Professional Documents
Culture Documents
ĐQ TT ĐQ nhóm
c/s công đối
Chú ý: bài tập trang 163; 182 SGK (tác giả:Lê Thế Giới) với ĐQ
I. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
(CTHH)
• 1. Khái niệm: là TT có nhiều người
bán, nhiều người mua sản phẩm đồng
nhất (sp có thể thay thế cho nhau)
• VD: Thị trường gạo ở Việt Nam, café
nguyên liệu tại Ban Mê Thuột.
2. Đặc điểm TTCTHH
•Số lượng người bán rất nhiều
•Sp có thể thay thế cho nhau (đồng nhất)
•Không có rào cản thâm nhập thị trường
•Thông tin là hoàn hảo
•DN CTHH có qui mô rất nhỏ so với thị trường,
không ảnh hưởng đến giá và lượng thị trường (do
qui luật cung – cầu quyết định)
DNCTHH là người chịu giá thị trường (PE)
Nhập ngành TTCTHH ảnh hưởng đến Q để tối
đa hóa lợi nhuận của DNCTHH
Xuất ngành TTCTHH ảnh hưởng đến Q để tối đa
hóa lợi nhuận của DNCTHH
(SV thực hiện tương tự)
4. Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của
DNĐQ
Q
• Ptr đường cầu DNĐQ: (theo ví dụ phần trước)
– QD = -2P + 1000 P = (-1/2)QD + 500
– MR = (TR)’Q (Q = QD)
– TR = P * Q = (-1/2)Q^2+ 500*Q
– (TR)’Q = ((-1/2)Q^2+ 500*Q)’Q = -Q + 500 = MR
đường doanh thu biên (MR) có hệ số góc (giá trị)
gấp đôi đường cầu (D)
4. Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của
DNĐQ
D
MR
Q
5. Quyết định sản xuất trong ngắn hạn của
DNĐQ
• ĐK tối đa hóa lợi nhuận của DN là: MR = MC
xác định Q*.
• Xét lợi nhuận tại Q*:
π = TR - TC
(Hàm theo biến sản lượng “Q*”)
π = PxQ* - ATCxQ*
π = Q* x (P – ATC)
• Xét P và ATC
• Chú ý: sx trong ngắn hạn, nếu không sx cũng tốn
Xét P và ATC chi phí cố định (TFC)
• T/hợp 1: P > ATC π > 0 sx Q*
• Q* = Qo; P = Po
Lượng
• T/hợp 2: P = ATC π = 0 sx Q*?
– Nếu không sx (ngắn hạn):lỗ chi phí cố định
– Nếu sx bù đắp chi phí cố định KL: sx Q*
Lượng
• T/hợp 4: P < AVC π < 0 DN ĐQ sẽ ngừng sx Q*
trong ngắn hạn
Giá, Chi phí
Lượng
QĐ sx của DNĐQ
• Chú ý: TTCTHH
– Nhập ngành hoặc xuất ngành ảnh hưởng đến sản lượng
(Q) để DNCTHH tối đa hóa lợi nhuận
6. So sánh TTCTHH và TTĐQ quyết định sx Q ảnh
hưởng đến cs; ps và tổn thất vô ích XH
Cạnh tranh hoàn hảo Độc quyền
Giá Giá
Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng
Chi phí xã
hội
Thặng dư sản
xuất
Lượng Lượng