You are on page 1of 9

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Hồ Thu Hoài

Chương QUẢN TRỊ TÍN DỤNG VÀ HÀNG TỒN KHO


28
Câu hỏi lý thuyết
1. Công cụ tín dụng
a. Hố i phiếu trả tiền ngay (Sight Draft): Là hố i phiếu mà ngườ i dù ng phả i
thanh toá n ngay khi nhìn thấ y hố i phiếu (thườ ng là sau hai ngà y là m việc)
b. Hố i phiếu trả chậ m (Time Draft): là hố i phiếu có quy định mộ t khoả ng thờ i
gian thanh toá n nhấ t định, khô ng yêu cầ u phả i trả ngay lậ p tứ c
c. Chấ p phiếu ngâ n hà ng (Banker’s Acceptance): là mộ t cô ng cụ nợ ngắ n hạ n
đượ c phá t hà nh bở i mộ t cô ng ty đượ c bả o lã nh bở i mộ t ngâ n hà ng thương
mạ i
d. Giấ y nhậ n nợ (Promissory Note): là mộ t loạ i giấ y IOU do khá ch hà ng ký
nhậ n
e. Chấ p phiếu thương mạ i (Trade Acceptance): là khi ngườ i mua ký và chấ p
nhậ n hố i phiếu và hứ a sẽ thanh toá n nó trong tương lai
2. Các hình thức tín dụng thương mại
Tín dụ ng thương mạ i đượ c cung cấp phổ biến nhấ t ở dạ ng tà i khoả n mở .
Trong trườ ng hợ p nà y, cô ng cụ củ a tín dụ ng là hó a đơn.
3. Chi phí các khoản phải thu
- Chi phí có liên quan đến cá c khoả n phả i thu : chi phí nợ , xá c suấ t vỡ nợ và chi
phí tiền mặ t.
- Chi phí có liên quan đến việc khô ng cấ p tín dụ ng : mấ t doanh thu
- Tổ ng củ a cá c chi phí đố i vớ i các mứ c khá c nhau củ a khoả n phả i thu : chi phí
mang theo.
4. Năm C của tín dụng
Nă m C về tín dụ ng là :
- Tính cá ch: xác định xem khá ch hà ng có sẵ n sà ng trả cá c khoả n nợ củ a mình
khô ng.
- Nă ng lự c: xác định xem khá ch hà ng có khả nă ng thanh toá n các khoả n nợ từ
dò ng tiền hoạ t độ ng hay khô ng.

1 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

- Vố n: xá c định dự trữ tà i chính củ a khá ch hà ng trong trườ ng hợ p xả y ra sự cố


vớ i điều hà nh dò ng tiền.
- Tà i sả n thế chấ p: tà i sả n có thể đượ c thanh lý để trả hết khoả n vay trong
trườ ng hợ p vỡ nợ .
- Điều kiện: khá ch hà ng có khả nă ng vượ t qua suy thoá i kinh tế và liệu điều đó
có suy thoá i có khả nă ng.
5. Độ dài thời hạn tín dụng
Yếu tố quyết định độ dà i củ a thờ i hạ n tín dụ ng:
1. Tính dễ hỏng và giá trị thế chấp của hàng hoá
2. Nhu cầu của người tiêu dùng
3. Chi phí, khả năng sinh lời và tính chuẩn hóa của sản phẩm
4. Rủi ro tín dụng
5. Qui mô tài khoản bán chịu
6. Cạnh tranh
7. Loại khách hàng
Nếu thờ i hạ n tín dụ ng vượ t quá chu kỳ hoạ t độ ng củ a khá ch hà ng, thì khi đó
cô ng ty đang thự c sự tà i trợ cho cá c khoả n phả i thu và cá c khía cạ nh khá c củ a
hoạ t độ ng kinh doanh củ a khá ch hà ng ngoà i việc mua hà ng hó a củ a cô ng ty bá n
ngay lậ p tứ c.
6. Độ dài thời hạn tín dụng
a. Cô ng ty B: A có khả nă ng chỉ bá n hà ng thu tiền mặ t, trừ khi sả n phẩ m thự c
sự tố t. Nếu vậ y, họ có thể cấ p thờ i gian tín dụ ng dà i hơn để lô i kéo ngườ i mua.
b. Cô ng ty A. Chủ nhà có tà i sả n thế chấ p lớ n hơn đá ng kể.
c. Cô ng ty A. Bở i vì khá ch hà ng củ a A di chuyển hà ng tồ n kho ít thườ ng xuyên
hơn, họ có thờ i gian tồ n kho dà i hơn và do đó , có thể có thờ i gian tín dụ ng dà i
hơn.
d. Cô ng ty B: Vì hà ng hó a A dễ bị hư hỏ ng cò n B thì khô ng, B có thể sẽ có tín
dụ ng dà i hơn.
e. Cô ng ty A. Thả m nhỏ thườ ng đú ng tiêu chuẩ n và có thể di chuyển, trong khi
thả m lớ n thì có thể thay đổ i tiêu chuẩ n và khô ng di chuyển đượ c.

