You are on page 1of 15

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT

CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5


Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 1/15

A. THÔNG TIN CHUNG


Cán bộ KH Họ và tên cán bộ Chi nhánh VCB Tên Chi nhánh
Cấp phê duyệt cuối cùng Ghi rõ cấp phê duyệt cuối
Khách hàng/Chủ VIẾT CIF M
Địa chỉ      
Lĩnh vực kinh Nêu
Hình thức sở hữu Nhà nước/ Tư nhân/ Cổ phần... - Mã cổ phiếu ...
Tổng tài sản       - Báo cáo tài Đã
Vốn Chủ sở hữu      
Đang quan hệ tín Liệt kê các TCTD
KQ phân loại nợ Nhóm ... - Mức TL ... tỷ VND
Xếp hạng tín dụng Theo VCB AA/A/... - ... tỷ VND
Theo Tổ chức bên ngoài - ... tỷ VND
- Theo CIC - NHNN      
- Khác (ghi rõ tên)      
Tóm tắt kết quả thẩm định của Phòng Khách hàng
Tên dự án      
Địa điểm đẩu tư      
Sản phẩm chính của Dự án      
Mục tiêu/Quy mô Dự án      
Tổng mức đầu tư Đơn vị tiền tệ
- Vốn tự có tham gia Đơn vị tiền tệ, chiếm tỷ lệ……..% Vốn đầu tư
- Vốn vay VCB dự kiến Đơn vị tiền tệ, chiếm tỷ lệ……..% Vốn đầu tư
- Vốn huy động từ nguồn khác Đơn vị tiền tệ, chiếm tỷ lệ……..% Vốn đầu tư
Nguồn trả nợ Nêu rõ cơ cấu nguồn trả nợ
Chính sách tín dụng hiện hành Phù hợp hay không?
Hồ sơ thủ tục Đầy đủ hợp lệ?
Dự án khả thi, hiệu quả Có hay không, cụ thể:
NPV (thời gian, suất chiết khấu) Đơn vị tiền tệ
IRR (thời gian) …% (so sánh với tỷ suất chiết khấu…%?)
Thời gian hoàn vốn vay          
Tóm tắt đề xuất của Phòng Khách hàng
Đồng ý cấp tín dụng Không đồng ý cấp tín dụng
với nội dung và các điều kiện chi tiết nêu tại phần D của Báo cáo này.

