Professional Documents
Culture Documents
1
6 a. Quan sát, đo lường
Nội dung của “hạch toán” bao b. Tính toán, ghi chép
gồm: c. Cung cấp thông tin.
d. Tất cả các câu đều đúng
12 Trong các đối tượng kế toán cụ a. Phải trả cho người bán.
thể sau, đối tượng nào không b. Vay và nợ thuê tài chính.
được phân loại là nợ phải trả c. Nhận ký quỹ, ký cược.
d. Cầm cố, thế chấp.
2
13 a. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
Trong năm N, Công ty Mê Ly có
200.000.000 đồng.
tổng tài sản tăng lên 500.000.000 b. Tổng vốn chủ sở hữu giảm đi 200.000.000
đồng và tổng nợ phải trả tăng lên đồng.
300.000.000 đồng thì: c. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
800.000.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
3
18 Khi phát sinh một khoản chi tiêu
liên quan đến nhiều kỳ kế toán,
a. Giá gốc.
việc kế toán ghi nhận hết khoản b. Phù hợp.
chi vào chi phí của một kỳ kế c. Thận trọng.
toán là vi phạm nguyên tắc: d. Trọng yếu.
19 Phát biểu nào dưới đây không a. Cơ quan thuế là đối tượng sử dụng ở bên
đúng về đối tượng sử dụng thông trong đơnvị.
tin kế toán b. Khách hàng là đối tượng sử dụng ở bên
ngoài đơn vị
c. Nhà đầu tư tiềm năng là đối tượng sử
dụng ở bên ngoài đơn vị
d. Cơ quan thống kê là đối tượng sử dụng ở
bên ngoài đơn vị
20 Câu phát biểu nào sau đây sai a. Tài sản ngắn hạn = Nguồn vốn - Tài sản
dài hạn.
b. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ Phải trả.
c. Tài sản = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
21 Việc kế toán ghi chép và truyền
đạt những thông tin đo lường được a. Tổ chức kinh doanh.
bằng tiền được gọi là khái niệm b. Thước đo tiền tệ.
c. Hạch toán.
d. Tất cả các câu đều sai.
22 a. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho
khách hàng.
b. Mua thiết bị trả bằng tiền mặt.
Nợ phải trả phát sinh khi:
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã
mua.
d. Mua hàng hóa chưa thanh toán
4
23 Công ty có các dữ liệu kế toán
cuối năm như sau (ĐVT: triệu
đồng):
25 Trình tự các bước cần thực hiện a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi
để có được thông tin cung cấp chép.
cho các đối tượng sử dụng thông b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi
tin bao gồm: chép.
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan
sát.
d. Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính
toán
26 Hai chức năng chủ yếu của kế a. Thông tin và giám đốc.
toán là b. Phân tích và đánh giá.
c. Kiểm soát và thanh tra.
d. Đánh giá và thanh tra
5
27 Phát biểu nào sau đây không a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
đúng về nợ phải trả b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã
qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của
mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng
cách duy nhất là trả bằng tiền
28 Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ a. Phỏng vấn xin việc.
kinh tế mà kế toán phải thu thập, b. Ký hợp đồng lao động.
xử lý: c. Nhận hóa đơn tiền điện.
d. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
29 Phát biểu nào dưới đây không a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng
đúng về kế toán: quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng thước đo tiền
tệ
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết
về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng thước đo
tiền tệ
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
6
CHƯƠNG 2
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
1 Bảng cân đối kế toán là báo cáo a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
tài chính tổng hợp, phản ánh tình tại một thời điểm nhất định
hình: b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
c. Doanh thu và chi phí của đơn vị
d. Doanh thu, chi phí của đơn vị
trong một thời kỳ.
2 Lợi nhuận khác của doanh a. Phần chênh lệch giữa doanh thu
nghiệp được xác định là: tài chính và chi phí tài chính
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu
bán hàng với chi phí hoạt động.
c. Phần chênh lệch giữa thu nhập
khác với chi phí khác
d. Tất cả các câu đều đúng
3 Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
trước thuế trên báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ + doanh thu
hoạt động kinh được xác định hoạt động tài chính
b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
theo công thức:
cung cấp dịch vụ + doanh thu
hoạt động tài chính – chi phí tài
chính – chi phí bán hàng – chi
phí quản lý doanh nghiệp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
4 Tính chất cân đối quan trọng của a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
bảng cân đối kế toán được thể b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
hiện qua phương trình nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
Tổng phát sinh tăng trong kỳ -
Tổng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đều sai
5 Tính chất cân đối quan trọng của a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
báo cáo kết quả hoạt động kinh b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
doanh được thể hiện qua phương nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
trình:
Tổng phát sinh tăng - Tổng phát
sinh giảm
d. Tất cả các câu đều sai
7
6 Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng a. Một tài sản tăng, một tài sản
cho nhân viên đi mua hàng” sẽ giảm
làm cho: b. Một tài sản tăng, một nguồn
vốn tăng
c. Một tài sản giảm, một nguồn
vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng, một
nguồn vốn giảm
7 Việc lập báo cáo tài chính phải a. Sau khi khóa sổ kế toán.
căn cứ vào số liệu: b. Khi chưa khóa sổ kế toán.
c. Lấy từ chứng từ kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng
8 Trên báo cáo kết quả hoạt động a. Doanh thu bán hàng và cung cấp
kinh doanh, chỉ tiêu lợi nhuận dịch vụ - Các khoản giảm trừ
gộp về bán hàng và cung cấp doanh thu.
b. Doanh thu thuần về bán hàng và
dịch vụ được xác định qua công
cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng
thức: bán.
c. Doanh thu hoạt động tài chính -
Chi phí tài chính.
d. Tất cả các câu đều sai.
