Professional Documents
Culture Documents
Tổng quan về
Quản trị Tài chính
1
1/8/2014
Nội dung
• Thuộc tính của những công ty thành công
• Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
• Mục tiêu của doanh nghiệp:
– Tối đa hóa sự giàu có
• Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị công ty
• Các loại chứng khoán, các định chế tài chính, và thị
trường tài chính
2
1/8/2014
3
1/8/2014
Tối đa hóa
Giá Cổ phiếu và Phúc lợi Xã hội
• Công ty phải có trách nhiệm xã hội?
– Hành vi phi đạo đức phá hủy sự tin cậy và niềm tin
của công chúng
• Tối đa hóa giá cổ phiếu thì tốt đối với xã hội.
Tại sao?
– Cổ đông cũng là thành viên của xã hội.
4
1/8/2014
5
1/8/2014
6
1/8/2014
7
1/8/2014
2. Chuyển giao gián tiếp thông qua những Ngân hàng đầu tư
Chứng khoán Chứng khoán
Doanh Những
Những ngân người gửi
nghiệp $ hàng đầu tư $ tiết kiệm
3. Chuyển giao gián tiếp thông qua các định chế tài chính Trung gian
Chứng khoán Chứng khoán
Doanh doanh nghiệp Định chế Tài ĐCTCTG Những
nghiệp chính trung người gửi
$ $ tiết kiệm
gian
8
1/8/2014
9
1/8/2014
10
1/8/2014
11
1/8/2014
12
1/8/2014
13
1/8/2014
14
1/8/2014
15
1/8/2014
• Ước lượng giá trị tài sản, dòng tiền của từng
thời kỳ t (CFt), đời sống của tài sản (n), và
suất chiết khấu thích hợp (k)
• Trong suốt môn học này, chúng ta thảo luận
về việc quản trị tài chính được thực hiện như
thế nào để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
16
1/8/2014
Đọc hiểu
Báo cáo Tài chính
34
17
1/8/2014
Nội dung
• Bảng Tổng kết tài sản
• Báo cáo kết quả kinh doanh
• Báo cáo thu nhập giữ lại
• Thu nhập kế toán vs Dòng tiền
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• MVA và EVA
• Thuế cá nhân
• Thuế công ty
35
36
18
1/8/2014
37
2009 2008
Tiền mặt và tương đương tiền mặt 10 15
Đầu tư ngắn hạn 0 65
Các khoản phải thu 375 315
Tồn kho 615 415
Tổng tài sản lưu động $1,000 $810
Giá trị ròng tài sản cố định 1,000 870
Tổng giá trị tài sản $2,000 $1,680
38
19
1/8/2014
39
40
20
1/8/2014
Các Hàm ý về
Vốn nợ & Vốn chủ sở hữu
• Nợ ngắn hạn tăng khi chủ nợ và nhà cung cấp
“đã tài trợ” một phần của sự mở rộng.
• Nợ dài hạn tăng đã tài trợ cho sự mở rộng.
• Công ty đã không phát hành thêm cổ phiếu
mới.
• Thu nhập giữ lại tăng, do không trả cổ tức.
41
42
21
1/8/2014
43
2009 2008
Giá cổ phiếu $23.00 $26.00
Số lượng cổ phiếu 50,000,000 50,000,000
EPS $2.27 $2.36
DPS $1.15 $1.06
BVPS $17.92 $16.80
CFPS $4.27 $4.16
44
22
1/8/2014
45
46
23
1/8/2014
47
48
24
1/8/2014
49
50
25
1/8/2014
51
52
26
1/8/2014
53
54
27
1/8/2014
55
56
28
1/8/2014
57
58
29
1/8/2014
FCF dùng để …
1. Trả lãi cho vốn vay
2. Trả lại vốn vay gốc
3. Trả cổ tức tiền mặt
4. Mua lại cổ phiếu
5. Mua tài sản phi hoạt động
Vd. Chứng khoán khả nhượng, đầu tư vào những
công ty khác, etc.