B. THÔNG TIN TỔNG QUAN VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỦ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 2/15
1. TỔNG QUAN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ
Đăng ký kinh doanh Số ĐKKD ngày cấp …/…/20… do
Quyết định thành Số QĐ thành lập/chuyển đổi ngày cấp …/…/20… do
Các sự kiện/mốc thời
Danh mục hồ sơ pháp lý Chủ đầu tư như nêu tại Phụ lục – Mục 1.
Nhận xét:
- Có đủ các điều kiện pháp lý để vay vốn ngân hàng hay không?
- Hồ sơ pháp lý của Chủ đầu tư cần bổ sung (nếu có)?
1. CƠ CẤU VỐN CHỦ SỞ HỮU HIỆN TẠI (nếu khách hàng có nhiều hơn 01 chủ sở hữu)
Đơ
TT Tổ chức/Cá nhân góp vốn Vốn điều lệ Vốn đã góp đến
Số tiền Tỉ lệ Số tiền Tỉ lệ
1 00 00 00 00
2 00 00 00 00
3 00 00 00 00
Tổn 00 100% 00 100%
1. PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
1.1. Tổ chức và quản lý
- Mô tả và đánh giá cơ cấu tổ chức của khách hàng.
- Mô tả chiến lược kinh doanh và đánh giá tính hợp lý, hiệu quả; phương thức qu ản tr ị doanh nghi ệp
trong nội bộ để đạt được chiến lược kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, tài chính.
- Mô tả và đánh giá môi trường, hệ thống kiểm soát nội bộ: Cơ cấu tổ chức, phương thức hoạt động
- Các vị trí lãnh đạo chủ chốt của khách hàng:
Chức vụ Họ tên Lĩnh vực Tuổi Trình độ Số năm Thời gian bổ
- CT HĐQT TS/ThS/ĐH …/20…
- TGĐ/GĐ
- PTGĐ/PGĐ
- Kế toán trưởng
-…
- Trưởng ban QLDA
Ghi chú: Số năm công tác là thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý hiện tại.
1.
1.1. Đánh giá khả năng, kinh nghiệm của chủ đầu tư/nhân sự chủ chốt trong lĩnh vực đầu tư của Dự
án
- Trình độ chuyên môn, học vấn; kinh nghiệm, thành tích, danh tiếng;
- Khả năng quản lý, vận hành, hệ thống thông tin phục vụ quản lý...
- Quan hệ với các bên: cơ quan hữu quan, địa phương, nhà thầu, nhà cung cấp, bên tiêu th ụ s ản ph ẩm c ủa
Dự án…
- Khả năng kiểm soát được nguồn, giá
- Khả năng bán hàng
- ...
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 3/15
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH HÀNG (nếu có)
SẢN PHẨM & Tên, số lượng, thương hiệu, đặc tính, chủng loại sản phẩm & dịch v ụ chính: Nh ững s ản
DỊCH VỤ CHÍNH phẩm, dịch vụ chiếm tỷ lệ nhất định trong tổng doanh thu (những sản phẩm d ịch v ụ có
tỷ trọng quá nhỏ không cần nêu)
Vị thế và danh tiếng trên thị trường: Vị thế/ Thị phần / Đối thủ cạnh tranh chính (trình bày
CƠ SỞ & NĂNG Tổng số lao động bình quân
LỰC SẢN XUẤT Tổng số đơn vị thành viên
KINH DOANH Cơ sở sản xuất: Nhà xưởng, Dây chuyền công nghệ, hệ thống, mạng lưới phân phối... của
khách hàng (gồm cả thông tin về quyền sở hữu)
QUAN HỆ VỚI Thị trường tiêu thụ, thị trường xuất khẩu chính
BÊN MUA, TIÊU Kênh phân phối: Loại và cơ cấu kênh phân phối; Các khách hàng mua, phân ph ối chính
THỤ SẢN (liệt kê 03 nhà cung cấp lớn nhất); mức độ tập trung, phụ thuộc.
PHẨM, DỊCH VỤ Phương thức giao dịch, bán hàng, điều kiện thanh toán (trả ngay, trả chậm, L/C…)
QUAN HỆ VỚI Tên, số lượng, chủng loại nguyên vật liệu, hàng hóa được cung cấp chủ yếu.
BÊN CUNG CẤP Thị trường cung cấp, số lượng, tên các nhà cung cấp NVL ( liệt kê 03 khách hàng mua lớn
SẢN PHẨM, nhất), hàng hoá chủ yếu
DỊCH VỤ Quan hệ với nhà cung cấp – Mức độ uy tín / Phương thức mua / Điều ki ện tr ả ch ậm / Các
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG (nếu có)
Các Báo cáo tài chính chưa được/đã được kiểm toán bởi...
Chi tiết theo Phụ lục tài chính khách hàng đính kèm và là bộ phận không tách rời của báo cáo này.
1.
1.1. Tăng trưởng
Chỉ tiêu Đơn vị: tỷ Đơn vị:%
Năm… Năm… Năm… Năm… Năm… Năm…
- Tổng tài sản
- Vốn chủ sở hữu
- Doanh thu thuần
- Lợi nhuận HĐSXKD
- Lợi nhuận sau thuế

Phân tích, đánh giá: (đối với từng chỉ tiêu)
- Các nguyên nhân tăng trưởng chủ yếu
- Cơ cấu, xu hướng thay đổi trong doanh thu, lợi nhuận
(Lưu ý: xu hướng thay đổi từ các mặt hàng sản xuất, kinh doanh truyền thống và từ lĩnh vực
kinh doanh BĐS và đầu tư tài chính)
1.
1.1. Chất lượng tài sản
(Lựa chọn đánh giá chất lượng các khoản mục chiếm tỷ trọng lớn, có biến động lớn trên Bảng cân đối kế toán:
các khoản phải thu, hàng tồn kho, đầu tư tài chính, tài sản cố định, chi phí xây dựng cơ bản dở dang, phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu…)
Chỉ tiêu Đơn vị: tỷ Đơn vị:% so
Năm… Năm… Năm… Năm… Năm… Năm…
- Khoản phải thu
- Hàng tồn kho
- Đầu tư tài chính
- Phải trả người bán
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 4/15


