You are on page 1of 18

TỜ TRÌNH CẤP TÍN DỤNG

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Đơn vị trình Ngày lập


GĐ SME/CB/LC/FDI/P.ĐT Điện thoại
GĐ QHKH Điện thoại
CV QHKH Điện thoại

Phần 1. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1.1. Thông tin chung:


Tên khách hàng Mã CIF
Địa chỉ trụ sở chính
Số: Nơi cấp:
Giấy chứng nhận ĐKKD/Mã số
DN/Giấy phép đầu tư/Quyết Ngày cấp lần đầu: Thời hạn được phép hoạt động:
định thành lập … năm (trường hợp có giới hạn
Ngày cấp thay đổi lần thứ x: thời gian hoạt động)

Giấy phép đối với ngành nghề Tên giấy phép: Nơi cấp:
kinh doanh có điều kiện/Chứng Ngày cấp:
chỉ hành nghề Số giấy phép: Thời hạn hiệu lực:
Thời gian bắt đầu hoạt động
Ngành đăng ký chính
Vốn điều lệ đăng ký … triệu đồng
Người đại diện theo pháp luật Chức vụ
1.2. Thông tin Chủ sở hữu/thành viên góp vốn chính/Cổ đông lớn (từ 5% VĐL trở lên):
Số
Tỷ lệ Vốn góp Thời điểm
Stt Tên thành viên CMND/ Điện thoại Ghi chú
góp (%) (triệu đồng) góp vốn
CCCD
1.
2.
Mối quan hệ giữa các chủ sở hữu:
Người có khả năng ra quyết định đối với DN:
* Ghi chú: cột số CMND và điện thoại áp dụng đối với CSH là cá nhân.
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý, nguồn nhân lực
 Danh sách thành viên Ban lãnh đạo, điều hành
Năm bắt Số
Năm Số năm kinh
Stt Tên thành viên Chức vụ đầu giữ CMND/ Điện thoại
sinh nghiệm
chức vụ CCCD
1.
2.
3.
 Thông tin về nguồn nhân lực

TT.TTĐ & PDTD/QĐ-02/DN01 (00,12/07/2017)


CV QHKH:___________________ GĐ QHKH:___________________ GĐ KHDN:__________________ Trang 1/18
Khách hàng: _______________

Stt Loại lao động Số lượng Ghi chú


1. Nhân viên văn phòng
2. Nhân viên phân xưởng
Tổng

Phần 2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

2.1. Thông tin sản phẩm/dịch vụ:


Ngành nghề (theo mã Năm bắt Tỷ trọng/DT Trong đó: Xuất
Stt Tên sản phẩm
ngành quy định) đầu SXKD (%) khẩu (%)
1.
2.
 Mục tiêu, chiến lược của doanh nghiệp v/v phát triển sản phẩm/dịch vụ trong thời gian tới:
- KH có kinh doanh sản phẩm/ngành nghề mới hay không? Tỷ trọng mới dự kiến bao nhiêu? Cơ sở?
- KH có kế hoạch tăng/giảm tỷ lệ xuất khẩu hay không? Tỷ lệ mới dự kiến bao nhiêu? Lý do thay đổi?
2.2. Cơ sở vật chất – kỹ thuật:
Stt Mô tả tên/loại Diện tích/số lượng Tình trạng sở hữu Địa điểm/Mô tả hiện trạng
1. Văn phòng/cửa hàng
2. Kho hàng/nhà xưởng
3. Phương tiện vận tải
2.3. Thông tin về năng lực sản xuất (áp dụng đối với DN sản xuất với số tiền vay từ 10 tỷ đồng trở lên)
 Mô tả quy trình sản xuất của công ty:
Bước Tên bước Mô tả chi tiết
1.
2.
3.
 Máy móc thiết bị/dây chuyền sản xuất:
Stt Mô tả dây chuyền sản xuất chính Xuất xứ Năm SX Công suất thiết kế Công suất thực tế
1. …….
2. …….
3. …….
2.4. Thị trường đầu vào/Nhà cung cấp (trên 30% đầu vào hoặc 03 nhà cung cấp lớn nhất)
NVL/hàng Thời gian Phương thức Thời hạn
Stt Nhà cung cấp Tỷ trọng
hóa chính giao dịch thanh toán thanh toán
1.
2.
3.
 Tỷ lệ nhập khẩu: ???%
2.5. Thị trường đầu ra, mạng lưới phân phối (trên 30% đầu ra hoặc 03 khách hàng lớn nhất)