9 Trường hợp nào sau đây không a. Mua hàng hóa nhập kho 100
làm thay đổi số tổng cộng tài sản triệu đã thanh toán bằng tiền gửi
và nguồn vốn của bảng cân đối ngân hàng.
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
kế toán:
100 triệu chưa thanh toán tiền
cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
10 Trường hợp nào sau đây sẽ làm a. Mua nguyên vật liệu nhập kho
tổng tài sản và tổng nguồn vốn 100 triệu đã thanh toán bằng tiền
trên bảng cân đối kế toán cùng gửi ngân hàng.
tăng: b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
100 triệu chưa thanh toán tiền
cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
8
11 Trường hợp nào sau đây làm cho a. Mua tài sản cố định hữu hình
tổng tài sản và tổng nguồn vốn chưa thanh toán tiền.
của bảng cân đối kế toán cùng b. Chi tạm ứng cho cán bộ đi công
giảm: tác bằng tiền mặt.
c. Trả lương cho nhân viên bằng
tiền mặt.
d. Tất cả các câu đều sai.
12 Trường hợp nào sau đây làm a. Mua tài sản cố định 100 triệu đã
thay đổi tỷ trọng của tất cả các thanh toán bằng tiền gửi ngân
khoản mục trong bảng cân đối kế hàng.
b. Trả nợ cho người bán 50 triệu
toán:
bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Trích lợi nhuận để bổ sung quỹ
khen thưởng 20 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
13 Doanh thu thuần không bao a. Giảm giá hàng bán.
gồm: b. Hàng bán bị trả lại.
c. Chiết khấu thương mại.
d. Tất cả các câu đều đúng.
14 Vào đầu năm, Công ty A có tổng
tài sản là 800 triệu đồng và nợ
phải trả là 350 triệu đồng. Trong
năm, tài sản tăng 120 triệu đồng a. 450 triệu đồng.
b. 530 triệu đồng.
và nợ phải trả giảm 40 triệu
c. 610 triệu đồng.
đồng. Vốn chủ sở hữu cuối năm d. Tất cả các câu đều sai.
là:
9
16 a. Ghi dương bên Tài sản của Bảng
cân đối kế toán.
Số dư bên Có của tài khoản “Hao b. Ghi dương bên Nguồn vốn của
mòn tài sản cố định” được: Bảng cân đối kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng
cân đối kế toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của
Bảng cân đối kế toán.
17 Nghiệp vụ: “Nhận vốn góp bằng a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
tài sản cố định hữu hình” thuộc b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
trường hợp: c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.
d. Tất cả các câu đều sai.
10
21 Tại một doanh nghiệp có số liệu
sau (ĐVT: triệu đồng): doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ a. 220
500, các khoản làm giảm trừ b. 200
doanh thu 20, giá vốn hàng bán c. 240
d. Tất cả các câu đều sai.
280. Lãi gộp:
11
26 Tại 1 doanh nghiệp có số liệu
vào ngày 31/12/200X (ĐVT:
triệu đồng): - Tiền mặt: 300
- Nguyên vật liệu: 400
- Khách hàng ứng trước tiền:
100 a. 1.760.
- Dự phòng tổn thất tài sản: b. 760.
10 c. 740.
- Vay ngắn hạn: 350 d. Tất cả các câu đều sai.
- TSCĐ hữu hình: 1.000 300+400+1000-500-100-10=350+X
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu:
X
- Hao mòn tài sản cố định: 500
Vậy X sẽ là?
12
28 Tại một doanh nghiệp trong kỳ
phát sinh tình hình như sau:
(ĐVT: triệu đồng)
- Doanh thu bán hàng: 280
- Giảm giá hàng bán: 20 a. 35
- Giá vốn hàng bán: 150 b. 25
- Chi phí bán hàng: 10 c. 15
- Chi phí quản lý doanh d. Tất cả các câu đều sai
nghiệp: X
- Chi phí khác 10
- Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế 75
Vậy X là:
29 a. Một khoản phải thu
Bản chất khoản mục “Người b. Một khoản phải trả
mua trả tiền trước” trên Bảng c. Doanh nghiệp tạm ứng cho khách
cân đối kế toán là: hàng.
d. a và c đúng.
30 a. Bảng cân đối kế toán
Khoản chiết khấu thương mại b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
thuộc: doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. a và c đúng
CHƯƠNG 3
13
2 Kết cấu của các tài khoản a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
Tài sản thông thường sinh giảm ghi bên có, số dư bên
được quy ước như sau: nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên
có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
3 Kết cấu của các tài khoản Nợ a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
Phải Trả thông thường được sinh giảm ghi bên có, số dư bên
quy ước như sau: nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
sinh giảm ghi bên nợ, số dư
bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
4 Kết cấu của các tài khoản Vốn a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
chủ sở hữu thông thường được sinh giảm ghi bên có, số dư bên
nợ
quy ước như sau::
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
sinh giảm ghi bên nợ, số dư
bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
5 Tài khoản dùng để: a. Phản ánh tình hình biến động
của tài sản.
b. Phản ánh tình hình biến động
của nguồn vốn.
c. Phản ánh tình hình doanh thu,
chi phí và lợi nhuận.
d. Tất cả các câu đều đúng.
14
6 Định khoản giản đơn là loại a. Một tài khoản.
định khoản có liên quan đến: b. Hai tài khoản.
c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều sai.
7 Định khoản phức tạp là a. Từ một tài khoản trở lên.
loại định khoản có liên b. Từ hai tài khoản trở lên.
quan đến: c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều đúng
8 Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát a. Tính cân đối giữa tài sản và
sinh Có là do: nguồn vốn.
b. Sự phù hợp giữa Doanh thu và
chi phí.
c. Tính chất của ghi sổ kép.
d. Tất cả các câu đều đúng
9 Căn cứ để kế toán định khoản a. Căn cứ vào sổ kế toán.
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: b. Căn cứ vào chứng từ kế toán.
c. Căn cứ vào Bảng cân đối kế
toán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
10 Theo số hiệu tài khoản, hệ
thống tài khoản Việt Nam theo a. 7 loại.