Phân tích, đánh giá:
Đánh giá các khoản phải thu khách hàng
- Có tập trung vào một số khách hàng không, biện pháp thanh toán, qu ản lý ra sao, uy tín c ủa các khách
hàng này?
- Phải thu khó đòi: lý do phát sinh, thời điểm phát sinh, biện pháp xử lý, ảnh hưởng của phải thu khó đòi
lên tình hình tài chính (chỉ số thanh toán)
Đánh giá chất lượng hàng tồn kho
- Hàng tồn kho có luân chuyển bình thường không
- Tồn kho của doanh nghiệp có phù hợp định mức không
- Đánh giá giá trị hàng tồn kho: nguyên giá/ giá thị trường/ chênh lệch giảm giá
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Hàng tồn kho kém phẩm chất khó tiêu thụ, biện pháp xử lý, ảnh hưởng của tồn kho khó tiêu th ụ lên tình
hình tài chính (chỉ số thanh toán).
Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn/dài hạn
- Cổ phiếu, trái phiếu: giá mua, mệnh giá, giá thị trường hiện tại.
- Đầu tư vào công ty con:
- Góp vốn liên doanh, liên kết:
Đánh giá các khoản phải trả người bán / nhà cung cấp / phải trả khác
- Có tập trung vào một số khách hàng không, biện pháp thanh toán, qu ản lý ra sao, bi ện pháp tr ả ch ậm
như thế nào?
- Có khoản phải trả quá hạn: lý do phát sinh, biện pháp xử lý, đối ứng của phải trả này trên phần tài s ản là
gì. Ảnh hưởng lên tình hình tài chính (chỉ số thanh toán), chỉ số nợ như thế nào?

(Lưu ý: đánh giá và phân tích về cơ cấu TSCĐ, TSLĐ phục vụ cho (i) Lĩnh vực SX – KD truyền
thống, (ii) Bất động sản, (iii) Đầu tư tài chính và tương ứng phần nguồn vốn tài trợ cho các khoản mục
này. Qua đó, xác định tính cân đối trong cơ cấu tài chính của doanh nghiệp (xem xét tổng thể, xem xét
trong lĩnh vực SX – KD chính). Chú ý có phát sinh tình trạng vốn vay ngắn hạn tài trợ cho bất động sản
hoặc đầu tư tài chính dài hạn?)
1.
1.1. Phân tích các chỉ số tài chính
Chỉ tiêu Kết quả Điểm theo HTXH
Năm nay Năm trước Năm nay
Thanh khoản Thanh toán hiện hành (lần) …/100
Thanh toán nhanh (lần) …/100
Hoạt động Vòng quay vốn lưu động …/100
Vòng quay hàng tồn kho …/100
Vòng quay các khoản phải thu …/100
Cân nợ Nợ phải trả/ Tổng tài sản …/100
Thu nhập LN sau thuế/VCSH (%) …/100
LN sau thuế/Tài sản (%) …/100
LN sau thuế/Doanh thu thuần (%) …/100
Phân tích, đánh giá: Đánh giá sự hợp lý của các chỉ số tài chính.
1.
1.1. So sánh với các khách hàng tương đương cùng ngành
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 5/15

Đơn vị: tỷ
Khách hàng VCSH Doanh thu Lợi nhuận ROA ROE XHTD GHTD

Ghi chú: Khách hàng được xem xét trên phương diện tương đương về quy mô Tài sản và/hoặc VCSH.
Nhận xét:…
1. QUAN HỆ CỦA KHÁCH HÀNG VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
1.1. Quan hệ tín dụng của khách hàng với các TCTD
Số liệu dư nợ vay các TCTD (tính đến …/…/20…):
Tên TCTD Hạn mức Dư nợ Biện pháp bảo đảm
Tỷ VND Triệu USD Tổng (tỷ quy
VCB
TCTD …
TCTD …
Tổng cộng
(Ghi rõ nguồn khai thác: trung tâm CIC và/hoặc khách hàng cung cấp,…)
- Đánh giá mức độ tín nhiệm của khách hàng trong quan hệ vay nợ các TCTD
- Kết quả PLN của khách hàng theo CIC (tính đến …/…/20…) :Nhóm nợ, nguyên nhân thay đổi bậc…
.1. Quan hệ của khách hàng với VCB
a. Tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng với VCB
Tình hình sử dụng GHTD trong kỳ và thực hiện các điều kiện (theo nội dung đã được phê duyệt tại báo cáo
… ngày …/…/20… bởi …/Thông báo phê duyệt GHTD số … ngày …/…/20.. của…, nếu có).
Đơn vị: tỷ VND
Loại hình vay GHTD Số dư Cam kết Lưu ý
Hiện tại Trung Cao nhất
GHTD ngắn hạn
Cho vay
Bảo lãnh

GHTD trung dài
Cho vay
Dự án đầu tư

GHTD đầu tư


TỔNG CỘNG
- Tình hình thực hiện các điều kiện GHTD (nếu có)
Điều kiện Kết quả thực hiện Ghi chú
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 6/15

