Professional Documents
Culture Documents
DOANH NGHIỆP
Tóm tắt lý thuyết
Phân loại lao động doanh nghiệp sản xuất.
* Công nhân viên trong danh sách
Công nhân viên thường xuyên
Công nhân viên tạm thời.
* Công nhân viên ngoài danh sách
Xác định chỉ tiêu số lượng công nhân viên trong danh sách bình quân của các doanh
nghiệp sản xuất.
* Số lượng công nhân viên thường xuyên.
Công thức tổng quát:
n
T t i i
T i 1
n
t
i 1
i
Cá biệt, có trường hợp chỉ có tài liệu về số lượng công nhân viên trong danh sách
của hai thời điểm đầu và cuồi kỳ báo cáo thì số lượng công nhân viên bình quân được tính
theo phương pháp số bình quân số học giản đơn.
T1 T2
T
2
* Đối với bộ phận công nhân viên tạm thời của doanh nghiệp.
Phương pháp tính theo năng suất lao động bình:
q
Tt
Wng t cd
Phương pháp tính theo tiền lương bình quân:
F
Tt
X ng t cd
Số lượng công nhân viên trong danh sách bình quân của doanh nghiệp bao gồm toàn
bộ số công nhân viên thường xuyên và tạm thời bình quân.
Nghiên cứu thống kê tình hình sử dụng số lượng công nhân viên trong các doanh
nghiệp sản xuất .
* Phương pháp kiểm tra giản đơn:
Số tương đối =
Số tuyệt đối =
* Phương pháp kiểm tra có liên hệ đến tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng
Công thức tổng quát:
Số tương đối =
Số tuyệt đối =
Các chỉ tiêu sử dụng thời gian lao động của công nhân viên.
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế trong chế độ
Tổng số giờ công làm việc thực tế trong chế độ
(Đcđ) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế nói chung
Tổng số giờ công làm việc thực tế nói chung
(Đtt) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
- Hệ số làm thêm giờ:
Tổng số giờ công làm việc thực tế nói chung
(Hg) =
Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ
- Số ngày làm việc thực tế trong chế độ
Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ
(Scđ) =
Số công nhân trong danh sách bình quân trong kỳ
- Số ngày làm việc thực tế nói chung
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
(Stt) =
Số công nhân trong danh sách bình quân trong kỳ
Hệ số làm thêm ca.
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
(Hc) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ
Số ngày
Tổng số Độ dài bình Hệ làm việc
giờ công quân ngày Số thực tế chế độ Hệ số Tổng
làm việc làm việc thực làm bình quân làm Số
thực tế nói = tế x thêm x một x thêm x Công
chung chế độ giờ công nhân viên ca Nhân
trong kỳ trong kỳ
(a) (b) (c) (d) e
Từ phương trình này có thể thiết lập công thức biểu diễn mối quan hệ giữa tổng thời gian
lao động của toàn bộ công nhân với các nhân tố ảnh hưởng:
T = a b c d e
T 1
a1 b1 c1 d1 e1
T 0 a0 b0 c0 d 0 e0
Các phương pháp xác định mức năng suất lao động.
* Phương pháp sử dụng đơn vị hiện vật.
Q
Công thức tính: W
T
Chỉ tiêu nghịch với mức năng suất lao động là chỉ tiêu hao phí lao động, tức là lượng thời
gian đã hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
T
Công thức tính: t
Q
Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động mức năng suất lao động
w1 a 1 b1 c1 d 1 e1
Hệ thống chỉ số:
w0 a 0 b0 c0 d0 e0
w1 w 0 a 1 a 0 b1 c1 d1 e1
b1 b 0 a 0 c1 d1 e1
c1 c 0 a 0 b 0 d1 e1
d1 d 0 a 0 b 0 c 0 e1
e1 e 0 a 0 b 0 c 0 d 0
Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá trị sản xuất (tổng sản lượng)
Hệ thống chỉ số
Bài tập
Bài 3.1
Có tài liệu về lao động của doanh nghiệp B trong tháng 4 năm 2016 như sau:
- Ngày 1/4: doanh nghiệp có 300 người lao động
- Đến ngày 10/4: doanh nghiệp tuyển thêm 30 người lao động
- Đến ngày 15/4: doanh nghiệp sa thải 5 người lao động
- Đến ngày 18/4: doanh nghiệp sa thải 2 người lao động
- Và từ đó đến hết tháng 4 số lao động không biến động.
Yêu cầu: Tính số lượng lao động bình quân trong tháng 4 của doanh nghiệp B?
Bài 3.2
Kế hoạch năm 2016: doanh nghiệp X sẽ phải sử dụng 200 lao động để tạo ra giá trị sản
xuất công nghiệp là 3 tỷ đồng.
Thực tế, số lượng lao động có sự biến đổi như sau:
- Từ ngày 01 đến ngày 07: sử dụng 205 người
- Từ ngày 08 đến ngày 15: sử dụng 203 người
- Từ ngày 16 đến ngày 24: sử dụng 206 người
- Từ ngày 25 đến ngày 30: sử dụng 204 người
Số lao động này đã tạo ra 3,3 tỷ đồng giá trị sản xuất công nghiệp.
Yêu cầu: Hãy kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động theo hai phương pháp đã
học?
Bài 3.3:
Có số liệu thống kê 1 tại doanh nghiệp E qua hai tháng năm báo cáo như sau:
Kỳ gốc % tăng (giảm) kỳ báo cáo so
Phân với kỳ gốc
xưởng Số CN Sản lượng Số CN Sản lượng
(người) (triệu đồng)
I 200 18.000 -5 -4
II 100 9.500 +2 +3
III 300 17.500 +4 +6
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp
kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 3.4
Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua 2 kỳ như sau:
Năng suất lao động bình quân Số lượng công nhân
Phân
theo giá trị sản xuất (triệu đồng/ người) bình quân(người)
xưởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 120 125 70 80
B 135 135 35 30
C 110 118 35 50
D 160 164 60 60
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giá trị sản xuất toàn doanh nghiệp
kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 3.5
Có số liệu về sản lượng và lao động của doanh nghiệp A như sau:
Tổng sản lượng Lao động
Phân
(sản phẩm) (người)
xưởng
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11
1 1.000 1.200 150 180
2 800 1.000 80 90
3 250 580 62 100
4 1.00 900 78 120
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp
tháng 11 so với tháng 10?
Bài 3.6
Có tài liệu về tình hình thời gian lao động của công nhân tại một doanh nghiệp qua hai
quý năm báo cáo như sau:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Quý 3 Quý 4
1 Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ ngày 41800 43000