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 2/18


Khách hàng: _______________

Thời gian Phương thức Thời hạn


Stt Người mua Sản phẩm Tỷ trọng
giao dịch thanh toán thanh toán
1.
2.
3.
 Kênh bán hàng chính: trực tiếp/đại lý ? Số đại lý ?
 Tỷ lệ xuất khẩu: ???%

Phần 3. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nguồn số liệu phân tích:


Tiêu chí Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm ___
☐ Báo cáo hợp nhất ☐ Báo cáo hợp nhất ☐ Báo cáo hợp nhất
Loại báo cáo tài chính
☐ Báo cáo riêng lẻ ☐ Báo cáo riêng lẻ ☐ Báo cáo riêng lẻ
☐ BC kiểm toán ☐ BC kiểm toán ☐ BC kiểm toán
Bản chất số liệu tài chính
☐ BC nộp thuế ☐ BC nộp thuế ☐ BC điều hành
Đơn vị kiểm toán (nếu có)
Ý kiến của kiểm toán

3.1. Bảng tổng hợp số liệu tài chính của khách hàng
3.1.1. Số liệu tài chính tóm tắt: (copy từ sheet Hotrophantich trên file excel Mẫu phân tích tài chính)
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
VLĐ ròng
Hệ số đòn bẩy
KNTT hiện hành
Vòng quay VLĐ
3.1.2. Số liệu tài chính đầy đủ: phần này có thể add file excel “Mẫu phân tích tài chính” vào (người xem sẽ click
vào đây để mở ra file excel đầy đủ).
3.2. Phân tích và đánh giá chỉ số tài chính: (copy từ sheet Hotrophantich trên file excel Mẫu phân tích tài chính).
3.2.1. Cấu trúc tài chính:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Hệ số đòn bẩy
VCSH/TNV
Vốn lưu động ròng

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 3/18


Khách hàng: _______________

 Trường hợp vốn lưu động ròng âm, cần phân tích ngắn gọn:
 Lý do mất cân đối:
 Kế hoạch khắc phục mất cân đối:
3.2.2. Khả năng thanh toán:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
KNTT hiện hành
KNTT nhanh
3.2.3. Tốc độ tăng trưởng:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
 Phân tích ngắn gọn:
 Lý do doanh thu tăng/giảm mạnh (trên 20%):
 Lý do VSCH tăng/giảm mạnh (trên 20%):
3.2.4. Cơ cấu chi phí:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Giá vốn/DT
CP Bán hàng/DT
CP QLDN/DT
CP Tài chính/DT
Chi phí khác/DT
3.2.5. Khả năng sinh lời:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
LN gộp/doanh thu
LN thuần/doanh thu
ROS
ROA
ROE
 Trường hợp ROS (tỷ suất lợi nhuận sau thuế/doanh thu) âm, phân tích ngắn gọn:
 Lý do công ty phát sinh lỗ:
 Biện pháp khắc phục:
3.2.6. Hiệu quả hoạt động:
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
Vòng quay phải thu
Vòng quay phải trả
Vòng quay tồn kho

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 4/18


Khách hàng: _______________

Vòng quay VLĐ


Hiệu quả sử dụng TS
3.2.7. Phân tích chất lượng công nợ phải thu theo số liệu tài chính gần nhất:
Chỉ tiêu Đầu kỳ PS Nợ PS Có Cuối kỳ
Tổng
Giá trị công nợ chậm luân
chuyển n tháng
 Phân tích ngắn gọn:
 Lý do phát sinh nợ phải thu chậm luân chuyển n tháng:
 Kế hoạch/thời hạn thu hồi nợ chậm luân chuyển:
* Ghi chú: n tương ứng với thời điểm số liệu BCTC gần nhất. BCTC năm: n = 12, BCTC 30/06/…: n = 6
3.2.8. Phân tích chất lượng công nợ phải trả theo số liệu tài chính gần nhất:
Chỉ tiêu Đầu kỳ PS Nợ PS Có Cuối kỳ
Tổng
Giá trị công nợ chậm luân
chuyển n tháng
 Phân tích ngắn gọn:
 Lý do phát sinh nợ phải trả chậm luân chuyển n tháng:
 Kế hoạch/thời hạn thanh toán nợ chậm luân chuyển:
* Ghi chú: n tương ứng với thời điểm số liệu BCTC gần nhất. BCTC năm: n = 12, BCTC 30/06/…: n = 6
3.2.9. Phân tích chất lượng hàng tồn kho theo số liệu tài chính gần nhất:
a. Đối với thương mại/sản xuất:
Chỉ tiêu Đầu kỳ PS Nợ PS Có Cuối kỳ
Tổng
Hàng tồn kho chậm luân
chuyển n tháng
 Phân tích ngắn gọn:
 Lý do phát sinh hàng tồn kho chậm luân chuyển n tháng:
 Kế hoạch/thời hạn thanh lý hàng tồn kho chậm luân chuyển:
* Ghi chú: n tương ứng với thời điểm số liệu BCTC gần nhất. BCTC năm: n = 12, BCTC 30/06/…: n = 6
b. Đối với xây dựng:
Chủ đầu tư/Nhà thầu Ngày ký Thời Giá trị đã thực
Công trình Giá trị HĐ
chính HĐ hạn HĐ hiện