59
60
30
1/8/2014
61
62
31
1/8/2014
63
MVA (cont’d)
• Nếu giá trị thị trường và giá trị sổ sách của
vốn nợ gần bằng nhau, thì MVA = Giá trị thị
trường vốn chủ sở hữu – Giá trị sổ sách vốn
chủ sở hữu
• MVA = (Số cổ phiếu lưu hành)(Giá cổ phiếu)
– Tổng vốn chủ sở hữu
• MVA = Tổng giá trị thị trường – tổng vốn chủ
sở hữu đã cung ứng
64
32
1/8/2014
2009 MVA (Cho rằng giá trị thị trường của vốn
nợ = giá trị sổ sách của vốn nợ)
• Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu năm
2009:
– (50,000,000)($23) = $1,150 triệu
• Giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu năm 2009:
– $896 triệu
• MVA09 = $1,150 - $896 = $254 triệu
• MVA08 = $1,300 - $840 = $460 triệu
65
66
33
1/8/2014
67
68
34
1/8/2014
69
Phân tích
Báo cáo Tài chính
Asso. Prof. Võ Thị Quý, Ph.D
Email: quy@ueh.edu.vn
35
1/8/2014
Nội dung
• Phân tích các tỷ số
• Khuynh hướng, qui mô chung và phân tích sự
thay đổi theo phần trăm
• Hệ thống Du Pont
• Ứng dụng và hạn chế của phân tích tỷ số
36
1/8/2014
37
1/8/2014
38
1/8/2014
5 loại Tỷ số Chính
• Thanh khoản:
– Công ty có khả năng thanh toán các khoản phải trả khi đến hạn?
• Quản lý tài sản:
– Công ty có lượng tài sản phù hợp với mức doanh số?
• Quản lý nợ:
– Công ty có hỗn hợp hợp lý giữa vốn nợ và vốn tự không?
• Khả năng sinh lợi:
– Giá bán có vượt chi phí đơn vị sản phẩm, và doanh thu có đủ cao,
được phản ánh qua PM, ROE, và ROA?
• Giá trị thị trường:
– Nhà đầu tư có thích các tỷ số hay không được phản ánh trong các tỷ số
P/E và M/B?
39
1/8/2014
CA - Inv.
QR09 =
CL
$1,000 - $615
= $310 = 1.2x
Nhận xét về CR và QR
2009 2008 Ngành
CR 3.2x 3.7x 4.2x
QR 1.2x 1.8x 2.1x
40
1/8/2014
41
1/8/2014
$375
= K. Phải thu = $3,000/365
D. thu/365
= 45.6 ngày ≈ 46 ngày
42
1/8/2014
Payables
APP
Avg.OperatingCostPerDay
Payables
AnnualOperatingCost / 365
$60 $60
APP 8.4days 8days
$2,616.2 365 $7.1677
43
1/8/2014
44
1/8/2014
Tổng vốn nợ
DR = Tổng tài sản
$310 + $754
= $2,000 = 53.2%
EBIT
TIE =
Chi phí lãi vay
= $283.8= 3.2x
$88
89
45
1/8/2014
46
1/8/2014
EBIT
BEP =
Tổng tài sản
$283.8
= = 14.2%
$2,000
47
1/8/2014
(More…)
48
1/8/2014
49
1/8/2014
50
1/8/2014
51
1/8/2014
52
1/8/2014
Phân tích
• Công ty có tồn kho và tài sản lưu động cao
hơn trung bình ngành.
• Công ty có ít vốn chủ sở hữu (có nhiều vốn nợ)
hơn ngành.
• Hiện tại công ty không có vay ngắn hạn, nhưng
có nhiều vốn nợ dài hạn hơn trung bình
ngành.
53
1/8/2014
54
1/8/2014
55
1/8/2014
( PM )( TAT )(multiplier
Equity
) = ROE
NI Sales TA
Sales x x = ROE
TA CE
56
1/8/2014
Alternatively,
ROE = ROA × equity multiplier
= 5.7% x ($2,000/$896) = 12.7%
57
1/8/2014
Nội dung
• Hoạch định tài chính
• Công thức tính vốn cần tăng thêm (AFN)
• Các báo cáo tài chính dự kiến
– Dự báo doanh số
– Phương pháp phần trăm doanh thu
58
1/8/2014
59
1/8/2014
Dự báo doanh số
60
1/8/2014
61
1/8/2014
Sales
0 3,000 3,300
A*/S0 = $2,000/$3,000 = 0.67 = $2,200/$3,300
62
1/8/2014
63
1/8/2014
Cont’d
• Tỷ suất doanh lợi cao hơn:
– Tăng ngân sách nội bộ sẳn có, giảm AFN.
• Trả tiền cho nhà cung cấp sớm:
– Giảm nợ ngắn hạn tự phát, tăng AFN.
