You are on page 1of 37

CHƯƠNG 1:

Câu Hỏi 1: Trong nă m 2020, tà i sả n củ a Cô ng ty Xia Lin đã giả m ¥500,000 và nợ phả i trả giả m ¥900,000. Do đó vó n
chủ sở hữu củ a nó :

a. giả m ¥400,000.

b. giả m ¥1,400,000.

c. tă ng ¥1,400,000.

d. tăng ¥400,000.

Câu Hỏi 2: Tính đế n ngà y 31/12/2020, cô ng ty Stoneland có tà i sả n là €3,500 và vó n chủ sở hữu là €2,000. Nợ
phả i trả củ a Stoneland tính đế n ngà y 31/12/2020 là bao nhiê̂ u?

a. €1,500.

b. €2,500.

c. €2,000.

d. €1,000.

Câu Hỏi 3: ĐƠN VỊ TIỀ N TỆ TRONG KẾ TOÁN LÀ

a. Đò ng Việ̂ t Nam

b. Đồng tiền của quốc gia mà đơn vị kế toán đang hoạt động

c. Dollar Mỹ

d. Thước đo cho mọi nghiệp vụ

Câu Hỏi 4: CÁC ĐỐ I TƯỢNG LIÊN QUAN TRONG NGUYÊN TẮ C PHÙ HỢP LÀ

a. Chi phí và lợi nhuậ n

b. Chi phí và giá thành

c. Doanh thu và lợi nhuậ n

d. Chi phí và doanh thu

Câu Hỏi 5: THÔNG TIN KẾ TOÁN (KT TÀI CHÍNH VÀ KT QUẢN TRỊ) LUÔN LUÔN CHỈ ĐƯỢC BIỂ U HIỆ N DƯỚI
HÌNH THỨC TIỀ N TỆ

a. Đúng

b. Sai

Câu Hỏi 6: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DO MỖ I DOANH NGHIỆ P THIẾ T KẾ THÊÔ ĐẶ C ĐIỂ M HOẶ T ĐỘ NG VÀ
YÊU CẰ U QUẲ N LÝ

a. Sai

b. Đúng
Câu Hỏi 7: Bá o cá o tà i chính, bá o cá o về tà i sả n, nợ phả i trả và vó n chủ sở hữu là :

a. bá o cá o lợi nhuậ n giữ lạ i.

b. bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng.

c. báo cáo tình hình tài chính.

d. bá o cá o lưu chuyể n tiề n tệ̂ .

Câu Hỏi 8: Vay ngân hàng

a. Mộ t khoả n tiề n

b. Khoả n vó n củ a chủ sở hữu

c. Khoản nợ phải trả

d. Khoả n đà u tư tài chính

Câu Hỏi 9: Ngà y 30/12/20x7, cô ng ty K ký mộ t hợp đò ng trị giá 150 triệ̂ u để cung cá p dịch vụ kế toá n cho mộ t
khá ch hà ng và o nă m 20x8. Thời điể m cuó i nă m củ a K là ngà y 31/12. Nguyê̂ n tá c/giả định kế toá n nà o yê̂ u cà u K
phả i ghi nhậ n doanh thu và o nă m 20x8 chứ khô ng phả i 20x7?

a. Giả định đơn vị kinh doanh

b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

c. Giả định hoạ t độ ng liê̂ n tụ c

d. Giả định đơn vị tiề n tệ̂ .

e. Nguyê̂ n tá c giá gó c

Câu Hỏi 10: NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC CUNG CẮ P THÔNG TIN CỦ A KẾ TOÁN QUẲ N TRỊ GỒ M

a. Cơ quan quả n lý chức nă ng

b. Các nhà quản trị doanh nghiệp

c. Các nhà đà u tư

d. Các chủ nợ

Câu Hỏi 1: Doanh nghiệ̂ p X vay củ a ngâ n hà ng Y 500 triệ̂ u bà ng tiề n. Nghiệ̂ p vụ nà y ả nh hưởng đế n phương trình
kế toá n củ a doanh nghiệ̂ p X như thế nà o?

a. Tà i sả n tă ng 500 triệ̂ u; khô ng ả nh hưởng đế n nợ phả i trả ; vó n chủ sở hữu tă ng 500 triệ̂ u.

b. Tà i sả n tă ng 500 triệ̂ u; nợ phả i trả giả m 500 triệ̂ u; khô ng ả nh hưởng đế n vó n chủ sở hữu.

c. Tài sản tăng 500 triệu; nợ phải trả tăng 500 triệu; không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.

d. Khô ng ả nh hưởng đế n tà i sả n; nợ phả i trả tă ng 500 triệ̂ u; vó n chủ sở hữu tă ng 500 triệ̂ u.
Câu Hỏi 2: Phá t biể u nà o sau đâ y về cá c giả định cơ bả n là đú ng?

a. Cô ng ty tư nhâ n khô ng phả i là đơn vị kinh tế .

b. Giả định đơn vị kinh tế nói rằng cần có một đơn vị kế toán cụ thể.

c. Giả định đơn vị tiề n tệ̂ cho phế p kế toá n đo lường tinh thà n nhâ n viê̂ n.

d. Cá c giả định cơ bả n gió ng như cá c nguyê̂ n tá c kế toá n.

Câu Hỏi 3: TÀI SẲ N 320.000.000Đ, NỢ PHẲ I TRẲ 100.500.000Đ, VỐ N CHỦ SỞ HỮU SỄ LÀ

a. 220.000.000đ

b. 320.000.000đ

c. 420.500.000đ

d. 219.500.000đ

Câu Hỏi 4: KẾ TÔÁN TÀI CHÍNH CÓ ĐẶ C ĐIỂ M

a. Chỉ sử dụ ng thước đo tiề n tệ̂

b. Phản ánh các sự kiện đã xảy ra

c. Phả n ánh tạ i mộ t thời điể m

d. Thông tin có tính linh hoạ t

Câu Hỏi 5: TÀI SẲ N PHẲ I ĐƯỢC GHI NHẶ N THEO GIÁ GỐ C CẦN DỰA TRÊN

a. Giả định Hoạt động liên tục

b. Nguyên tắc Thận trọng

c. Nguyên tắc Phù hợp

d. Tính Nhất quán

Câu Hỏi 6: TÀI SẲ N CỦ Ă DN LÀ 100 TRÔNG ĐÓ VỐ N CHỦ SỞ HỮU LÀ 80. SĂU ĐÓ DN KINH DÔĂNH THUĂ LỖ LÀ
10 NÊN TÀI SẲ N VÀ VỐ N CHỦ SỞ HỮU CỦ A DN LÀ

a. 100 và 70

b. 90 và 70

c. 90 và 80

d. 100 và 80

Câu Hỏi 7: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH PHẲ N Ẳ NH

a. Tình hình vay nợ và trả nợ của doanh nghiệp

b. Tình hình và kế t quả HĐ củ a doanh nghiệ̂ p

c. Toàn bộ tài sản mà doanh nghiệp có và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định

d. Tình hình tă ng giả m củ a tài sả n và nguò n vó n


Câu Hỏi 8: Khi chủ sở hữu đà u tư và o doanh nghiệ̂ p, khoả n mụ c nà o bị ả nh hưởng?

a. Nợ phả i trả tă ng và vó n chủ sở hữu tă ng

b. Tà i sả n và nợ phả i trả cù ng tă ng

c. Khô ng có mục nào

d. Tài sản và vốn chủ sở hữu cùng tăng

Câu Hỏi 9: Phá t biể u nà o sau đâ y về người sử dụ ng thô ng tin kế toá n là KHÔNG chính xá c?

a. Chủ nợ hiệ̂ n tạ i là người sử dụ ng bê̂ n ngoà i.

b. Quả n lý là người sử dụ ng bê̂ n trong.

c. Cơ quan thuế là người sử dụ ng bê̂ n ngoà i.

d. Cơ quan quản lý là người sử dụng bên trong.

Câu Hỏi 10: NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH THỐ NG NHẮ T DANH MỤ C BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẲ N TRỊ

a. Sai

b. Đúng

Câu Hỏi 1: KỲ KẾ TOÁN LÀ

a. Độ dài củ a 1 tháng

b. Độ dài của một kỳ mà cuối kỳ phải lập các báo cáo kế toán có liên quan

c. Độ dài củ a mộ t nă m

d. Một chu kỳ hoạt động kinh doanh

Câu Hỏi 2: TRƯỜNG HỢP NÀÔ SĂU ĐÂY LÀM CHÔ BÁÔ CÁÔ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH KHÔNG CÂN

a. Mua công cụ dụ ng cụ chưa trả tiề n cho người bán

b. Không có trường hợp nào

c. Vay ngân hàng trả nợ cho người bán

d. Trả tiề n cho người lao độ ng

Câu Hỏi 3: Khi cung cá p dịch vụ cho khá ch hà ng, khoả n mụ c nà o bị ả nh hưởng?

a. Khoả n phả i trả tă ng và vó n chủ sở hữu giả m

b. Khoản phải thu và vốn chủ sở hữu cùng tăng

c. Tiề n và vó n chủ sở hữu cù ng tă ng

d. Tiề n và vó n chủ sở hữu đề u giả m


Câu Hỏi 4: KẾ TOÁN QUẲ N TRỊ CÓ CÁC ĐẶ C ĐIỂ M

a. Phả n ả nh thông tin tổng quát và định kỳ.

b. Sử dụ ng cùng lúc 3 loạ i thước đo: tiề n, hiệ̂ n vậ t và thời gian lao độ ng

c. Cung cá p chủ yế u cho bên ngoài

d. Linh hoạt và không có tính pháp lệnh.

Câu Hỏi 5: Nguyê̂ n tá c giá lịch sử (giá gốc) nê̂ u rõ :

a. cá c hoạ t độ ng củ a mộ t đơn vị phả i được lưu giữ riê̂ ng biệ̂ t và tá ch bạ ch với chủ sở hữu củ a nó .

b. tà i sả n ban đà u được ghi nhậ n theo giá gó c và được điề u chỉnh khi giá trị hợp lý thay đỏ i.

c. tài sản nên được ghi nhận bằng giá trị của chúng.

d. chỉ dữ liệ̂ u giao dịch có khả nă ng được thể hiệ̂ n dưới dạ ng tiề n mới được đưa và o ghi chế p kế toá n.

Câu Hỏi 6:MỘ I DIỄ N BIẾ N TRONG HOẶ T ĐỘ NG CỦ A DOANH NGHIỆ P ĐỀ U DẴ N ĐẾ N CÂN ĐỐ I: TỔ NG TÀI SẲ N =
TỔ NG NGUỒ N VỐ N (NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU. PHÁT BIỂ U NÀY

a. Sai

b. Đúng

Câu Hỏi 7: KHOẲ N MỤ C NÀO KHÔNG PHẲ I LÀ NỢ PHẲ I TRẲ

a. Phả i trả người lao độ ng

b. Vay dài hạ n

c. Người mua trả tiề n trước

d. Trả trước tiền thuê nhà

Câu Hỏi 8: Và o ngà y cuó i cù ng củ a kỳ , Cô ng ty Jim Otto mua chịu mộ t chiế c má y trị giá $900. Giao dịch nà y sễ ả nh
hưởng đế n:

a. chỉ có bá o cá o bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng, bá o cá o lợi nhuậ n giữ lạ i và bá o cá o tình hình tà i chính.

b. chỉ có bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng.

c. chỉ có bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng và bá o cá o lợi nhuậ n giữ lạ i.

d. chỉ có báo cáo tình hình tài chính.

