Professional Documents
Culture Documents
B. THÔNG TIN TỔNG QUAN VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỦ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 2/15
1. TỔNG QUAN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ
Đăng ký kinh doanh Số ĐKKD ngày cấp …/…/20… do
Quyết định thành Số QĐ thành lập/chuyển đổi ngày cấp …/…/20… do
Các sự kiện/mốc thời
Danh mục hồ sơ pháp lý Chủ đầu tư như nêu tại Phụ lục – Mục 1.
Nhận xét:
- Có đủ các điều kiện pháp lý để vay vốn ngân hàng hay không?
- Hồ sơ pháp lý của Chủ đầu tư cần bổ sung (nếu có)?
1. CƠ CẤU VỐN CHỦ SỞ HỮU HIỆN TẠI (nếu khách hàng có nhiều hơn 01 chủ sở hữu)
Đơ
TT Tổ chức/Cá nhân góp vốn Vốn điều lệ Vốn đã góp đến
Số tiền Tỉ lệ Số tiền Tỉ lệ
1 00 00 00 00
2 00 00 00 00
3 00 00 00 00
Tổn 00 100% 00 100%
1. PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
1.1. Tổ chức và quản lý
- Mô tả và đánh giá cơ cấu tổ chức của khách hàng.
- Mô tả chiến lược kinh doanh và đánh giá tính hợp lý, hiệu quả; phương thức qu ản tr ị doanh nghi ệp
trong nội bộ để đạt được chiến lược kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, tài chính.
- Mô tả và đánh giá môi trường, hệ thống kiểm soát nội bộ: Cơ cấu tổ chức, phương thức hoạt động
- Các vị trí lãnh đạo chủ chốt của khách hàng:
Chức vụ Họ tên Lĩnh vực Tuổi Trình độ Số năm Thời gian bổ
- CT HĐQT TS/ThS/ĐH …/20…
- TGĐ/GĐ
- PTGĐ/PGĐ
- Kế toán trưởng
-…
- Trưởng ban QLDA
Ghi chú: Số năm công tác là thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý hiện tại.
1.
1.1. Đánh giá khả năng, kinh nghiệm của chủ đầu tư/nhân sự chủ chốt trong lĩnh vực đầu tư của Dự
án
- Trình độ chuyên môn, học vấn; kinh nghiệm, thành tích, danh tiếng;
- Khả năng quản lý, vận hành, hệ thống thông tin phục vụ quản lý...
- Quan hệ với các bên: cơ quan hữu quan, địa phương, nhà thầu, nhà cung cấp, bên tiêu th ụ s ản ph ẩm c ủa
Dự án…
- Khả năng kiểm soát được nguồn, giá
- Khả năng bán hàng
- ...
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 3/15
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH HÀNG (nếu có)
SẢN PHẨM & Tên, số lượng, thương hiệu, đặc tính, chủng loại sản phẩm & dịch v ụ chính: Nh ững s ản
DỊCH VỤ CHÍNH phẩm, dịch vụ chiếm tỷ lệ nhất định trong tổng doanh thu (những sản phẩm d ịch v ụ có
tỷ trọng quá nhỏ không cần nêu)
Vị thế và danh tiếng trên thị trường: Vị thế/ Thị phần / Đối thủ cạnh tranh chính (trình bày
CƠ SỞ & NĂNG Tổng số lao động bình quân
LỰC SẢN XUẤT Tổng số đơn vị thành viên
KINH DOANH Cơ sở sản xuất: Nhà xưởng, Dây chuyền công nghệ, hệ thống, mạng lưới phân phối... của
khách hàng (gồm cả thông tin về quyền sở hữu)
QUAN HỆ VỚI Thị trường tiêu thụ, thị trường xuất khẩu chính
BÊN MUA, TIÊU Kênh phân phối: Loại và cơ cấu kênh phân phối; Các khách hàng mua, phân ph ối chính
THỤ SẢN (liệt kê 03 nhà cung cấp lớn nhất); mức độ tập trung, phụ thuộc.
PHẨM, DỊCH VỤ Phương thức giao dịch, bán hàng, điều kiện thanh toán (trả ngay, trả chậm, L/C…)
QUAN HỆ VỚI Tên, số lượng, chủng loại nguyên vật liệu, hàng hóa được cung cấp chủ yếu.
