Professional Documents
Culture Documents
Giấy phép đối với ngành nghề Tên giấy phép: Nơi cấp:
kinh doanh có điều kiện/Chứng Ngày cấp:
chỉ hành nghề Số giấy phép: Thời hạn hiệu lực:
Thời gian bắt đầu hoạt động
Ngành đăng ký chính
Vốn điều lệ đăng ký … triệu đồng
Người đại diện theo pháp luật Chức vụ
1.2. Thông tin Chủ sở hữu/thành viên góp vốn chính/Cổ đông lớn (từ 5% VĐL trở lên):
Số
Tỷ lệ Vốn góp Thời điểm
Stt Tên thành viên CMND/ Điện thoại Ghi chú
góp (%) (triệu đồng) góp vốn
CCCD
1.
2.
Mối quan hệ giữa các chủ sở hữu:
Người có khả năng ra quyết định đối với DN:
* Ghi chú: cột số CMND và điện thoại áp dụng đối với CSH là cá nhân.
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý, nguồn nhân lực
Danh sách thành viên Ban lãnh đạo, điều hành
Năm bắt Số
Năm Số năm kinh
Stt Tên thành viên Chức vụ đầu giữ CMND/ Điện thoại
sinh nghiệm
chức vụ CCCD
1.
2.
3.
Thông tin về nguồn nhân lực
3.1. Bảng tổng hợp số liệu tài chính của khách hàng
3.1.1. Số liệu tài chính tóm tắt: (copy từ sheet Hotrophantich trên file excel Mẫu phân tích tài chính)
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
VLĐ ròng
Hệ số đòn bẩy
KNTT hiện hành
Vòng quay VLĐ
3.1.2. Số liệu tài chính đầy đủ: phần này có thể add file excel “Mẫu phân tích tài chính” vào (người xem sẽ click
vào đây để mở ra file excel đầy đủ).
3.2. Phân tích và đánh giá chỉ số tài chính: (copy từ sheet Hotrophantich trên file excel Mẫu phân tích tài chính).
3.2.1. Cấu trúc tài chính:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Hệ số đòn bẩy
VCSH/TNV
Vốn lưu động ròng
Trường hợp vốn lưu động ròng âm, cần phân tích ngắn gọn:
Lý do mất cân đối:
Kế hoạch khắc phục mất cân đối:
3.2.2. Khả năng thanh toán:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
KNTT hiện hành
KNTT nhanh
3.2.3. Tốc độ tăng trưởng:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Phân tích ngắn gọn:
Lý do doanh thu tăng/giảm mạnh (trên 20%):
Lý do VSCH tăng/giảm mạnh (trên 20%):
3.2.4. Cơ cấu chi phí:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Giá vốn/DT
CP Bán hàng/DT
CP QLDN/DT
CP Tài chính/DT
Chi phí khác/DT
3.2.5. Khả năng sinh lời:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
LN gộp/doanh thu
LN thuần/doanh thu
ROS
ROA
ROE
Trường hợp ROS (tỷ suất lợi nhuận sau thuế/doanh thu) âm, phân tích ngắn gọn:
Lý do công ty phát sinh lỗ:
Biện pháp khắc phục:
3.2.6. Hiệu quả hoạt động:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Vòng quay phải thu
Vòng quay phải trả
Vòng quay tồn kho
Trường hợp có công trình chậm tiến độ so với hợp đồng, phân tích ngắn gọn:
Lý do chậm tiến độ:
Kế hoạch dự kiến hoàn thành:
3.2.10. Phân tích các khoản mục khác (chiếm tỷ trọng từ 20%/TTS trở lên)
Khoản mục Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
1. Doanh thu
2. Lợi nhuận
3. Vòng quay vốn
4. Nhu cầu vốn
4.1.2. Hạn mức bảo lãnh:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
Tổng giá trị hợp đồng phát sinh nhu
1.
cầu bảo lãnh
2. Giá trị BL dự thầu/giá trị HĐ
3. Giá trị BL THHĐ/giá trị HĐ
4. Giá trị BL tạm ứng/giá trị HĐ
5. Giá trị BL thanh toán/giá trị HĐ
6. Giá trị BL bảo hành/giá trị HĐ
7. Doanh số bảo lãnh
4.1.3. Hạn mức L/C:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
1. Doanh thu
2. Tỷ lệ giá vốn/doanh thu (%)
3. Tỷ lệ L/C/giá vốn (%)
4. Vòng quay VLĐ
5. Doanh số L/C
4.1.4. Hạn mức chiết khấu: tương tự 4.1.1
4.1.5. Hạn mức/nhu cầu khác:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
1.