- Đánh giá việc sử dụng GHTD (chi tiết theo từng sản phẩm) của khách hàng.
Tình hình giao dịch tín dụng cụ thể (tính đến …/…/20…)
Đơn vị: tỷ VND
STT Hợp đồng Loại HĐ Mục đích sử Giá trị Dư nợ Giá trị Biện pháp Ghi chú
1. (Số Hợp (Từng lần/ (Tóm tắt) (Các
2.

a. Kết quả phân loại nợ tại VCB (tính đến …/…/20…) :Nhóm nợ, nguyên nhân thay đổi bậc, uy tín trong
giao dịch với VCB…
b. Tình hình sử dụng các sản phẩm khác với VCB (Tình hình sử dụng tiền gửi, dịch vụ thanh toán trong
thời gian qua; lợi ích đem lại cho VCB; so sánh mức độ sử dụng dịch vụ của khách hàng tại VCB với các
TCTD khác…)
b.1. Quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng liên quan với VCB
Đơn vị: tỷ VND
TT Khách hàng CIF GHTD Dư nợ đến
1 00
2 00
3 00
Phân tích, đánh giá
- Khả năng ảnh hưởng của nhóm khách hàng liên quan đối với khách hàng
- Các yếu tố rủi ro của toàn bộ nhóm khách hàng đối với VCB.
1. KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
(Chi tiết theo Bảng XHTD khách hàng đính kèm và là bộ phận không tách rời của báo cáo này).
Kỳ trước Kỳ này
Theo hệ thống VCB
- Điểm Tài chính
- Điểm Phi Tài chính
Tổng điểm
Theo Tổ chức bên ngoài
- Theo CIC – NHNN
- Theo Tổ chức khác (ghi rõ)
Nhận xét: Lý do tăng/giảm điểm và xếp hạng tín dụng doanh nghiệp so với kỳ trước:
+ Lý do tăng/giảm điểm tài chính
+ Lý do tăng/giảm điểm phi tài chính

C. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1. THỦ TỤC VAY VỐN, HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
1.1. Hồ sơ đề nghị vay vốn của khách hàng
Danh mục hồ sơ đề nghị vay vốn như nêu tại Phụ lục – Mục 3.
Nhận xét:
- Hồ sơ đã đầy đủ? Cần bổ sung?
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 7/15
- Các văn bản đã được các cấp thẩm quyền ký duyệt phù hợp với Luật Doanh nghi ệp, Đi ều l ệ c ủa khách
hàng, Quy chế tài chính của khách hàng?
.1. Hồ sơ pháp lý dự án
Danh mục hồ sơ pháp lý Dự án như nêu tại Phụ lục – Mục 4.
Nhận xét: Căn cứ các Quy định hiện hành của pháp luật, NHNN và VCB, h ồ s ơ pháp lý c ủa D ự án đã đầy đủ,
hợp pháp, hợp lệ?
1. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY VỐN
1.1. Mô tả Dự án
- Tên Dự án:
- Địa điểm đầu tư:
- Sản phẩm:
- Mục tiêu /Quy mô: công suất…
- Tổng mức đầu tư:
- Công nghệ, quy trình sản xuất và thiết kế nhà máy:
- Kế hoạch xây dựng:
- Thị trường/nguồn cung cấp đầu vào:
- Thị trường tiêu thụ dự kiến:
- …
.1. Nội dung đề nghị vay vốn của khách hàng
Số tiền, thời hạn, lãi suất, phí, tài sản bảo đảm tín dụng, nội dung cam kết,…
1. THẨM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
1.1. Quy trình công nghệ, thiết bị sản xuất
Đánh giá về quy mô, mức độ phù hợp của công nghệ mà Dự án lựa chọn. Phân tích tính hi ện đại, ưu việt và
hạn chế của công nghệ. Phương án công nghệ, thiết bị xử lý chất thải, bảo vệ môi trường:
Nguồn gốc thiết bị, công nghệ: trong nước hay nhập khẩu; thiết bị mới hay c ũ; tên hãng và n ước s ản xu ất,
năm sản xuất.
Tổng giá trị thiết bị nhập khẩu: ….
Trong đó:
- Trị giá tài sản hữu hình (phần giá trị vật chất tài sản như thiết bị và phụ tùng thay th ế tính theo giá nh ập
CIF và chi phí vận chuyển tới nhà máy, chi phí lắp đặt, chạy thử...)
- Trị giá tài sản vô hình (phần phi vật chất như chi phí đào tạo, chuy ển giao k ỹ thu ật, phí hoa h ồng, chi
phí chuyên gia....).
So sánh với các dự án khác (nếu có):….
.1. Nguyên vật liệu đầu vào
Nguồn cung cấp nguyên vật liệu cho Dự án:
- Nguồn cung cấp các loại nguyên vật liệu chính, các lo ại nguyên li ệu ph ụ: giá c ả, chi phí có ổn định,
cạnh tranh không; số lượng, chủng loại có đáp ứng được cho thời gian vận hành Dự án không;
- Yêu cầu dự trữ nguyên vật liệu.
- Nguồn cung cấp bao bì, phụ tùng thay thế ...
.1. Nguồn cung cấp điện, nước, nhiên liệu
Hiện trạng cung cấp điện, nước, nhiên liệu của địa phương (đủ, thừa, thiếu), nguồn cung cấp có ổn định, bảo
đảm cho quá trình xây dựng, vận hành Dự án không? việc cung cấp đến mặt bằng nhà máy/ đơn vị có khó
khăn không?
Các giải pháp về nguồn cung cấp điện, cấp nước,thoát nước, nhiên li ệu để đảm b ảo phát huy t ối đa công
suất thiết bị và ổn định lâu dài. Cần xác định xem với đặc thù sản xuất của Dự án thì nhu c ầu về đi ện hay
nước hay nhiên liệu là lớn và quan trọng nhất, đơn vị đã có phương án hữu hi ệu về ngu ồn cung c ấp y ếu
tố đầu vào đó.
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 8/15
.1. Nguồn cung cấp lao động
Nhu cầu lao động cho dự án mới: cả số lượng và chất lượng.
Nguồn cung cấp lao động: Sử dụng lao động hiện có hay tuyển mới, giải quyết lao động dư thừa.
Trình độ lao động địa phương (trình độ văn hoá, ngành nghề truyền thống...), khả năng thu hút lao động t ừ
địa phương sở tại và các địa phương khác, công tác tuyển dụng, tổ chức đào t ạo như th ế nào?
Tình hình thu nhập bình quân của công nhân t ại địa phương, thu nhập bình quân c ủa nhân dân s ở t ại, thu
nhập bình quân của ngành nghề, tốc độ phát triển thu nhập trong một số năm gần đây để tính toán chi phí
đưa vào dự án cho phù hợp.
Đối với những Dự án đòi hỏi phải có đội ngũ lao động lành nghề, có trình độ chuyên môn thì cần phải có kế
hoạch hợp lý về phương án đào tạo nhân lực (trong và ngoài nước), thu hút nhân l ực có trình độ t ừ các
đơn vị khác cùng ngành, thuê chuyên gia, thuê nhà quản lý chuyên nghiệp…
.1. Các nhà thầu thực hiện Dự án
Công việc/Gói thầu Nhà thầu Trị giá Thời gian thực hiện