BÊN CUNG CẤP Thị trường cung cấp, số lượng, tên các nhà cung cấp NVL ( liệt kê 03 khách hàng mua lớn
SẢN PHẨM, nhất), hàng hoá chủ yếu
DỊCH VỤ Quan hệ với nhà cung cấp – Mức độ uy tín / Phương thức mua / Điều ki ện tr ả ch ậm / Các
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG (nếu có)
Các Báo cáo tài chính chưa được/đã được kiểm toán bởi...
Chi tiết theo Phụ lục tài chính khách hàng đính kèm và là bộ phận không tách rời của báo cáo này.
1.
1.1. Tăng trưởng
Chỉ tiêu Đơn vị: tỷ Đơn vị:%
Năm… Năm… Năm… Năm… Năm… Năm…
- Tổng tài sản
- Vốn chủ sở hữu
- Doanh thu thuần
- Lợi nhuận HĐSXKD
- Lợi nhuận sau thuế
…
Phân tích, đánh giá: (đối với từng chỉ tiêu)
- Các nguyên nhân tăng trưởng chủ yếu
- Cơ cấu, xu hướng thay đổi trong doanh thu, lợi nhuận
(Lưu ý: xu hướng thay đổi từ các mặt hàng sản xuất, kinh doanh truyền thống và từ lĩnh vực
kinh doanh BĐS và đầu tư tài chính)
1.
1.1. Chất lượng tài sản
(Lựa chọn đánh giá chất lượng các khoản mục chiếm tỷ trọng lớn, có biến động lớn trên Bảng cân đối kế toán:
các khoản phải thu, hàng tồn kho, đầu tư tài chính, tài sản cố định, chi phí xây dựng cơ bản dở dang, phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu…)
Chỉ tiêu Đơn vị: tỷ Đơn vị:% so
Năm… Năm… Năm… Năm… Năm… Năm…
- Khoản phải thu
- Hàng tồn kho
- Đầu tư tài chính
- Phải trả người bán
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 4/15
…
Phân tích, đánh giá:
Đánh giá các khoản phải thu khách hàng
- Có tập trung vào một số khách hàng không, biện pháp thanh toán, qu ản lý ra sao, uy tín c ủa các khách
hàng này?
- Phải thu khó đòi: lý do phát sinh, thời điểm phát sinh, biện pháp xử lý, ảnh hưởng của phải thu khó đòi
lên tình hình tài chính (chỉ số thanh toán)
Đánh giá chất lượng hàng tồn kho
- Hàng tồn kho có luân chuyển bình thường không
- Tồn kho của doanh nghiệp có phù hợp định mức không
- Đánh giá giá trị hàng tồn kho: nguyên giá/ giá thị trường/ chênh lệch giảm giá
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Hàng tồn kho kém phẩm chất khó tiêu thụ, biện pháp xử lý, ảnh hưởng của tồn kho khó tiêu th ụ lên tình
hình tài chính (chỉ số thanh toán).
Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn/dài hạn
- Cổ phiếu, trái phiếu: giá mua, mệnh giá, giá thị trường hiện tại.
- Đầu tư vào công ty con:
- Góp vốn liên doanh, liên kết:
Đánh giá các khoản phải trả người bán / nhà cung cấp / phải trả khác
- Có tập trung vào một số khách hàng không, biện pháp thanh toán, qu ản lý ra sao, bi ện pháp tr ả ch ậm
như thế nào?
- Có khoản phải trả quá hạn: lý do phát sinh, biện pháp xử lý, đối ứng của phải trả này trên phần tài s ản là
gì. Ảnh hưởng lên tình hình tài chính (chỉ số thanh toán), chỉ số nợ như thế nào?
…
(Lưu ý: đánh giá và phân tích về cơ cấu TSCĐ, TSLĐ phục vụ cho (i) Lĩnh vực SX – KD truyền
thống, (ii) Bất động sản, (iii) Đầu tư tài chính và tương ứng phần nguồn vốn tài trợ cho các khoản mục
này. Qua đó, xác định tính cân đối trong cơ cấu tài chính của doanh nghiệp (xem xét tổng thể, xem xét
trong lĩnh vực SX – KD chính). Chú ý có phát sinh tình trạng vốn vay ngắn hạn tài trợ cho bất động sản
hoặc đầu tư tài chính dài hạn?)
1.