Câu Hỏi 9: Nế u tà i sả n củ a doanh nghiệ̂ p tă ng lê̂ n trong nă m là 100 triệ̂ u và nợ phả i trả cũ ng tă ng trong nă m là 35
triệ̂ u thì sự biế n độ ng củ a vó n chủ sở hữu trong nă m phả i là :

a. Giả m đi 135 triệ̂ u

b. Giả m đi 65 triệ̂ u

c. Tă ng lê̂ n 135 triệ̂ u

d. Tăng lên 65 triệu


Câu Hỏi 10: Điề u nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t bước trong quy trình kế toá n

a. Đơn vị kinh tế

b. Cung cấp thông tin

c. Ghi chế p

d. Xá c định

Câu Hỏi 1: BÁO CÁO NÀO LÀ BÁO CÁO THỜI ĐIỂ M

a. Báo cáo vó n chủ sở hữu

b. Báo cáo lưu chuyể n tiề n tệ̂

c. Báo cáo tình hình tài chính

d. Báo cáo kế t quả hoạ t độ ng

Câu Hỏi 2: Só dư cuó i kỳ củ a khoả n mụ c vó n chủ sở hữu được thể hiệ̂ n trê̂ n:

a. Bá o cá o tình hình tà i chính

b. Bá o cá o tình hình biế n độ ng vó n chủ sở hữu

c. Bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng

d. Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu và Báo cáo tình hình tài chính

Câu Hỏi 3: Thực hiệ̂ n cá c dịch vụ chưa thu tiề n sễ có ả nh hưởng đế n cá c thà nh phà n củ a phương trình kế toá n cơ
bả n sau:

a. tă ng tà i sả n và giả m vó n chủ sở hữu.

b. tă ng tà i sả n và tă ng nợ phả i trả .

c. tă ng nợ phả i trả và tă ng vó n chủ sở hữu.

d. tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.

Câu Hỏi 4: Ba loạ i đơn vị kinh doanh là :

a. cô ng ty tà i chính, cô ng ty sả n xuá t và cô ng ty dịch vụ .

b. cô ng ty tư nhâ n, doanh nghiệ̂ p nhỏ và cô ng ty hợp danh.

c. cô ng ty tư nhâ n, cô ng ty hợp danh, và cá c doanh nghiệ̂ p lớn.

d. công ty tư nhân, công ty hợp danh và công ty cổ phần.

Câu Hỏi 5: KẾ TOÁN LÀ CÔNG CỤ QUẲ N LÝ CẰ N THIẾ T CHO

a. Các loạ i doanh nghiệ̂ p

b. Các tổ chức vì lợi nhuận

c. Các tổ chức có sử dụng vốn và kinh phí

d. Các cơ quan nhà nước


Câu Hỏi 6: Câu nà o dưới đâ y không đúng với phương trình kế toá n?

a. Tà i sả n = Nợ phả i trả +Vó n chủ sở hữu

b. Tà i sả n = Vó n chủ sở hữu

c. Tà i sả n−Nợ phả i trả =Vó n chủ sở hữu

d. Tài sản + Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả

Câu Hỏi 7: CÓ BA HOẠT ĐỘNG CỦA KẾ TOÁN NGOẠI TRỪ:

a. Ghi chép giao dịch kinh tế

b. Xác định giao dịch kinh tế

c. Ra quyết định kinh doanh

d. Cung cấp thông tin

Câu Hỏi 8: ĐƠN VỊ KẾ TOÁN LÀ

a. Phòng tài chính kế toán củ a mộ t bệ̂ nh việ̂ n

b. Mộ t phân xưởng trong doanh nghiệ̂ p sả n xuá t

c. Mộ t khoa đào tạ o trong trường đạ i họ c

d. Một tổ chức phải lập báo cáo tài chính vào cuối mỗi kỳ kế toán

Câu Hỏi 9: Lợi nhuậ n thuà n đạ t được trong mộ t khoả ng thời gian khi:

a. tà i sả n vượt quá doanh thu.

b. doanh thu vượt chi phí.

c. tà i sả n vượt quá nợ phả i trả .

d. chi phí vượt quá doanh thu.

Câu Hỏi 10: ĐỐ I TƯỢNG NÀÔ SĂU ĐÂY LÀ ĐỐ I TƯỢNG CỦ A KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆ P

a. Ô tô riêng củ a giám đó c mua để làm phương tiệ̂ n đi lạ i

b. Nhà văn phòng mà doanh nghiệp đang cho thuê

c. Xe máy của nhân viên đang gửi trong bãi xe củ a doanh nghiệ̂ p

d. Khoả n tiề n mà nhân viên vay ngân hàng để mua xe

Câu Hỏi 1: BÁO CÁO KẾ T QUẲ HOẶ T ĐỘ NG

a. Là báo cáo tiền thu, tiền chi và tiền còn lại.

b. Là báo cáo tă ng giả m nguò n vó n

c. Là báo cáo tài chính tổng hợp

d. Là báo cáo kế t quả sả n xuá t


Câu Hỏi 2: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH LÀ

a. Cung cá p thông tin kế t quả hoạ t độ ng củ a kỳ kế toán

b. Báo cáo chi tiế t về tình hình tài sả n củ a DN

c. Báo cáo được đo lường theo các thước đo: tiề n, hiệ̂ n vậ t và thời gian lao độ ng

d. Báo cáo tổng quát về tình hình tài sản và nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của DN tại một thời điểm

Câu Hỏi 4: GIẢ ĐỊNH HOẶ T ĐỘ NG LIÊN TỤ C YÊU CẰ U

a. Phải sử dụng giá gốc để phản ánh giá trị tài sản

b. Phả i dùng giá trị hợp lý để ghi nhậ n thông tin

c. Phả i điề u chỉnh giá trị tài sả n mộ t cách liên tụ c

d. Dây chuyền sản xuất phải liên tục hoạt động

Câu Hỏi 6: GHI NHẶ N MỘ T KHOẲ N VAY CÓ THỂ LIÊN QUĂN ĐẾ N VIỆ C GHI NHẶ N KHOẲ N NÀÔ SĂU ĐÂY, NGÔẠI
TRỪ

a. Tài sản

b. Rút vốn của chủ sở hữu

c. Chi phí

d. Nợ phải trả

Câu Hỏi 8: NGUYÊN TẮ C KẾ TÔÁN NÀÔ SĂU ĐÂY PHẲ I ĐƯỢC TUÂN THỦ KHI THỰC HIỆ N CÔNG TÁC KẾ TOÁN

a. Phù hợp

b. Giá gốc

c. Tất cả các nguyên tắc

d. Công bố đầy đủ

Câu Hỏi 9: Sự kiệ̂ n nà o sau đâ y KHÔNG ĐƯỢC ghi trong ghi chế p kế toá n?

a. Mộ t khoả n đà u tư bà ng tiề n và o doanh nghiệ̂ p.

b. Thiế t bị được mua chịu.

c. Cô ng ty trả cỏ tức bà ng tiề n.

d. Một nhân viên nghỉ hưu.

Câu Hỏi 1: CƠ SỞ DỒ N TÍCH YÊU CẰ U

a. Phả i ghi nhậ n các khoả n thực chi

b. Phải ghi nhận các khoản chưa thu được và còn phải trả

c. Phả i ghi nhậ n các khoả n thực thu

d. Ghi nhận doanh thu khi thu tiền và chi phí khi chi tiền
Câu Hỏi 2: Mộ t toà nhà được rao bá n với giá 5 tỷ nhưng chỉ được định giá khoả ng 4 tỷ . Người mua cho rà ng toà
nhà nà y khoả ng 4,7 tỷ nhưng thực tế mua chỉ có 4,5 tỷ . Vậ y người mua sễ ghi chế p toà nhà nà y theo giá :

a. 500 triệu

b. 4.5 tỷ

c. 4.7 tỷ

d. 4 tỷ

Câu Hỏi 6: LÃI VAY MÀ DN THANH TOÁN Ẳ NH HƯỞNG THÔNG TIN ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRÊN

a. Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động

b. Không ảnh hưởng đến báo cáo nào

c. Báo cáo kế t quả hoạ t độ ng

d. Báo cáo tình hình tài chính

Câu Hỏi 8: MUA TÀI SẲ N ĐƯA VÀO SỬ DỤ NG NGAY SỄ LÀM CHÔ PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN BỊ MẮ T CÂN ĐỐ I

a. Đúng

b. Sai

Câu Hỏi 9: Phá t biể u nà o sau đâ y là SAI?

a. Bá o cá o tình hình tà i chính bá o cá o cá c tà i sả n, nợ phả i trả và vó n chủ sở hữu tạ i mộ t ngà y cụ thể .

b. Mộ t bá o cá o lưu chuyể n tiề n tệ̂ tó m tá t thô ng tin về dò ng tiề n và o (thu tiề n) và dò ng tiề n ra (chi trả ) trong
mộ t khoả ng thời gian cụ thể .

c. Bá o cá o lợi nhuậ n giữ lạ i tó m tá t những thay đỏ i củ a lợi nhuậ n giữ lạ i trong mộ t khoả ng thời gian cụ thể .

d. Báo cáo kết quả hoạt động trình bày các khoản doanh thu, chi phí, tài sản và nợ trong một khoảng
thời gian cụ thể.

Câu Hỏi 10: Thanh toá n mộ t khoả n nợ phả i trả người bá n, sễ có ả nh hưởng đế n cá c thà nh phà n củ a phương trình
kế toá n cơ bả n như sau.

a. giảm tài sản và giảm nợ phải trả.

b. giả m tà i sả n và tă ng vó n chủ sở hữu.

c. giả m vó n chủ sở hữu và giả m nợ phả i trả .

d. tă ng tà i sả n và giả m nợ phả i trả .

22. GIAO DỊCH KINH TẾ : CHIA CỔ TỨC BẰNG TIỀ N SỄ LÀM

A. Khô ng thay đỏ i só tỏ ng cộ ng củ a phương trình kế toán.

B. Chỉ ả nh hưởng đế n vó n chủ sở hữu.

C. Chỉ ả nh hưởng đế n tiề n.

D. Thay đổi số tổng cộng của phương trình kế toán.
27. BÁO CÁO KẾ T QUẲ HOẶ T ĐỘ NG PHẲ N Ẳ NH

a. Tình hình chi phí sả n xuá t phát sinh và sả n lượng sả n xuá t củ a doanh nghiệ̂ p

b. Tình hình và kế t quả lao độ ng củ a công nhân viên trong doanh nghiệ̂ p

c. Tình hình tà i chính củ a doanh nghiệ̂ p

d. Tình hình doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán

39. Doanh nghiệ̂ p Q thực hiệ̂ n dịch vụ cho mộ t khá ch hà ng và đã lậ p hó a đơn cho khá ch hà ng là 100 triệ̂ u. Doanh
nghiệ̂ p Q ghi chế p nghiệ̂ p vụ nà y như thế nà o?

a.Tiề n tă ng 100 triệ̂ u; doanh thu tă ng 100 triệ̂ u.

b.Khoả n phả i thu tă ng 100 triệ̂ u; doanh thu giả m 100 triệ̂ u.

c.Khoản phải thu tăng 100 triệu; doanh thu tăng 100 triệu.