Thông tư 200/2014/TT–BTC b. 8 loại.
được phân loại thành: c. 9 loại.
d. 10 loại
12 Tài khoản nào sau đây không a. Tài sản cố định hữu hình.
phải là tài khoản tài sản b. Tiền mặt.
c. Nhận kí cược, kí quỹ.
d. Hàng hóa.
15
13 Tài khoản chi phí có đặc điểm a. Số dư bên Nợ.
b. Số dư bên Có.
c. Không có số dư vào thời điểm
cuối kì.
d. Tùy theo loại chi phí.
14 Công thức tính số dư cuối kì a. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì +
trên TK Tài sản là: Số phát sinh Nợ - Số phát sinh
Có.
b. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì +
Số phát sinh tăng - Số phát
sinh giảm.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
15 a. Có kết cấu ngược lại với tài
Đặc điểm của nhóm tài khoản sản.
điều chỉnh giảm giá trị của tài b. Trên bảng cân đối kế toán được
sản là: ghi bên phần tài sản và ghi số
âm.
c. Gồm các tài khoản 214 và 229.
d. Tất cả các câu đều đúng.
16 Tài khoản nào sau đây chỉ có số a. TK Phải trả người bán.
dư Có: b. TK Hao mòn tài sản cố định.
c. TK Phải thu khách hàng.
d. TK Giá vốn hàng bán.
17 Thuế GTGT được khấu trừ a. Nợ phải trả.
thuộc: b. Tài sản.
c. Nguồn vốn.
d. a và c đúng.
18 a. TK Tạm ứng.
Tài khoản nào sau đây là tài
b. TK Chi phí trả trước.
khoản chi phí: c. TK Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang.
d. TK Giá vốn hàng bán.
19 a. TK 214.
Tài khoản nào sau đây là tài b. TK 331.
khoản lưỡng tính: c. TK 521.
d. Tất cả các câu đều đúng.
16
20 TK Vay và nợ thuê tài chính có
số dư đầu kì là 120.000, số dư a. Phát sinh Có 120.000.
cuối kì là 80.000. Như vậy, số b. Phát sinh Nợ 200.000.
c. Phát sinh Có 80.000.
phát sinh trong kì sẽ là:
d. Phát sinh Nợ 40.000.
17
27 a. Phản ánh khoản phải thu của
khách hàng.
Số dư bên Có của TK 131 “Phải b. Phản ánh khoản nhận ứng
thu của khách hàng” có nội trước của khách hàng.
dung: c. Khi lập Bảng cân đối kế toán
được ghi bên phần Nợ phải trả
thuộc Nguồn vốn tại mục
“Người mua trả tiền trước”.
d. b và c đúng.
28 a. Ứng trước cho người bán bằng
Nghiệp vụ nào sau đây được tiền gửi ngân hàng.
định khoản bằng “Nợ TK 331/ b. Trả nợ cho người bán bằng tiền
Có TK 112”: gửi ngân hàng.
c. Người bán chuyển khoản thanh
toán tiền cho DN.
d. a và b đúng
29 Số dư của tài khoản tổng hợp a. Số dư của tất cả TK cấp 2.
bằng: b. Số dư của tất cả TK cấp 1.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
30 a. Khách hàng trả nợ bằng tiền
Định khoản “Nợ TK 112 / Có gửi ngân hàng.
TK 131” có nội dung kinh tế: b. Khách hàng ứng trước bằng
tiền gửi ngân hàng.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
CHƯƠNG 4
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
18
2 Để tính giá hàng tồn kho doanh
a. Nhập trước - xuất trước
nghiệp có thể sử dụng phương b. Bình quân gia quyền
pháp: c. Thực tế đích danh
d. Tất cả các câu đều đúng
3 a. Giá mua tài sản cố định hữu
hình
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có
Nguyên giá tài sản cố định hữu
được tài sản cố định trước khi
hình là: đưa tài sản vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng
c. Giá trị thị trường của TSCĐ tại
thời điểm đánh giá
d. Tất cả các câu đều sai
4 Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế
giá trị gia tăng (GTGT) theo a. Giá không có thuế GTGT
phương pháp khấu trừ, khi mua b. Giá đã có GTGT
hàng nhập kho thì giá trị ghi sổ c. Giá vốn của người bán
của số hàng này là: d. Tất cả các câu đều sai.
5 Chiết khấu thương mại mà doanh a. Giảm giá trị tài sản mua.
nghiệp được hưởng khi mua tài b. Tăng doanh thu hoạt động tài
sản được kế toán ghi nhận: chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài
sản. mua.
d. b và c đúng.
19
8 Công thức xác định trị giá vật liệu a. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
tồn kho cuối kỳ theo phương kỳ + nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
pháp kê khai thường xuyên
b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất
kho trong kỳ
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất
kho trong kỳ
9 Công thức xác định trị giá vật liệu a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
xuất kho theo phương pháp kiểm nhập kho trong kỳ + tồn kho
cuối kỳ
kê định kỳ:
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
nhập kho trong kỳ +tồn kho
cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
10 Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận a. Giá gốc.
ban đầu theo: b. Giá bán ước tính.
c. Giá trị thuần có thể thực hiện
được.
d. Tất cả các câu đều sai.
11 Thuế GTGT phát sinh khi mua tài a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài
sản: sản mua vào.
b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
c. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương
pháp nộp thuế GTGT.