1.1. Phân tích các chỉ số tài chính
Chỉ tiêu Kết quả Điểm theo HTXH
Năm nay Năm trước Năm nay
Thanh khoản Thanh toán hiện hành (lần) …/100
Thanh toán nhanh (lần) …/100
Hoạt động Vòng quay vốn lưu động …/100
Vòng quay hàng tồn kho …/100
Vòng quay các khoản phải thu …/100
Cân nợ Nợ phải trả/ Tổng tài sản …/100
Thu nhập LN sau thuế/VCSH (%) …/100
LN sau thuế/Tài sản (%) …/100
LN sau thuế/Doanh thu thuần (%) …/100
Phân tích, đánh giá: Đánh giá sự hợp lý của các chỉ số tài chính.
1.
1.1. So sánh với các khách hàng tương đương cùng ngành
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 5/15
Đơn vị: tỷ
Khách hàng VCSH Doanh thu Lợi nhuận ROA ROE XHTD GHTD
Ghi chú: Khách hàng được xem xét trên phương diện tương đương về quy mô Tài sản và/hoặc VCSH.
Nhận xét:…
1. QUAN HỆ CỦA KHÁCH HÀNG VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
1.1. Quan hệ tín dụng của khách hàng với các TCTD
Số liệu dư nợ vay các TCTD (tính đến …/…/20…):
Tên TCTD Hạn mức Dư nợ Biện pháp bảo đảm
Tỷ VND Triệu USD Tổng (tỷ quy
VCB
TCTD …
TCTD …
Tổng cộng
(Ghi rõ nguồn khai thác: trung tâm CIC và/hoặc khách hàng cung cấp,…)
- Đánh giá mức độ tín nhiệm của khách hàng trong quan hệ vay nợ các TCTD
- Kết quả PLN của khách hàng theo CIC (tính đến …/…/20…) :Nhóm nợ, nguyên nhân thay đổi bậc…
.1. Quan hệ của khách hàng với VCB
a. Tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng với VCB
Tình hình sử dụng GHTD trong kỳ và thực hiện các điều kiện (theo nội dung đã được phê duyệt tại báo cáo
… ngày …/…/20… bởi …/Thông báo phê duyệt GHTD số … ngày …/…/20.. của…, nếu có).
Đơn vị: tỷ VND
Loại hình vay GHTD Số dư Cam kết Lưu ý
Hiện tại Trung Cao nhất
GHTD ngắn hạn
Cho vay
Bảo lãnh
…
GHTD trung dài
Cho vay
Dự án đầu tư
…
GHTD đầu tư
…
TỔNG CỘNG
- Tình hình thực hiện các điều kiện GHTD (nếu có)
Điều kiện Kết quả thực hiện Ghi chú
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 6/15
- Đánh giá việc sử dụng GHTD (chi tiết theo từng sản phẩm) của khách hàng.
Tình hình giao dịch tín dụng cụ thể (tính đến …/…/20…)
Đơn vị: tỷ VND
STT Hợp đồng Loại HĐ Mục đích sử Giá trị Dư nợ Giá trị Biện pháp Ghi chú
1. (Số Hợp (Từng lần/ (Tóm tắt) (Các
2.
a. Kết quả phân loại nợ tại VCB (tính đến …/…/20…) :Nhóm nợ, nguyên nhân thay đổi bậc, uy tín trong
giao dịch với VCB…
b. Tình hình sử dụng các sản phẩm khác với VCB (Tình hình sử dụng tiền gửi, dịch vụ thanh toán trong
thời gian qua; lợi ích đem lại cho VCB; so sánh mức độ sử dụng dịch vụ của khách hàng tại VCB với các
TCTD khác…)
b.1. Quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng liên quan với VCB
Đơn vị: tỷ VND
TT Khách hàng CIF GHTD Dư nợ đến
1 00
2 00
3 00
Phân tích, đánh giá
- Khả năng ảnh hưởng của nhóm khách hàng liên quan đối với khách hàng
- Các yếu tố rủi ro của toàn bộ nhóm khách hàng đối với VCB.
1. KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
(Chi tiết theo Bảng XHTD khách hàng đính kèm và là bộ phận không tách rời của báo cáo này).
Kỳ trước Kỳ này
Theo hệ thống VCB
- Điểm Tài chính
- Điểm Phi Tài chính
Tổng điểm
Theo Tổ chức bên ngoài
- Theo CIC – NHNN
- Theo Tổ chức khác (ghi rõ)
Nhận xét: Lý do tăng/giảm điểm và xếp hạng tín dụng doanh nghiệp so với kỳ trước:
+ Lý do tăng/giảm điểm tài chính
+ Lý do tăng/giảm điểm phi tài chính
Nêu và phân tích năng lực, kinh nghiệm các nhà thầu và khả năng thực hiện các hợp đồng.
