You are on page 1of 15

Câu Hỏi 1

Phát biểu nào sau đây về nhật ký là SAI?

a.
Nó cho biết nơi lưu giữ ảnh hưởng của một giao dịch hoàn tất.

b.
Nó cung cấp sổ ghi chép theo thời gian của các giao dịch.

c.
Nó không phải là sổ của bút toán gốc.

d.
Nó giúp xác định vị trí lỗi vì số tiền ghi nợ và ghi có đối với mỗi bút toán có thể dễ dàng so sánh.

Phản hồi

The correct answer is: Nó không phải là sổ của bút toán gốc.

Câu Hỏi 2
Tài khoản doanh thu:

a.
có số dư thông thường bên nợ.

b.
được ghi tăng bởi khoản ghi có.

c.
được ghi tăng bởi khoản ghi nợ.

d.
được ghi giảm bởi khoản ghi có.

Phản hồi

The correct answer is: được ghi tăng bởi khoản ghi có.

Câu Hỏi 3
CÁC TÀI KHOẢN TÀI SẢN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM TÀI SẢN ĐỀU CÓ SỐ DƯ NỢ. PHÁT BIỂU NÀY

a.
Sai

b.
Đúng

Phản hồi

The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 4
Việc mua vật tư trả chậm sẽ dẫn đến:

a.
ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán

b.
ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.

c.
ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Tiền.

d.
ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải u Khách Hàng.

Phản hồi

The correct answer is: ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.

Câu Hỏi 5
TỔNG TIỀN BÊN NỢ = TỔNG SỐ TIỀN CÓ LÀ DO

a.
Tính cân bằng của phương trình kế toán

b.
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết

c.
Quan hệ giữa doanh thu và chi phí

d.
Do tính chất đối ứng trong cách ghi bút toán kép
Phản hồi

The correct answer is: Do tính chất đối ứng trong cách ghi bút toán kép

Câu Hỏi 6
Tài khoản thường có số dư nợ là:

a.
tài sản, cổ tức và chi phí.

b.
tài sản, nợ phải trả và cổ tức.

c.
tài sản, chi phí, và vốn cổ phần – phổ thông.

d.
tài sản, chi phí và doanh thu.

Phản hồi

The correct answer is: tài sản, cổ tức và chi phí.

Câu Hỏi 7
Khoản ghi nợ:

a.
tăng tài sản và giảm nợ phải trả.

b.
giảm cả tài sản và nợ phải trả.

c.
giảm tài sản và tăng nợ phải trả.

d.
tăng cả tài sản và nợ phải trả.

Phản hồi

The correct answer is: tăng tài sản và giảm nợ phải trả.

Câu Hỏi 8
Bảng cân đối thử:
a.
chứng minh rằng tất cả các giao dịch đã được ghi chép.

b.
sẽ không cân bằng nếu một bút toán nhật ký được chuyển sổ hai lần.

c.
là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm nhất định.

d.
chứng minh các giao dịch được báo cáo là đúng.

Phản hồi

The correct answer is: là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm nhất định.

Câu Hỏi 9
TÀI KHOẢN KHẤU HAO LUỸ KẾ LÀ

a.
Tài khoản vốn chủ sở hữu

b.
Tài khoản điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu

c.
Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

d.
Tài khoản tài sản

Phản hồi

The correct answer is: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

Câu Hỏi 10
Sổ cái tài khoản:

a.
là một sổ bút toán gốc.

b.
chỉ ra các tài khoản theo thứ tự bảng chữ cái.

c.
chỉ bao gồm tài khoản tài sản và nợ phải trả.

d.
là một tập hợp các tài khoản được một công ty lưu giữ.

Phản hồi

The correct answer is: là một tập hợp các tài khoản được một công ty lưu giữ.
Lần 2:

Câu Hỏi 1
Phương trình kế toán mở rộng là:

a.
Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh thu - Chi Phí - Cổ Tức.

b.
Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh thu + Chi Phí + Cổ Tức.

c.
Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh thu - Chi Phí + Cổ Tức.

d.
Tài Sản = Nợ Phải Trả - Vốn Cổ Phần - Lợi Nhuận Giữ Lại - Doanh thu - Chi Phí - Cổ Tức.

