You are on page 1of 34

KINH TẾ VI MÔ

Người trình bày


GVC-Nguyễn Văn Long
Chương 6: QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN
BÊN BÁN = DN
I. Giới thiệu chung về DN
• DN là gì?
• Hoạt động kinh doanh là gì?
• Lợi nhuận
• Lý thuyết sản xuất
• Lý thuyết chi phí
Khái niệm (Concepts)
• Luật DN, 2014 VN
• Tác giả A,…
• Tác giả B,…
 Define (Định nghĩa)
Tổ chức
• 1 nhóm người
• Có cấu trúc
– Phân quyền
– Chức năng và nhiệm vụ (bộ phận; vị trí công việc)
– Mối liên hệ
– ….
• Vision  mission  Objectives (SMART)
HĐ Kinh doanh
• Hđ Marketing
• HĐ sx
• Hđ NNL
• Hđ tài chính
• Hđ thông tin
Marketing
• AIDA?
– Attention (gây sự chú ý): Face to Face
  Interestted (tạo sự thích)
  Desire (mong muốn sở hữu)
  Action (Hành động mua)
• Đối với sản phẩm hữu hình: 4Ps (Product,
Price, Place (Distribution), Promotions (Ad…,
promotion, PR, personal sale, direct Marketing)
• Đối với sp dịch vụ: 4Ps + 3Ps
Hoạt động tài chính
• Chức năng 1: Tạo lập = Huy động vốn
(quyết định tài trợ: Debt và Equity)
• Chức năng 2: Quản lý vốn
• Chức năng 3: Phân phối vốn
II. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
• Sản xuất là gì? (phân loại hệ thống sản xuất)
• Hàm số sản xuất? (VD: Hàm sản xuất Cobb-
Douglas)
• Sản xuất trong ngắn hạn
– MP Lvà APL;
– Mối quan hệ MP Lvà APL
• Sản xuất trong dài hạn
– Hàm sản xuất  Bài toán tối ưu hóa sản xuất
– Hiệu suất kinh tế theo qui mô
Ý nghĩa của α? Ví dụ:
α = 1,2
Bài toán tối ưu

• Trang trại café diện tích 5 ha, chủ trang trại đầu tư 1
khoảng chi phí hàng năm C = 500 triệu VND, đầu
tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi phí (giá) tương
ứng r = 300 nghìn/đơn vị và w = 200 nghìn/đơn vị.
Trang trại đang hoạt động với hàm sản xuất Cobb-
Douglas tương ứng: Q = 4K2/3L2/3. Tìm K và L để
tối ưu hóa sản xuất?
• MPK =(Q)’K =(Q = 4K2/3L2/3)’K =
• = 4*(2/3)*K(-1/3)*L2/3= (8/3)L2/3/K1/3
• MPL =(Q)’L =(Q = 4K2/3L2/3)’L
• = 4*K2/3*(2/3)*L-1/3= (8/3)K2/3/L1/3
• C = 300K + 200L (Hàm ràng buộc)
III. LÝ THUYẾT CHI PHÍ

1. Khái niệm chi phí


- Chi phí kế toán (chi phí hiện)
- Chi phí cơ hội (chi phí ẩn)
- Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội.
- Lợi nhuận kế toán = ?
- Lợi nhuận kinh tế = ?
2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Chú ý

• Ví dụ dạng bảng để tính công thức  TC; TFC; TVC; AFC; AVC;

ATC; và MC?
• Dạng phương trình: TC = 2Q^2 – 4Q + 500 

Tìm TC; TFC; TVC; AFC; AVC; ATC; và MC?

• Q càng lớn: AFC? Và ATC & AVC?

• Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC? (đồ thị)

• Mối quan hệ giữa MPL và MC; APL và AVC? (đồ thị)


Chú ý
• Q càng lớn  AFC >>>0
• Q càng lớn  ATC >>> AVC
• MC cắt ATC, AVC tại điểm cực tiểu ATC, AVC
• MPL max  MC min
• APL max  AVC min
• C/minh bằng đại số hoặc tư duy bằng đồ thị
3. Chi phí sản xuất trong dài hạn

• Chú ý:
– LRATC?
– Hiệu suất kinh tế theo qui mô tương 3 đoạn của
LRATC
• Dốc xuống (hệ số góc âm): Hiệu suất kinh tế theo qui

• Hệ số góc không đổi: Hiệu suất kinh tế không đổi theo
qui mô
• Dốc lên (hệ số góc dương): tính phi kinh tế vì qui mô
4. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của DN

• Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí


• Profit = Total Revenue – Total Cost

• π = TR - TC
– (Hàm theo biến sản lượng “Q”)


Để π Q max: π’ 0 = (TR -
Q= TC)’Q

KL: Điều kiện tối đa hóa lợi


nhuận của DN trong bất kỳ
hình thái thị trường nào là
MR = MC

You might also like