20
12 Doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa
a. 55.000.000
thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,. b. 50.000.000
Do thanh toán trước hạn nên c. 52.000.000
doanh nghiệp được hưởng chiết d. Tất cả các câu đều sai.
khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật
liệu nhập kho là:
21
18 Phương pháp nào sau đây là a. Phương pháp khấu trừ.
phương pháp tính giá xuất hàng b. Phương pháp bình quân gia
tồn kho: quyền.
c. Phương pháp trực tiếp.
d. a và c đúng.
19 a. Các loại thuế không được hoàn
Khoản nào dưới đây không được lại.
tính trong giá gốc của hàng tồn b. Các loại thuế được hoàn lại.
kho: c. Chiết khấu thanh toán được
hưởng.
d. b và c đúng.
20 Chi phí bốc dỡ phát sinh khi mua a. Chi phí bán hàng.
vật liệu được tính vào: b. Giá trị nhập kho.
c. Giá vốn hàng bán.
d. Tất cả các câu đều sai.
21 Theo phương pháp nhập trước
xuất trước, trị giá hàng tồn kho a. Nhập vào sau cùng.
cuối được tính theo giá của lô vật b. Nhập vào đầu tiên.
liệu: c. a và b đúng.
d. a và b sai.
22 Có bao nhiêu phương pháp hạch a. Một
toán hàng tồn kho: b. Hai
c. Ba
d. Bốn
23 Nguyên tắc chi phối đến việc tính a. Trọng yếu.
giá: b. Phù hợp.
c. Giá gốc.
d. Tất cả các câu đều đúng.
24 Khi mua tài sản cố định dùng cho
hoạt động sản xuất sản phẩm và a. Giá mua chưa thuế GTGT.
doanh nghiệp kê khai, nộp thuế b. Giá thanh toán cộng (+) chi phí
giá trị gia tăng (GTGT) theo trước khi sử dụng.
phương pháp trực tiếp thì giá trị c. Giá mua cộng (+) thuế GTGT.
ghi sổ của tài sản cố định là: d. Giá mua trừ (-) thuế GTGT.
22
25 Ngày 15/8/X, doanh nghiệp
ABC đã mua 1 TSCĐ với giá
mua là 80 triệu đồng. Ngày
a. Cơ sở dồn tích.
31/12/X, TSCĐ đó có giá trên thị b. Phù hợp.
trường là100 triệu đồng.Kế toán c. Thận trọng.
đã điều chỉnh giá trị tài sản cố d. Giá gốc.
định từ 80 triệu đồng lên 100
triệu đồng. Việc này vi phạm vào
nguyên tắc :
26 Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
tổng hợp như sau: a. 201.000.000 đồng
b. 197.000.000 đồng.
- Giá mua 10.000.000 đ/máy, - (10tr*20+1tr-10tr*20*2%)
Chiết khấu thương mại 2%. c. 221.100.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
- Chi phí vận chuyển 1.000.000
đồng.
Giá thực tế của lô hàng này là:
Giá HĐ +CP mua- giảm giá hàng
bán, CK thương mại
27 Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(đã bao gồm 10% thuế GTGT) a. 197.000.000 đồng
tổng hợp như sau: b. 216.700.000 đồng.
c. 221.100.000 đồng.
- Giá mua 11.000.000 đ/máy, - d. Tất cả các câu đều sai.
Chiết khấu thương mại 2%.
- Chi phí vận chuyển 1.100.000
đồng
Giá thực tế của lô hàng này là:
23
28 Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT)
được tổng hợp như sau: a. 201.000.000 đồng(20*10tr+1tr)
b. 197.000.000 đồng.
- Giá mua 10.000.000 đ/máy c. 221.100.000 đồng.
- Chiết khấu thanh toán được d. Tất cả các câu đều sai.
hưởng 2% (tính trên giá chưa
thuế).
- Chi phí vận chuyển 1.000.000
đồng,
Giá thực tế của lô hàng này là:
29 Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, có tình hình vật liệu
như sau:
a. 400.000đ
- Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn
b. 420.000đ
giá 1.000đ/kg, c. 440.000đ (200*1k+200*1,2k)
- Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn d. 480.000đ
giá 1.200 đ/kg.
- Ngày 10, xuất kho 400 kg Trị
giá xuất kho trong kỳ tính theo
phương pháp nhập trước, xuất
trước là:
30 Doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa
a. 47.000.000
thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,.
b. 50.000.000
Do thanh toán trước hạn nên
c. 52.000.000
doanh nghiệp được hưởng chiết
d. Tất cả các câu đều sai.
khấu: 3.000.000đ (CK thanh
toán). Trị giá vật liệu nhập kho
là:
CHƯƠNG 5
24
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
2 Tiền lương phải trả cho nhân viên a. Giá vốn hàng bán.
phục vụ phân xưởng sản xuất được b. Chi phí sản xuất chung.
tính vào: c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
5 Chi phí khác phát sinh tại bộ phận a. Chi phí khác.
văn phòng được tính vào: b. Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6 Trích khấu hao tài sản cố định a. Nợ TK 214/ Có TK 642
dùng cho bộ phận quản lý phân b. Nợ TK 642/ Có TK 214
xưởng, kế toán ghi:
c. Nợ TK 214/ Có TK627
d. Nợ TK 627/ Có TK 214
25
7 Dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo
a. Nợ TK 334/ Có TK 112
hiểm xã hội của công nhân viên, kế
b. Nợ TK 338/ Có TK 112
toán ghi:
c. Nợ TK 334/ Có TK338
d. Nợ TK 338/ Có TK 334
26
12 Giá thành sản phẩm sản xuất bao a. Chi phí nguyên vật liệu trực
gồm: tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Tất cả các câu đều đúng
13 Khi mua vật liệu đã nhập kho, chưa
thanh toán tiền cho người bán, kế a. Nợ TK 621 / Có TK 331.
b. Nợ TK 152 / Có TK 112.
toán ghi:
c. Nợ TK 152 / Có TK 331.
d. Tất cả các câu đều sai.