Nêu và phân tích năng lực, kinh nghiệm các nhà thầu và khả năng thực hiện các hợp đồng.
1. THỊ TRƯỜNG ĐẦU RA
Nhu cầu thị trường hiện tại và tương lai:
- Xác định thói quen, tập quán tiêu dùng, xác định thị trường trọng tâm, đối tượng khách hàng mục tiêu.
- Thị trường trong nước: lưu ý về tính chất mùa, thời vụ tiêu thụ, đặc điểm tiêu thụ theo vùng miền,…
- Thị trường xuất khẩu: thị trường xuất khẩu chủ yếu và các đặc tính của thị trường. Cần lưu ý đến kh ả
năng bị áp thuế nhập khẩu, thuế bán phá giá của các thị trường xuất khẩu chính.
- Phân tích về các sản phẩm thay thế trên thị trường (nếu có).
Nguồn cung của thị trường hiện tại và tương lai
- Xác định các nguồn cung cấp hiện nay:
 Nguồn cung cấp trong nước: Công suất, sản lượng các nhà máy hiện có (kể cả các sản phẩm thay
thế hoặc sản phẩm tương tự), Khả năng tự cung cấp trong dân (nếu có)
 Nguồn nhập khẩu: Nhập khẩu chính ngạch, nhập khẩu tiểu ngạch, nhập lậu
- Xác định nguồn cung cấp trong tương lai:
 Nguồn cung cấp trong nước: Các đơn vị hiện đang sản xuất và khả năng sẽ m ở r ộng công su ất,
Các đơn vị đang và sẽ được đầu tư mới (kể cả các liên doanh, khu công nghiệp, chế xuất...)
 Nguồn nhập khẩu: ước tính mức nhập khẩu (căn cứ vào tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm)
So sánh cung cầu và dự báo triển vọng: căn cứ vào số liệu hiện tại và dự báo về cung cầu, xác định tri ển
vọng tiêu thụ đối với thị trường sản phẩm của Dự án, nhận diện các đối thủ cạnh tranh chính.
Đánh giá phương án tiêu thụ sản phẩm của Dự án:
- Đánh giá khả năng cạnh tranh của sản phẩm:
o So sánh sản phẩm của Dự án với sản phẩm của các Dự án tương tự: xác định l ợi th ế v ề công
nghệ, về chất lượng, về giá thành, về cự ly tới địa bàn tiêu thụ, về danh tiếng đã xây d ựng được
từ trước đến nay, về trình độ quản lý,…
o Đánh giá tiềm năng xuất khẩu sản phẩm của Dự án thông qua so sánh kh ả n ăng c ạnh tranh v ới
sản phẩm của các nước cung cấp khác trên thế giới.
- Đánh giá tính hợp lý, khả thi của phương án tiêu thụ
o Phương án tiêu thụ của khách hàng (định vị khách hàng mục tiêu, thị trường tiêu thụ, marketing,
quảng bá, thiết lập mạng lưới kênh phân phối…)
o Đánh giá tính phù hợp của phương án tiêu thụ với đặc điểm sản phẩm, khả năng cạnh tranh trên
thị trường…?
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 9/15
1. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG, AN NINH, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Ô nhiễm trong quá trình xây dựng, vận hành Dự án và biện pháp giảm thiểu.
Các biện pháp phòng cháy chữa cháy, bảo đảm an ninh
1. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA DỰ ÁN
1.1. Tổng mức đầu tư của Dự án
Bảng tổng hợp chi phí đầu tư
Hạng mục Theo luận chứng của Theo CB KH/ĐTDA thẩm % thay đổi hoặc ghi chú