d.Khoả n phả i thu tă ng 100 triệ̂ u; khoả n phả i trả tă ng 100 triệ̂ u

40. MUA VẶ T TƯ NHƯNG CHƯA TRẲ TIỀ N CHO NGƯỜI BÁN

a.Mộ t khoả n mụ c tài sả n giả m và mộ t khoả n mụ c vó n chủ sở hữu giả m

b.Mộ t khoả n mụ c tài sả n tă ng và mộ t khoả n mụ c tài sả n giả m

c.Mộ t khoả n mụ c tài sả n giả m và mộ t khoả n mụ c nợ phả i trả giả m

d.Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục nợ phải trả tăng

52. CÓ CÁC KHOẲ N: TIỀ N 200, TÀI SẲ N CỐ ĐỊNH 1.000, NHẶ N ỨNG TRƯỚC CỦ A KHÁCH HÀNG 100 VÀ VỐ N CHỦ
SỞ HỮU. SĂU ĐÓ CÓ GIAO DỊCH KINH TẾ : VAY NGÂN HÀNG 500. VẶ Y TÀI SẲ N VÀ VỐ N CHỦ SỞ HỮU LÚC NÀY LÀ

a.2.200 và 1.700

b.1.700 và 1.100

c.1.800 và 1.300

d.2.100 và 2.000

54. ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐÚNG ĐẮ N KẾ T QUẲ KINH DOANH CỦ A KỲ KẾ TOÁN THÌ PHẲ I TUÂN THỦ NGUYÊN TẮ C

a.Nhá t quán

b.Phù hợp

c.Trọ ng yế u

d.Thận trọ ng
CHƯƠNG 2
Câu Hỏi 1: DO QUAN HỆ CÂN ĐỐ I GIỮA TÀI SẲ N, NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐ N CHỦ SỞ HỮU NÊN SỐ LIỆ U TRÊN CÁC TÀI
KHOẲ N SỄ CÓ

a. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

b. Số dư cuối kỳ = số dư đầu kỳ + phát sinh tăng - phát sinh giảm

c. Tổng SD Nợ của tất cả các tài khoản = Tổng SD Có của tất cả các tài khoản

d. Tỏ ng số tiền bên Nợ = Tỏ ng số tiền bên Có trong một tài khoản

Câu Hỏi 2: BÚT TOÁN PHỨC TẠP LÀ LOẶ I BÚT TOÁN

a. Có liên quan đế n 2 tài khoả n

b. Có liên quan đế n 2 tài khoả n ghi Nợ

c. Có liên quan đến 3 tài khoản trở lên

d. Có liên quan đế n 1 tài khoả n

Câu Hỏi 3: Thứ tự củ a cá c tà i khoả n trong sỏ cá i là :

a. doanh thu, tà i sả n, chi phí, nợ phả i trả , vó n cỏ phà n - phỏ thô ng, cỏ tức.

b. vó n cỏ phà n - phỏ thô ng, tà i sả n, doanh thu, chi phí, nợ phả i trả , cỏ tức.

c. tà i sả n, doanh thu, chi phí, nợ phả i trả , vó n cỏ phà n–phỏ thô ng, cỏ tức.

d. tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức, doanh thu, chi phí.

Câu Hỏi 4: Tà i khoả n thường có só dư nợ là :

a. tà i sả n, chi phí và doanh thu.

b. tài sản, cổ tức và chi phí.

c. tà i sả n, chi phí, và vó n cỏ phà n – phỏ thô ng.

d. tà i sả n, nợ phả i trả và cỏ tức.

Câu Hỏi 5: Khoả n ghi nợ:

a. giả m tà i sả n và tă ng nợ phả i trả .

b. giả m cả tà i sả n và nợ phả i trả .

c. tăng tài sản và giảm nợ phải trả.

d. tă ng cả tà i sả n và nợ phả i trả .

Câu Hỏi 6: TRÔNG BÚT TÔÁN DƯỚI ĐÂY, THÌ TÀI KHÔẢN A VÀ TÀI KHOẢN B CÓ QUAN HỆ ĐỐI ỨNG VỚI
NHAUNợ TK A Nợ TK B Có TK C

a. Đúng

b. Sai
Câu Hỏi 7: TÀI KHOẲ N KHẤU HAO LUỸ KẾ LÀ

a. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

b. Tài khoả n tài sả n

c. Tài khoả n điề u chỉnh giả m vó n chủ sở hữu

d. Tài khoả n vốn chủ sở hữu

Câu Hỏi 8: TỔ NG TIỀN BÊN NỢ = TỔ NG SỐ TIỀN CÓ LÀ DO

a. Do tính chất đối ứng trong cách ghi bút toán kép

b. Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết

c. Tính cân bằng của phương trình kế toán

d. Quan hệ̂ giữa doanh thu và chi phí

Câu Hỏi 9: Bả ng câ n đó i thử củ a Cô ng ty Jeong có cá c tà i khoả n với só dư thô ng thường như sau: Tiền $5,000,
Doanh thu Dịch Vụ $85,000, Lương và Tiề n Cô ng Phả i Trả $4,000, Chi Phí Lương và Tiền Công $40,000, Chi Phí
thuê $10,000, Vó n Cỏ Phà n – Phỏ Thô ng $42,000, Cổ Tức $15,000, và Thiết Bị $61,000. Khi lậ p bả ng câ n đó i
thử, só tỏ ng cộ ng cột nợ là:

a. $216,000.

b. $91,000.

c. $116,000.

d. $131,000.

Câu Hỏi 10: TÀI KHOẢN "KHẤU HAO LUỸ KẾ TSCĐ" LÀ TÀI KHÔẲ N

a. Tài sản

b. Thuộ c vốn chủ sở hữu

c. Có số dư bên Có

Câu Hỏi 1: Việ̂ c mua vậ t tư trả chậ m sễ dã n đế n:

a. ghi nợ Vậ t Tư và ghi có Phả i u Khá ch Hà ng.

b. ghi nợ Chi Phí Vậ t Tư và ghi có Tiề n.

c. ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.

d. ghi nợ Chi Phí Vậ t Tư và ghi có Phả i Trả Người Bá n

Câu Hỏi 2: Nộ i dung nà o sau đâ y KHÔNG PHẢI là mộ t phà n củ a quá trình ghi chế p?

a. Lập báo cáo kết quả hoạt động.

b. Chuyể n sỏ cá c bú t toá n nhậ t ký .

c. Nhậ p cá c giao dịch và o nhậ t ký .

d. Phâ n tích giao dịch.


Câu Hỏi 3: Phá t biể u nà o sau đâ y về tà i khoả n là ĐÚ NG?

a. Có cá c tà i khoả n riê̂ ng cho cá c khoả n mụ c tà i sả n và nợ phả i trả cụ thể nhưng chỉ có mộ t tà i khoả n cho cá c
khoả n mụ c vó n chủ sở hữu.

b. Bê̂ n trá i củ a tà i khoả n là bê̂ n ghi có , hoặ c giả m.

c. Phía bê̂ n phả i củ a tà i khoả n là bê̂ n ghi nợ hoặ c tă ng.

d. Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng khoản mục tài sản,
nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.

Câu Hỏi 4: CÁC TÀI KHOẢN TÀI SẢN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM TÀI SẢN ĐỀ U CÓ SỐ DƯ NỢ. PHÁT BIỂ U NÀY

a. Sai

b. Đúng

Câu Hỏi 5: Trước khi chuyể n sỏ khoả n trả nợ người bán €5,000, Phả i Trả Người Bá n củ a Green Grocers có só dư
thô ng thường là €16,000. Só dư sau khi chuyể n sỏ giao dịch nà y là : => 16,000 – 5,000 = 11,000

a. khô ng thể xá c định.

b. €11,000.

c. €5,000.

d. €21,000.

Câu Hỏi 6: Bả ng câ n đó i thử cuó i kỳ có tỏ ng só dư Nợ lớn hơn tỏ ng só dư Có là 700. Lõ i nà o sau đâ y dã n đế n chê̂ nh
lệ̂ ch nà y? (ghi sai cột Nợ Doanh thu)

a. Ghi trù ng 2 là n cho mộ t bú t toá n

b. Só dư tà i khoả n Rú t vó n lạ i ghi và o bê̂ n cộ t Có củ a Bả ng câ n đó i thử 700

c. Ghi nhà m 700 và o bê̂ n Nợ tà i khoả n Tiề n, thay vì là bê̂ n Nợ tà i khoả n Phả i thu khá ch hà ng.

d. Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350

Câu Hỏi 7: Tà i khoả n doanh thu:

a. được ghi tăng bởi khoản ghi có.

b. được ghi giả m bởi khoả n ghi có .

c. được ghi tă ng bởi khoả n ghi nợ.

d. có só dư thô ng thường bê̂ n nợ.

Câu Hỏi 8: SỐ DƯ TÀI KHOẲ N PHẲ N Ẳ NH

a. Ghi nhậ n só liệ̂ u củ a giao dịch kinh tế phát sinh

b. Tình hình biến động của đối tượng kế toán

c. Tình hình của đối tượng kế toán ở 1 thời điểm


Câu Hỏi 9: TÀI KHOẲ N ĐIỀ U CHỈNH GIẲ M TÀI SẲ N, CÓ SỐ DƯ

a. Bằng 0

b. Bên Nợ

c. Luôn bằng số dư của tài khoản mà nó điều chỉnh

d. Bên Có

Câu Hỏi 10: Phương trình kế toá n mở rộ ng là :

a. Tà i Sả n = Nợ Phả i Trả + Vó n Cỏ Phà n + Lợi Nhuậ n Giữ Lạ i + Doanh thu + Chi Phí + Cỏ Tức.

b. Tà i Sả n = Nợ Phả i Trả + Vó n Cỏ Phà n + Lợi Nhuậ n Giữ Lạ i + Doanh thu - Chi Phí + Cỏ Tức.

c. Tà i Sả n = Nợ Phả i Trả - Vó n Cỏ Phà n - Lợi Nhuậ n Giữ Lạ i - Doanh thu - Chi Phí - Cỏ Tức.

d. Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh thu - Chi Phí - Cổ Tức.

Câu Hỏi 2: Lậ p hoá đơn tính tiề n 400 với khá ch hà ng về dịch vụ bả o trì má y tính đã thực hiệ̂ n. Bú t toá n nhậ t ký ghi:

a. Có tà i khoả n Vó n củ a chủ 400

b. Nợ tà i khoả n Tiề n 400

c. Nợ tài khoản Phải thu khách hàng 400

d. Nợ tà i khoả n Chi phí bả o trì má y 400

Câu Hỏi 3: Sỏ cái tà i khoả n:

a. chỉ bao gò m tà i khoả n tà i sả n và nợ phả i trả .

b. là mộ t sỏ bú t toá n gó c.

c. là một tập hợp các tài khoản được một công ty lưu giữ.

d. chỉ ra cá c tà i khoả n theo thứ tự bả ng chữ cá i.

Câu Hỏi 7: TRONG KỲ KẾ TOÁN THAY VÌ GHI NỢ MÀ LẶ I GHI CÓ HOẶ C NGƯỢC LẶ I SỄ DẴ N ĐẾ N SỰ MẮ T CÂN ĐỐ I
CỦ A BẲ NG CÂN ĐỐ I THỬ ĐỐ I VỚI

a. Số dư cuối kỳ

b. SD đà u kỳ và só dư cuó i kỳ

c. SD đà u kỳ

d. Không có trường hợp nào

Câu Hỏi 9: Nhậ n được và thanh toá n cho hoá đơn tiề n nước đã sử dụ ng trong kỳ là 600. Bú t toá n nhậ t ký ghi:

a. Nợ tà i khoả n Phả i trả người bá n 600

b. Nợ tà i khoả n Tiề n 600

c. Có tà i khoả n Rú t vó n 600

d. Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600


Câu Hỏi 1: BÚT TOÁN GIẲ N ĐƠN LÀ

a. Có liên quan đến 2 tài khoản

b. Có liên quan đế n 2 tài khoả n ghi Nợ

c. Có liên quan đế n 1 tài khoả n

d. Có liên quan đế n 3 tài khoả n trở lên

Câu Hỏi 3: Phá t biể u nà o sau đâ y về nhậ t ký là SAI?

a. Nó không phải là sổ của bút toán gốc.

b. Nó giú p xá c định vị trí lõ i vì só tiề n ghi nợ và ghi có đó i với mõ i bú t toá n có thể dễ dà ng so sá nh

c. Nó cho biế t nơi lưu giữ ả nh hưởng củ a mộ t giao dịch hoà n tá t.

d. Nó cung cá p sỏ ghi chế p theo thời gian củ a cá c giao dịch.

Câu Hỏi 9: Bả ng câ n đó i thử sễ khô ng câ n bà ng nế u:

a. chia cổ tức £100 được ghi nợ Cổ Tức £1,000 và được ghi có Tiền £100.

b. mộ t bú t toá n nhậ t ký được chuyể n sỏ hai là n.

c. khoả n thanh toá n £450 trả chậ m được ghi nợ Phả i Trả Người Bá n £45 và ghi có Tiề n £45.

d. mua vậ t tư trả chậ m được ghi nợ Vậ t Tư và ghi có Tiề n.