14 Tiền lương của ban giám đốc được a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
hạch toán vào: b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Chi phí bán hàng.
27
18 Khoản nào sau đây không được a. Tiền lương của quản đốc phân
tính vào giá thành sản xuất của sản xưởng.
phẩm: b. Tiền lương của giám đốc doanh
nghiệp.
c. Tiền lương của nhân viên kĩ
thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của nhân viên thống
kê ở phân xưởng.
19 Chi phí khấu hao thiết bị dùng cho a. Chi phí sản xuất chung.
cửa hàng giới thiệu sản phẩm được b. Chi phí bán hàng.
tính vào: c. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Giá vốn hàng bán.
28
23 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán
hàng để xác định kết quả kinh
doanh ghi: a. Nợ TK 911/ Có TK 641
b. Nợ TK 641/ Có TK 911
Note: Chi phí Nợ 911 còn c. Nợ TK 154/ Có TK 641
doanh thu Có 911
d. Nợ TK 641/ Có TK 154
24 Tài khoản dùng tổng hợp chi phí a. TK Xác định kết quả kinh
sản xuất để tính giá thành sản phẩm doanh.
là: b. TK Chi phí sản xuất chung.
c. TK Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang.
d. Tùy từng trường hợp có thể a
hay b.
25 Khi mua TSCĐ hữu hình dùng cho a. Nợ TK 211/ Có TK 111.
sản xuất, phát sinh chi phí lắp đặt b. Nợ TK 627/ Có TK 111
trả bằng tiền mặt, kế toán ghi:
c. Nợ TK 154/ Có TK 111
d. Tất cả các câu đều đúng.
26 Chi phí nào sau đây liên quan trực a. Chi phí bán hàng.
tiếp đến sản xuất sản phẩm: b. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
c. Chi phí tài chính.
d. Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.
29
27 Giá thành sản phẩm hoàn thành a. Chi phí SXDD đầu kỳ - Chi
được tính theo công thức: phí SX phát sinh trong kỳ +
Chi phí SXDD cuối kỳ.
b. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi
phí SX phát sinh trong kỳ -
Chi phí SXDD cuối kỳ.
c. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi
phí SX phát sinh trong kỳ +
Chi phí SXDD cuối kỳ.
d. Tất cả các câu đều sai.
28 Vật liệu xuất kho dùng trực tiếp sản
xuất sản phẩm và dùng cho hoạt a. Nợ TK 621,622 / Có TK 152
động quản lý phân xưởng, ghi: b. Nợ TK 621,627 / Có TK 152
c. Nợ TK 621,642 / Có TK 152
d. Nợ TK 627,642 / Có TK 152
CHƯƠNG 6
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
30
1 Chứng từ kế toán là: a. Những giấy tờ liên quan đến
các hoạt động khác nhau
trong doanh nghiệp.
b. Những giấy tờ và vật mang
tin phản ánh nghiệp vụ kinh
tế tài chính phát sinh và đã
hoàn thành, làm căn cứ ghi
sổ kế toán.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
2 Kiểm kê tài sản là: a. Kiểm tra các số liệu ghi chép
trên chứng từ kế toán.
b. Kiểm tra đối chiếu số liệu
ghi chép giữa kế toán tổng
hợp và kế toán chi tiết.
c. Kiểm tra các số liệu ghi chép
trên các tài khoản.
d. Cân, đo, đong, đếm số
lượng, xác định và đánh giá
chất lượng.
3 Nội dung nào sau đây không phải
a. Tên, số hiệu chứng từ
là yếu tố cơ bản của một chứng từ b. Nội dung nghiệp vụ phát
kế toán là: sinh.
c. Thời hạn thanh toán.
d. Tất cả các câu đều sai.
4 Theo phạm vi, kiểm kê được phân
thành: a. Kiểm kê toàn bộ.
b. Kiểm kê từng phần.
Theo thời gian: Kiểm kê định kỳ,
c. a và b đúng.
Kiểm kê bất thường.
d. a và b sai
31
6 Chứng từ kế toán là những giấy tờ a. Chưa phát sinh và hoàn
và vật mang tin nhằm chứng minh thành.
cho các nghiệp vụ kinh tế: b. Sẽ phát sinh và xảy ra trong
tương lai.
c. Đã phát sinh và thực sự hoàn
thành.
d. Tất cả các câu đều đúng.
7 Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt
hàng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, khi bán hàng sẽ lập
chứng từ:
32
11 Kiểm tra chứng từ là: a. Kiểm tra hình thức, nội
dung.
b. Kiểm tra tính trung thực, rõ
ràng, đầy đủ.
c. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp
lệ của nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh.
d. Tất cả các câu đều đúng.
12 Chứng từ kế toán: a. Được lập một lần cho mỗi
nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập lại khi có yêu cầu
của các bên có liên quan
trong nghiệp vụ
c. Được lập lại nếu bị mất hoặc
thất lạc
d. Được lập lại khi cần thiết
13 Theo địa điểm lập, chứng từ kế a. Chứng từ gốc, chứng từ ghi
toán được chia thành các loại; sổ
b. Chứng từ bên trong, chứng
từ bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ
tổng hợp
d. Tất cả các câu đều đúng
14 Căn cứ vào phương pháp tiến hành a. Kiểm kê tiền mặt, tiền gửi
kiểm kê, kiểm kê được phân ngân hàng và các khoản
thành: thanh toán.
b. Kiểm kê hiện vật.
c. Kiểm kê các chứng phiếu có
giá trị như tiền và các loại
chứng khoán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
15 Chứng từ kế toán được xử lý theo a. Kiểm tra, lưu trữ, luân
trình tự sau: chuyển, hoàn chỉnh.
b. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân
chuyển, lưu trữ.
c. Lưu trữ, kiểm tra, hoàn
chỉnh, luân chuyển.
d. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân
chuyển, lưu trữ.