Phản hồi

The correct answer is: Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh thu - Chi
Phí - Cổ Tức.

Câu Hỏi 2
DO QUAN HỆ CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU NÊN SỐ LIỆU
TRÊN CÁC TÀI KHOẢN SẼ CÓ

a.
Tổng SD Nợ của tất cả các tài khoản = Tổng SD Có của tất cả các tài khoản

b.
Tổng số tiền bên Nợ = Tổng số tiền bên Có trong một tài khoản

c.
Số dư cuối kỳ = số dư đầu kỳ + phát sinh tăng - phát sinh giảm

d.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

Phản hồi

The correct answer is: Tổng SD Nợ của tất cả các tài khoản = Tổng SD Có của tất cả các tài khoản

Câu Hỏi 3
Phát biểu nào sau đây về tài khoản là ĐÚNG?

a.
Bên trái của tài khoản là bên ghi có, hoặc giảm.

b.
Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng khoản mục tài sản,
nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.

c.
Phía bên phải của tài khoản là bên ghi nợ hoặc tăng.

d.
Có các tài khoản riêng cho các khoản mục tài sản và nợ phải trả cụ thể nhưng chỉ có một tài khoản
cho các khoản mục vốn chủ sở hữu.

Phản hồi

The correct answer is: Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của
từng khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.

Câu Hỏi 4
Bảng cân đối thử cuối kỳ có tổng số dư Nợ lớn hơn tổng số dư Có là 700. Lỗi nào sau đây
dẫn đến chênh lệch này?

a.
Số dư tài khoản Rút vốn lại ghi vào bên cột Có của Bảng cân đối thử 700

b.
Ghi trùng 2 lần cho một bút toán

c.
Ghi nhầm 700 vào bên Nợ tài khoản Tiền, thay vì là bên Nợ tài khoản Phải thu khách hàng.

d.
Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350

Phản hồi

The correct answer is: Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350

Câu Hỏi 5
BÚT TOÁN PHỨC TẠP LÀ LOẠI BÚT TOÁN
a.
Có liên quan đến 2 tài khoản

b.
Có liên quan đến 2 tài khoản ghi Nợ

c.
Có liên quan đến 1 tài khoản

d.
Có liên quan đến 3 tài khoản trở lên

Phản hồi

The correct answer is: Có liên quan đến 3 tài khoản trở lên

Câu Hỏi 6
SỐ DƯ TÀI KHOẢN PHẢN ẢNH

a.
Tình hình biến động của đối tượng kế toán

b.
Ghi nhận số liệu của giao dịch kinh tế phát sinh

c.
Tình hình của đối tượng kế toán ở 1 thời điểm

Phản hồi

The correct answer is: Tình hình của đối tượng kế toán ở 1 thời điểm

Câu Hỏi 7
TÀI KHOẢN "KHẤU HAO LUỸ KẾ TSCĐ (tài sản cố định)" LÀ TÀI KHOẢN

a.
Tài sản

b.
Thuộc vốn chủ sở hữu
c.
Có số dư bên Có

Phản hồi

The correct answer is: Có số dư bên Có

Câu Hỏi 8
Nhận được và thanh toán cho hoá đơn tiền nước đã sử dụng trong kỳ là 600. Bút toán nhật
ký ghi:

a.
Nợ tài khoản Phải trả người bán 600

b.
Có tài khoản Rút vốn 600

c.
Nợ tài khoản Tiền 600

d.
Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600

Phản hồi

The correct answer is: Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600

Câu Hỏi 9
TÀI KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TÀI SẢN, CÓ SỐ DƯ

a.
Bên Có

b.
Bên Nợ

c.
Bằng 0

d.
Luôn bằng số dư của tài khoản mà nó điều chỉnh

Phản hồi
The correct answer is: Bên Có

Câu Hỏi 10
Thứ tự của các tài khoản trong sổ cái là:

a.
vốn cổ phần - phổ thông, tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, cổ tức.

b.
doanh thu, tài sản, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức.

c.
tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức, doanh thu, chi phí.

d.
tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần–phổ thông, cổ tức.