 Trường hợp có công trình chậm tiến độ so với hợp đồng, phân tích ngắn gọn:
 Lý do chậm tiến độ:
 Kế hoạch dự kiến hoàn thành:
3.2.10. Phân tích các khoản mục khác (chiếm tỷ trọng từ 20%/TTS trở lên)
Khoản mục Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 5/18


Khách hàng: _______________

 Phân tích ngắn gọn các điểm cần lưu ý:

Phần 4. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÍN DỤNG

4.1. Cấp tín dụng hạn mức:


4.1.1. Hạn mức vay vốn:
a. Bảng tính kế hoạch kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động: (copy bảng tính toán nhu cầu vốn lưu động theo
hạn mức từ sheet HMTD trên file excel Mẫu phân tích tài chính).
Nhu cầu VLĐ theo số Nhu cầu VLĐ theo số liệu
Stt Khoản mục liệu bình quân quá khứ kế hoạch của KH Tăng/giảm
Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ Giá trị
1 Tổng doanh thu (kế hoạch)
Tốc độ tăng trưởng doanh thu
2 Tổng chi phí
2a Vật tư, NVL (có khấu hao)
2b Chi phí hoạt động
2c Chi phí lãi vay
2d Chi khác
3 Lợi nhuận
4 Số vòng quay VLĐ
Nhu cầu VLĐ cho 01 chu kỳ KD
5
(loại trừ khấu hao)
6 Kế hoạch VLĐ
6.1 Vốn tự có phục vụ kinh doanh
a) Vốn chủ sở hữu
b) Nợ, vay trung/dài hạn
c) (-) Tài sản dài hạn (hiện giá)
6.2 VTC tích lũy trong kỳ kế hoạch
Chi phí chờ phân bổ (khấu hao,
a)
thanh lý TSCĐ)
b) Lợi nhuận tích luỹ
6.3 Vốn tự huy động khác
6.4 Vốn chiếm dụng/ứng trước của KH
6.5 Nhu cầu vốn vay từ các TCTD
- Trong đó: Vay tại OCB
- Vay của các TCTD khác
b. Thuyết minh tóm tắt: căn cứ dự phóng doanh thu, lợi nhuận, vòng quay vốn, nhu cầu vốn.
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch % tăng trưởng Thuyết minh cơ cở

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 6/18


Khách hàng: _______________

1. Doanh thu
2. Lợi nhuận
3. Vòng quay vốn
4. Nhu cầu vốn
4.1.2. Hạn mức bảo lãnh:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
Tổng giá trị hợp đồng phát sinh nhu
1.
cầu bảo lãnh
2. Giá trị BL dự thầu/giá trị HĐ
3. Giá trị BL THHĐ/giá trị HĐ
4. Giá trị BL tạm ứng/giá trị HĐ
5. Giá trị BL thanh toán/giá trị HĐ
6. Giá trị BL bảo hành/giá trị HĐ
7. Doanh số bảo lãnh
4.1.3. Hạn mức L/C:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
1. Doanh thu
2. Tỷ lệ giá vốn/doanh thu (%)
3. Tỷ lệ L/C/giá vốn (%)
4. Vòng quay VLĐ
5. Doanh số L/C
4.1.4. Hạn mức chiết khấu: tương tự 4.1.1
4.1.5. Hạn mức/nhu cầu khác:
Stt Khoản mục Giá trị kế hoạch Thuyết minh cơ cở
1.
2.
3.
4.
5.
4.2. Cấp tín dụng ngắn hạn từng lần:
Stt Khoản mục Thông số Thông tin khác
Phương án sử dụng vốn
1. Loại hàng hóa mua bán
2. Bên bán Thời hạn thanh toán
3. Bên mua Thời hạn thanh toán
4. Nhu cầu vốn
- Vốn tự có
- Vốn vay
- Vốn khác