2.
3.
4.
5.
4.2. Cấp tín dụng ngắn hạn từng lần:
Stt Khoản mục Thông số Thông tin khác
Phương án sử dụng vốn
1. Loại hàng hóa mua bán
2. Bên bán Thời hạn thanh toán
3. Bên mua Thời hạn thanh toán
4. Nhu cầu vốn
- Vốn tự có
- Vốn vay
- Vốn khác
1. Loại dự án
2. Vị trí
3.
4.4.3. Dự toán đầu tư
Stt Khoản mục Dự toán (trđ) Đã thực hiện (trđ)
1. Chi phí đất
2. Chi phí xây dựng
- …
- …
3. Chi phí thiết bị
4. Chi phí lãi vay
5. Chi phí dự phòng
6. Chi phí khác
Tổng
Thuyết minh tóm tắt:
4.4.4. Cơ cấu vốn đầu tư
Stt Khoản mục Dự toán (trđ) Đã thực hiện (trđ)
1. Vốn chủ sở hữu
2. Vốn vay ngân hàng
3. Vốn khác
Tổng
Thuyết minh tóm tắt:
4.4.5. Thông số khai thác
Stt Khoản mục ĐVT Thông số
1. Đầu vào
…
2. Đầu ra
…
3. …
Thuyết minh tóm tắt:
4.4.6. Hiệu quả tài chính
Stt Khoản mục Kết quả
1. NPV
2. IRR
3. Thời gian hoàn vốn
4.4.7. Nguồn trả nợ:
Stt Khoản mục 0 1 2 3 4 …
1. Nguồn trả nợ
-
-
2. Nợ phải trả
-
-
3. Cân đối trả nợ
4.4.8. Độ nhạy: ĐVKD chỉ nêu các trường hợp dự án không đạt hiệu quả:
Stt Trường hợp NPV < 0 và IRR < Suất CK
1. Chỉ tiêu A Vd: A tăng 10%
2. Chỉ tiêu B Vd: giảm 10%
3. Chỉ tiêu A và B Vd: tăng 10% và B giảm 10%
Thuyết minh tóm tắt:
5.1. Thông tin giao dịch tại OCB (ĐVKD cập nhật số liệu trên hệ thống của OCB):
5.1.1. Tổng hợp thông tin giao dịch tại OCB:
Stt Loại giao dịch Thông tin giao dịch
1. Giao dịch tín dụng Có/Không Thời điểm bắt đầu giao dịch:
Chi tiết giao dịch Loại tiền Mức đã cấp Dư nợ/số dư Dư nợ quá hạn Thời gian đến hạn
- Hạn mức vay vốn
- Hạn mức L/C
- Vay trung/dài hạn
Tổng hạn mức rủi ro
2. Giao dịch tài khoản Có/Không Thời điểm bắt đầu giao dịch:
Chi tiết giao dịch Doanh số giao dịch
- Tiền gửi kỳ hạn
- Phát sinh Có
- Doanh số giải ngân
* Note: thu nhập thuần và biên độ sinh lời đưa vào phụ lục
5.1.2. Đánh giá lịch sử giao dịch tại OCB:
Thời gian đánh giá: từ ngày _ đến ngày __
Stt Tiêu chí đánh giá
Nội dung đánh giá Tóm tắt lý do chưa tuân thủ
Số lần trả nợ đúng hạn
1. Quá trình trả nợ gốc, lãi
Số lần trả chậm từ 01 ngày trở lên
Kết quả kiểm tra của
2. ☐ Có ☐ Không
Phòng GSTD/KTNB
Tính tuân thủ điều kiện Trường hợp có: lấy kết quả báo cáo
3.