1. THỊ TRƯỜNG ĐẦU RA
Nhu cầu thị trường hiện tại và tương lai:
- Xác định thói quen, tập quán tiêu dùng, xác định thị trường trọng tâm, đối tượng khách hàng mục tiêu.
- Thị trường trong nước: lưu ý về tính chất mùa, thời vụ tiêu thụ, đặc điểm tiêu thụ theo vùng miền,…
- Thị trường xuất khẩu: thị trường xuất khẩu chủ yếu và các đặc tính của thị trường. Cần lưu ý đến kh ả
năng bị áp thuế nhập khẩu, thuế bán phá giá của các thị trường xuất khẩu chính.
- Phân tích về các sản phẩm thay thế trên thị trường (nếu có).
Nguồn cung của thị trường hiện tại và tương lai
- Xác định các nguồn cung cấp hiện nay:
Nguồn cung cấp trong nước: Công suất, sản lượng các nhà máy hiện có (kể cả các sản phẩm thay
thế hoặc sản phẩm tương tự), Khả năng tự cung cấp trong dân (nếu có)
Nguồn nhập khẩu: Nhập khẩu chính ngạch, nhập khẩu tiểu ngạch, nhập lậu
- Xác định nguồn cung cấp trong tương lai:
Nguồn cung cấp trong nước: Các đơn vị hiện đang sản xuất và khả năng sẽ m ở r ộng công su ất,
Các đơn vị đang và sẽ được đầu tư mới (kể cả các liên doanh, khu công nghiệp, chế xuất...)
Nguồn nhập khẩu: ước tính mức nhập khẩu (căn cứ vào tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm)
So sánh cung cầu và dự báo triển vọng: căn cứ vào số liệu hiện tại và dự báo về cung cầu, xác định tri ển
vọng tiêu thụ đối với thị trường sản phẩm của Dự án, nhận diện các đối thủ cạnh tranh chính.
Đánh giá phương án tiêu thụ sản phẩm của Dự án:
- Đánh giá khả năng cạnh tranh của sản phẩm:
o So sánh sản phẩm của Dự án với sản phẩm của các Dự án tương tự: xác định l ợi th ế v ề công
nghệ, về chất lượng, về giá thành, về cự ly tới địa bàn tiêu thụ, về danh tiếng đã xây d ựng được
từ trước đến nay, về trình độ quản lý,…
o Đánh giá tiềm năng xuất khẩu sản phẩm của Dự án thông qua so sánh kh ả n ăng c ạnh tranh v ới
sản phẩm của các nước cung cấp khác trên thế giới.
- Đánh giá tính hợp lý, khả thi của phương án tiêu thụ
o Phương án tiêu thụ của khách hàng (định vị khách hàng mục tiêu, thị trường tiêu thụ, marketing,
quảng bá, thiết lập mạng lưới kênh phân phối…)
o Đánh giá tính phù hợp của phương án tiêu thụ với đặc điểm sản phẩm, khả năng cạnh tranh trên
thị trường…?
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
CẤP TÍN DỤNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Mẫu 1.5
Phiên bản 004
Áp dụng từ ….
Số:… Ngày… tháng… năm… Trang 9/15
1. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG, AN NINH, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Ô nhiễm trong quá trình xây dựng, vận hành Dự án và biện pháp giảm thiểu.
Các biện pháp phòng cháy chữa cháy, bảo đảm an ninh
1. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA DỰ ÁN
1.1. Tổng mức đầu tư của Dự án
Bảng tổng hợp chi phí đầu tư
Hạng mục Theo luận chứng của Theo CB KH/ĐTDA thẩm % thay đổi hoặc ghi chú
GHTDnh
Trong đó:
- Cho vay
- ....
GHTDtdh
Trong đó
- Cấp tín dụng DAĐT
- ....
1. CHÍNH SÁCH / HƯỚNG DẪN LIÊN QUAN CỦA VIETCOMBANK
- VCB có hạn chế, khuyến khích hay giới hạn cho vay đối với lĩnh vực/đối tượng dự án đầu tư?
- Khả năng giải ngân Dự án có ảnh hưởng gì tới tổng mức phê duyệt tín dụng của VCB đối với Chi nhánh
trong năm.