You are on page 1of 15

KTTC1

ĐỀ 1. D. Không cần ghi bút toán k/c nguồn


1.Văn bản nào sau đây có tính chất 6. Đối tượng nào sau đây được phân
pháp lý cao nhất: loại là các khoản ứng trước
A. Chuẩn mực kế toán A. Tạm ứng
B. Luật kế toán B. Chi phí trả trước
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp C. KH ứng trước tiền hàng
D. Chế độ kế toán hành chính sự D. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
nghiệp
7. Nguyên tắc kế toán cơ bản quy định
2. Chứng từ nào sau đây KHÔNG sử “Khi ghi một khoản doanh thu thì phải
dụng để hạch toán tiền gửi ngân hàng ghi một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó”
A. Giấy báo nợ C. Phiếu chi

B. Giấy báo có D. Uỷ nhiệm chi
A. Cơ sở dồn tích C. Nhất quán
3. Khi xuất kho thành phẩm gửi đi bán,
B. Phù hợp D. Thận trọng
kt ghi:
8. Phương pháp nào sau đây là phương
A. Nợ 632/ Có 156
pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho
B. Nợ 632/ Có 155
A. pp thẻ song song
C. Nợ 157/ Có 156
B. pp sổ đối chiếu kết chuyển
D. Nợ 157/ Có 155
C. pp sổ số dư
4. Chứng từ nào sau đây KHÔNG được
D. pp thẻ song song, sỏ đối chiếu luân
sử dụng trong kế toán tạm ứng
chuyển và sổ số dư
A. Phiếu chi
9. Mức trích lập dự phòng đối với
B. Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng
đến dưới 1 năm theo quy định hiện
C. Phiếu kiểm kê quỹ
hành
D. Giấy đề nghị tạm ứng
A. 30%
5. Nếu TSCĐ được đầu tư từ nguồn
B. 70%
VCSH sử dụng vào hoạt động sản xuất
kinh doanh thì bút toán kết chuyển C. 50%
nguồn
D. 100%
A. Nợ 411/ Có 3533
10. Định khoản nghiệp vụ “phát hiện
B. Nợ 3533/ Có 411 tiền mặt thừa khi kiểm kê chưa rõ
nguyên nhân”
C. Nợ 3532/ Có 3533
A. Nợ 111/ Có 711
pg. 1
KTTC1

B. Nợ 111/ Có 3381 B. CPSXKD đầu kì – CPSX p/s trong


kì + CPSXKD cuối kì
C. Nợ 3381/ Có 111
C. CPSXKD đầu kì + CSSXKD p/s
D. Nợ 1381/ Có 111
trong kì – CPSXKD cuối kì
11. Khi nhận TSCD biếu tặng, kế toán
15. Cuối năm, kế toán xác định giá trị
ghi
thuần có thể thực hiện được của hàng
A. Tăng nguyên giá TSCĐ hóa A là 95.000/ sp. Trong khi giá trị
trên sổ sách của kế toán 100.000/ sp,
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
với số lượng 5000 sản phẩm A, hãy xác
C. Tăng thu nhập khác định và định khoản số dự phòng giảm
giá hàng tồn kho cần trích lập cuối năm
D.Cả A và C
nay, biết rằng số dư đầu năm của tài
12. Khi tài sản cố định đã khấu hao đủ khoản 229(4) là 0
theo nguyên giá mà vẫn còn sử dụng
A. Nợ 632/ Có 2294: 5.000.000
được thì
B. Nợ 229(4)/ Có 632: 25.000.000
A. Thanh lý hay nhượng bán tài sản cố
định C. Nợ 632/ Có 229(4): 25.000.000
B. Không tính khấu hao, theo dõi tại D. Nợ 229(4)/ Có 632: 5.000.000
đơn vị
16. Khi doanh nghiệp nhận được GIẤY
C. Tiếp tực tính khấu hao bình thường BÁO NỢ của ngân hàng, điều nayfcos
nghĩa là nợ
D. Tùy từng trường hợp có thể không
tính khấu hao nữa hoặc tiếp tục tính A. TK TGNH của DN tăng lên
khấu hao bình thường
B. TK TGNH của DN giảm xuống
13. Tiền lãi phải trả khi mua TSCĐ
C. TK TGNH của DN không thay đổi
theo phương thức trả chậm, trả góp, kế
toán ghi nhận D. TK TGNH của DN đã có số dư bằng
số dư tối thiểu
A. Nguyên giá TSCĐ
17. Xuất kho NVL đầu tư vào công ty
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
liên doanh, liên kết hoặc công ty côn
C. Chi phí trả trước dài hạn, định kì giá hội đồng đánh giá cao hơn giá ghi
phân bổ tính vào chi phí tài chính sổ thì khoản chênh lệch giá ghi sổ < giá
hội đồng đánh giá được ghi nhận vào:
D. Tất cả đều sai
A. Có 711
14. Gía thành sản phẩm hoàn thành tính
theo công thức B. Có 515
A. CPSXKD đầu kì + CPSX p/s trong C. Nợ 811
kì + CPSXKD cuối kì
D. Nợ 635