33
CHƯƠNG 7
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
34
7 Sổ nhật ký – sổ cái là loại sổ kế a. Ghi kết hợp theo trình tự thời
toán: gian và đối tượng.
b. Sổ kế toán tổng hợp.
c. Sổ kiểu nhiều cột.
d. Tất cả các câu đều đúng.
35
13 Trường hợp kế toán ghi sai nội
dung nghiệp vụ trong phần diễn a. Ghi bổ sung
giải của sổ kế toán, để sửa chữa sai b. Ghi số âm
sót, kế toán sử dụng phương pháp: c. Cải chính
d. Tất cả các câu đều đúng
15 Phương pháp ghi bổ sung được sử a. Ghi sai quan hệ đối ứng giữa
dụng trong trường hợp: các tài khoản.
b. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài
khoản nhưng số tiền ghi sổ
nhiều hơn số tiền trên chứng
từ.
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài
khoản nhưng số tiền ghi sổ ít
hơn số tiền trên chứng từ.
d. Tất cả các câu đều sai.
36
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích trong
tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong
nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
[<br>]
Câu 3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng gồm:
A. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
C. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
D. Kế toán đơn và kế toán kép.
[<br>]
Câu 4 : Nhiệm vụ của kế toán là:
A. Thu thập và xử lý số liệu.
B. Giám đốc các khoản thu chi, thanh toán.
C. Phân tích các thông tin kinh tế và đưa ra giải pháp.
D. Bao gồm các ý trên
[<br>]
Câu 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp:
A. Tài khoản.
B. Lập chứng từ kế toán.
C. Tính giá.
D. Ghi sổ kép.
[<br>]
Câu 6. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
[<br>]
Câu 7. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
[<br>]
Câu 8. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc nguồn vốn.
B. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
37
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
[<br>]
Câu 9 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản
chi phí tương ứng có liên quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung
của nguyên tắc:
A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
D. Trọng yếu.
[<br>]
Câu 10: Yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán là:
A. Dễ hiểu
B. Dễ hiểu, đáng tin cậy
C. Dễ hiểu, đáng tin cậy, có thể so sánh được
D. Đáp án khác
[<br>]
38
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
39
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N là:
40
A. 700.000
B. 675.000
C. 615.000
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000
đồng)
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Các khoản đi vay : 175.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
41
CHƯƠNG 2: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép các đối tượng kế toán.
B. Quyển sổ dùng để ghi chép các đối tượng kế toán.
C. Phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống về
tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
D. Các câu trên đều đúng.
[<br>]
Câu 2: Tác dụng của tài khoản kế toán:
A. Phản ảnh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán.
B. Phản ảnh tình hình biến động của các đối tượng kế toán cụ thể.
C. Phản ảnh tình hình hiện có và vận động của các đối tượng kế toán một cách thường xuyên
liên tục và có hệ thống.
D. Các câu trên đều đúng.
[<br>]
Câu 3: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
B. Số phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
D. Bao gồm các nội dung trên
[<br>]
Câu 4: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Có
B. Số phát sinh giảm ghi bên N ợ
C. Số dư tài khoản ghi bên Có
D. Bao gồm các nội dung trên
[<br>]
Câu 5: Hàng gửi đi bán là
A. Tài sản ngắn hạn.
B. Sản phẩm dở dang
C. Hàng đang đi đường.
D. Các câu trên đều đúng.
[<br>]
Câu 6: Chi trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 25.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK331: 25.000.000đ.
B. Nợ TK131/Có TK112: 25.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK112: 25.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[<br>]
Câu 7: Chi mua hàng hoá (đã nhập kho) bằng tiền gửi ngân hàng: 40.000.000đ.
A. Nợ TK156/Có TK111: 40.000.000đ.
B. Nợ TK156/Có TK341: 40.000.000đ.
42
C. Nợ TK156/Có TK112: 40.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[<br>]
Câu 8: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiền mặt: 20.000.000đ.
A. Nợ TK3334/Có TK112: 20.000.000đ.
B. Nợ TK3331/Có TK111: 20.000.000đ.
C. Nợ TK3334/Có TK111: 20.000.000đ.
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9: Chi mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gửi ngân hàng: 50.000.000đ.
A. Nợ TK211/Có TK111: 50.000.000đ
B. Nợ TK153/Có TK112: 50.000.000đ
C. Nợ TK211/Có TK112: 50.000.000đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10: Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng: 200.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK222: 200.000.000đ.
B. Nợ TK222/Có TK411: 200.000.000đ.
C. Nợ TK112/Có TK411: 200.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[<br>]
Câu 11. Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp: 100.000.000đ.
A. Nợ TK333/Có TK341: 100.000.000đ.
B. Nợ TK315/Có TK341: 100.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK341: 100.000.000đ.
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 12: Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển: 400.000.000đ.