2 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

7. Các loại hàng tồn kho


Hà ng tồ n kho có 3 loạ i:
+Nguyên liệu thô (tồ n kho nguyên vậ t liệu): nhữ ng tà i sả n đượ c dự trữ để sử
dụ ng cho quá trình sả n xuấ t
+Bá n thà nh phầ m : là sả n phẩ m dở dang
+Hà ng hó a thà nh phẩ m: sả n phẩ m đã sẵ n sà ng để bá n
Từ mụ c đích củ a cô ng ty, nhu cầ u về tồ n kho thà nh phẩ m độ c lậ p vớ i nhu cầ u
đố i vớ i cá c loạ i hà ng tồ n kho khá c. Nhu cầ u về nguyên vậ t liệu và tiến độ cô ng
viêc bắ t nguồ n hoặ c phụ thuộ c và o nhu cầ u củ a cô ng ty cho cá c loạ i hà ng tồ n
kho nà y để đạ t đượ c mứ c độ thà nh phẩ m mong muố n.
8. Hàng tồn kho tức thời
Hệ thố ng JIT là m giả m thiểu hà ng tồ n kho nhờ đó tố i đa hó a vò ng quay tà i sả n.
Giả sử khô ng có tá c độ ng bấ t lợ i đến doanh số , doanh thu hà ng tồ n kho sẽ
tă ng. Vì tà i sả n sẽ giả m, tổ ng doanh thu tà i sả n cũ ng sẽ tă ng. Nhắ c lạ i phương
trình DuPont, sự gia tă ng tổ ng vò ng quay tà i sả n, tấ t cả nhữ ng thứ khá c đều
bằ ng nhau, có tá c độ ng tích cự c đến ROE.
9. Chi phí tồn kho
Chi phí tồ n trữ phả i bằ ng chi phí đặ t hà ng. Vì cô ng ty có chi phí tồ n trữ ( 5
triệu $) thấ p hơn chi phí đặ t hà ng cố định ( 8 triệu $) nên cô ng ty đang giữ ít
hà ng tồ n kho, cầ n phả i tă ng thêm.
10. Chu kỳ hàng tồn kho
Vì giá linh kiện có thể giả m nhanh chó ng, Dell khô ng có hà ng tồ n kho nà o đượ c
mua và sau đó , nó giả m giá nhanh chó ng trướ c khi bá n. Nếu điều nà y xả y ra,
hiện. Ví dụ , cá c nhà má y sả n xuấ t củ a Dell thườ ng sẽ có cá c khu vự c dà nh riêng
cho cá c nhà cung cấ p. Khi cầ n cá c bộ phậ n, việc đi qua sà n để lấ y cá c bộ phậ n
mớ i là mộ t vấ n đề. Trên thự c tế, hầ u hết cá c nhà sả n xuấ t má y tính đang cố
gắ ng triển khai cá c hệ thố ng kiểm kê tương tự .
Câu hỏi và bài tập
1. Chiết khấu tiền mặt
a.Có 30 ngà y để thanh toá n trướ c khi tà i khoả n quá hạ n.
Nếu đến hạ n thì phả i trả : $135 x 500 = $67.500
b.Chiết khấ u đượ c cung cấ p là 1%, vớ i thờ i hạ n chiết khấ u là 10 ngà y.

