Professional Documents
Culture Documents
2%
0%
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
(Nguồn: GSO)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam
Theo số liệu của Cục Đầu tư Nước ngoài, đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) từ
đầu năm đến 20/12/2018 thu hút 3.046 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký
đạt 17.976,2 triệu USD, tăng 17,6% về số dự án và giảm 15,5% về vốn đăng ký
so với cùng kỳ năm 2017.
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện năm 2018 ước tính đạt 19,1 tỷ USD,
tăng 9,1% so với năm 2017.
60,000
40,000
20,000
0
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Vốn FDI theo Đối tác đầu tư Vốn FDI theo Lĩnh vực đầu tư
(Nguồn: danso.org)
30 26.4
23.6 22.5
20.8
18.7
20 16.2
9.8 10.2
10
2.6
0
2012 2020F
Nghèo Thu nhập thấp Bình dân Trung lưu Thượng lưu
(Nguồn: EIU)
Dù rằng Việt Nam hiện có tỷ lệ dân cư đô thị thấp nhất so với các nước láng
giềng nhưng theo nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới năm 2015, tỷ lệ đô thị hóa
tại Việt Nam tăng trưởng 2,8%/năm và là một trong những quốc gia có tốc độ
0%
(Nguồn: ADB)
Đây là một yếu tố quan trọng tác động tích cực đến sự phát triển của ngành bất
động sản nhà ở tại Việt Nam.
́ tố dịch bê
Yêu ̣ nh
Ngà nh bất độ ng sa
̉ n nói chung bị ̉anh hươ
̉ ng tiêu cư ̉ i nhu cầu thuê văn
̣ c bơ
́ ̣ ng sa
phò ng, bât đô ̣ t gia
̉ n nghỉ dưỡng và condotel su ̉ m.
̣ dư thừ a về nguồn cung bất đô
̣ n, sư
Trong trung và dà i ha ̉ n trong nhiều
̣ ng sa
phân khúc có nguy cơ xa ̉ y ra.
̣ t đô
Tình hình Hoa ̣ ng Biê ̣ & Nhà liền kề 2019
̣ t thư
(Nguồn: Savills)
Kết luận
Như vậy, thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam rất tiềm năng và được dự báo sẽ
tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm sắp tới, mở ra cơ hội lớn cho các doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực này.
Vốn điều lệ
Vốn góp
STT Tên Công ty Con Địa chỉ Hoạt động chính Tỷ lệ biểu quyết Công ty con
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)
1 Công ty TNHH Metropolis Hà Nội Kinh doanh BĐS 100% 960 960
Công ty TNHH Đầu tư và Đầu tư, xây dựng
2 Hà Nội 99,18% 3.000 2.975,4
Phát triển Sinh Thái và kinh doanh BĐS
Công ty CP Đầu tư Du lịch
3 Hà Nội Kinh doanh BĐS 99,05% 6.000 5.943
Cần Giờ
CTCP Đầu tư và
4 Hà Nội Kinh doanh BĐS 99% 100 99
Phát triển Làng Vân
Công ty TNHH Kinh doanh Đầu tư, xây dựng
5 TP.HCM 98% 500 490
BĐS Phú Gia và kinh doanh BĐS
Công ty TNHH Đô thị Đại
6 học Quốc tế Berjaya TP.HCM Kinh doanh BĐS 97,9% 12.000 11.748
Việt Nam
CTCP Đầu tư BĐS Đầu tư, xây dựng
7 TP.HCM 92,47% 600 554,82
Prime Land và kinh doanh BĐS
Vốn điều lệ
Vốn góp
STT Tên Công ty Con Địa chỉ Hoạt động chính Tỷ lệ biểu quyết Công ty con
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)
Là Nhà phát triển bất động sản có quỹ đất rất lớn trải dài khắp Việt
Nam
Vinhomes sở hữu một quỹ đất rất lớn lên tới gần 16.500ha, bo ̉ xa quy ̃ đất cu ̉ a
̣ p đứ ng thứ 2. Khoảng 50% quỹ đất (ti ́nh theo diê
doanh nghiê ̣ n ti ́ch sà n) cu
̉ a
Vinhomes nằm ̉ơ 2 thà nh phố lớn là Hà Nô