A. Nợ TK421/Có TK411: 400.000.000đ.
B. Nợ TK441/Có TK414: 400.000.000đ.
C. Nợ TK421/Có TK414: 400.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[<br>]
Câu 13: Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng: 10.000.000 đ
A. Nợ TK421/Có TK353: 10.000.000 đ
B. Nợ TK353/Có TK421: 10.000.000 đ
C. Nợ TK421/Có TK441: 10.000.000 đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 14: Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối: 300.000.000đ
A. Nợ TK421/Có TK441: 300.000.000đ
43
B. Nợ TK411/Có TK421: 300.000.000đ
C. Nợ TK421/Có TK411: 300.000.000đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 15: Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt: 20.000.000 đ
A. Nợ TK334/Có TK112: 20.000.000 đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 20.000.000 đ
C. Nợ TK111/Có TK334: 20.000.000 đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 16: Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
A. Nợ TK153/Có TK112: 5.000.000 đ
B. Nợ TK153/Có TK111: 5.000.000 đ
C. Nợ TK152/Có TK111: 5.000.000 đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 17: Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt: 25.000.000đ
A. Nợ TK334/Có TK111: 25.000.000đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 25.000.000đ
C. Nợ TK111/Có TK141: 25.000.000đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 18: Xuất kho hàng hóa đem gửi bán: 80.000.000đ
A. Nợ TK157/Có TK156: 80.000.000đ
B. Nợ TK155/Có TK156: 80.000.000đ
C. Nợ TK151/Có TK156: 80.000.000đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 19: Nhận vốn góp của cổ đông bằng TSCĐ hữu hình : 1.000.000.000đ
A. Nợ TK211/Có TK222: 1.000.000.000đ
B. Nợ TK213/Có TK411: 1.000.000.000đ
C. Nợ TK411/Có TK222: 1.000.000.000đ
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 20: Rút tiền gởi Ngân Hàng trả nợ người bán: 100.000.000 đ
A. Nợ TK112/Có TK331: 100.000.000 đ
B. Nợ TK111,112/Có TK331: 100.000.000 đ
C. Nợ TK331/Có TK111: 100.000.000 đ
D. Đáp án khác
[<br>]
44
45
CHƯƠNG 2: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP.
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Chi tạm ứng cho nhân viên A đi mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt: 10.000.000đ.
A. Nợ TK152/Có TK111: 10.000.000đ.
B. Nợ TK152/Có TK141: 10.000.000đ.
C. Nợ TK141/Có TK111: 10.000.000đ.
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2: Nguyên tắc ghi sổ kép là:
A. Phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
B. Ảnh hưởng của một nghiệp vụ phát sinh phải được ghi nhận vào ít nhất hai TK kế toán
liên quan.
C. Một TK ghi Nợ và một TK ghi Có với số tiền bằng nhau.
D. Các câu trên đều đúng.
[<br>]
Câu 3: Tài khoản nào dưới đây thuộc nhóm tài khoản vừa có số dư bên nợ vừa có số dư bên
có:
A. Phải thu khách hàng.
B. Phải trả người bán.
C. Phải thu khác.
D. Cả 3 câu đều đúng.
[<br>]
Câu 4: Tài khoản nào sau đây thuộc tài khoản tài sản:
A. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”
B. Tài khoản “hàng bán bị trả lại”
C. Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ”
D. Tài khoản “giá vốn hàng bán”.
[<br>]
Câu 5: Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí:
A. Tài khoản “chi phí trả trước”
B. Tài khoản “chi phí phải trả”
C. Tài khoản “giá vốn hàng bán”
D. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”
[<br>]
Câu 6: Xuất kho công cụ dùng cho xây dựng cơ bản :
A. Nợ TK241/Có TK153
B. Nợ TK153/Có TK241
C. Nợ TK241/Có TK152
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 7: Định khoản nào sau đây là không phải là định khoản phức tạp:
A. Nợ TK622, 641, 642/Có TK334.
B. Nợ TK111, 112/Có TK131.
46
C. Nợ TK244/Có TK112.
D. Nợ TK154/Có TK621, 622, 627
[<br>]
Câu 8:
Số dư đầu kỳ của TK tiền mặt gồm có:
+ Tiền mặt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền mặt là ngoại tệ: 2.000 USD. (Tỷ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tỷ giá hối đoái: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh tăng trong kỳ của tiền mặt là:
A. 15.000.000đ.
B. 45.000.000đ.
C. 55.000.000đ.
D. 95.000.000đ.
[<br>]
Câu 9:
Số dư đầu kỳ của TK tiền mặt gồm có:
+ Tiền mặt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền mặt là ngoại tệ: 2.000 USD. (Tỷ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tỷ giá: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 20.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh giảm trong kỳ của tiền mặt là:
A. 110.000.000đ.
B. 90.000.000đ.
C.120.000.000đ.
D. 60.000.000đ.
[<br>]
Câu 10:
Số dư đầu kỳ của TK tiền mặt gồm có:
+ Tiền mặt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền mặt là ngoại tệ: 1.000 USD. (Tỷ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 02 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
47
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả nợ mua hàng hóa là 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tỷ giá: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số dư cuối kỳ của tài khoản tiền mặt là:
A. 165.000.000đ.
B. 215.000.000đ.
C. 145.000.000đ.
D. 205.000.000đ.
[<br>]
48
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 11: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 15/4 là:
A. 8.000.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.200.000 đ
[<br>]
Câu 12: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 28/4 là:
A. 3.120.000 đ
B. 3.000.000 đ
C. 3.300.000 đ
D. 3.360.000 đ
[<br>]
Câu 13: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 1.300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ là:
A. 5.230 đ
B. 5.320 đ
C. 5.500 đ
D. 5.600 đ
[<br>]
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển
bốc dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 5/4 là:
A. 8.920.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.520.000 đ
[<br>]
Câu 2:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển
bốc dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 25/4 là:
A. 2.800.000 đ
B. 2.960.000 đ
C. 2.640.000 đ
D. 2.940.000 đ
[<br>]
Câu 3:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển
bốc dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 15/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là:
A. 8.325.000đ
B. 8.295.000
C. 8.310.000
D. 8.327.000
[<br>]
Câu 4:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2013 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển
bốc dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 28/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là:
A. 3.000.000
B. 3.195.000
C. 3.360.000
D. 3.300.000
[<br>]
Câu 5:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển
bốc dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ (cố
định) là:
A. 5.052 đ/kg
B. 5.056 đ/kg
C. 5.556 đ/kg
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
Câu 6: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên hóa
đơn là 52.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi phí vận
chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 8.000.000 đ. Thời gian sử dụng 10 năm,
khấu hao bình quân tháng là:
A. 1.000.000 đ
B. 1.200.000 đ
C. 500.000 đ
D. 6.000.000 đ
[<br>]
Câu 7: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên hóa
đơn là 55.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi phí vận
chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 5.500.000 đ bao gồm 10% thuế GTGT.