3 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

Nếu đượ c chiết khấ u, bạ n sẽ chỉ trả : $67.500 x 99% = $66.825


c. Nếu khô ng đượ c hưở ng chiết khấ u, lã i suấ t ngầ m (lã i suấ t hiệu lự c : chênh
lệch giữ a 2 khoả n phả i trả trên): $67.500 – 66.825 = $675.
Thờ i hạ n tín dụ ng đượ c hưở ng là 30 – 10 = 20 (ngà y)

2. Quy mô các khoản phải thu


Vò ng quay cá c khoả n phả i thu = 365/ kỳ thu tiền bình quâ n = 365/ 33 =
11,061 lầ n.
Cá c khoả n phả i thu bình quâ n = Doanh thu/ Vò ng quay cá c khoả n phả i thu =
$34.000.000/ 11,061 = $3.073.973
3. ACP và khoản phải thu
a. Theo đề bà i, dự a và o kinh nghiệm, 65% khá ch hà ng sẽ đượ c hưở ng chiết
khấ u, tứ c là họ thanh toá n sớ m trướ c 15 ngà y và 35% cò n lạ i là sẽ thanh toá n
tớ i hạ n là thanh toá n trong vò ng 30 ngà y
=> Thờ i gian thu hồ i trung bình là : 65% x 15 + 35% x 30 = 20,25 ngà y
b. - Doanh thu bá n hà ng đượ c trong mộ t nă m là :
1.300 x $1.700 x 12 = $26.520.000
- Số tiền trung bình củ a cô ng ty trong tà i khoả n phả i thu trên bả ng câ n đố i là :
$26.520.000 / 365 x 20,25 = $1.471.135,07.
4. Quy mô các khoản phải thu
Doanh thu tín dụ ng hà ng tuầ n là $27.500
 Doanh thu tín dụ ng 1 ngà y là :$27.500/7=$3.928,57
Thờ i gian thu hồ i trung bình là 27 ngà y
 Khoả n phả i thu bình quâ n là : $3.928,57x27=$106.071,4
5. Điều khoản bán hàng
Vớ i 1% tiền lã i trên 99% tiền vay => Lã i suấ t = 1%/99% x 100%= 1,01%
Kỳ hạ n = 30-10 = 20 ngà y
Mỗ i nă m có : 365/20 = 18,25 kỳ
Trong trườ ng hợ p khô ng hưở ng chiết khấ u, ngườ i mua đang trả mộ t lã i suấ t
hiệu lự c hằ ng nă m (EAR) là :

4 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

EAR= (1 + 0,0101)18,25 - 1 = 0,2013=20,13%


a. Lã i suấ t = 2%/98% x100% = 2,04%
EAR= (1 + 0,0204)18,25 -1 =0,4459 = 44,59%
b. Lã i suấ t = 1,01%
Mỗ i nă m có 365/50 = 7,3 kỳ
EAR= (1 + 0,0101)x7,3 -1= 0,0761= 7,61%
c. Lã i suấ t = 1,01%
Mỗ i nă m có 365/15 = 24,33 kỳ
EAR= (1 + 0,0101)x24,33 -1= 0,277=27,7%
6. ACP và vòng quay khoản phải thu
365 365
Vò ng quay khoả n phả i thu = Kỳ thu tiền bình quân = 36 = 10,1389 lầ n

Doanh thu tín dụ ng hà ng nă m = Vò ng quay khoả n phả i thu x Trung bình cá c


khoả n phả i thu hà ng ngà y = 10,1389 x $58.300 = $591.097,22
7. Quy mô các khoản phải thu
Tổ ng doanh thu tín dụ ng = 4900 x $495 = $2.425.500
Kỳ thu tiền bình quâ n là tỷ lệ phầ n tră m tà i khoả n nhậ n chiết khấ u nhâ n vớ i
thờ i gian chiết khấ u, cộ ng vớ i tỷ lệ phầ n tră m tà i khoả n khô ng nhậ n chiết khấ u
nhâ n vớ i số ngà y cho đến khi yêu cầ u thanh toá n đầy đủ , do đó :
Kỳ thu tiền bình quâ n = 0,4 x 10 + 0,6 x 40 = 28 ngà y
Vò ng quay cá c khoả n phả i thu = 365/ kỳ thu tiền bình quâ n = 365/ 28 =
13,036
Cá c khoả n phả i thu bình quâ n = doanh thu/ vò ng quay cá c khoả n phả i thu =
$2.425.500/13,036 = $186.065,75
Nếu doanh nghiệp tă ng chiết khấ u tiền mặ t, sẽ có nhiều ngườ i thanh toá n sớ m
hơn, do đó sẽ là m giả m kỳ thu tiền bình quâ n. Nếu ACP giả m, vò ng quay cá c
khoả n phả i thu tă ng lên, điều nà y sẽ dẫ n đến việc giả m các khoả n phả i thu
bình quâ n.
8. Quy mô các khoản phải thu