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 7/18


Khách hàng: _______________

Kế hoạch kinh doanh dự kiến


1. Doanh số bán
2. Doanh số mua
3. Chi phí lãi vay
4. Chi phí khác
5. Lợi nhuận
4.3. Cấp tín dụng đầu tư tài sản:
Stt Khoản mục Thông số Thuyết minh cơ cở
Phương án sử dụng vốn
1. Tên tài sản đầu tư
2. Giá trị tài sản đầu tư
3. Bên bán
4. Nhu cầu vốn
- Vốn tự có
- Vốn vay
- Vốn khác
Kế hoạch kinh doanh dự kiến Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm …
1. Doanh thu
2. Giá vốn
Trong đó: khấu hao
3. Chi phí hoạt động
Trong đó: khấu hao
4. Lãi vay
5. Lợi nhuận
Cân đối trả nợ Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm …
1. Nguồn trả nợ
- Lợi nhuận
- Khấu hao
2. Nợ gốc vay phải trả
3. Cân đối trả nợ
* Note: đây là tổng kết quả kinh doanh dự kiến của cả công ty sau khi mua tài sản.
4.4. Cấp tín dụng đầu tư dự án:
4.4.1. Pháp lý dự án
Stt Loại hồ sơ Ghi chú
1.
2.
3.
4.4.2. Thông tin dự án
Stt Khoản mục Mô tả

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 8/18


Khách hàng: _______________

1. Loại dự án
2. Vị trí
3.
4.4.3. Dự toán đầu tư
Stt Khoản mục Dự toán (trđ) Đã thực hiện (trđ)
1. Chi phí đất
2. Chi phí xây dựng
- …
- …
3. Chi phí thiết bị
4. Chi phí lãi vay
5. Chi phí dự phòng
6. Chi phí khác
Tổng
 Thuyết minh tóm tắt:
4.4.4. Cơ cấu vốn đầu tư
Stt Khoản mục Dự toán (trđ) Đã thực hiện (trđ)
1. Vốn chủ sở hữu
2. Vốn vay ngân hàng
3. Vốn khác
Tổng
 Thuyết minh tóm tắt:
4.4.5. Thông số khai thác
Stt Khoản mục ĐVT Thông số
1. Đầu vào

2. Đầu ra

3. …
 Thuyết minh tóm tắt:
4.4.6. Hiệu quả tài chính
Stt Khoản mục Kết quả
1. NPV
2. IRR
3. Thời gian hoàn vốn
4.4.7. Nguồn trả nợ:
Stt Khoản mục 0 1 2 3 4 …
1. Nguồn trả nợ
-

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 9/18


Khách hàng: _______________

-
2. Nợ phải trả
-
-
3. Cân đối trả nợ
4.4.8. Độ nhạy: ĐVKD chỉ nêu các trường hợp dự án không đạt hiệu quả:
Stt Trường hợp NPV < 0 và IRR < Suất CK
1. Chỉ tiêu A Vd: A tăng 10%
2. Chỉ tiêu B Vd: giảm 10%
3. Chỉ tiêu A và B Vd: tăng 10% và B giảm 10%
 Thuyết minh tóm tắt:

Phần 5. THÔNG TIN GIAO DỊCH VÀ QUAN HỆ TÍN DỤNG

5.1. Thông tin giao dịch tại OCB (ĐVKD cập nhật số liệu trên hệ thống của OCB):
5.1.1. Tổng hợp thông tin giao dịch tại OCB:
Stt Loại giao dịch Thông tin giao dịch
1. Giao dịch tín dụng Có/Không Thời điểm bắt đầu giao dịch:
Chi tiết giao dịch Loại tiền Mức đã cấp Dư nợ/số dư Dư nợ quá hạn Thời gian đến hạn
- Hạn mức vay vốn
- Hạn mức L/C
- Vay trung/dài hạn
Tổng hạn mức rủi ro
2. Giao dịch tài khoản Có/Không Thời điểm bắt đầu giao dịch:
Chi tiết giao dịch Doanh số giao dịch
- Tiền gửi kỳ hạn
- Phát sinh Có
- Doanh số giải ngân
* Note: thu nhập thuần và biên độ sinh lời đưa vào phụ lục
5.1.2. Đánh giá lịch sử giao dịch tại OCB:
Thời gian đánh giá: từ ngày _ đến ngày __
Stt Tiêu chí đánh giá
Nội dung đánh giá Tóm tắt lý do chưa tuân thủ
Số lần trả nợ đúng hạn
1. Quá trình trả nợ gốc, lãi
Số lần trả chậm từ 01 ngày trở lên
Kết quả kiểm tra của
2. ☐ Có ☐ Không
Phòng GSTD/KTNB
Tính tuân thủ điều kiện Trường hợp có: lấy kết quả báo cáo
3.
phê duyệt Còn lại: ĐVKD tự đánh giá
5.2. Thông tin giao dịch với các TCTD khác:
5.2.1. Giao dịch tài khoản:

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 10/18


Khách hàng: _______________

Thời gian đánh giá: từ ngày _ đến ngày __


Stt TCTD
Tiền gửi Dòng tiền Khác
1.
2.
3.
5.2.2. Giao dịch vay vốn (thông tin do KH cung cấp + thông tin CIC)
Số tiền cấp Dư nợ HT
Stt Khoản vay Nhóm nợ Thời hạn TSBĐ
(thông tin KH) (CIC ngày …)
Tên TCTD A
1. HM vay vốn
2. Vay NH
3. Vay TDH
Tổng cộng
Tên TCTD B
1. HM vay vốn
2. Vay NH
3. Vay TDH
Tổng cộng
* Note:
- Cột số tiền cấp theo phỏng vấn KH, các cột còn lại theo thông tin CIC.
- Tra CIC chi tiết:
KHCN – 06.Sản phẩm quan hệ tín dụng thể nhân chi tiết
KHDN – 16.Sản phẩm quan hệ tín dụng pháp nhân chi tiết
 Đánh giá lịch sử tín dụng:
o Nợ cần chú ý: theo CIC mục 2.7. Nợ cần chú ý trong vòng 12 tháng gần nhất.
o Nợ xấu: theo CIC mục 2.5.Lịch sử nợ xấu tín dụng trong 05 năm gần nhất.
o Nợ thẻ: theo CIC mục 2.6.Lịch sử chậm thanh toán thẻ tín dụng trong 03 năm gần nhất.

Phần 6. XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG

6.1. Xếp hạng Khách hàng và Chính sách áp dụng:


Phân khúc KH Lịch sử giao dịch với OCB ☐ KH cũ ☐ KH mới
Xếp hạng KH Xếp hạng KH thuộc miền ☐ Cấp tín dụng ☐ Không cấp tín dụng
6.2. Đánh giá điều kiện Chính sách tín dụng theo XHTD:
TT Tiêu chí Theo quy định Thực tế KH Đánh giá
☐ Đạt ☐ Không đạt
1. Giới hạn cấp TD
☐ Không xét
☐ Đạt ☐ Không đạt
2. Tỷ lệ tài trợ vốn
☐ Không xét
3. Thời hạn cho vay tối đa ☐ Đạt ☐ Không đạt

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 11/18


Khách hàng: _______________

☐ Không xét

Tỷ lệ ký quỹ phát hành ☐ Đạt ☐ Không đạt


4.
bảo lãnh ☐ Không xét
☐ Đạt ☐ Không đạt
5. Tỷ lệ ký quỹ phát hành L/C
☐ Không xét

Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ ☐ Đạt ☐ Không đạt


6.
theo phân loại ☐ Không xét

Tỷ lệ cho vay/giá trị KPT, ☐ Đạt ☐ Không đạt


7.
Quyền đòi nợ ☐ Không xét

☐ Đạt ☐ Không đạt


8. Cho vay không có TSBĐ
☐ Không xét
 Lý do đề xuất ngoại lệ:
6.3. Đánh giá điều kiện sản phẩm/chương trình riêng (nêu rõ tên sản phẩm/chương trình):
TT Tiêu chí Theo quy định Thực tế KH Đánh giá
1. ☐ Đạt ☐ Không đạt
2. ☐ Đạt ☐ Không đạt

3. ☐ Đạt ☐ Không đạt

4. ☐ Đạt ☐ Không đạt

5. ☐ Đạt ☐ Không đạt

6. ☐ Đạt ☐ Không đạt

7. ☐ Đạt ☐ Không đạt

8. ☐ Đạt ☐ Không đạt


 Lý do đề xuất ngoại lệ:

Phần 7. THÔNG TIN NGƯỜI LIÊN QUAN VỚI KHÁCH HÀNG

7.1. Danh sách những Người liên quan


A Khách hàng góp vốn vào Pháp nhân/Tổ chức/Dự án khác (tỷ lệ góp từ 5% trở lên):
Stt Tên pháp nhân ĐKKD Vốn điều lệ Số tiền góp Tỷ lệ Vay tại OCB
1.
B Cá nhân/Tổ chức/Pháp nhân góp vốn vào Khách hàng (tỷ lệ góp từ 5% trở lên):
Stt Tên cá nhân/tổ chức CMND/ĐKKD Vốn điều lệ Số tiền góp Tỷ lệ Vay tại OCB
1.
C Cá nhân/Tổ chức/Pháp nhân có quyền chi phối đến Khách hàng:
Stt Tên cá nhân/tổ chức CMND/ĐKKD Mối quan hệ với Khách hàng Vay tại OCB
1.
7.2. Quan hệ của những Người liên quan tại OCB:
Stt Nhóm nợ TSBĐ

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 12/18


Khách hàng: _______________

Tên công ty/cá Tổng mức Tổng dư nợ Lý do chậm trả


Loại TS Giá trị
nhân có liên quan cấp tối đa (ngày …) nợ (nếu có)
1. A
2. B
Tổng cộng
 Nhận xét:
 Quá trình thanh toán nợ vay của Nhóm KH ☐ Đúng hạn ☐ Chưa đúng hạn
 Tình trạng dư nợ hiện tại của Nhóm KH ☐ Nhóm 1 ☐ Nhóm 2 - 5
 Giải trình nguyên nhân/biện pháp giải quyết nợ không đủ tiêu chuẩn, nếu có:
7.3. Thông tin CIC của những Người liên quan (theo CIC ngày ....):

Tên công ty/cá Tổng Nhóm nợ Lịch sử Lý do chậm trả


Stt
nhân có liên quan dư nợ cao nhất Nợ cần chú ý Nợ xấu
1. A
2. B
Tổng cộng

Phần 8. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT

8.1. Tổng hạn mức tín dụng hiện tại và đề xuất: (ĐVT: triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương)
Tín dụng hiện tại Tín dụng đề xuất Thời hạn đề
Loại tín dụng
Tổng rủi ro Số dư Tổng rủi ro Đề xuất mới xuất mới

Tổng HMTD được bảo đảm bằng 100% tiền gửi tại OCB
 HM vay vốn
 Vay ngắn hạn
 Vay TDH
Tổng
Tổng HMTD không được bảo đảm bằng 100% tiền gửi tại OCB
 HM vay vốn
 Vay ngắn hạn
 Vay TDH
Tổng
8.2. Chi tiết đề xuất khoản tín dụng phê duyệt lần này:
8.2.1. Hạn mức vay vốn:
 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích vay Bổ sung vốn lưu động kinh doanh ..…………………..................
 Thời hạn hạn mức 12 tháng Thời hạn mỗi lần nhận nợ: tối đa ….. tháng
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
 Lãi suất cho vay
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
 Phương thức trả nợ Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ theo từng KƯNN