Câu Hỏi 8: Bả ng câ n đó i thử:

a. sễ khô ng câ n bà ng nế u mộ t bú t toá n nhậ t ký được chuyể n sỏ hai là n.

b. là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm nhất định.

c. chứng minh rà ng tá t cả cá c giao dịch đã được ghi chế p.

d. chứng minh cá c giao dịch được bá o cá o là đú ng.

26. Bả ng câ n đó i thử cuó i kỳ có tỏ ng só dư Nợ lớn hơn tỏ ng só dư Có là 700. Lõ i nà o sau đâ y dã n đế n chê̂ nh lệ̂ ch
nà y?

a.Ghi trù ng 2 là n cho mộ t bút toán

b.Só dư tà i khoả n Rút vó n lạ i ghi và o bên cộ t Có củ a Bả ng cân đó i thử 700

c.Ghi nhà m 700 và o bên Nợ tà i khoả n Tiề n, thay vì là bên Nợ tà i khoả n Phả i thu khách hà ng.

d.Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350
CHƯƠNG 3
Câu Hỏi 1: Khoả n điề u chỉnh đó i với doanh thu chưa thực hiện:

a. là m giả m nợ phả i trả và giảm doanh thu.

b. có mối quan hệ giữa tài khoản nợ phải trả và doanh thu.

c. là m giả m tà i sả n và doanh thu.

d. có mó i quan hệ̂ giữa tà i khoả n tà i sả n và doanh thu.

Câu Hỏi 2: Hã y chọ n khá i niệ̂ m nào cho giả i thích sau đâ y: Mộ t kỳ 12 thá ng mà doanh nghiệ̂ p phả i lậ p bá o cá o.

a. Bá o cá o tà i chính thường niê̂ n

b. Năm tài chính

c. Giả định kỳ kế toá n

d. Kịp thời

Câu Hỏi 3: Khoả n điề u chỉnh đó i với doanh thu dò n tích:

a. là m giả m tà i sả n và doanh thu.

b. có mó i quan hệ̂ giữa tà i khoả n nợ phả i trả và doanh thu.

c. là m giả m nợ phả i trả và tă ng doanh thu.

d. có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và doanh thu.

Câu Hỏi 4: Trong bả ng câ n đó i thử chưa điề u chỉnh cho nă m kế t thú c và o ngà y 31/12/2020, có số dư tài khoản
Thiế t Bị là NT$120,000. Cá c bú t toá n điề u chỉnh cuó i nă m yê̂ u cà u mộ t điề u chỉnh NT$15,000 cho chi phí khá u hao
thiế t bị. Sau khi bả ng câ n đó i thử đã điề u chỉnh được hoà n thà nh, só tiề n nà o sễ được trình bà y trong bá o cá o tà i
chính?

a. Mộ t khoản NT$15,000 cho mục Chi phí Khá u Hao trong bá o cá o tình hình tà i chính.

b. Mộ t khoản NT$15,000 cho mục Khá u Hao Lũ y Kế – Thiế t Bị trong bá o cá o tình hình tà i chính.

c. Một khoản NT$120,000 cho mục Thiết Bị trong báo cáo tình hình tài chính.

d. Mộ t khoản NT$135,000 cho mục Thiế t Bị trong bá o cá o tình hình tà i chính.

Câu Hỏi 5: Giả định kỳ kế toá n quy định rà ng:

a. cá c cô ng ty dù ng nă m tà i chính để bá o cá o thô ng tin tà i chính.

b. cá c cô ng ty ghi nhậ n thô ng tin trong kỳ kế toá n xả y ra sự kiệ̂ n.

c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.

d. cá c cô ng ty phả i đợi cho đế n khi kế t thú c nă m dương lịch để lậ p bá o cá o tà i chính.
Câu Hỏi 6: Khoả n điề u chỉnh đó i với doanh thu chưa thực hiệ̂ n:

a. làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu.

b. tă ng tà i sả n và tă ng doanh thu.

c. là m giả m doanh thu và giả m tà i sả n.

d. có mó i quan hệ̂ giữa tà i khoả n tà i sả n và doanh thu.

Câu Hỏi 7: Tính khá ch quan là mộ t thà nh phà n củ a:

a. Trình bày trung thực

b. Tính thích hợp

c. Trình bà y trung thực và Tính thích hợp

Câu Hỏi 8: NGUYÊN TẮ C THẶ N TRỘ NG YÊU CẰ U

a. Ghi chép cả n thậ n

b. Lậ p báo cáo đúng quy định

c. Không được thổi phồng giá trị tài sản

d. Thậ n trọ ng khi tính toán

Câu Hỏi 9: Cá c điề u chỉnh đó i với chi phí trả trước:

a. làm giảm tài sản và tăng chi phí.

b. là m giả m doanh thu và tă ng tà i sả n.

c. là m giả m tà i sả n và tă ng doanh thu.

d. là m giả m chi phí và tă ng tà i sả n.

Câu Hỏi 10: Bút toán điều chỉnh vào cuối một kỳ kế toán, không áp dụng cho trường hợp nào?

a. Có khoản doanh thu chưa được hưởng

b. Có khoản chi phí chưa ghi chép

c. Có sai sót cần chỉnh sửa

d. Doanh thu đã ghi nhưng sẽ phân bổ cho hai hay nhiều kỳ kế toán

Câu Hỏi 1: Hã y chọ n khá i niệ̂ m nào cho giả i thích sau đâ y: Bá o cá o tà i chính cho mộ t nă m

a. Giả định kỳ kế toá n

b. Kịp thời

c. Nă m tà i chính

d. Báo cáo tài chính thường niên


Câu Hỏi 2: Anika Winter kiế m được €400 lương cho tuà n cuó i thá ng 9. Cô sễ được trả lương và o ngà y 1/10. Bú t
toá n điề u chỉnh đó i với cô ng ty củ a Anika và o ngà y 30/9 là :

a. Nợ Chi Phí Lương và Tiền Công 400, Có Lương và Tiền Công Phải Trả 400

b. Nợ Lương và Tiề n Cô ng Phải Trả 400, Có Tiền 400

c. Khô ng yê̂ u cà u bú t toá n.

d. Nợ Chi Phí Lương và Tiề n Cô ng 400, Có Tiền 400

Câu Hỏi 3: Những vấn đề ảnh hưởng đến quá trình xác định lợi nhuận là các nội dung sau, ngoại trừ:

a. Giả định hoạt động liên tục

b. Nguyên tắc phù hợp

c. Giả định kỳ kế toán

d. Ghi nhận nghiệp vụ

Câu Hỏi 4: Ví dụ nào sau đây là khoản dồn tích?

a. Ghi chép việc bán hàng thu tiền

b. Khấu hao tài sản

c. Một khoản hoa hồng được hưởng nhưng chưa ghi chép

d. Khoản hoa hồng đã thu nhưng chưa được hưởng

Câu Hỏi 5: CÂU PHÁT BIỂ U NÀO LÀ KHÔNG CHÍNH XÁC VỚI NGUYÊN TẮ C THẶ N TRỘ NG

a. Không đánh giá thá p hơn giá trị các khoả n nợ phả i trả

b. Phả i lậ p các khoả n dự phòng nhưng không quá lớn

c. Không đánh giá cao hơn giá trị củ a các tài sả n

d. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh

Câu Hỏi 6: Rivera Shipping tính khá u hao trê̂ n thiế t bị giao nhậ n ở mức ¥1,000 (só tiề n: ngà n) cho thá ng 6. Bú t
toá n điề u chỉnh để ghi nhậ n khá u hao nà y như sau.

a. Nợ Chi Phí Khấu Hao 1,000, Có Khấu Hao Lũy Kế-Thiết Bị 1,000

b. Nợ Chi Phí Khá u Hao 1,000, Có Thiế t Bị 1,000

c. Nợ Chi Phí Khá u Hao 1,000, Có Khá u Hao Lũ y Kế -Rivera Shipping 1,000

d. Nợ Chi Phí Thiết Bị 1,000, Có Khá u Hao Lũ y Kế -Thiế t Bị 1,000

Câu Hỏi 7: Căn cứ vào bảng cân đối thử đã điều chỉnh, báo cáo tài chính được lập theo trình tự:

a. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình hình tài chính, và Báo cáo vốn chủ sở hữu.

b. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo vốn chủ sở hữu, và Báo cáo kết quả hoạt động.

c. Báo cáo vốn chủ sở hữu, và Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình hình tài chính.

d. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu, và Báo cáo tình hình tài chính.
Câu Hỏi 8: Cá c bú t toá n điề u chỉnh được lậ p để đả m bả o rà ng:

a. chi phí được ghi nhậ n trong kỳ mà chú ng phá t sinh.

b. doanh thu được ghi nhậ n trong kỳ thực hiệ̂ n dịch vụ .

c. Tất cả các câu trả lời đều đúng.

d. cá c tà i khoả n củ a bá o cá o tình hình tà i chính và bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng có só dư chính xá c và o cuó i kỳ
kế toá n.

Câu Hỏi 9: Khoả n mụ c nà o là mộ t hạ n chế trong kế toá n tà i chính?

a. Dễ so sá nh.

b. Chi phí (vs lợi ích)

c. Trọ ng yế u.

d. Nhá t quá n.

Câu Hỏi 10: Khá u Hao Lũ y Kế là :

a. tà i khoả n nợ phả i trả .

b. tà i khoả n vó n chủ sở hữu.

c. tà i khoả n chi phí.

d. tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.

Câu Hỏi 2: Hã y chọ n khá i niệ̂ m nào cho giả i thích sau đâ y: Thô ng tin kế toá n hữu ích khi nó đả o bả o tính chá t nà y.

a. Kịp thời

b. Bá o cá o tà i chính thường niê̂ n

c. Nă m tà i chính

d. Giả định kỳ kế toá n

Câu Hỏi 3: Mõ i mụ c sau đâ y là mộ t loạ i (hay nhó m) chính củ a bú t toá n điề u chỉnh NGOẶ I TRỪ?

a. chi phí trả trước.

b. doanh thu dò n tích.

c. chi phí dò n tích.

d. ghi nhận doanh thu.

Câu Hỏi 4: Phá t biể u nà o sau đâ y KHÔNG CHÍNH XÁC về bả ng câ n đó i thử đã điề u chỉnh?

a. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản được phân loại theo tài sản và nợ phải
trả.

b. Bả ng câ n đó i thử đã điề u chỉnh được lậ p sau khi cá c bú t toá n điề u chỉnh đã được ghi và o nhậ t ký và chuyể n
sỏ .

c. Bả ng câ n đó i thử đã điề u chỉnh chứng minh sự câ n bà ng củ a tỏ ng só dư bê̂ n nợ và tỏ ng só dư bê̂ n có trong
sỏ tà i khoả n sau khi thực hiệ̂ n tá t cả cá c điề u chỉnh.

d. Bả ng câ n đó i thử đã điề u chỉnh cung cá p cơ sở chính để lậ p bá o cá o tà i chính.
Câu Hỏi 6: Phá t biể u nà o sau đâ y về kế toá n dò n tích là SAI?

a. Cá c sự kiệ̂ n là m thay đỏ i bá o cá o tà i chính củ a mộ t cô ng ty được ghi nhậ n trong cá c kỳ xả y ra cá c sự kiệ̂ n
đó .

b. Cơ sở nà y phù hợp với Chuả n mực Bá o cá o Tà i chính Quó c tế IFRS.

c. Chỉ ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền, và chỉ ghi nhận chi phí khi trả tiền.

d. Doanh thu được ghi nhậ n trong kỳ thực hiệ̂ n dịch vụ .

