You are on page 1of 6

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 01

1. Nội dung của “hạch toán” bao gồm: 7. Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản:
a. Quan sát, đo lường a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua
b. Tính toán, ghi chép vào.
c. Cung cấp thông tin. b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
d. Tất cả các câu đều đúng c. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương pháp nộp
thuế GTGT.

2. Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, 8. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
đối tượng nào được phân loại là chi phí: phương pháp trực tiếp, mua 5.000kg vật
a. Phải thu khách hàng. liệu, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
b. Chi phí trả trước ngắn hạn. 10.000đ/kg. Do thanh toán trước hạn nên
c. Phải trả người bán. doanh nghiệp được hưởng chiết khấu:
d. Giá vốn hàng bán. 3.000.000đ. Trị giá vật liệu nhập kho là:
a. 55.000.000
b. 50.000.000
c. 52.000.000
d. Tất cả các câu đều sai.
3. Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh 9. Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất vào tài
doanh, chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng khoản CPSX kinh doanh dở dang để tổng
và cung cấp dịch vụ được xác định qua hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm, kế
công thức: toán ghi:
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627.
- Các khoản giảm trừ doanh thu. b. Nợ TK 155/ Có TK 621, 622, 627.
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung c. Nợ TK 156/ Có TK 621, 622, 627.
cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán. d. Nợ TK 911/ Có TK 621, 622, 627.
c. Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí
tài chính.
d. Tất cả các câu đều sai.
4. Trường hợp nào sau đây không làm thay 10. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định
đổi số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của được ghi nhận vào:
bảng cân đối kế toán: a. Doanh thu bán hàng.
a. Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu đã b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. c. Thu nhập khác.
d. Doanh thu hoạt động tài chính.

1
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu
chưa thanh toán tiền cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân
hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
5. Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông 11. Kiểm tra chứng từ là:
thường được quy ước như sau: a. Kiểm tra hình thức, nội dung.
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh b. Kiểm tra tính trung thực, rõ ràng, đầy đủ.
giảm ghi bên có, số dư bên nợ c. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm vụ kinh tế tài chính phát sinh.
ghi bên nợ, số dư bên có d. Tất cả các câu đều đúng.
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi
nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi
nợ, không có số dư
6. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả 12. Theo hình thức nhật ký chung, các nghiệp
thông thường được quy ước như sau: vu kinh tế phát sinh được ghi chép đầu
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh tiên vào:
giảm ghi bên có, số dư bên nợ a. Tài khoản chữ T
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh b. Sổ cái
giảm ghi bên nợ, số dư bên có c. Sổ nhật ký
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi d. Bảng cân đối kế toán
nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm
ghi nợ, không có số dư

2
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 02

1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối 7. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu
tượng sử dụng thông tin kế toán: theo:
a. Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên a. Giá gốc.
trong đơn vị. b. Giá bán ước tính.
b. Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử c. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
dụng ở bên ngoài đơn vị. d. Tất cả các câu đều sai.
c. Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài
đơn vị.
d. Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử
dụng ở bên trong đơn vị.

2. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 5 8. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 7 pháp trực tiếp, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần chưa thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg. Do
thu được là 6,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản thanh toán trước hạn nên doanh nghiệp được
ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính hưởng chiết khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật liệu
với giá trị là: nhập kho là:
a. 5 tỷ đồng e. 55.000.000
b. 7 tỷ đồng f. 50.000.000
c. 6,5 tỷ đồng. g. 52.000.000
d. 6 tỷ đồng. h. Tất cả các câu đều sai
3. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân 9. Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:
đối kế toán được thể hiện qua phương trình: a. Tiền lương phải trả cho lao động trực tiếp
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn sản xuất sản phẩm.
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí b. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát phân xưởng.
sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh giảm c. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán
trong kỳ hàng.
d. Tất cả các câu đều sai d. Tất cả các câu đều đúng.
4. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân 10. Chi phí khấu hao thiết bị dùng cho cửa hàng
viên đi mua hàng” sẽ làm cho: giới thiệu sản phẩm được tính vào:
a. Một tài sản tăng, một tài sản giảm a. Chi phí sản xuất chung.
b. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng b. Chi phí bán hàng.
c. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm c. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Giá vốn hàng bán.