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 13/18


Khách hàng: _______________

 Hình thức giải ngân Chuyển khoản/ tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.2. Vay món ngắn hạn:
 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích vay Bổ sung vốn lưu động kinh doanh ..…………………....................
 Thời hạn vay ……. tháng
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
 Lãi suất cho vay
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
 Phương thức trả nợ Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ
 Hình thức giải ngân Chuyển khoản/tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.3. Hạn mức mở L/C:
 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích Nhập khẩu …………………. (tên hàng hóa/NVL)
 Thời hạn hạn mức 12 tháng
 Thời hạn mỗi L/C
 Loại L/C Trả ngay/trả chậm Thời hạn trả chậm:……………
 Tỷ lệ ký quỹ Tối thiểu …. % trị giá L/C
 Mức cho vay Tối đa….% trị giá L/C
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.4. Hạn mức chiết khấu:
 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Thời hạn hạn mức 12 tháng
 Thời hạn chiết khấu Tối đa không quá …… tháng
 Đối với hình thức L/C: ….% giá trị bộ chứng từ
 Mức chiết khấu
 Đối với hình thức D/A; D/P: ….% giá trị bộ chứng từ
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
 Lãi suất chiết khấu
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
Không có TSBĐ kèm điều kiện quản lý toàn bộ nguồn thu phát sinh từ các Hợp
 Tài sản bảo đảm
đồng xuất khẩu, bộ chứng từ thanh toán theo phương thức L/C, D/P
8.2.5. Hạn mức bảo lãnh:
 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích bảo lãnh Phục vụ hoạt động kinh doanh của Công ty
 Loại bảo lãnh Bảo lãnh dự thầu, hoàn tạm ứng, thực hiện hợp đồng, thanh toán, bảo hành.
 Thời hạn hạn mức 12 tháng Thời hạn mỗi thư bảo lãnh: tối đa ….. tháng
 Bảo lãnh dự thầu: Ký quỹ tối thiểu ….% giá trị bảo lãnh.
 Tỷ lệ ký quỹ  Bảo lãnh thanh toán: Ký quỹ tối thiểu …..% giá trị bảo lãnh.
 Các loại bảo lãnh khác: Ký quỹ tối thiểu …..% giá trị bảo lãnh.
 Phí Theo quy định hiện hành của OCB.
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 14/18


Khách hàng: _______________

8.2.6. Vay trung/dài hạn:


 Số tiền ………… triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích vay ………………………………………………………………………………
 Thời hạn vay …… tháng Thời hạn rút vốn: …… tháng
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
 Lãi suất vay
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
 Lãi: trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần
 Phương thức trả nợ
 Gốc: trả đều hàng tháng/hàng quý
 Hình thức giải ngân Chuyển khoản/tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.7. Phát hành L/C từng lần:
 Số tiền .............................triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích Nhập khẩu …………………. (tên hàng hóa/NVL)
 Thời hạn L/C
 Loại L/C Trả ngay/trả chậm Thời hạn trả chậm:……………
 Tỷ lệ ký quỹ Tối thiểu …. % trị giá L/C
 Mức cho vay Tối đa….% trị giá L/C
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.2.8. Chiết khấu từng lần:
 Số tiền .............................triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Thời hạn chiết khấu Tối đa không quá …… tháng
o Đối với hình thức L/C: ….% giá trị bộ chứng từ
 Mức chiết khấu
o Đối với hình thức D/A; D/P: ….% giá trị bộ chứng từ
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm X tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại
 Lãi suất chiết khấu
thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu Y%/năm.
Không có TSBĐ kèm điều kiện quản lý toàn bộ nguồn thu phát sinh từ các Hợp đồng
 Tài sản bảo đảm
xuất khẩu, bộ chứng từ thanh toán theo phương thức L/C, D/P
8.2.9. Bảo lãnh từng lần:
 Số tiền .............................triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương
 Mục đích bảo lãnh Phục vụ hoạt động kinh doanh của Công ty
 Loại bảo lãnh Bảo lãnh dự thầu/hoàn tạm ứng/thực hiện hợp đồng/thanh toán/bảo hành.
 Thời hạn bảo lãnh tối đa ….. tháng
 Tỷ lệ ký quỹ
 Phí Theo quy định hiện hành của OCB.
 Tài sản bảo đảm Chi tiết theo mục ….. bên dưới.
8.3. Tài sản bảo đảm:
8.3.1. Tài sản đảm bảo cầm cố/thế chấp cho khoản cấp tín dụng hiện tại:
Mối quan hệ CSH Mức bảo Tỷ lệ bảo
STT Loại tài sản Giá trị đ/giá
TSBĐ với KH đảm đảm
Bất động sản

