng tiền


Giá
$$$ cho doanh nghiệp
reactive
Thảo luận

¡ Thu hoạch: 2 Ví dụ về (1) vai trò của Giá mục tiêu thu
hoạch (bán được) và (2) sinh lợi (lợi nhuận)

¡ Gieo trồng: 2 ví dụ về (1) Giá đóng vai trò gì trong việc


định vị thương hiệu và (2) giá đóng trò trong việc thoả
mãn người tiêu dùng
Mục tiêu marketing của 1 nhãn hàng và vai trò của
chiến lược giá

3
Mua lặp lại
($$$)

Thoả mãn
2 Mua ($)
Mua (doanh
1 thu $)
Hình ảnh/kiến
thức

Nhận biết
Chiến lược giá - Smartphone

Vertu Vsmart Nokia

Iphone Samsung
Chiến lược giá

Premium

Economic
Các phương pháp định giá

¡ Định giá dựa trên chi phí (Cost-based Pricing)


¡ Định giá dựa trên cạnh tranh (Competitive-
based pricing)
¡ Định giá dựa trên giá trị cảm nhận (Market-
based Pricing)
Các phương pháp định giá
Cost-based pricing

¡ Phương pháp định giá cộng chi phí (markup


pricing hoặc cost-plus pricing):
§ Price = Variable cost per unit + Expected profit per unit
sale / Margin

¡ Phương pháp định giá theo điểm hoà vốn


Fixed cost
Break-event sales=
Price – Variable cost/unit

Fixed cost
è Price = + Variable cost/unit
Break-event sales
Xác định khoảng giá được chấp nhận tiêu dùng
phương pháp của Peter Van Westendor

Danh sách
các mức giá Xuất ăn trưa
công nghệ-
P10=100k App Lunch
P9=90k
P8=80k
P7=70k
P6=60k
P5=50k
P4=40k
¡ Q.1- Mức giá nào là quá đắt đến nổi không thể mua
P3=30k ¡ Q.2- Mức giá nào là đắt (không rẻ) nhưng vẫn có thể mua
P2=20k ¡ Q.3- Mức giá nào quá rẻ đến nỗi không mua (không tin tưởng)
P1=10k ¡ Q.4-Mức giá nào là rẻ (không đắt) và có thể mua
Xác định khoảng giá được chấp nhận tiêu dùng
phương pháp của Peter Van Westendor
Xác định mức giá tối ưu – willing to pay

Mức giá Mức Giá 1 Mức giá 2 Mức giá 3


Thấp Trung bình Cao
Chắc chắn sẽ mua 30% 15% 5%

Sẽ mua 45% 40% 35%

Không rõ có mua hay không 10% 70% 10%

Không mua 5% 35% 30%

Chắc chắn không mua 5% 10% 20%

Tổng cộng (2 top) 75% 55% 40%

Tỷ % 2 top <50% ngưng dự án


Chiến lược giá và đường cầu

¡ Cho biết phương pháp định giá và chiến lược giá nào sẽ được áp dụng
nếu sản phẩm của doanh nghiệp hoạt động trong thị trường có những đặc
trưng sau, lý giải

(a) P (b) P
D D

Q Q
(c) (d) P
P D
D

Q Q

You might also like