Nguyên giá tài sản theo phương phấp khấu trừ thuế là:
A. 55.000.000 đ
B. 60.000.000 đ
C. 60.500.000 đ
D. 66.000.000 đ
[<br>]
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản 622 “chi phí nhân công trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm .
B. Phản ánh chi phí cho lao động phân xưởng.
C. Phản anh chi phí về lao động cho người trực tiếp bán hàng hóa cho công ty.
D. Cả a,b,c đều đúng.
[<br>]
Câu 2: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả a, b, c đều đúng
[<br>]
Câu 3: Tài khoản 627 “chi phí SX chung” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
[<br>]
Câu 4: Tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
[<br>]
Câu 5: Kết cấu TK 621 “chi phí NVL trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 6: Kết cấu TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 7: Kết cấu TK 627 “chi phí sản xuất chung” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 8: Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 9: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 10: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 153.
B. Nợ TK 627/ Có TK 153.
C. Nợ TK 641/ Có TK 153.
D. Nợ TK 642/ Có TK 153.
[<br>]
Câu 11: Lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 12: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 13: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 157/ Có TK 155.
B. Nợ TK 154/ Có TK 157.
C. Nợ TK 156/ Có TK 155.
D. Nợ TK 632/ Có TK 155.
[<br>]
Câu 14: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định khoản
như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 15:”Thành phẩm đã bán bị trả lại”, kế toán ghi nhận nhập kho thành phẩm như sau:
A. Nợ TK155/Có TK154
B. Nợ TK155/Có TK632
C. Nợ TK156/Có TK632
D. Nợ TK156/Có TK154
[<br>]
Câu 16: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214.
C. Nợ TK 641/ Có TK 214.
D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
[<br>]
Câu 17: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 18: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 19: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
[<br>]
Câu 20: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
[<br>]
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT :
A. 210.000
B. 200.000
C. 231.000
D. 199.500
[<br>]
Câu 2: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 7.200 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận chi phí bán hàng là:
A. 36.000
B. 32.000
C. 8.000
D. 28.000
[<br>]
Câu 3: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 18.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 3.680
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận chi phí quản lý DN là:
A. 25.000
B. 30.000
C. 20.000
D. 19.000
[<br>]
Câu 4: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là:
A. 120.000
B. 184.400
C. 64.400
D. 274.000
[<br>]
Câu 5: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận trước thuế TNDN là:
A. 12.000
B. 15.600
C. 18.000
D. 20.000
[<br>]
Câu 6: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:
A. 2.400
B. 3.120
C. 3.600
D. 4.000
[<br>]
Câu 7: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển doanh thu vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK511/Có TK911: 210.000
B. Nợ TK511/Có TK911: 200.000
C. Nợ TK511/Có TK911: 231.000
D. Nợ TK511/Có TK911:199.500
[<br>]
Câu 8: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh:
A. Nợ TK911/Có TK641: 36.800
B. Nợ TK911/Có TK641: 32.000
C. Nợ TK911/Có TK641: 8.000
D. Nợ TK911/Có TK641: 28.000
[<br>]
Câu 9: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:
A. Nợ TK911/Có TK8211: 2.400
B. Nợ TK911/Có TK8211: 3.120
C. Nợ TK911/Có TK8211: 3.600
D. Nợ TK911/Có TK8211: 4.000
[<br>]
Câu 10: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN (biết thuế TNDN phải nộp
theo thuế suất 20%) là:
A. Nợ TK911/Có TK421: 9.600
B. Nợ TK911/Có TK421: 12.480
C. Nợ TK911/Có TK421: 14.400
D. Nợ TK911/Có TK421: 16.000
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành:
A. Hai bên (bên trái phản ánh nguồn vốn, bên phải phản ánh tài sản)
B. Hai phần (phần trên phản ánh nguồn vốn, phần dưới phản ánh tài sản)
C. Hai phần (bên phải phản ánh nguồn vốn, bên trái phản ánh tài sản)
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là:
A. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản > tổng nguồn vốn
C. Tổng tài sản < tổng nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao
gồm:
A. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài
sản ngắn hạn khác
B. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho
C. Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 4:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
B. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
C. Nợ phải trả và nguồn vốn kinh doanh
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Đầu tư tài chính dài hạn, xây dựng cơ bản dở dang, tài sản dài hạn khác
B. Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 6:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 7:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 8:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng thanh toán nợ cho nhà cung cấp” ảnh hưởng
đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho ngân sách nhà nước” ảnh hưởng
đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối của bảng cân đối kế
toán:
A. Đúng
B. Sai
C. Nếu ảnh hưởng 2 bên của bảng cân đối kế toán sẽ làm mất tính cân đối
D. Đáp án khác
[<br>]
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1: (Đvt: 1.000đ)Tổng TS = NV = 10.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quỹ
tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 20.000
B.Giảm đi 20.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 5.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH trả nợ nhà
cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay ngân hàng gửi
vào Ngân hàng 50.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 50.000
B.Giảm đi 50.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 4: Tổng TS = NV = 4.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp
100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 2.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập
kho trả bằng tiền mặt 30.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 30.000
B.Giảm đi 30.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
CHƯƠNG 6- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN, KIỂM KÊ
Kiến thức cơ bản