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 15/18


Khách hàng: _______________

Bất động sản tại thửa đất số………., tờ


bản đồ số………., địa chỉ…………….,
1.
thuộc sở hữu của …………, phân loại
………….
Phương tiện vận tải
Xe ô tô con/tải/bán tải/đầu kéo……, nhãn
hiệu…….., sản xuất năm…….., nhập khẩu
2. ……./sản xuất tại Việt Nam, BKS số ……
(nếu có), hình thành từ vốn vay hoặc thuộc
sở hữu của………., phân loại…………
Tài sản khác
3.
Tổng giá trị
8.3.2. Tài sản đảm bảo cầm cố/thế chấp cho khoản cấp tín dụng đề xuất:
Mối quan hệ CSH Mức bảo Tỷ lệ bảo
STT Loại tài sản Giá trị đ/giá
TSĐB với KH đảm đảm
Bất động sản
Bất động sản tại thửa đất số………., tờ
bản đồ số………., địa chỉ…………….,
1.
thuộc sở hữu của …………, phân loại
………….
Phương tiện vận tải
Xe ô tô con/tải/bán tải/đầu kéo……, nhãn
hiệu…….., sản xuất năm…….., nhập khẩu
2. ……./sản xuất tại Việt Nam, BKS số ……
(nếu có), hình thành từ vốn vay hoặc thuộc
sở hữu của………., phân loại…………
Tài sản khác
3.
Tổng giá trị
8.4. Điều kiện đề xuất khác quy định hiện hành
Điều kiện theo quy định cần Điều kiện đề xuất thay thế
Điều kiện Lý do đề xuất
thay thế điều kiện theo quy định
TSBĐ   
HM vay vốn   
HM bảo lãnh   
HM mở L/C   
Khác   
8.5. Điều kiện khác chưa có trong quy định hiện hành
Điều kiện Đề xuất Lý do đề xuất
TSBĐ  
HM vay vốn  

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 16/18


Khách hàng: _______________

HM bảo lãnh  
HM mở L/C  
Khác  
8.6. Giới hạn cấp tín dụng:
Tổng giá trị tín dụng cấp cho khách hàng này (bao gồm cả khoản tín dụng đang đề xuất) là … triệu đồng, và tổng
giá trị tín dụng cấp cho nhóm khách hàng liên quan là … triệu đồng, vì vậy khoản tín dụng này thuộc thẩm quyền
phê duyệt của…
8.7. Kết luận của ĐVKD:
☐ Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật
☐ Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp
☐ Khách hàng có phương án sử dụng vốn khả thi
☐ Khách hàng có khả năng tài chính để trả nợ

XÁC NHẬN VÀ ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT


Các Hồ sơ sau là một phần không thể tách rời của Tờ trình cấp tín dụng:
☐ Xếp hạng khách hàng
☐ Báo cáo thẩm định tài sản bảo đảm
☐ Phụ lục Phân tích tài chính (nếu có)
☐ Phụ lục Phân tích dự án của khách hàng (nếu có)

Đơn vị kinh doanh cam kết và khẳng định:


☐ Đã tiếp xúc, tìm hiểu khách hàng và xem xét đánh giá thông tin khách hàng đưa ra trong phương án vay
vốn, cùng các hồ sơ vay vốn do khách hàng cung cấp.
☐ Đã thực hiện kiểm tra, đối chiếu, đánh giá tính xác thực của thông tin, tài liệu (bản photocopy, bản sao y bản
chính do công ty phát hành, bản chứng thực do cấp có thẩm quyền chứng thực) là đúng với các tài liệu bản
gốc do khách hàng gửi; không cấu kết, thông đồng với khách hàng để làm giả mạo hồ sơ, tài liệu, thông tin.
☐ Những thông tin đánh giá khách hàng đã được ĐVKD cung cấp đầy đủ, trung thực, đúng thực tế, thẩm định
được và khách quan.
☐ Việc cấp tín dụng cho khách hàng theo nội dung đề nghị phê duyệt của ĐVKD tại Tờ trình này đảm bảo tuân
thủ đúng, đầy đủ quy định pháp luật.
☐ Ngoài nội dung đề xuất khác (nếu có) trong phần “Nội dung đề nghị phê duyệt”, việc cấp tín dụng cho
khách hàng tuân thủ đầy đủ các quy định hiện hành của OCB.
Sau khi phân tích và đánh giá toàn diện khách hàng, chúng tôi cùng thống nhất đồng ý cấp tín dụng cho khách
hàng với các nội dung và điều kiện đã trình bày trong Tờ trình này.
Chuyên viên QHKH
Họ và tên ……….
Số điện thoại ……….
Ngày ………. Ký tên:
Giám đốc QHKH
Họ và tên ……….
Số điện thoại ……….
Ngày ………. Ký tên:

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 17/18


Khách hàng: _______________

Giám đốc SME/CB/LC/FDI/P.ĐT


Điều kiện bổ sung (nếu có):
.................................................................................................................................................................................
Họ và tên ……….
Chức vụ ……….
Ngày ………. Ký tên:

CV QHKH:___________________ GĐ QHKH: ___________________ GĐ KHDN: _______________ Trang 18/18

You might also like