phê duyệt Còn lại: ĐVKD tự đánh giá
5.2. Thông tin giao dịch với các TCTD khác:
5.2.1. Giao dịch tài khoản:
☐ Không xét
8.1. Tổng hạn mức tín dụng hiện tại và đề xuất: (ĐVT: triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương)
Tín dụng hiện tại Tín dụng đề xuất Thời hạn đề
Loại tín dụng
Tổng rủi ro Số dư Tổng rủi ro Đề xuất mới xuất mới
Tổng HMTD được bảo đảm bằng 100% tiền gửi tại OCB
HM vay vốn
Vay ngắn hạn
Vay TDH
Tổng
Tổng HMTD không được bảo đảm bằng 100% tiền gửi tại OCB
HM vay vốn
Vay ngắn hạn
Vay TDH
Tổng
8.2. Chi tiết đề xuất khoản tín dụng phê duyệt lần này:
8.2.1. Hạn mức vay vốn:
Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
Mục đích vay Bổ sung vốn lưu động kinh doanh ..…………………..................
Thời hạn hạn mức 12 tháng Thời hạn mỗi lần nhận nợ: tối đa ….. tháng
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
Lãi suất cho vay
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
Phương thức trả nợ Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ theo từng KƯNN
Hình thức giải ngân Chuyển khoản/ tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.2. Vay món ngắn hạn:
Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
Mục đích vay Bổ sung vốn lưu động kinh doanh ..…………………....................
Thời hạn vay ……. tháng
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
Lãi suất cho vay
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
Phương thức trả nợ Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ
Hình thức giải ngân Chuyển khoản/tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.3. Hạn mức mở L/C:
Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
Mục đích Nhập khẩu …………………. (tên hàng hóa/NVL)
Thời hạn hạn mức 12 tháng
Thời hạn mỗi L/C
Loại L/C Trả ngay/trả chậm Thời hạn trả chậm:……………
Tỷ lệ ký quỹ Tối thiểu …. % trị giá L/C
Mức cho vay Tối đa….% trị giá L/C
Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.4. Hạn mức chiết khấu:
Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
Thời hạn hạn mức 12 tháng
Thời hạn chiết khấu Tối đa không quá …… tháng
Đối với hình thức L/C: ….% giá trị bộ chứng từ
Mức chiết khấu
Đối với hình thức D/A; D/P: ….% giá trị bộ chứng từ
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
Lãi suất chiết khấu
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
Không có TSBĐ kèm điều kiện quản lý toàn bộ nguồn thu phát sinh từ các Hợp
Tài sản bảo đảm
đồng xuất khẩu, bộ chứng từ thanh toán theo phương thức L/C, D/P
8.2.5. Hạn mức bảo lãnh:
Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
Mục đích bảo lãnh Phục vụ hoạt động kinh doanh của Công ty
Loại bảo lãnh Bảo lãnh dự thầu, hoàn tạm ứng, thực hiện hợp đồng, thanh toán, bảo hành.
Thời hạn hạn mức 12 tháng Thời hạn mỗi thư bảo lãnh: tối đa ….. tháng
Bảo lãnh dự thầu: Ký quỹ tối thiểu ….% giá trị bảo lãnh.
Tỷ lệ ký quỹ Bảo lãnh thanh toán: Ký quỹ tối thiểu …..% giá trị bảo lãnh.
Các loại bảo lãnh khác: Ký quỹ tối thiểu …..% giá trị bảo lãnh.
Phí Theo quy định hiện hành của OCB.
Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
HM bảo lãnh
HM mở L/C
Khác
8.6. Giới hạn cấp tín dụng:
Tổng giá trị tín dụng cấp cho khách hàng này (bao gồm cả khoản tín dụng đang đề xuất) là … triệu đồng, và tổng
giá trị tín dụng cấp cho nhóm khách hàng liên quan là … triệu đồng, vì vậy khoản tín dụng này thuộc thẩm quyền
phê duyệt của…
8.7. Kết luận của ĐVKD:
☐ Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật
☐ Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp
☐ Khách hàng có phương án sử dụng vốn khả thi
☐ Khách hàng có khả năng tài chính để trả nợ