Tổng mức đầu tư


(Chi tiết nêu tại Bảng …)
Tính hợp lý, đầy đủ của các hạng mục trong tổng mức đầu tư
Tính hợp lý của các hạng mục chính: chi phí đất, nhà xưởng/công trình xây dựng, máy móc thiết bị
- Đối với MMTB: Suất đầu tư (giá trị đầu tư) MMTB / 1 đơn vị công suất (hoặc 1 đơn vị s ản l ượng) có
hợp lý không? so với các doanh nghiệp/dự án cùng loại thì có h ợp lý không? Công ngh ệ, giá tr ị, su ất
đầu tư như trên có hợp lý và đầy đủ không?...
- Đối với các công trình xây dựng trên đất: Cần đầu tư những công trình gì? hợp lý không? Suất đầu tư
cho 1 m2 xây dựng …
- Các khoản mục khác: Chi phí lãi vay trong thời gian thi công; Dự phòng phí được tính trên c ơ s ở nào?;
Vốn lưu động cho quá trình chạy thử, …
Suất đầu tư của Dự án: có hợp lý không; so sánh với các dự án cùng loại?
.1. Nguồn vốn đầu tư cho Dự án
Bảng tổng hợp chi phí đầu tư
Nguồn vốn Theo luận chứng của Theo CB KH/ĐTDA Tỷ lệ %
- Vốn tự có
- Vốn vay
- Huy động khác
Tổng nguồn vốn
Đánh giá khả năng thu xếp nguồn vốn:
- Khả năng thu xếp vốn của từng nguồn vốn, thời gian thu xếp có b ảo đảm ti ến độ th ực hi ện D ự án
không? lãi suất dự kiến?
- Nếu vay cổ đông, vay tổ chức cá nhân bên ngoài… thì phải có hợp đồng, cam kết tr ả n ợ g ồm s ố tiền, lãi
suất vay.
1. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA DỰ ÁN
Việc thẩm định hiệu quả và khả năng trả nợ của Dự án phải thể hiện bằng Bảng phân tích dòng tiền Dự án (FS)
để tính các hệ số NPV, IRR, thời gian hoàn vốn, độ nhạy của Dự án… Bảng FS là bộ phận bắt buộc phải đính
kèm báo cáo này.
1.
1.1. Giả định thông số đầu vào
Suất chiết khấu: Xác định chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) qua đó xác định suất chiết khấu (C ơ s ở
xây dựng suất chiết khấu, mức suất chiết khấu hợp lý của dự án)
Doanh thu của Dự án
- Sản lượng, công suất hàng năm của dự án được chủ đầu tư xây dựng trên cơ sở nào? Có h ợp lý không?
Tại sao? Nếu không hợp lý CB KH/ĐTDA đưa ra một căn cứ khác và lý giải việc đưa ra c ăn cứ này?
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 10/15
- Giá bán sản phẩm, dịch vụ: Giá bán sản phẩm dịch v ụ được ch ủ đầu t ư xây d ựng trên c ơ s ở nào? So
sánh với giá bán sản phẩm cùng loại, sản phẩm thay th ế trên th ị tr ường? D ự đoán m ức t ăng/gi ảm giá
bán có thể xảy ra? Do tác động bởi yếu tố gì?
Chi phí của Dự án
- Chi phí nguyên vật liệu chính: được tính theo % theo doanh thu hay % theo sản l ượng; Giá mua nguyên
vật liệu (Giá mua nguyên vật liệu do chủ đầu tư đưa ra có h ợp lý không? N ếu không, CB KH/ ĐTDA
đưa ra những con số hợp lý và giải thích tại sao đưa ra con số này?)
- Chi phí nguyên vật liệu phụ : Phân tích tương tự như NVL chính
- Chi phí năng lượng, nhiên liệu : Phân tích tương tự như NVL chính