3
d. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn
giảm
5. Tài khoản dùng để: 11. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố
a. Phản ánh tình hình biến động của tài sản. cơ bản của một chứng từ kế toán là:
b. Phản ánh tình hình biến động của nguồn a. Tên, số hiệu chứng từ
vốn. b. Nội dung nghiệp vụ phát sinh.
c. Phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và c. Thời hạn thanh toán.
lợi nhuận. d. Tất cả các câu đều sai.
d. Tất cả các câu đều đúng.
6. Số dư của tài khoản tổng hợp bằng: 12. Sổ kế toán là:
a. Số dư của tất cả TK cấp 2. a. Công cụ để ghi chép
b. Số dư của tất cả TK cấp 1. b. Tổng hợp thông tin một cách có hệ thống
c. a và b đúng. c. Sổ tờ rời hoặc đóng quyển
d. a và b sai. d. Tất cả các câu đều đúng

4
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 03
1. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 5 tỷ 7. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của
đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 7 tỷ đồng, khách hàng” có nội dung:
trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là a. Phản ánh khoản phải thu của khách
6,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng hàng.
này trên báo cáo tài chính với giá trị là: b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của
e. 5 tỷ đồng khách hàng.
f. 7 tỷ đồng c. Khi lập Bảng cân đối kế toán được ghi
g. 6,5 tỷ đồng. bên phần Nợ phải trả thuộc Nguồn vốn
d. 6 tỷ đồng. tại mục “Người mua trả tiền trước”.
d. b và c đúng.
2. Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối 8. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu
tượng nào không được phân loại là tài sản: theo:
a. Tiền mặt. e. Giá gốc.
b. Phải thu khách hàng. f. Giá bán ước tính.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. g. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
d. Chi phí phải trả. d. Tất cả các câu đều sai.
3. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi 9. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị
số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của bảng cân trường đang biến động tăng, phương pháp tính
đối kế toán: giá trị hàng hóa xuất kho nào cho kết quả lợi
a. Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu đã thanh nhuận cao nhất:
toán bằng tiền gửi ngân hàng. a. Nhập trước, xuất trước
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
chưa thanh toán tiền cho người bán. c. Bình quân gia quyền di động
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân d. Tất cả các câu đều sai
hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
4. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản 10. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm:
cố định” được: a. Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ.
a. Ghi dương bên Tài sản của Bảng cân đối b. Thu thập - kiểm tra - xử lý.
kế toán. c. Tổng hợp - phân tích - đánh giá.
b. Ghi dương bên Nguồn vốn của Bảng cân d. Tất cả các câu đều đúng.
đối kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế
toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của Bảng cân
đối kế toán.
5
5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ là: 11. Có bao nhiêu phương pháp hạch toán hàng
a. Giá trị vật liệu đã dùng cho phân xưởng tồn kho:
sản xuất trong kỳ a. Một
b. Giá trị vật liệu đã dùng trong kỳ. b. Hai
c. Giá trị vật liệu đã dùng trực tiếp sản xuất c. Ba
sản phẩm trong kỳ. d. Bốn
d. Tất cả các câu đều sai.

6. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho 12. Chứng từ kế toán là:
chi bằng tiền mặt, kế toán ghi: a. Những giấy tờ liên quan đến các hoạt
a. Nợ TK 642/ Có TK 111. động khác nhau trong doanh nghiệp.
b. Nợ TK 641/ Có TK 111. b. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh
c. Nợ TK 152/ Có TK 112. nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và
d. Tất cả các câu đều sai. đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế
toán.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.

Đáp 01
1. d 2. d 3. b 4. a 5. a 6. b
7. d 8. a 9. a 10. c 11. d 12. c

Đáp 02

1. d 2. a 3. a 4. a 5. d 6. a
7. a 8. a 9. a 10. b 11. c 12. d

Đáp 03
1. a 2. d 3. a 4. c 5. c 6. d
7. d 8. a 9. a 10. a 11. b 12. b
6

You might also like