64
1/8/2014
65
1/8/2014
66
1/8/2014
67
1/8/2014
68
1/8/2014
69
1/8/2014
70
1/8/2014
AP 60 2% DT10 = $66.0
Ứng trước 140 4.67% DT10 = $154.0
Phiếu nợ phải trả 110 Điều chỉnh 224.7
Tổng CL $444.7
Nợ dài hạn 754 Mang qua 754.0
CPUD 40 Mang qua 40.0
CPPT 130 Mang qua 130.0
RE 766 +65.3* 831.3
Tổng vốn $2,200.0
71
1/8/2014
AFN?
• Mức tăng tài sản cần thiết = $2,200.0
• Các nguồn tài trợ đã xác định = $2,085.3
• AFN dự báo: $2,200 - $2,085.3 = $114.7
• NWC phải có tài sản để tạo ra doanh thu
dự báo, do đó nó cần một lượng vốn
tương đương. Vì thế, chúng ta phải đảm
bảo một lượng vốn cần tăng thêm là
$114.7.
72
1/8/2014
73
1/8/2014
Các tỷ số dự báo
Thực hiện Dự báo 2010 Ngành
2009
CR 3.2x 2.5x 4.2x
IT 4.9x 4.9x 9.0x
DSO (ngày) 45.6 45.6 36.0
TAT 1.5x 1.5x 1.8x
DR 53.2% 40.98% 40.0%
PM 3.8% 3.9% 5.0%
ROA 5.7% 5.8% 9.0%
ROE 12.7% 13.3% 15.0%
ROIC 9.5% 9.5% 11.4%
74
1/8/2014
Sự cải thiện
Trước sau
Thắt chặt ch/sách bán
chịu:
AR/Sales 12.5% 11.8%
Kiểm soát tồn kho:
Inv./Sales 20.5% 16.7%
Sa thải nhân viên:
OC (không kể khấu 87.2% 86.0%
hao)/doanh thu
75
1/8/2014
Qui mô kinh tế
400
300
Base
Stock
0 Sales
200 400
$300/$200 = 1.5; $400/$400 = 1.0. việc giảm tỷ số chỉ ra qui mô kinh tế.
Tăng từ S = $0 tới S = $200 yêu cầu tài sản tăng thêm $300. $200 doanh số
kế tiếp yêu cầu $100 tài sản.
1,500
Assets
1,000
500
Sales
500 1,000 2,000
A/S thay đổi nếu tài sản thay đổi theo cấp bậc. Thông thường sẽ
có năng lực thừa, nhưng cuối cùng S nhỏ dẫn đến A lớn hơn.
76
1/8/2014
77
1/8/2014
Tóm tắt: các yếu tố khác nhau tác động đến AFN
dự báo như thế nào?
• Năng lực thừa: làm giảm AFN.
• Qui mô kinh tế: dẫn đến phần tài sản tăng lên
ít hơn.
• Tài sản thay đổi theo cấp bậc: dẫn đến yêu cầu
AFN trong thời kỳ dài hơn, làm phát sinh năng
lực thừa.
78
1/8/2014
Nội dung
• Đường thời gian
• Giá trị tương lai
• Giá trị hiện tại
• Lợi suất hiệu quả
• Khấu trừ
79
1/8/2014
0 1 2 Year
I%
100
80
1/8/2014
0 1 2 3
I%
0 1 2 3
I%
-50 100 75 50
81
1/8/2014
100 FV = ?
Sau 1 năm
(Formula Approach)
82
1/8/2014
Sau 2 năm
(Formula Approach)
Sau 3 năm
(Formula Approach)
FV3 = FV2(1+I)=PV(1 + I)2(1+I)
= PV(1+I)3
= $100(1.05)3
= $115.76
Tổng quát,
FVN = PV(1 + I)N
83
1/8/2014
84
1/8/2014
PV = ? 100
3
1
PV = $100
1.10
= $100(0.7513) = $75.13
85
1/8/2014
-100 150
FV = PV(1 + I)N
$150 = $100(1 + I)10
(1.5)(1/10) = (1 + I)
1.0414 = (1 + I)
I = 0.0414 = 4.14%
Tìm số kỳ/năm, N
• Giả sử hiện tại bạn có $100 và lãi suất là 20%.
Bạn mất bao lâu để số tiền đó tăng đến $200?
0 1 2 ?
20%
-100 200
FV = PV (1 + I)N
86
1/8/2014
PMT PMT
Dòng tiền đều đầu kỳ
0 1 2 3
I%
0 1 2 3
5%
87
1/8/2014
• Khi sự chi trả xảy ra vào đầu của mỗi kỳ thay vì vào
thời điểm cuối, dòng tiền này có nhiều thời gian để
kiếm lãi hơn.
