You are on page 1of 7

Chương 3: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG

DOANH NGHIỆP
Tóm tắt lý thuyết
Phân loại lao động doanh nghiệp sản xuất.
* Công nhân viên trong danh sách
Công nhân viên thường xuyên
Công nhân viên tạm thời.
* Công nhân viên ngoài danh sách
Xác định chỉ tiêu số lượng công nhân viên trong danh sách bình quân của các doanh
nghiệp sản xuất.
* Số lượng công nhân viên thường xuyên.
Công thức tổng quát:
n

T t i i
T  i 1
n

t
i 1
i

Cá biệt, có trường hợp chỉ có tài liệu về số lượng công nhân viên trong danh sách
của hai thời điểm đầu và cuồi kỳ báo cáo thì số lượng công nhân viên bình quân được tính
theo phương pháp số bình quân số học giản đơn.
T1  T2
T
2
* Đối với bộ phận công nhân viên tạm thời của doanh nghiệp.
Phương pháp tính theo năng suất lao động bình:
q
Tt 
Wng  t cd
Phương pháp tính theo tiền lương bình quân:
F
Tt 
X ng  t cd
Số lượng công nhân viên trong danh sách bình quân của doanh nghiệp bao gồm toàn
bộ số công nhân viên thường xuyên và tạm thời bình quân.
Nghiên cứu thống kê tình hình sử dụng số lượng công nhân viên trong các doanh
nghiệp sản xuất .
* Phương pháp kiểm tra giản đơn:

Số tương đối =

Số tuyệt đối =
* Phương pháp kiểm tra có liên hệ đến tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng
Công thức tổng quát:

Số tương đối =
Số tuyệt đối =

Các chỉ tiêu sử dụng thời gian lao động của công nhân viên.
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế trong chế độ
Tổng số giờ công làm việc thực tế trong chế độ
(Đcđ) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế nói chung
Tổng số giờ công làm việc thực tế nói chung
(Đtt) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
- Hệ số làm thêm giờ:
Tổng số giờ công làm việc thực tế nói chung
(Hg) =
Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ
- Số ngày làm việc thực tế trong chế độ
Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ
(Scđ) =
Số công nhân trong danh sách bình quân trong kỳ
- Số ngày làm việc thực tế nói chung
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
(Stt) =
Số công nhân trong danh sách bình quân trong kỳ
Hệ số làm thêm ca.
Tổng số ngày công làm việc thực tế nói chung
(Hc) =
Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ

Số ngày
Tổng số Độ dài bình Hệ làm việc
giờ công quân ngày Số thực tế chế độ Hệ số Tổng
làm việc làm việc thực làm bình quân làm Số
thực tế nói = tế x thêm x một x thêm x Công
chung chế độ giờ công nhân viên ca Nhân
trong kỳ trong kỳ
(a) (b) (c) (d) e

Từ phương trình này có thể thiết lập công thức biểu diễn mối quan hệ giữa tổng thời gian
lao động của toàn bộ công nhân với các nhân tố ảnh hưởng:
 T = a b  c  d  e

T 1

a1 b1 c1 d1 e1
T 0 a0 b0 c0 d 0 e0
Các phương pháp xác định mức năng suất lao động.
* Phương pháp sử dụng đơn vị hiện vật.
Q
Công thức tính: W
T
Chỉ tiêu nghịch với mức năng suất lao động là chỉ tiêu hao phí lao động, tức là lượng thời
gian đã hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
T
Công thức tính: t 
Q
Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động mức năng suất lao động

Mức năng Mức Độ dài bình Số ngày


suất lao năng quân ngày làm Hệ làm việc Hệ số
động bình suất lao việc thực tế Số thực tế chế độ làm
quân tháng động chế độ làm bình quân thêm
(quý, năm) = bình trong kỳ thêm một ca
quân giờ   giờ  công nhân 
viên trong kỳ