Câu Hỏi 7: Bả ng câ n đó i thử trình bà y Vậ t Tư €1,350 và Chi Phí Vậ t Tư €0. Nế u vậ t tư cò n tò n kho €600 và o cuó i
kỳ , thì bú t toá n điề u chỉnh là :

a. Nợ Vậ t Tư 750, Có Chi Phí Vậ t Tư 750

b. Nợ Chi Phí Vật Tư 750, Có Vật Tư 750

c. Nợ Vậ t Tư 600, Có Chi Phí Vậ t Tư 600

d. Nợ Chi Phí Vậ t Tư 600, Có Vậ t Tư 600

Câu Hỏi 8: Hã y chọ n khá i niệ̂ m nào cho giả i thích sau đâ y: Chia Thời gian hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ̂ p ra là m nhiề u
khoả ng thời gian.

a. Kịp thời

b. Giả định kỳ kế toán

c. Nă m tà i chính

d. Bá o cá o tà i chính thường niê̂ n

Câu Hỏi 9: ĐỂ THÔNG TIN KẾ TOÁN CÓ THỂ SÔ SÁNH ĐƯỢC THÌ CẰ N PHẲ I ĐẢM BẢO

a. Tính nhất quán

b. Tính trọng yếu

c. Theo giá gốc

d. Tính thận trọng

Câu Hỏi 10: Bỏ sót không ghi chép khấu hao vào cuối kỳ kế toán sẽ làm

a. Tài sản bị xác định cao hơn

b. Lãi thuần bị xác định thấp hơn

c. Nợ phải trả bị xác định thấp hơn

d. Nợ phải trả bị xác định cao hơn


CHƯƠNG 4:
Câu Hỏi 1: Mộ t cô ng ty đã mua mộ t lô đá t. Cô ng ty sễ xâ y mộ t xưởng sả n xuá t trê̂ n đá t trong khoả ng 5 nă m. Trong
5 nă m trước khi xâ y dựng, đá t sễ bị bỏ hoang. Đá t sễ được bá o cá o là :

a. mộ t tà i sả n vô hình.

b. bá t độ ng sả n, nhà xưởng, và thiế t bị.

c. chi phí đá t đai.

d. một khoản đầu tư dài hạn.

Câu Hỏi 2: Mộ t tà i khoả n có só dư bà ng khô ng sau khi cá c bú t toá n khó a sỏ đã được ghi nhậ t ký và đã được chuyể n
và o tà i khoả n là :

a. Khá u Hao Lũ y Kế - Thiế t Bị.

b. Vậ t Tư.

c. Doanh thu Dịch Vụ.

d. Bả o Hiể m Trả Trước.

Câu Hỏi 3: Tá t cả những phà n sau là cá c bước bá t buộ c trong chu trình kế toá n, ngoạ i trừ:

a. ghi nhậ t ký và chuyể n và o tà i khoả n cá c bú t toá n khó a sỏ .

b. lập bút toán sửa sai.

c. ghi nhậ t ký cá c giao dịch.

d. lậ p cá c bá o cá o tà i chính.

Câu Hỏi 4: Tiề n €100 đã nhậ n tạ i thời gian dịch vụ đã được thực hiệ̂ n, đã được ghi nhậ t ký và đã chuyể n và o tà i
khoả n như mộ t nợ cho Tiề n €100 và mộ t có cho Phả i Thu Khá ch Hà ng €100. Giả sử bú t toá n sai khô ng được đả o
lạ i, bú t toá n sửa sai là :

a. nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.

b. nợ Phả i Thu Khá ch Hà ng €100 và có Tiề n €100.

c. nợ Doanh Thu Dịch Vụ €100 và có Phả i Thu Khá ch Hà ng €100.

d. nợ Tiề n €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.

Câu Hỏi 5:Loạ i tà i khoả n nà o sễ xuá t hiệ̂ n trong bả ng câ n đó i thử sau khó a sỏ ?

a. Cá c tà i khoả n tạ m thời (danh nghĩa).

b. Tất cả các loại tài khoản

c. Cá c tà i khoả n thuộc bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng

d. Các tài khoản thường xuyên (thực).


Câu Hỏi 6: Khi có khoản lỗ, tài khoản Xác định kết quả kinh doanh

a. Được ghi Có và ghi Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại

b. Được ghi Nợ và ghi Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại

c. Được ghi Có và ghi Nợ tài khoản Cổ tức

d. Được ghi Nợ và ghi Có tài khoản Cổ tức

Câu Hỏi 7: Trích só dư từ sỏ cá i củ a cô ng ty MĂIL (đơn vị tính €1,000): Vó n củ a ML 1,800; D. ML rú t vó n 160;
Doanh thu chuyể n bưu kiệ̂ n 2,600; Chi phí lương 1,680; và Chi phí thuê̂ 360. Hã y tính số dư sau khó a sỏ của tài
khoản Vốn của ML.

a. 560

b. 2,360

c. Không đủ số liệu.

d. 2,200

Câu Hỏi 8: Khi mộ t khoả n lõ thuà n đã phá t sinh, Xá c Định Kế t Quả Kinh Doanh được:

a. ghi nợ và Cỏ Tức được ghi có .

b. ghi có và Lợi Nhuận Giữ Lại được ghi nợ.

c. ghi có và Cỏ Tức được ghi nợ.

d. ghi nợ và Lợi Nhuậ n Giữ Lạ i được ghi có .

Câu Hỏi 9: Thông tin được trích từ Công ty RKA, số dư trước khi khóa sổ các tài khoản: Doanh thu €60,000; Chi phí
€39,000; Vốn của RKĂ €20,000; RKĂ, rút vốn €9,000. Hãy cho biết số dư của tài khoản Vốn của RKA, sau khi thực
hiện các bút toán khóa sổ?

a. €72,000

b. €12,000

c. €50,000

d. €50,000

e. €32,000

Câu Hỏi 10: Thứ tự đú ng củ a phà n trình bà y trong mộ t bá o cá o tình hình tà i chính được phâ n loạ i cho cá c tà i sả n
ngá n hạ n sau đâ y là :

a. hà ng tò n kho, tiề n, phả i thu khá ch hà ng, bả o hiể m trả trước.

b. phả i thu khá ch hà ng, tiề n, bả o hiể m trả trước, hà ng tò n kho.

c. tiề n, phả i thu khá ch hà ng, hà ng tò n kho, bả o hiể m trả trước.

d. bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho, phải thu khách hàng, tiền.
4. Thứ tự đú ng củ a cá c bước sau đâ y trong chu trình kế toá n là :

a.lập bả ng cân đó i thử chưa điề u chỉnh, ghi nhật ký các giao dịch, chuyể n và o sỏ cái tà i khoả n, ghi nhật ký
và chuyể n và o tà i khoả n các bút toán điề u chỉnh.

b.ghi nhật ký các giao dịch, lập bả ng cân đó i thử chưa điề u chỉnh, chuyể n và o sỏ cái tà i khoả n, ghi nhật ký
và chuyể n và o tà i khoả n các bút toán điề u chỉnh.

c.ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản, lập bảng cân đối thử chưa điều chỉnh, ghi
nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.

d.lập bả ng cân đó i thử chưa điề u chỉnh, ghi nhật ký và chuyể n và o tà i khoả n các bút toán điề u chỉnh, ghi
nhật ký các giao dịch, chuyể n và o sỏ cái tà i khoả n.

5. VEN, chủ Cô ng ty dịch vụ VEN, trong nă m nay đã rú t €5,000 từ cô ng ty. Bú t toá n khó a sỏ tà i khoả n rú t vó n và o
cuó i nă m sễ là :

a.Vốn của VEN5,000 VEN, rút vốn 5,000

b.Xác định kế t quả kinh doanh5,000 Vó n củ a VEN 5,000

c.VEN, rút vó n5,000 Vó n củ a VEN 5,000

d.Vó n củ a VEN5,000 Chi phí lương 25,000

e.VEN, rút vó n5,000 Tiề n 5,000

7. Tà i sả n ngá n hạ n được liệ̂ t kê̂ :

a.theo kích thước.

b.theo thứ tự ngược với khả năng chuyển đổi thành tiền của nó.

c.theo sự lâu bề n củ a nó.

d.theo mức độ quan trọ ng.

9. Quá trình khó a sỏ liê̂ n quan đế n cá c bú t toá n riê̂ ng để khó a (1) cá c chi phí, (2) cỏ tức, (3) cá c doanh thu, và (4)
xá c định kế t quả kinh doanh. ứ tự đú ng củ a cá c bú t toá n là :

a.(3), (1), (4), (2).

b.(3), (2), (1), (4).

c.(1), (2), (3), (4).

d.(4), (3), (2), (1).

10. Khi có khoả n lõ , tà i khoả n Xá c định kế t quả kinh doanh

a.Được ghi Nợ và ghi Có tà i khoả n Cỏ tức

b.Được ghi Có và ghi Nợ tà i khoả n Cỏ tức

c.Được ghi Có và ghi Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại

d.Được ghi Nợ và ghi Có tà i khoả n Lợi nhuận giữ lạ i
11. Khi Cô ng Ty Lopez mua vậ t tư trị giá $600, nó đã ghi chế p sai mộ t có cho Vậ t Tư $6,000 và mộ t nợ cho Tiề n
$6,000. Trước khi sửa lõ i sai nà y:

a.Tiề n bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.

b.Tiề n bị ghi nhận thá p hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.

c.Tiề n bị ghi nhận thá p hơn và Vật Tư bị ghi nhận thá p hơn.

d.Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.

19. Trong mộ t bá o cá o tình hình tà i chính được phâ n loạ i, tà i sả n và nợ phả i trả thường được trình bà y theo thứ tự
sau:

a.nợ dà i hạ n, tà i sả n dà i hạ n, nợ ngắn hạ n, tà i sả n dà i hạ n.

b.tà i sả n ngắn hạ n, nợ ngắn hạ n, nợ dà i hạ n, tà i sả n dà i hạ n.

c.tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn.

d.nợ dà i hạ n, nợ ngắn hạ n, tà i sả n ngắn hạ n, tà i sả n dà i hạ n.
CHƯƠNG 5:
Câu Hỏi 1: Theo hệ̂ thó ng tò n kho kê̂ khai thường xuyê̂ n, khi hà ng hó a được mua để bá n lạ i bởi cô ng ty:

a. mua hà ng chịu được ghi nợ Mua Hà ng.

b. mua hàng chịu được ghi nợ Hàng Tồn Kho.

c. hà ng mua trả lạ i được ghi và o bê̂ n nợ củ a Hà ng Mua Trả Lạ i và Giả m Giá .

d. chi phí vậ n chuyể n được ghi và o bê̂ n nợ Chi Phí Vậ n Chuyể n Hà ng Bá n.

Câu Hỏi 2: Doanh thu thuà n củ a cô ng ty (Đơn vị tính €) là 750,000. Lợi nhuậ n gộ p là 120,000. Vậ y, giá vó n hà ng
bá n củ a cô ng ty là :

a. 720,000

b. 630,000

c. 350,000

d. 650,000

Câu Hỏi 3: DOANH THU THUẰ N VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẮ P DỊCH VỤ ĐƯỢC TÍNH BẰ NG

a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ các khoản giảm trừ doanh thu

b. Doanh thu bán hàng và cung cá p dịch vụ trừ các khoả n thuế bao gồm trong doanh thu

c. Doanh thu bán hàng và cung cá p dịch vụ trừ giá vó n hàng bán

d. Doanh thu bán hàng và cung cá p dịch vụ trừ chi phí bán hàng

Câu Hỏi 4: CÓ CÁC SỐ LIỆ U DOANH THU BÁN HÀNG 10.000, GIẲ M GIÁ HÀNG BÁN 100, CHIẾ T KHẮ U THƯƠNG
MẶ I 50, CHIẾ T KHẮ U bán hàng 50, CHỈ TIÊU DOANH THU THUẰ N LÀ

a. 10.000

b. 9.850

c. 9.800

d. 9.900

Câu Hỏi 5: Cá c bước trong chu kỳ kế toá n ở cô ng ty thương mạ i tương tự như ở cô ng ty dịch vụ NGOẶ I TRỪ:

a. công ty thương mại có thể cần có thêm bút toán nhật ký điều chỉnh cho hàng tồn kho.

b. cô ng ty thương mạ i khô ng cà n có bú t toá n nhậ t ký khó a sỏ .

c. cô ng ty thương mạ i cà n có bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng.

d. cô ng ty thương mạ i khô ng cà n có bả ng câ n đó i thử sau khó a sỏ .