• FVAĐK = FVACK (1 + I)
• FVAĐK = ($315.25)(1.05) = $331.01
88
1/8/2014
1 1
= PMT −
I I (1+I)N
1 1
= 100 − = $272.32
0.05 0.05(1+0.05)3
89
1/8/2014
0 1 2 3
10%
90
1/8/2014
91
1/8/2014
92
1/8/2014
93
1/8/2014
= $100(1.03)8 = $126.68
94
1/8/2014
95
1/8/2014
96
1/8/2014
= (1.01)12 - 1.0
= 0.126825 = 12.6825%
EARAnnual = 12.00%
97
1/8/2014
98
1/8/2014
Cont’d
IPER: Được sử dụng trong tính toán
thực tế, được biểu thị trên đường
thời gian.
Nếu INOM được ghép lãi hàng năm,
thì IPER = INOM/1 = INOM.
Ngược lại thì điều chỉnh với số kỳ
bao gồm trong năm.
Cont’d
• EAR (hay EFF%): được sử dụng để so sánh suất
thu nhập trên các khoản đầu tư có số kỳ nhận
thu nhập khác nhau trong năm.
• Được sử dụng để tính toán nếu và chỉ nếu liên
quan đến dòng tiền đều khi mà các khoản thu
không tương thức với các kỳ ghép lãi.
99
1/8/2014
Các kỳ đoạn
• Vào ngày 1 tháng Hai bạn gửi tiết kiệm $100
vào một tài khoản trả lãi suất danh nghĩa
11.33463%, ghép lãi hàng ngày (365 ngày).
• Bạn sẽ có bao nhiêu vào ngày 1 tháng mười,
hay sau 9 tháng (273 ngày)?
-100
FV=?
Copyright © 2011 by Nelson
Education Ltd. All rights 4-200
reserved.
100
1/8/2014
0 1 2 3
10%
101
1/8/2014
102
1/8/2014
103
1/8/2014
Cont’d
• Bảng khấu trừ được sử dụng rộng rãi cho
các khoản vay mua nhà, mua xe, vayy kinh
doanh, kế hoạch nghĩ hưu. Chúng rất quan
trọng!
• Các máy tính tài chính (và bảng tính) thì rất
hữu dụng cho việc lập bảng khấu trừ.
104
1/8/2014
105
1/8/2014
106
1/8/2014
Nội dung
• Các khái niệm về thu nhập cơ bản
• Các khái niệm về rủi ro cơ bản
• Rủi ro tài sản
• Rủi ro danh mục (thị trường)
• Sự đánh đổi giữa rủi ro và thu nhập:
CAPM/SML & lý thuyết khác
107
1/8/2014
108
1/8/2014
Stock A
Stock B
-30 -15 0 15 30 45 60
Returns (%)
109
1/8/2014
110
1/8/2014
σ = √ Phương sai = √ σ2
= √ ∑
i=1
^
(ri – r)2 Pi
111
1/8/2014
112
1/8/2014
113
1/8/2014
114
1/8/2014
Danh mục hai tài sản với tương quan thay đổi
E(RP) = -1.0
σP
• Tương quan càng nhỏ, tiềm năng giảm rủi ro càng lớn.
– If ρ = –1.0, có thể giảm hoàn toàn rủi ro
– If ρ = +1.0, không thể giảm rủi ro
115
1/8/2014
12.0%
11.0%
10.0%
9.0%
8.0%
7.0%
6.0%
5.0%
0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0%
116
1/8/2014
Đa dạng hóa
• Đa dạng hóa có thể giảm đáng kể tính biến
thiên của thu nhập mà không có mức giảm
tương đương trong thu nhập kỳ vọng.
• Mức rủi ro giảm là do thu nhập thấp hơn thu
nhập kỳ vọng của tài sản này được bù đắp bởi
thu nhập cao hơn thu nhập kỳ vọng của tài
sản khác.
• Tuy nhiên, có một mức rủi ro tối thiểu không
thể loại bỏ qua đa dạng hóa, và đó là phần rủi
ro hệ thống.
117
1/8/2014
• Phần lớn rủi ro của tài sản riêng lẻ bất kỳ có thể loại bỏ được.