(W)  (a)  (b)  (c)  (d)  (e)

w1 a 1 b1 c1 d 1 e1
Hệ thống chỉ số:     
w0 a 0 b0 c0 d0 e0

w1  w 0  a 1  a 0   b1  c1  d1  e1
 b1  b 0   a 0  c1  d1  e1
 c1  c 0   a 0  b 0  d1  e1
 d1  d 0   a 0  b 0  c 0  e1
 e1  e 0   a 0  b 0  c 0  d 0

Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá trị sản xuất (tổng sản lượng)

Hệ thống chỉ số
Bài tập
Bài 3.1
Có tài liệu về lao động của doanh nghiệp B trong tháng 4 năm 2016 như sau:
- Ngày 1/4: doanh nghiệp có 300 người lao động
- Đến ngày 10/4: doanh nghiệp tuyển thêm 30 người lao động
- Đến ngày 15/4: doanh nghiệp sa thải 5 người lao động
- Đến ngày 18/4: doanh nghiệp sa thải 2 người lao động
- Và từ đó đến hết tháng 4 số lao động không biến động.
Yêu cầu: Tính số lượng lao động bình quân trong tháng 4 của doanh nghiệp B?
Bài 3.2
Kế hoạch năm 2016: doanh nghiệp X sẽ phải sử dụng 200 lao động để tạo ra giá trị sản
xuất công nghiệp là 3 tỷ đồng.
Thực tế, số lượng lao động có sự biến đổi như sau:
- Từ ngày 01 đến ngày 07: sử dụng 205 người
- Từ ngày 08 đến ngày 15: sử dụng 203 người
- Từ ngày 16 đến ngày 24: sử dụng 206 người
- Từ ngày 25 đến ngày 30: sử dụng 204 người
Số lao động này đã tạo ra 3,3 tỷ đồng giá trị sản xuất công nghiệp.
Yêu cầu: Hãy kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động theo hai phương pháp đã
học?
Bài 3.3:
Có số liệu thống kê 1 tại doanh nghiệp E qua hai tháng năm báo cáo như sau:
Kỳ gốc % tăng (giảm) kỳ báo cáo so
Phân với kỳ gốc
xưởng Số CN Sản lượng Số CN Sản lượng
(người) (triệu đồng)
I 200 18.000 -5 -4
II 100 9.500 +2 +3
III 300 17.500 +4 +6
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp
kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 3.4
Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua 2 kỳ như sau:
Năng suất lao động bình quân Số lượng công nhân
Phân
theo giá trị sản xuất (triệu đồng/ người) bình quân(người)
xưởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 120 125 70 80
B 135 135 35 30
C 110 118 35 50
D 160 164 60 60
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giá trị sản xuất toàn doanh nghiệp
kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 3.5
Có số liệu về sản lượng và lao động của doanh nghiệp A như sau:
Tổng sản lượng Lao động
Phân
(sản phẩm) (người)
xưởng
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 10 Tháng 11
1 1.000 1.200 150 180
2 800 1.000 80 90
3 250 580 62 100
4 1.00 900 78 120
Yêu cầu:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động năng suất lao động bình quân một
công nhân toàn doanh nghiệp tháng 11 so với tháng 10?
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp
tháng 11 so với tháng 10?
Bài 3.6
Có tài liệu về tình hình thời gian lao động của công nhân tại một doanh nghiệp qua hai
quý năm báo cáo như sau:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Quý 3 Quý 4
1 Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ ngày 41800 43000