Câu Hỏi 6: Sễ có kế t quả là lợi nhuậ n gộ p nế u:

a. chi phí hoạ t độ ng lớn hơn giá vó n hà ng bá n.

b. chi phí hoạ t độ ng ít hơn lợi nhuậ n thuà n.

c. doanh thu bán hàng thuần lớn hơn giá vốn hàng bán.

d. doanh thu bá n hà ng thuà n lớn hơn chi phí hoạ t độ ng.
Câu Hỏi 7: Bá n chịu hà ng (chưa thu tiề n) NT$7,500 được thực hiệ̂ n và o ngà y 13/6, điề u khoả n 2/10, n/30. Chá p
nhậ n hà ng trả lạ i NT$500 và o ngà y 16/6. Só tiề n nhậ n được khi thanh toá n đà y đủ và o ngà y 23/6 là :

a. NT$6,500.

b. NT$7,000.

c. NT$6,860.

d. NT$6,850.

Câu Hỏi 8: Nế u doanh thu bá n hà ng thuà n là €400,000, giá vó n hà ng bá n là €310,000 và chi phí hoạ t độ ng là
€60,000, lợi nhuậ n gộ p là :

a. €90,000.

b. €340,000.

c. €400,000.

d. €30,000.

Câu Hỏi 9: Để ghi nhậ n việ̂ c bá n hà ng hó a thu tiề n theo hệ̂ thó ng kê̂ khai thường xuyê̂ n:

a. chỉ cà n mộ t bú t toá n nhậ t ký để ghi nhậ n giá vó n hà ng bá n và giả m hà ng tò n kho.

b. cà n hai bú t toá n nhậ t ký : mộ t ghi nhậ n tiề n nhậ n được và giả m hà ng tò n kho, và mộ t để ghi nhậ n giá vó n
hà ng bá n và doanh thu bá n hà ng.

c. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán hàng, và một để ghi nhận
giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho.

d. chỉ cà n mộ t bú t toá n nhậ t ký để ghi nhậ n tiề n và doanh thu bá n hà ng.

Câu Hỏi 10: LỢI NHUẶ N GỘ P VỀ BÁN HÀNG PHẲ N ÁNH SỐ CHÊNH LỆ CH GIỮA

a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán

b. Doanh thu thuà n với giá vó n, chi phí bán hàng, chi phí quả n lý doanh nghiệ̂ p

c. Doanh thu với giá vó n, chi phí bán hàng, chi phí quả n lý doanh nghiệ̂ p

d. Doanh thu bán hàng và giá vó n hàng bán

3. Cá c tà i khoả n bá n hà ng thường có só dư nợ là :

a.Chiế t Khá u Bán Hà ng.

b.Hà ng Bán Bị Trả Lạ i và Giả m Giá.

c.Doanh Thu Bán Hàng

d.Chiết Khấu Bán Hàng, Hàng Bán Bị Trả Lại và Giảm Giá
8. Cô ng ty bá n hà ng thu tiề n ngay 90,000, bá n hà ng chưa thu tiề n là 210,000, giả m giá hà ng bá n và hà ng bá n bị trả
lạ i là 7,500, chiế t khá u bá n hà ng là 2,000. Doanh thu thuà n là :

a.292,500

b.330,700

c.290,500

d.300,000

12. Tà i khoả n nà o sau đâ y thường sễ xuá t hiệ̂ n trong sỏ cá i tà i khoả n củ a cô ng ty thương mạ i sử dụ ng hệ̂ thó ng
hà ng tò n kho kê̂ khai thường xuyê̂ n?

a.Mua Hà ng.

b.Chiế t Khá u Mua Hà ng.

c.Chi Phí Vận Chuyể n Hà ng Mua.

d.Giá Vốn Hàng Bán.

13. bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng củ a cô ng ty thương mạ i trình bà y từng mụ c sau, NGOẶ I TRỪ:

a.phà n doanh thu bán hà ng.

b.lợi nhuận gộ p.

c.phần hoạt động đầu tư.

d.giá vó n hà ng bán.


CHƯƠNG 6
Câu Hỏi 1: Trong giai đoạ n giá tă ng, giá bình quâ n sễ là m:

a. lợi nhuậ n thuà n gió ng như FIFO.

b. lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO.

c. lợi nhuậ n thuà n cao hơn FIFO.

d. lợi nhuậ n thuà n bà ng với phương phá p giá đích danh.

Câu Hỏi 2: Songbird Records có doanh thu bá n hà ng £150,000, giá trị hà ng có sã n để bá n £135,000. Nế u tỷ lệ̂ lợi
nhuậ n gộ p là 30%, ước tính giá trị hà ng tò n kho cuó i kỳ là

a. £30,000

b. £75,000

c. £15,000

d. £45,0000

Câu Hỏi 3: HÀNG ĐĂNG GỬI BÁN LÀ

a. Nợ phải thu

b. Không thuộc tài sản của doanh nghiệp

c. Doanh thu bán hàng

d. Hàng tồn kho

Câu Hỏi 4: Lee Athletics ghi nhậ n hà ng tò n kho cuó i kỳ và o ngà y 31/12 cao hơn là NT$500,000. Cô ng ty khô ng sửa
sai só t nà y trong 2019 hoặ c 2020. Kế t quả là vó n chủ sở hữu củ a Lee Athletics:

a. được xá c định cao hơn và o ngà y 31/12/2019, và thá p hơn và o ngà y 31/12/2020.

b. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và được xác định đúng vào ngày 31/12/2020.

c. được xá c định cao hơn và o ngà y 31/12/2019, và cao hơn và o ngà y 31/12/2020.

d. được xá c định thá p hơn và o ngà y 31/12/2019, và thá p hơn và o ngà y 31/12/2020.

Câu Hỏi 5: KHI GIÁ GỐ C CỦ A HÀNG HOÁ TỒ N KHO CUỐ I NĂM LỚN HƠN GIÁ TRỊ THUẦN CÓ THỂ THỰC HIỆN THÌ
KẾ TOÁN TIẾ N HÀNH LẶ P DỰ PHÒNG GIẲ M GIÁ. VIỆ C LÀM NÀY LÀ DO TUÂN THỦ NGUYÊN TẮ C

a. Thận trọng

b. Ghi nhận doanh thu

c. Phù hợp

d. Trọ ng yế u
Câu Hỏi 6: Những nhâ n tó ả nh hưởng đế n việ̂ c lựa chọ n phương phá p tính giá hà ng tò n kho KHÔNG bao gò m:

a. ả nh hưởng bá o cá o tình hình tà i chính.

b. Hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên với kiểm kê định kỳ.

c. ả nh hưởng thuế .

d. ả nh hưởng bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng.

Câu Hỏi 7: Giá trị hà ng có sã n để bá n bao gò m 2 yế u tó : Hà ng tò n kho đà u kỳ và :

a. giá trị hàng mua.

b. hà ng tò n kho cuó i kỳ .

c. giá vó n hà ng bá n.

Câu Hỏi 8: Cô ng ty Toronto có doanh thu thuà n €200,000, hà ng tò n kho đà u kỳ €42,000, giá trị hà ng mua trong kỳ
€180,000 và tỷ lệ̂ lợi nhuậ n gộ p là 20%. Hà ng tò n kho cuó i kỳ là :

a. €24,000

b. €22,000

c. €38,000

d. €62,000

Câu Hỏi 9: Cô ng ty ABC nhậ p kho lô hà ng H có giá mua là €200,000, đã trả tiề n 50% giá trị lô hà ng. Chi phí vậ n
chuyể n về kho do người mua chịu là €10,000. Chiế t khá u thương mạ i được hưởng là 2% trê̂ n giá mua. Giá gó c củ a
lô hà ng H là :

a. €98,000

b. €196,000

c. €205,800

d. €206,000

Câu Hỏi 10: Cô ng ty Rickêty đã mua 1,000 vậ t dụ ng và hà ng tò n kho cuó i kỳ là 200 vậ t dụ ng với giá gó c là HK$91/
cá i và giá trị thuà n có thể thực hiệ̂ n được là HK$80/cá i, hà ng tò n kho cuó i kỳ theo LCNRV là :

a. HK$80,000

b. HK$18,200

c. HK$91,000

d. HK$16,000

2) Lậ p dự phò ng giả m giá hà ng tò n kho là sự thể hiệ̂ n củ a nguyê̂ n tá c:

a.Giá gó c

b.Nhá t quán

c.Thận trọng

d.Trọ ng yế u
3) Theo kế t quả kiể m kê̂ kỹ lưỡng hà ng tò n kho, Cô ng ty Railway xá c định rà ng hà ng tò n kho có giá trị €180,000
và o ngà y 31/12/2020. Con só nà y chưa xem xế t đế n cá c sự kiệ̂ n sau đâ y. Rogers Consignment hiệ̂ n có hà ng giá trị
€35,000 trê̂ n sà n bá n hà ng là củ a Railway nhưng đang được bá n ký gửi bởi Rogers. Giá bá n củ a những hà ng hó a
nà y là €50,000. Railway đã mua €13,000 hà ng hó a đã được vậ n chuyể n và o ngà y 27/12, FOB điể m đế n, sễ được
Railway nhậ n và o ngà y 3/1. Xá c định só lượng hà ng tò n kho chính xá c mà Railway cà n bá o cá o.

a.€215,000.

b.€228,000.

c.€193,000.

d.€230,000.

5)Điề u nà o sau đâ y KHÔNG BAO GỒ M trong kiể m kê̂ hà ng tò n kho củ a cô ng ty?

a.Hà ng vận chuyể n ký gửi đế n cô ng ty khác.

b.Hà ng thuộ c sở hữu củ a cô ng ty.

c.Hàng nhận ký gửi từ công ty khác.

d.Hà ng đang chuyể n từ cô ng ty khác thêo giá FÔB điể m đi.

6) Hà ng tò n kho cuó i kỳ củ a Atlantis Aquarium bị ghi nhậ n thá p hơn NT$122,000. Ẳ nh hưởng củ a sai só t nà y đế n
giá vó n hà ng bá n và lợi nhuậ n thuà n, tương ứng là :

a.cao hơn, cao hơn.

b.cao hơn, thấp hơn.

c.thá p hơn, thá p hơn.

d.thá p hơn, cao hơn.

7) Cô ng ty M với hệ̂ thó ng kê̂ khai thường xuyê̂ n tính giá hà ng tò n kho theo phương phá p FIFO. Có só liệ̂ u liê̂ n quan
đế n hà ng hó a A như sau: tò n đà u thá ng 200kg, đơn giá €10.4/kg. Mua trong thá ng 800kg, giá mua €10.6/kg, chi
phí vậ n chuyể n hà ng mua là €0.2/kg. Bá n trong thá ng 600kg. Giá trị hà ng hó a A tò n cuó i kỳ là :

a.€4.320

b.€4.240

c.€6.400

d.€6.320

15) Davidson Electronics có những thô ng tin sau đâ y: Hà ng tò n kho ngà y 1/1: 5,000 đơn vị, đơn giá £8; Mua hà ng
ngà y 2/4: 15,000 đơn vị, đơn giá £10; Mua hà ng ngà y 28/8: 20,000 đơn vi, đơn giá £12. Nế u Davidson Electronics
có 7,000 đơn vị tò n kho và o 31/12, giá trị củ a hà ng tò n kho cuó i kỳ theo phương phá p giá bình quâ n là :

a.£70,000.

b.£56,000.

c.£84,000.

d.£75,250.