5 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

- Thờ i gian thu tiền trung bình là thờ i hạ n tín dụ ng rò ng cộ ng vớ i số ngà y quá
hạ n, vì vậ y:
Thờ i gian thu tiền trung bình = 30 + 6 = 36 ngà y
- Vò ng quay khoả n phả i thu là 365 chia cho thờ i gian thu tiền trung bình, vì vậ y:
Doanh thu phả i thu = 365/4= 10,1389 lầ n
- Và cá c khoả n phả i thu trung bình là doanh số tín dụ ng chia cho vò ng quay
khoả n phả i thu như vậ y:
Cá c khoả n phả i thu trung bình = $ 9.300.000 / 10,1389 = $ 917.260,27
9. Đánh giá các chính sách tín dụng
a) Xá c suấ t khô ng thu đượ c tiền là : r=1/200=0,5%
NPV = -v +(1-r) x P/(1+R) = -$2.400.000+(1-0,5%) x $2.625.000 / (1+2,9%)
= $138.265,3 > 0
 Cô ng ty nên thự c hiện đơn hà ng
b) Xá c suấ t hò a vố n :
NPV=0  -$2.400.000 + (1-r) x $2.625.000/(1+2,9%) = 0
=> r = 5,92%
c) Nếu khá ch hà ng khô ng vỡ nợ và đặ t hà ng tương tự mỗ i kỳ đến vĩnh viễn thì
lú c nà y dò ng tiền trở nên vô hạ n
NPV = -v +(1-r)x(P-v)/R
= -$2.400.000 +(1-0,5%)x($2.625.000 -2.400.000)/2,9%
= $5.319.827,586
Xá c suấ t hò a vố n là :
NPV=0  -$2.400.000 +(1-r)x($2.625.000 – 2.400.000)/2,9%=0
 r = 60,067%
 Khô ng nên thự c hiện đơn hà ng nà y vì xá c suấ t hò a vố n rấ t cao: 60,067%
d) Nếu mộ t ngườ i đã thanh toá n cá c hó a đơn củ a mình trong quá khứ , họ sẽ
thanh toá n cá c hó a đơn củ a mình trong tương lai. Điều nà y ngụ ý rằ ng nếu ai
đó khô ng vỡ nợ khi tín dụ ng đượ c cấ p lầ n đầ u, thì họ sẽ trở thà nh mộ t khá ch
hà ng tố t trong tương lai và lợ i nhuậ n có thể thu đượ c từ việc kinh doanh trong

6 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

tương lai lớ n hơn nhữ ng tổ n thấ t có thể xả y ra khi cấ p tín dụ ng lầ n đầ u tiên.


Do đó cá c điều khoả n tín dụ ng sẽ nớ i lỏ ng hơn khi ngườ i mua có khả nă ng đặ t
hà ng lạ i.
10. Đánh giá chính sách tín dụng
Chi phí chuyển đổ i = $720 x 1.100 + $495 x (1.140 - 1.100) = $811.800
Lợ i ích củ a việc chuyển đổ i = ($720 - $495) x (1.140 - 1.100) = $9.000
Lợ i ích củ a việc chuyển đổ i là vĩnh viễn, vì vậ y NPV củ a quyết định chuyển đổ i
là :
NPV = - $ 811.800 + $9.000 /0,0095
= $ 135.568,42
Cô ng ty sẽ phả i chịu chi phí bá n hà ng trong mộ t thá ng trướ c khi họ nhậ n đượ c
bấ t kỳ doanh thu nà o từ việc bá n tín dụ ng, đó là lý do tạ i sao chi phí ban đầ u là
trong mộ t thá ng. Cá c khoả n phả i thu sẽ tă ng trong thờ i gian tín dụ ng mộ t
thá ng và sau đó sẽ ổ n định vớ i cá c khoả n thanh toá n và doanh số mớ i bù đắp
cho nhau.
11. EOQ
Q 1.700
- Chi phí tồ n trữ = 2 x C = 2 x $ 7 = $5.950
S 1.700 x 52
- Tổ ng chi phí tá i nhậ p kho = Q x O = 1.700
x $ 725 = $37.700