118
1/8/2014
Hệ số Beta
• Cổ phiếu rủi ro trung bình (β = 1): thu nhập có khuynh hướng
tăng giảm, trung bình, với thị trường như được đo lường bởi
một chì số nào đó như chỉ số S&P tổng hợp (S&P Composite
Index)
• Cổ phiếu rủi ro (β > 1): thu nhập thay đổi nhiều hơn thị
trường
• Cổ phiếu an toàn (β < 1): thu nhập thay đổi ít hơn thị trường
• Betas thường dương. Chọn một cổ phiếu có beta thấp tạo
thành danh mục đầu tư đa dạng hóa hoàn hảo.
• Về mặt lý thuyết một cổ phiếu có thể có beta âm.
119
1/8/2014
120
1/8/2014
RF
1 b
E ( Ri ) R i RF β i [ E ( RM ) RF ]
13.5%
3%
β
1.5
121
1/8/2014
3%
β
1.5
3%
β
1.5
122
1/8/2014
123
1/8/2014
Nội dung
• Các tính chất cơ bản của trái phiếu
• Định giá trái phiếu
• Đo lường suất thu nhập
• Xác định lãi suất
• Cấu trúc lãi suất
• Đánh giá rủi ro
124
1/8/2014
125
1/8/2014
126
1/8/2014
Quỹ Trả Nợ
• Khoản dự trữ để trả hết một khoản vay
trước hạn thay vì trả tất cả khi đáo hạn.
• Tương tự như sự khấu trừ một khoản nợ.
• Giảm rủi ro đối với nhà đầu tư, làm giảm kỳ
hạn trung bình.
• Nhưng không tốt đối với nhà đầu tư nếu lãi
suất giảm sau khi phát hành.
127
1/8/2014
128
1/8/2014
Trái phiếu có kỳ hạn 15 năm, trả lãi đều hàng năm $100
và trả $1,000 vào thời điểm t = 15:
INPUTS
15 10 100 1000
N I/YR PV PMT FV
OUTPUT -1,000
129
1/8/2014
Nếu lãi suất trái phiếu > rd, giá tăng trên
mệnh giá, trái phiếu bán ở mức giá trên
mệnh giá.
130
1/8/2014
131
1/8/2014
YTM của một trái phiếu kỳ hạn 14 năm, lãi suất 10%, trả
lãi hàng năm, mệnh giá $1,000 và bán ở mức giá
$1,494.93
0 1 13 14
rd=? ...
100 100 100
PV1 1,000
.
.
.
PV10
PVM
1,494.93 Tìm rd
Tìm rd
INT INT M
VB + ... + +
1 + ) 1 + r d ) 1 + r d )
1 N N
r d
132
1/8/2014
Tìm YTC
INPUTS 9 -1494.93 100 1100
N I/YR PV PMT FV
OUTPUT 4.21=YTC
133
1/8/2014
134
1/8/2014
135
1/8/2014
Sự Thay đổi Giá trị Trái phiếu ($) Theo Thời gian
Discount bond
714
0 1 2 3 14 15
136
1/8/2014
137
1/8/2014
138
1/8/2014
139
1/8/2014
140
1/8/2014
141
1/8/2014
142
1/8/2014
143
1/8/2014
Rủi ro Lãi suất (hay giá) đối với trái phiếu 1 năm
và 10 năm, lãi suất 10%
Rủi ro lãi suất: tăng rd làm cho giá trái phiếu giảm.
5% $1,048 $1,386
+ 4.8% + 38.6%
10% 1,000 1,000
144
1/8/2014
Giá trị
1,500 10-năm
1,000 1-năm
500
0 rd
0% 5% 10% 15%
145
1/8/2014
Lưu ý về MRP
• Trái phiếu dài hạn:
– Rủi ro lãi suất cao, rủi ro tỷ suất tái đầu tư thấp.
• Trái phiếu ngắn hạn:
– Rủi ro lãi suất thấp, rủi ro tỷ suất tái đầu tư cao.
• Không có gì là không rủi ro!
• Lợi suất trái phiếu dài hạn thường lớn hơn trái
phiếu ngắn hạn, vì thế MRP bị ảnh hưởng bởi
rủi ro lãi suất nhiều hơn là rủi ro tỷ suất tái
đầu tư.