18) Trong hệ̂ thó ng hà ng tò n kho kê̂ khai thường xuyê̂ n:

a.giá vốn hàng bán tính theo FIFO sẽ giống như theo hệ thống tồn kho kiểm kê định kỳ.

b.bình quân mới được tính toán theo phương pháp giá bình quân sau mõ i là n bán hà ng.

c.giá đích danh luô n luô n được sử dụ ng.

d.giá bình quân được tính là bình quân giả n đơn củ a giá đơn vị phát sinh.
20) KHI THĂY ĐỔ I PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ XUẮ T HÀNG TỒ N KHO SỄ DẴ N SỰ THĂY ĐỔ I CỦ Ă THÔNG TIN ĐƯỢC
TRÌNH BÀY TRÊN

a.Báo cáo tình hình tà i chính

b.Báo cáo kế t quả hoạ t độ ng

c.Khô ng ả nh hưởng đế n báo cáo nà o.

d.Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo tình hình tài chính

23) Cửa hà ng Tinker Bell Magic có thô ng tin sau đâ y: Hà ng tò n kho ngà y 1/1: 8,000 đơn vị, đơn giá £11; Mua hà ng
ngà y 19/6: 13,000 đơn vị, đơn giá £12; Mua hà ng ngà y 8/11: 5,000 đơn vi, đơn giá £13. Nế u Tinker Bell có 9,000
đơn vị tò n kho và o 31/12, giá trị củ a hà ng tò n kho cuó i kỳ theo FIFO là :

a.£108,000.

b.£117,000.

c.£99,000.

d.£113,000
CHƯƠNG 7
1. ĐƯỢC CẤP 1 TSCĐ HỮU HÌNH ĐÃ SỬ DỤ NG, SỐ LIỆ U ĐƯỢC CUNG CẤP NHƯ SAU:- Nguyên giá: 40 triệ̂ u- Giá
trị hao mòn 2 triệ̂ u- Giá trị còn lạ i 38 triệ̂ u- Chi phí vậ n chuyể n TSCĐ (doanh nghiệ̂ p chịu) 1 triệ̂ uNguyên giá
củ a TSCĐ khi doanh nghiệ̂ p nhậ n về là
a. 41 triệ̂ u
b. 38 triệ̂ u
c. 39 triệu
d. 40 triệ̂ u

2. NHỮNG NGƯỜI NÀO PHẲ I CHỊU TRÁCH NHIỆ M VỀ NỘ I DUNG CỦ A CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
a. Người lậ p chứng từ kế toán.
b. Người ký duyệ̂ t chứng từ kế toán.
c. Các đáp án ở đây đều đúng
d. Những người khác ký tên trên chứng từ kế toán.

3. KHI NHẶ N ĐƯỢC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN, NH N VIÊN KẾ TOÁN PHẲ I XỬ LÝ THEO TRÌNH TỰ SAU

a. Kiểm tra, hoàn chỉnh, tổ chức luân chuyển, lưu trữ - bảo quản chứng từ.
b. Kiể m tra, hoàn chỉnh, lưu trữ - bả o quả n chứng từ, tỏ chức luân chuyể n.
c. Hoàn chỉnh, kiể m tra, tỏ chức luân chuyể n, lưu trữ - bả o quả n chứng từ.
d. Kiể m tra, tỏ chức luân chuyể n, hoàn chỉnh, lưu trữ - bả o quả n chứng từ.

4. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CẦN PHẲ I ĐƯỢC LƯU TRỮ TRONG THỜI GIAN
a. 10 nă m
b. 5 nă m
c. Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau
d. 10 nă m

5. MUA VẶ T LIỆ U NHẶ P KHO, GIÁ MUA CHƯA THUẾ 1.000.000Đ, THUẾ GTGT KHẤU TRỪ 10%, CHI PHÍ VẶ N
CHUYỂ N 50.000Đ, GIÁ GỐ C VẶ T LIỆ U MUA VÀO LÀ
a.1.000.000
b.1.150.000
c.1.050.000
d.1.100.000

6. XUẤT KHÔ HÀNG HÓĂ ĐÊM BÁN THU BẰ NG TIỀ N MẶ T, BIẾ T ĐƠN VỊ CHỊU THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP
KHẤU TRỪ, KẾ TOÁN GHI CHÉP
a.Nợ TK111 / Có TK 632 và Nợ TK 156 / Có TK 511, 333
b.Nợ TK 111 / Có TK 156, 421, 333
c.Nợ TK 632 / Có TK 156 và Nợ TK111 / Có TK511, 333
d.Nợ TK 632 / Có TK 511, 333 và Nợ TK 111 / Có TK 156

7. CÓ CÁC SỐ LIỆ U DOANH THU THUẦN 5.000, GIÁ VỐ N HÀNG BÁN 3.000, GIÁ THÀNH SẲ N PHẨM SẲ N XUẤT
TRONG KỲ 1.000, CHI PHÍ BÁN HÀNG 200, CHI PHÍ QUẲ N LÝ DOANH NGHIỆ P 300, CHỈ TIÊU LỢI NHUẶ N THUẦN
SỄ LÀ
a.1.000
b.500
c.2.000
d.1.500

8. KẾ TOÁN LÀ SẲ N PHẨM CỦ A NỀ N KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
a.Đúng
b.Sai

9. CÂN ĐỐ I TRONG MỘT TÀI KHOẲ N BIỂ U HIỆ N


a.SDđầukỳ + Phát sinh tăng = SDcuốikỳ + Phát sinh giảm
b.Số dư bên Nợ bằng số dư bên Có
c.Số trên tài khoản tổng hợp bằng tổng cộng số trên các tài khoản chi tiết
d.Số phát sinh bên Nợ bằng số phát sinh bên Có
10. TRONG HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG, CƠ SỞ GHI VÀO SỔ NHẶ T KÝ CHUNG LÀ
a.Sỏ chi tiế t
b.Báo cáo tài chính
c.Chứng từ kế toán
d.Sổ cái

11. KHI XÁC ĐỊNH KẾ T QUẲ HOẶ T ĐỘ NG KINH DOANH CÓ SỬ DỤ NG ĐẾ N CÁC CHỈ TIÊU
a.Doanh thu bán hàng và chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
b.Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
c.Doanh thu bán hàng, chi phí nguyên vậ t liệ̂ u trực tiế p, chi phí nhân công trực tiế p và chi phí sả n xuá t
chung.
d.Doanh thu bán hàng, giá thành sả n xuá t sả n phả m, chi phí bán hàng và chi phí quả n lý doanh nghiệ̂ p.

12. ĐƠN ĐẶ T HÀNG LÀ


a.Chứng từ ghi sỏ
b.Chứng từ chá p hành
c.Chứng từ mệ̂ nh lệ̂ nh
d.Các đáp án ở đây đều sai

13. MUA HÀNG HÓA VỀ NHẶ P KHO, CHI PHÍ VẶ N CHUYỂ N HÀNG HÓA VỀ NHẶ P KHO TRẲ BẰ NG TIỀ N MẶ T SỄ
ĐƯỢC KẾ TOÁN GHI
a.Nợ TK 152 / Có TK 111
b.Nợ TK 511 / Có TK 111
c.Nợ TK 641 / Có TK 111
d.Nợ TK 156 / Có TK 111

14. TỪ CHỨNG TỪ GỐ C PHẲ I LẶ P CHỨNG TỪ GHI SỔ RỒ I MỚI ĐƯỢC GHI VÀO SỔ KẾ TOÁN (TỔ NG HỢP VÀ CHI
TIẾ T)
a.Đúng
b.Sai

15. CHI TIỀ N MẶ T MUA QUÀ TẶ NG CHO CÁC CHÁU THIẾ U NHI NH N NGÀY 1.6, KẾ TOÁN PHẲ N ÁNH
a.Nợ TK 641 / Có TK 111
b.Nợ TK 353 / Có TK 111
c.Nợ TK 642 / Có TK 111
d.Nợ TK 621 / Có TK 111

16. KẾ TÔÁN RĂ ĐỜI KHI XUẤT HIỆ N TIỀ N TỆ


a.Sai
b.Đúng

17. LOẶ I THƯỚC ĐÔ SỬ DỤ NG TRONG KẾ TOÁN TỔ NG HỢP
a.Lao động
bHiện vật
c.Giá trị

18. CHỨNG TỪ GHI SỔ LÀ LOẶ I CHỨNG TỪ DÙNG ĐỂ
a.Tất cả các đáp án ở đây đều sai.
b.Tập hợp số liệu của các chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó ghi vào sổ kế toán.
c.Truyề n các lệ̂ nh SXKD hoặ c công tác nhá t định.
d.Ghi nhậ n các lệ̂ nh SXKD đã được thực hiệ̂ n, được dùng làm că n cứ ghi sỏ .

19. GIÁ VỐ N HÀNG BÁN LÀ


a.Giá thành thực tế củ a sả n phả m sả n xuá t trong kỳ .
b.Trị giá thực tế củ a hàng hóa mua nhậ p kho trong kỳ .
c.Giá thành thực tế của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
d.Trị giá thực tế củ a hàng hoá xuá t bán trong kỳ .
20. CÁC LOẶ I BIÊN BẲ N SĂU ĐÂY THÌ BIÊN BẲ N NÀO LÀ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
a.Biên bả n vi phạ m luậ t giao thông
b.Biên bả n cuộ c họ p công đoàn
c.Các đáp án ở đây đều sai
d.Biên bả n cuộ c họ p bình bà u cuó i nă m củ a phòng kế toán

21. BÚT TOÁN GHI NHẶ N DOANH THU CỦ A NGHIỆ P VỤ “BÁN HÀNG HÓĂ CHƯA THU TIỀ N” SỄ LÀ: (BIẾ T DOANH
NGHIỆ P NỘ P THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP KH ́U TRỪ)
a.Nợ TK 131 / Có TK 511, 333
b.Nợ TK 131 / Có TK 156, 133
c.Nợ TK 131 / Có TK 511, 133
d.Nợ TK 131 / Có TK 156, 333

22. BÁN HÀNG HÓA THU BẰ NG TIỀ N MẶ T, THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP KH ́U TRỪ, ĐỊNH KHOẲ N GHI
NHẶ N LÀ
a.Nợ TK 111, 133 / Có TK156
b.Nợ TK 111/ Có TK 156, 333
c.Nợ TK 111, 133 / Có TK 511
d.Nợ TK 111/ Có TK 511, 333

23. NẾ U DOANH NGHIỆ P BỊ LỖ , THÌ ĐỊNH KHOẲ N KẾ T CHUYỂ N LỖ LÚC CUỐ I KỲ LÀ
a.Nợ TK 421 / Có TK 911 (ghi só âm)
b.Nợ TK 911 / Có TK 421 (ghi só thường)
c.Nợ TK 421 / Có TK 911 (ghi số thường)
d.Nợ TK 911 / Có TK 421 (ghi só âm)

24. CÁC LOẶ I SỔ CỦ A HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG GỒ M
a.Nhậ t ký chung, Nhậ t ký chứng từ, Sỏ cái, Sỏ chi tiế t.
b.Nhậ t ký chung, Sỏ cái, Nhậ t ký chứng từ.
c.Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, Sổ cái, Sổ chi tiết.
d.Nhậ t ký chung, Nhậ t ký đặ c biệ̂ t, Sỏ nhậ t ký – Sỏ cái.