2 SO 2 x 1.700 x 52 x $ 725
- Số lượ ng đặ t hà ng tố i ưu: EOQ =
C√ =
√ $7
= $4.279,19

Chính sá ch củ a cô ng ty khô ng đượ c phù hợ p, bở i vì chi phí tồ n trữ và chi phí tá i


nhậ p kho khô ng bằ ng nhau. Cô ng ty nên gia tă ng kích thướ c, quy mô đặ t hà ng
và giả m số lượ ng đơn đặ t.
12. EOQ
750
Chi phí tồ n trữ = 2 x $65 = $24.375

Chi phí tá i nhậ p kho = 52 x $395 = $20.540


2 x 52 x 750 x 395
EOQ =
√ 65
= 688,48

750 x 52
Số lầ n đặ t hà ng trong 1 nă m tố i ưu = 688,48 = 56,65

7 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

 Chính sá ch hà ng tồ n kho khô ng tố i ưu vì chi phí tồ n trữ và chi phí đặ t hà ng


khô ng bằ ng nhau. Cô ng ty cầ n tă ng số lượ ng đơn đặ t hà ng và giả m quy mô đặ t
hà ng

13. Nguồn gốc EOQ


Chí phí tồ n trữ = C x (Q/2)
Chi phí tá i nhậ p kho = O x ( S/Q)
Để tìm EOQ: C x (Q/2) = O x (S/Q)
2 xO x S
=> Q =
√ C
= EOQ

14. Đánh giá chính sách tín dụng


Dò ng tiền từ chính sá ch cũ là : (P-v) x Q = ($104 - 47) x 3.240 = $184.680
Dò ng tiền từ chính sá ch mớ i là : (P-v) x Q’=($108-47) x 3.295= $200.995
Dò ng tiền tă ng thêm = $200.995 – 184.680= $16.315
Chi phí củ a việc chuyển đổ i = P x Q + v x (Q’-Q)
= $104x3.240 + 47x(3.295 – 3.240) = $339.545
NPV củ a việc chuyển đổ i = -$339.545 + $16.315/2,5%= $313.055>0
 Việc chuyển đổ i có lờ i, Harrington nên tiến hà nh đổ i.
15. Đánh giá chính sách tín dụng
Dò ng tiền từ chính sá ch cũ = ($295 - $230) × 1.105 = $71.825
Dò ng tiền từ chính sá ch mớ i = ($302 - $234) × 1.125 = $76.500
Sự chênh lệch giữ a dò ng tiền chính sá ch cũ và dò ng tiền chính sá ch mớ i vĩnh
viễn:
- Dò ng tiền tă ng thêm = $76.500 - $71.825 = $4.675
Chi phí chuyển đổ i chính sá ch tín dụ ng là :
- Chi phí củ a chính sá ch mớ i = - [PQ + Q(v’-v) + v’(Q’-Q)]

8 ĐẶ NG THỊ THU HÀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

Trong phương trình chi phí nà y, chú ng ta cầ n tính chi phí biến đổ i tă ng cho tấ t
cả cá c đơn vị sả n xuấ t. bao gồ m các đơn vị đã bá n cộ ng chi phí biến đổ i tă ng
cho cá c đơn vị gia tă ng.
NPV củ a chính sá ch tín dụ ng chuyển đổ i là :
NPV = - [$295×1.105 + 1.105 × ($234 - $230) + $234 × (1.125 – 1.105)] +
($4.675/0.0095)
= $157.030,26
16. Chính sách tín dụng
Nếu chi phí đă ng ký cơ quan tín dụ ng thấ p hơn khoả n tiết kiệm từ việc thu hồ i
nợ xấ u, thì cô ng ty nên thuê cơ quan nà y.
- Chi phí thuê = $750 + $10 x 600 = $6.750
- Khoả n tiết kiệm từ thu hồ i nợ xấ u = $525 x 600 x 4% = $12.600
Do đó , khoả n tiết kiệm rò ng củ a cô ng ty là :
Khoả n tiết kiệm rò ng = $12.600 – 6.750 = $5.850
 Cô ng ty nên thuê cơ quan tín dụ ng.

9 ĐẶ NG THỊ THU HÀ

You might also like