̣ i và TP.HCM. Các quy ̃ đất nà y đều
Doanh thu thuần và tỷ lệ tăng trưởng Lợi nhuận sau thuế và tỷ lệ tăng trưởng
doanh thu thuần lợi nhuận sau thuế
60,000 200.0% 28,000 843.9% 900%
152.8%
45,000 128.0% 150.0% 21,000 600%
Doanh thu thuần Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế Tỷ lệ tăng trưởng LNST
117.3%
120%
80%
38.2% 47.1%
40% 19.7%
10.2%
0%
2016 2017 2018 2019 Q1/2020
30,000 100%
20,000 50%
42.5%
-7.4%
10,000 0%
5,011
0 -50%
2016 2017 2018 2019 Q1/2020
Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN Chi phí khác
85.1%
77.7%
8.2%
7.3%
6.9%
6.7%
4.1%
3.2%
0.5%
0.3%
2018 2019
Giá vốn hàng bán 2018 Giá vốn hàng bán 2019
2.6% 2.4%
2.0% 0.3% GV chuyển nhượng BĐS 2.1% 0.4% GV chuyển nhượng BĐS
3.3% 6.1%
0% 0%
2016 2017 2018 2019 Q1/2020 2016 2017 2018 2019 Q1/2020
180,000
139,555 141,421
119,689
120,000
80,000 72,339
64,715
48,145
34,223 42,872
40,000 26,828
9,549 10,124 28,672
6,957 10,969 9,557
0 1,143
2016 2017 2018 2019 Q1/2020
Nợ NH Nợ DH VCSH
40,000
-40,000
2016 2017 2018 2019
Bảng Kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị: tỷ đồng)
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11.217 15.297 38.664 51.627 6.519
Giá vốn hàng bán 6.764 10.131 28.603 24.171 3.570
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4.454 5.167 10.061 27.456 2.949
Doanh thu hoạt động tài chính 822 964 14.565 9.046 8.591
Chi phí tài chính 947 1.652 2.457 2.549 634
Chi phí bán hàng 1.298 1.586 1.381 2.081 245
Chi phí quản lý doanh nghiệp 884 453 1.063 2.156 533
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 2.652 2.352 19.725 29.715 10.128
Lợi nhuận khác 143 -243 -7 30 -4
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 2.795 2.109 19.719 29.746 10.124
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 2.207 1.565 14.776 24.319 7.645
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ 1.649 1.410 14.284 21.747 6.844
Hệ Thống Khuyến Nghị: Hệ thống khuyến nghị của CTCP Chứng khoản Kiến Thiết Việt Nam (VNCS) được xây dựng dựa
trên mức chênh lệch của giá mục tiêu 12 tháng và giá cổ phiếu trên thị trường tại thời điểm đánh giá.
Xếp hạng Khi (giá mục tiêu – giá hiện tại)/giá hiện tại
MUA >=20%
KHẢ QUAN Từ 10% đến 20%
PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG Từ -10% đến +10%
KÉM KHẢ QUAN Từ -10% đến - 20%
BÁN <= -20%
Tuyên bố miễn trách nhiệm: Bản quyền thuộc về Công ty Cổ phần Chứng khoán Kiến Thiết Việt Nam (VNCS). Những thông
tin sử dụng trong báo cáo được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy và VNCS không chịu trách nhiệm về tính chính xác của
chúng. Quan điểm thể hiện trong báo cáo này là của (các) tác giả và không nhất thiết liên hệ với quan điểm chính thức của
VNCS. Không một thông tin cũng như ý kiến nào được viết ra nhằm mục đích quảng cáo hay khuyến nghị mua/bán bất kỳ
chứng khoán nào. Báo cáo này không được phép sao chép, tái bản bởi bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào khi chưa được phép
của VNCS.
TRỤ SỞ VNCS
Tầng 3 Grand Plaza, số 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: + 84 24 3926 0099 Webiste: www.vn-cs.com