- Chi phí nhân công sản xuất – kinh doanh chính: Phân tích, đánh giá s ố l ượng nhân công có h ợp lý
không? cần bổ sung chỉnh sửa gì? Chi phí bình quân cho 1 nhân công? Số lượng, chi phí nhân công h ợp
lý không? Tại sao? Nếu không, CB KH/ĐTDA đưa ra con số hợp lý.
- BHXH, BHYT, Kinh phí công đoàn: Xác định trên cơ sở chi phí tiền lương và theo quy định hi ện hành.
- Chi phí sản xuất trực tiếp khác :
 Gồm những chi phí nào?
 Đã đầy đủ chưa?
 Đánh giá tính hợp lý của những chi phí này.
- Chi phí sản xuất chung (quản lý sản xuất): Gồm những chi phí gì? Được tính trên % doanh thu, s ản
lượng sản xuất CBRR nhận định có hợp lý không, nếu không => CB KH/ ĐTDA đưa ra con s ố phù
hợp trong từng năm của dự án.
- Chi phí bán hàng: Phân tích tương tự Chi phí sản xuất chung
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phân tích tương tự Chi phí sản xuất chung
- Chi phí khấu hao TSCĐ: Cơ sở tính khấu hao (phù hợp với quy định hi ện hành không); th ời gian và
nguyên tắc khấu hao từng TSCĐ.
- Chi phí lãi vay: Bảng tính lịch trả nợ - lãi vay.
- Các chi phí khác…
.1. Hiệu quả tài chính dự án
NPV
IRR
Thời gian hoàn vốn đầu tư :
Thời gian hoàn vốn vay :
Điểm hòa vốn của dự án
Trường hợp NPV = 0 thì: Giá bán bao nhiêu? Sản lượng bao nhiêu?
.1. Phân tích độ nhạy của dự án
Xây dựng các trường hợp khác nhau có thể xảy ra trong trường h ợp thay đổi doanh thu, chi phí, t ăng gi ảm công
suất vận hành … Nhận xét về khả năng chịu đựng rủi ro khi các yếu tố trên biến động.
1. RỦI RO LIÊN QUAN ĐẾN CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Rủi ro pháp lý
Rủi ro xây dựng và công nghệ
Rủi ro vận hành
Rủi ro nguồn cung đầu vào
Rủi ro thị trường tiêu thụ sản phẩm
Rủi ro về môi trường và chính trị
Rủi ro về tỷ giá
Rủi ro về chính sách
Rủi ro về thay đổi kinh tế vĩ mô

1. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 11/15
Các biện pháp bảo đảm áp dụng (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh…)
Đánh giá tài sản bảo đảm
Tên Mô tả ngắn Giá Thời Cơ sở xác Khả Ghi chú
tài sản gọn tài sản trị điểm định định giá trị năng
giá phát mại

- Loại tài - Bảng giá
Đ
sản của UBND ã
tỉnh/tp k
- Chủ sở
hữu - Chứng thư ý
thẩm định H
- Mô tả ợ
giá
ngắn gọn p
hiện
Bên bảo lãnh: trạng
Phân
- ….
tích, đánh giá năng lực của Bên bảo lãnh
Cơ sở pháp lý của việc thế chấp / bảo lãnh.
Hồ sơ tài sản bảo đảm/văn bản bảo lãnh: như nêu tại Phụ lục – Mục 5
Tóm tắt tỉ lệ bảo đảm:
Loại GHTD Giá trị GHTD đề xuất Tỷ lệ bảo đảm tín dụng (%)

GHTDnh
Trong đó:
- Cho vay
- ....
GHTDtdh
Trong đó
- Cấp tín dụng DAĐT
- ....
1. CHÍNH SÁCH / HƯỚNG DẪN LIÊN QUAN CỦA VIETCOMBANK
- VCB có hạn chế, khuyến khích hay giới hạn cho vay đối với lĩnh vực/đối tượng dự án đầu tư?
- Khả năng giải ngân Dự án có ảnh hưởng gì tới tổng mức phê duyệt tín dụng của VCB đối với Chi nhánh
trong năm.

D. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1. KẾT LUẬN
- Phù hợp với Quy định Tín dụng hiện hành Phù hợp Không phù hợp
- Phù hợp với Chính sách Tín dụng của Phù hợp Không phù hợp
- Năng lực pháp lý của Chủ đầu tư Đủ điều kiện Không đủ điều kiện
- Hồ sơ pháp lý của Dự án Đầy đủ Chưa đầy đủ, cần hoàn thiện
- Tính khả thi, hiệu quả của Dự án Khả thi, hiệu quả Không khả thi, không hiệu quả
Thuận lợi và khó khăn chính của việc cấp tín dụng dự án đầu tư
- Thuận lợi
- Khó khăn
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 12/15
1. ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG DAĐT
Căn cứ phân tích và đánh giá Dự án, Phòng KH đề xuất như sau:
Đồng ý cấp tín dụng với các nội dung sau
Tổng trị giá cấp tín dụng Ghi bằng số Đơn vị tiền tệ
Phương thức tài trợ Đồng tài trợ với các
Mục đích cấp tín dụng Ghi rõ mục đích sử dụng
Thời hạn cấp tín dụng 00 tháng
Thời gian rút vốn 00 tháng
Thời gian ân hạn 00 tháng
Lãi suất Lãi suất trong hạn
Lãi suất cố định:
Lãi suất điều chỉnh: …
Lãi suất quá hạn…
Phí (nếu có) Phí cam kết Ghi rõ nếu
Phí trả nợ trước hạn Ghi rõ nếu
Phí khác Ghi rõ nếu
Kỳ hạn trả gốc và trả lãi Trả lãi
Trả gốc
Biện pháp bảo đảm tín dụng Ghi rõ biện pháp bảo
Điều kiện tiên quyết - Điều kiện về vốn tự
Các điều kiện tín dụng khác - …
Và đồng ý điều chỉnh/đề xuất GHTD như sau
Loại GHTD Giá trị Mục đích sử dụng Ngày
GHTD ngắn hạn tháng
GHTD trung dài hạn (bao gồm tháng
GHTD đầu tư TPDN tháng
TỔNG GHTD
Không đồng ý cấp tín dụng
Lý do: (Ghi rõ lý do)
Cán bộ KH Trưởng/Phó phòng KH

Khách hàng là người có liên Khách hàng là người có liên

PHẦN PHÊ DUYỆT


Khách hàng là người có liên quan của [cấp có thẩm quyền]
Khách hàng không phải là người có liên quan đến [cấp có thẩm quyền]

PHỤ LỤC. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM


STT Tài liệu Số văn bản Ngày lập Bản Bản
a)
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 13/15

1.1. Quyết định thành lập/chuyển đổi (nếu có)


1.2. GCN đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu
1.3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối
1.4. Điều lệ hoạt động của Khách hàng
1.5. Quyết định bổ nhiệm TGĐ/GĐ, Kế toán
1.6. Quy chế tài chính của khách hàng (nếu có)
1.7. …
a)
2.1. Bảng cân đối kế toán
2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính
a)
3.1. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ
3.2. Nghị quyết/BB HĐQT/HĐTV/TGĐ của DN
3.3. Các giấy tờ liên quan đến việc thu xếp đồng tài
3.4. …
a)
4.1. Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án
4.2. Giấy chứng nhận đầu tư
4.3. Quyết định đầu tư của Doanh nghiệp
4.4. Quyết định giao đất / cho thuê đất
4.5. Hợp đồng thuê đất
4.6. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
4.7. Giấy phép xây dựng
4.8. Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi
4.9 Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy
4.10 Giấy phép khai thác tài nguyên
4.11. …
a)
5.1. Giấy tờ pháp lý chứng nhận quyền sở hữu tài
5.2. Giấy chứng nhận bảo hiểm tài sản
5.3. Giấy cam kết thế chấp/cầm cố tài sản
5.4. …
a)
6.1 Phụ lục tài chính khách hàng thời điểm gần
6.2. Bảng XHTD khách hàng
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 14/15

6.3. Thông tin CIC (nếu có)


6.4. …
a)
7.1
7.2
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 15/15
Ghi chú: Danh sách này không được viết tay hoặc tẩy xoá và phải ghi rõ số văn bản, ngày trên văn bản, bản
gốc hay bản sao khi liệt kê.

You might also like