146
1/8/2014
10%
MRP
8%
IP
6%
r*
4%
2%
0%
11
13
15
17
19
1
147
1/8/2014
8.0% BB Bond
6.0% AAA Bond
4.0% 5.2% 5.9% 6.0% Gov't of Canada
2.0%
0.0%
1 10 20
148
1/8/2014
Phá sản
• Hai chương chính trong luật phá sản của
luật liên Bang:
– Phá sản và mất khả năng thanh toán, phá
sản
– Sự sắp xếp của các chủ nợ của công ty, tái
cấu trúc
149
1/8/2014
150
1/8/2014
151
1/8/2014
152
1/8/2014
Nội dung
• Tính chất của cổ phiếu
• Xác định giá trị cổ phiếu
• Thị trường hiệu quả
• Cổ phiếu ưu đãi
153
1/8/2014
154
1/8/2014
155
1/8/2014
156
1/8/2014
157
1/8/2014
0.25 Dt
PV of Dt =
(1 + rS)t
If g > rs , P0 = ∞ !
Năm (t)
158
1/8/2014
Cổ tức Dự kiến
• D0 = $2 và không đổi g = 6% = 0.06
• D1 = D0(1+g) = 2(1.06) = $2.12
• D2 = D1(1+g) = 2.12(1.06) = $2.2472
• D3 = D2(1+g) = 2.2472(1.06) = $2.3820
0 g=6% 1 2 3 4
159
1/8/2014
^ D2 $2.2427
P1 = =
rs - g 0.07
= $32.10 = $30.29(1+0.06)
160
1/8/2014
D1 $2.12
DY = = = 7.0%
P0 $30.29
^
P1 - P0 $32.10 - $30.29
CGY = =
P0 $30.29
= 6.0%
161
1/8/2014
^ D1 ^ D1
P0 = hay rs = +g
rs - g P0
^
Thì, rs = $2.12/$30.29 + 0.06
= 0.07 + 0.06 = 13%
0 r =13% 1 2 3
s
^ PMT $2.00
P0 = = = $15.38
r 0.13
162
1/8/2014
163
1/8/2014
Năm
1.7699
1.5663
1.3861 2.12
20.9895 P3 30.2857
25.7118 0.07
164
1/8/2014
165
1/8/2014
166
1/8/2014
167
1/8/2014
Cổ phiếu Ưu đãi
• Chứng khoán lai tạo.
• Giống trái phiếu ở điểm cổ đông ưu đãi nhận cổ
tức cố định trước cổ đông phổ thông.
• Tuy nhiên, không giống trái phiếu, cổ tức của cổ
phiếu ưu đãi có thể bị hũy mà không sợ công ty bị
đẩy vào tình trạng phá sản.
168
1/8/2014
$5
Vps = $50 =
^
rps
^ $5
rps = = 0.10 = 10.0%
$50
169
1/8/2014
^
rs = D1/P0 + g = rs = rRF + (rM - rRF)b
170
1/8/2014
171
1/8/2014
Nội dung
Nguồn vốn
Chi phí vốn thành phần
WACC
Điều chỉnh với chi phí phát hành
Điều chỉnh với rủi ro
172
1/8/2014
Cổ phiếu Cổ phiếu
Nợ dài hạn
ưu đãi thường
173
1/8/2014
174
1/8/2014
175
1/8/2014
176
1/8/2014
177
1/8/2014
178
1/8/2014
Minh họa
Thuế thu nhập công ty là 40%, và chi phí của vốn
nợ và cổ phần ưu đãi lần lượt là kd = 10% và kp =
9%.
A-T kp = kp – kp (1 – 0.7)(T)
= 9% - 9% (0.3)(0.4) = 7.92%
A-T kd = 10% - 10% (0.4) = 6.00%
179
1/8/2014
180
1/8/2014
• DCF: ks = D1 / P0 + g
181
1/8/2014
ks = D1 / P0 + g
= $4.3995 / $50 + 0.05
= 13.8%
182
1/8/2014
183
1/8/2014
Tại sao chi phí thu nhập giữ lại rẻ hơn chi phí
vốn cổ phần phát hành mới?
184
1/8/2014
D0 (1 g)
ke g
P0 (1 - F)
$4.19(1.05)
5.0%
$50(1- 0.15)
$4.3995
5.0%
$42.50
15.4%
Center for Excellence in
369
Management Development
185
1/8/2014
186
1/8/2014
10.5 A
10.0 Khu vực loại bỏ
9.5 B
8.0 L
Rủi ro
0
Rủi ro L Rủi ro A Rủi ro H
187
1/8/2014
Rủi ro Dự án
• Rủi ro tài sản
• Rủi ro công ty
• Rủi ro thị trường
188
1/8/2014
189
1/8/2014
190