Phản hồi

The correct answer is: tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức, doanh thu, chi phí.
Lần 3:

Câu Hỏi 1
Phát biểu nào sau đây về tài khoản là ĐÚNG?

a.
Có các tài khoản riêng cho các khoản mục tài sản và nợ phải trả cụ thể nhưng chỉ có một tài khoản
cho các khoản mục vốn chủ sở hữu.

b.
Bên trái của tài khoản là bên ghi có, hoặc giảm.

c.
Phía bên phải của tài khoản là bên ghi nợ hoặc tăng.

d.
Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng khoản mục tài sản,
nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.

Phản hồi

The correct answer is: Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của
từng khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.

Câu Hỏi 2
TÀI KHOẢN "KHẤU HAO LUỸ KẾ TSCĐ" LÀ TÀI KHOẢN

a.
Có số dư bên Có

b.
Thuộc vốn chủ sở hữu

c.
Tài sản

Phản hồi

The correct answer is: Có số dư bên Có

Câu Hỏi 3
TỔNG TIỀN BÊN NỢ = TỔNG SỐ TIỀN CÓ LÀ DO
a.
Tính cân bằng của phương trình kế toán

b.
Do tính chất đối ứng trong cách ghi bút toán kép

c.
Quan hệ giữa doanh thu và chi phí

d.
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết

Phản hồi

The correct answer is: Do tính chất đối ứng trong cách ghi bút toán kép

Câu Hỏi 4
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:

a.
chia cổ tức £100 được ghi nợ Cổ Tức £1,000 và được ghi có Tiền £100.

b.
mua vật tư trả chậm được ghi nợ Vật Tư và ghi có Tiền.

c.
khoản thanh toán £450 trả chậm được ghi nợ Phải Trả Người Bán £45 và ghi có Tiền £45.

d.
một bút toán nhật ký được chuyển sổ hai lần.

Phản hồi

The correct answer is: chia cổ tức £100 được ghi nợ Cổ Tức £1,000 và được ghi có Tiền £100.

Câu Hỏi 5
Trước khi chuyển sổ khoản trả nợ người bán €5,000, Phải Trả Người Bán của Green Grocers
có số dư thông thường là €16,000. Số dư sau khi chuyển sổ giao dịch này là:

a.
€21,000.

b.
€5,000.

c.
€11,000.

d.
không thể xác định.

Phản hồi

The correct answer is: €11,000.

Câu Hỏi 6
SỐ DƯ TÀI KHOẢN PHẢN ẢNH

a.
Tình hình biến động của đối tượng kế toán

b.
Ghi nhận số liệu của giao dịch kinh tế phát sinh

c.
Tình hình của đối tượng kế toán ở 1 thời điểm

Phản hồi

The correct answer is: Tình hình của đối tượng kế toán ở 1 thời điểm

Câu Hỏi 7
CÁC TÀI KHOẢN TÀI SẢN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM TÀI SẢN ĐỀU CÓ SỐ DƯ NỢ. PHÁT BIỂU NÀY

a.
Sai

b.
Đúng

Phản hồi

The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 8
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là một phần của quá trình ghi chép?
a.
Phân tích giao dịch.

b.
Chuyển sổ các bút toán nhật ký.

c.
Lập báo cáo kết quả hoạt động.

d.
Nhập các giao dịch vào nhật ký.

Phản hồi

The correct answer is: Lập báo cáo kết quả hoạt động.

Câu Hỏi 9
Tài khoản thường có số dư nợ là:

a.
tài sản, nợ phải trả và cổ tức.

b.
tài sản, chi phí, và vốn cổ phần – phổ thông.

c.
tài sản, cổ tức và chi phí.

d.
tài sản, chi phí và doanh thu.

Phản hồi

The correct answer is: tài sản, cổ tức và chi phí.

Câu Hỏi 10
Lập hoá đơn tính tiền 400 với khách hàng về dịch vụ bảo trì máy tính đã thực hiện. Bút toán
nhật ký ghi:

a.
Có tài khoản Vốn của chủ 400
b.
Nợ tài khoản Phải thu khách hàng 400

c.
Nợ tài khoản Tiền 400

d.
Nợ tài khoản Chi phí bảo trì máy 400

Phản hồi

The correct answer is: Nợ tài khoản Phải thu khách hàng 400

You might also like