26. NHẶ P KHO 1.200 SẲ N PHẨM, TỔ NG GIÁ THÀNH 16.800Đ. XUẤT BÁN 700 SẲ N PHẨM, GIÁ BÁN CHƯA THUẾ
25Đ/SP; THUẾ GTGT 10%. CHI PHÍ BÁN HÀNG 1.000Đ, CHI PHÍ QUẲ N LÝ DOANH NGHIỆ P = 2.000Đ. VẶ Y KẾ T
QUẲ KINH DOANH SỄ LÀ
a.Lãi 4.700đ
b.Lỗ 12.100
c.Lãi 7.700đ
d.Lỗ 2.300
27. SỔ CHI TIẾ T NGUYÊN VẶ T LIỆ U A LÀ LOẶ I SỔ KẾ TOÁN
a.Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
b.Sổ ghi theo hệ thống (cho từng đối tượng)
c.Sỏ kết hợp ghi nhật ký và ghi cho từng đối tượng.
d.Sỏ ghi theo thứ tự thời gian

28. CHỨNG TỪ MỆ NH LỆ NH ĐƯỢC SỬ DỤ NG ĐỂ LÀM CĂN CỨ GHI SỔ KẾ TOÁN
a.Sai
b.Đúng

29. BẲ NG CHẤM CÔNG LÀ


a.Chứng từ chá p hành
b.Các đáp án ở đây đều sai
c.Chứng từ mệ̂ nh lệ̂ nh
d.Chứng từ ghi sỏ

30. KHOẲ N CHÊNH LỆ CH GIỮA BÊN CÓ VÀ BÊN NỢ CỦ Ă TK 511 ĐƯỢC KẾ T CHUYỂ N SĂNG TK 911 ĐƯỢC GỘ I LÀ
a.Các khoả n làm giả m doanh thu
b.Lợi nhuậ n gộ p
c.Doanh thu thuần
d.Doanh thu bán hàng
31. TRONG HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG, CƠ SỞ LẶ P BẲ NG TỔ NG HỢP CHI TIẾ T LÀ
a.Sổ chi tiết
b.Báo cáo tài chính
c.Sỏ Nhậ t ký chung, sỏ Nhậ t ký đặ c biệ̂ t
d.Chứng từ kế toán

32. CÓ TÌNH HÌNH PHÁT SINH TẶ I MỘ T DOANH NGHIỆ P, GỒ M TỒ N KHÔ HÀNG HÓĂ ĐẦU KỲ 800CÁI X 10Đ/CÁI;
NHẶ P KHÔ 1.200CÁI × 11Đ/CÁI. XUẤT KHÔ ĐÊM BÁN 1.500CÁI, GIÁ BÁN CHƯA THUẾ 20Đ/CÁI, THUẾ GTGT
10%. KHÔNG CÓ CÁC KHOẲ N GIẲ M TRỪ DÔĂNH THU. HÃY XÁC ĐỊNH LỢI NHUẶ N GỘ P, BIẾ T GIÁ TRỊ HÀNG HÓA
XUẤT KHO TÍNH THEO FIFO.
a.14.300đ
b.13.500đ
c.15.000đ
d.15.300đ

33. DOANH NGHIỆ P MUA VẶ T LIỆ U NHẶ P KHO CÓ GIÁ MUA CHƯA THUẾ 5.500.000Đ, THUẾ GTGT KHẤU TRỪ
10%, CHI PHÍ VẶ N CHUYỂ N 100.000 Đ, TRỊ GIÁ THỰC TẾ VẶ T LIỆ U NHẶ P KHO LÀ
a.5.100.000
b.6.150.000
c.5.600.000
d.5.500.000

34. BẲ NG TỔ NG HỢP CHI TIẾ T


a.Dùng để ghi chép chi tiế t về sự biế n độ ng củ a tài sả n
b.Dùng để ghi chép chi tiế t về sự tă ng giả m nguò n vó n
c.Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d.Dùng để tỏ ng hợp só liệ̂ u các chứng từ gó c

35. NẾ U PHÂN LOẶ I THEO MỨC ĐỘ PHẲ N Ẳ NH THÌ SỔ NHẶ T KÝ CHUNG THUỘ C LOẶ I
a.Tất cả đáp án ở đây đều sai.
b.Sỏ kế toán kế t hợp tỏ ng hợp và chi tiế t
c.Sổ kế toán tổng hợp
d.Sỏ kế toán chi tiế t

36. CÓ CÁC SỐ LIỆ U GỒ M DOANH THU BÁN HÀNG TRONG KỲ CHƯA TÍNH THUẾ GTGT 100.000, THUẾ GTGT
(PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ) 10%. LỢI NHUẶ N GỘ P TỪ HOẶ T ĐỘ NG KINH DOANH BẰ NG 60% DOANH THU
THUẦN (KHÔNG CÓ CÁC KHOẲ N LÀM GIẲ M DOANH THU). CHI PHÍ BÁN HÀNG 30.000, CHI PHÍ QUẲ N LÝ DOANH
NGHIỆ P 10.000. VẶ Y KẾ T QUẲ KINH DOANH SỄ LÀ:
a.20.000
b.10.000
c.40.000
d.0

37. CHỮ KÝ TRÊN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÓ THỂ SỬ DỤ NG CHỮ KÝ KHẮ C SẴ N
a.Đúng
b.Sai

38. CHỨNG TỪ MỆ NH LỆ NH DÙNG ĐỂ


a.Ghi nhậ n lệ̂ nh sả n xuá t, kinh doanh đã được thực hiệ̂ n.
b.Làm că n cứ ghi sỏ .
c.Tậ p hợp só liệ̂ u củ a các chứng từ gó c cùng loạ i.
d.Truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định.

40. BÚT TÓAN KẾ T CHUYỂ N ĐỂ XÁC ĐỊNH KẾ T QUẲ KINH DOANH GỒ M
a.Nợ TK 511, 632 / Có TK 911 và Nợ TK 911 / Có TK 641, 642
b.Nợ TK 911 / Có TK 511, 632 và Nợ TK 641, 642 / Có TK 911
c.Nợ TK 511 / Có TK 911 và Nợ TK 911 / Có TK 632, 641, 642
d.Nợ TK 911 / Có TK 511 và Nợ TK 632, 641, 642 / Có TK 911
41. TRONG SỔ CHI TIẾ T, LOẶ I THƯỚC ĐÔ SỬ DỤ NG LÀ
a.Lao động
b.Hiện vật
c.Hiện vật, lao động, giá trị
d.Giá trị

42. TRONG HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG, CƠ SỞ LẶ P BẲ NG CÂN ĐỐ I SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN LÀ
a.Sỏ Nhậ t ký chung, sỏ Nhậ t ký đặ c biệ̂ t
b.Chứng từ kế toán
c.Sổ cái
d.Sỏ chi tiế t

43. CÂU NÀÔ LÀ KHÔNG ĐÚNG VỚI TK 131 “PHẲ I THU KHÁCH HÀNG”
a.Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
b.Phả n ánh khoả n phả i thu củ a khách hàng
c.Phả n ánh khoả n nhậ n ứng trước củ a khách hàng
d.Có só dư Nợ hoặ c Có

44. BẲ NG CÂN ĐỐ I TÀI KHOẲ N PHẲ N ÁNH MỐ I QUAN HỆ GIỮA
a.Các tài khoản từ loại 1 đến loại 9
b.Tài sả n và nguò n vó n
c.Các đó i tượng kế toán thuộ c tài sả n, nguò n vó n, doanh thu và chi phí
d.Giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết

46. TRONG HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG, CƠ SỞ GHI VÀO SỔ CÁI LÀ
a.Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt
b.Sỏ chi tiế t
c.Chứng từ kế toán
d.Báo cáo tài chính

47. CÁC LOẶ I GIẤY TỜ SĂU ĐÂY THÌ LOẶ I NÀÔ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ LOẶ I CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
a.Đơn đặ t hàng
b.Giấy đề nghị tạm ứng được phê duyệt
c.Hợp đò ng lao độ ng
d.Các đáp án ở đây đều sai

48. MỘ I CHỨNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤ NG TRONG DOANH NGHIỆ P ĐỀ U LÀ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN. PHÁT BIỂ U NÀY
a.Đúng
b.Sai

49. KHI DOANH NGHIỆ P ỨNG TRƯỚC TIỀ N CHO NGƯỜI BÁN, KẾ TOÁN GHI BÚT TOÁN
a.Nợ TK 131/Có TK 111
b.Nợ TK 141/Có TK 111
c.Nợ TK 331/Có TK 111
d.Nợ TK 156/Có TK 111

50. CÓ CÁC SỐ LIỆ U: Vậ t liệ̂ u tò n kho: 10kg, đơn giá 10.000đ/kg Mua nhậ p kho: 10kg, giá mua chưa thuế
10.000đ/kg, thuế GTGT khá u trừ 10%, chi phí vậ n chuyể n 500đ/kg; Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, giá
xuá t kho là
a.150.000đ
b.155.000đ
c.152.500đ
d.157.000đ

51. NẾ U PHÂN LOẶ I THEO PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP THÌ SỔ GHI THEO HỆ THỐ NG (CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG) BAO
GỒ M
a.Sỏ nhậ t ký và sỏ cái
b.Sỏ nhậ t ký và sỏ chi tiế t
c.Sổ cái và sổ chi tiết
d.Tất cả các loại sổ nêu ở đây.
52. CÂU NÀÔ LÀ KHÔNG ĐÚNG VỚI TK 331 “PHẲ I TRẲ CHO NGƯỜI BÁN”
a.Phả n ánh khoả n phả i ttrả cho người bán
b.Phả n ánh khoả n ứng trước cho người bán
c.Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
d.Có só dư Nợ hoặ c Có

53. SỔ CÁI TÀI KHOẲ N TIỀ N MẶ T LÀ LOẶ I SỔ KẾ TOÁN
a.Sỏ kết hợp ghi nhật ký và ghi cho từng đối tượng.
b.Sỏ ghi theo thứ tự thời gian
c.Sỏ chi tiết
d.Sổ ghi theo hệ thống (cho từng đối tượng)

54. DN NỘ P THUẾ GTGT THEO PP KHẤU TRỪ, MUA MỘ T TSCĐ GIÁ MUĂ 40.000.000, THUẾ GTGT 4.000.000, TIỀ N
VẶ N CHUYỂ N, LẮ P ĐẶ T 1.000.000, THUẾ GTGT 100.000, THUẾ NHẶ P KHẨU PHẲ I NỘ P 2.000.000. VẶ Y NGUYÊN
GIÁ CỦ Ă TSCĐ LÀ
a.41.000.000
b.47.100.000
c.43.100.000
d.43.000.000

55. CHI PHÍ VẶ N CHUYỂ N HÀNG HÓĂ ĐÊM BÁN ĐƯỢC TRẲ BẰ NG TIỀ N MẶ T, KẾ TOÁN GHI CHÉP
a.Nợ TK 632 / Có TK 111
b.Nợ TK 641 / Có TK 111
c.Nợ TK 511 / Có TK 111
d.Nợ TK 156 / Có TK 111

56. HÌNH THỨC KẾ TÔÁN QUY ĐỊNH


a.Trình tự và phương pháp ghi vào từng loạ i sỏ .
b.Mó i quan hệ̂ giữa các loạ i sỏ với nhau.
c.Hệ̂ thó ng các sỏ kế toán, só lượng sỏ , kế t cá u các loạ i sỏ .
d.Tất cả cái nội dung ở đây.

57. MUĂ TSCĐ HỮU HÌNH, GIÁ MUA CHƯA THUẾ 50.000.000, THUẾ GTGT KHẤU TRỪ 10%, CHI PHÍ LẮ P ĐẶ T
1.000.000. NGUYÊN GIÁ TSCĐ LÀ
a.50.000.000
b.51.000.000
c.56.000.000
d.55.000.000
58. TRONG HÌNH THỨC NHẶ T KÝ CHUNG, CƠ SỞ GHI VÀO SỔ CHI TIẾT LÀ
a.Báo cáo tài chính
b.Sỏ Nhậ t ký chung, sỏ Nhậ t ký đặ c biệ̂ t
c.Chứng từ kế toán
d.Bảng tổng hợp chi tiết

59. TK 211 VÀ 214 CÓ MỐ I QUAN HỆ VỚI NHAU TRONG VIỆ C XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU
a.Giá trị hao mòn
b.Giá hợp lý
c.Nguyên giá
d.Giá trị còn lại

67. HÓĂ ĐƠN BÁN HÀNG LÀ


a.Chứng từ mệ̂ nh lệ̂ nh
b.Chứng từ gốc
c.Các đáp án ở đây đều sai
d.Chứng từ ghi sỏ

You might also like