2 Tổng số ngày công làm thêm ngày 120 130


3 Tổng số ngày công nghỉ phép năm ngày 950 1040
4 Tổng số ngày công nghỉ chủ nhật, nghỉ lễ ngày 11200 12150
5 Tổng số ngày công vắng mặt vì ốm đau, thai sản.. ngày 1.100 900
6 Tổng số ngày công ngừng việc ngày 1000 800
Trong đó: Tổng số ngày được huy động vào hoạt 350 390
động sản xuất cơ bản khác
7 Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ giờ 292040 309096
8 Tổng số giờ công làm thêm giờ 600 780
Yêu cầu:
a. Tính số lượng công nhân trong danh sách bình quân quý?
b. Phân tích sự biến động tổng số giờ công làm việc thực tế nói chung của doanh nghiệp
quý 4 so với quý 3?
Bài làm
Bài 3.7
Có tài liệu về tình hình thời gian lao động, giá trị sản xuất của công nhân tại một doanh
nghiệp qua hai quý năm báo cáo như sau:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Quý I Quý II
1 Tổng số ngày công LVTT hoàn toàn ngày 38.400 39.500
Trong đó: ngày công làm thêm ngày 1.200 1.220
Tổng số ngày công ngừng việc ngày 400 250
2
Trong đó: ngày công huy động vào sản xuất
ngày 100 50
công nghiệp
3 Tống số ngày công vắng mặt ngày 500 450
4 Tổng số ngày công nghỉ phép ngày 1.280 1.300
5 Tổng số ngày công nghỉ CN, nghỉ lễ ngày 7.700 8.100
6 Tổng số giờ công LVTT hoàn toàn giờ 275.000 276.900
7 Tổng số giờ công làm thêm giờ 5.000 4.700
Triệu
8 Giá trị sản xuất công nghiệp 60.000 62.500
đồng
Yêu cầu:
a. Tính số lao động bình quân quý I, quý II?
b. Phân tích sự biến động của năng suất lao động bình quân quý II so với quý I do các
nhân tố ảnh hưởng?
c. Phân tích sự biến động của giá trị sản xuất quý II so với quý I do các nhân tố ảnh
hưởng?
Bài 3.8
Có số liệu về số lượng công nhân và tình hình sử dụng thời gian lao động của toàn bộ
công nhân trong một doanh nghiệp như sau:
TT Chỉ tiêu thời gian Đơn vị Năm trước Năm nay
1 Số công nhân trong danh sách bình quân người 560 588
2 Tổng số ngày làm việc thực tế nói chung ngày 148.512 157.527
3 Tổng số ngày làm thêm ngày 5.712 4.588
4 Tổng số giờ làm việc thực tế nói chung giờ 908. 893,4 1.051.965
5 Tổng số giờ làm thêm giờ 17.821,4 50.093,6
6 Tổng sản lượng cái 1.890.000 2.250.000
Yêu cầu:
a. Phân tích sự biến động của mức năng suất lao động bình quân năm nay so với năm
trước do các nhân tố ảnh hưởng?
b. Phân tích sự biến động của tổng sản lượng năm nay so với năm trước do các nhân tố
ảnh hưởng?
Bài 3.9
Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại một doanh nghiệp như sau
Chỉ tiêu Đơn vị Quý I Quý II
1. Tổng ngày công làm việc thực tế nói chung 48.000 62.260
Ngày
- Trong đó: Tổng số ngày công làm thêm 1.720 2.228
2. Tổng số ngày nghỉ phép Ngày 1.030 1.557
3. Tổng số ngày nghỉ lễ, chủ nhật Ngày 17.880 21.060
4. Tổng số ngày vắng mặt vì nhiều lý do Ngày 600 880
5. Tổng số ngày ngừng việc
300 1.128
- Trong đó: số ngày được huy động vào sản Ngày
50 330
xuất công nghiệp khác
6. Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ Giờ 280.200 370.090
7. Tổng số giờ công làm thêm Giờ 11.200 13.440
Triệu sản
8. Tổng sản lượng 2,7 3,2
phẩm
Yêu cầu
a. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động
b. Phân tích sự biến động tổng giờ công làm việc thực tế nói chung của toàn doanh nghiệp
Quý II so với Quý I
c. Phân tích sự biến động năng suất lao động bình quân toàn doanh nghiệp Quý II so với
Quý I
d. Phân tích sự biến động tổng giờ công làm việc thực tế nói chung của toàn doanh nghiệp
Quý II so với Quý I

You might also like