pg. 2
KTTC1

18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
khấu trừ, thuế GTGT hàng NK phải TSCĐ
nộp Nhà nước khi mua TSCĐ HH dược
D. Biên bảng giao nhận TSCĐ
kế toán ghi nhận
23. Gía trị còn lại của TSCĐ được xác
A. Nợ 211/ Có 133
định bằng
B. Nợ 133/ Có 33312
A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế
C. Nợ 211/ Có 33312
B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
D. Tất cả đều sai
C. Hao mòn lũy kế*Nguyên giá
19. DN lập dự phòng vào khoảng tgian
D. Hao mòn lũy kế/ Nguyên giá
nào dưới đây
24. Hao hụt trong định mức khi mua
A. đầu niên độ kt
NVL được tính vào
B. Giữa niên độ kt
A. Gía thực tế NVL nhập kho
C. Cuối niên độ kt
B. Gía vốn hàng bán
D. Cuối niên độ kt, trước khi lập bctc
C. Chi phí quản lý DN
20. Kết cấu 214 – Hao mòn TSCĐ
D. Tất cả đều sai
A. Tăng Nợ, giảm Có, không có số dư
B. Tăng Có, giảm Nợ, không có số dư
C. Tăng Nợ, giảm Có, dư Nợ
D. Tăng Có, giảm Nợ, dư Có
21. Khoản nào sau đây kế toán không
ghi nhận vào tài khoản chi phí
A. Chiết khấu thanh toán DN cho
khách hàng hưởng
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển NVL về nhập
kho của DN
D. Bi phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi tăng TSCĐ là
A. phiếu nhập kho
B. biên bản thanh lý TSCĐ
pg. 3
KTTC1

ĐỀ 2. 6. Đối tượng nào sau đây KHÔNG


được phân loại vào các khoản ứng
1.Chọn câu phát biểu đúng trong các
trước
nhân định sau, tiền là loại tài sản:
A. Tạm ứng
A. TS ngắn hạn
B. Chi phí trả trước
B. Có tính than khoản thấp nhất
C. KH ứng trước tiền hàng
C. Thuộc nhóm nợ phải trả
D. Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược
D. Đánh giá khả năng sinh lời của DN
7. Nguyên tắc kế toán cơ bản quy định
2. Chứng từ nào sau đây KHÔNG sử
“Khi gh một khoản doanh thu thì phải
dụng để hạch toán TGNH
ghi nhận một khoản chi phí có lien
A. Giấy báo nợ C. Phiếu chi quan đến việc tạo ra doanh thu đó” là:
B. Giấy báo có D. Uỷ nhiệm chi A. Cơ sở dồn tích C. Nhất quán
3. Xuất kho VL dùng để sửa chữa lớn B. Phù hợp D. Thận trọng
TSCD sử dụng ở phân xưởng, kt định
8. Phương pháp nào sau đây là phương
khoản
pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho:
A. Nợ 627/ Có 152
A. Phương pháp thẻ son song
B. Nợ 627/ Có 2413
B. PP sổ đối chiếu luân chuyển
C. Nợ 2413/ Có 152
C. PP sổ số dư
D. Nợ 627/ Có 153
D. PP thẻ song song, sổ đối chiếu luân
4. Theo quy định hiện hanh, Quyền sử chuyển và sổ số dư
dụng đất lâu dài (khong xác định được
9. Mức trích lập dự phòng đối với
thời gian sử dụng), thời gian trích khấu
khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm
hao tối đa là
đến dưới 2 năm theo quy định hiện
A. 10 năm C. 20 năm hành
B. 15 năm D. không trích khấu A. 30% C. 50%
hao
B. 70% D. 100%
5. Chi phí sữa chữa TSCĐHH trước khi
10. Định khoản nghiệp vụ “Phát hiện
nhượng bán được kế toán ghi nhận vào
tiền mặt thiếu khi kiểm kê chưa rõ
A. Chi phí khác nguyên nhân”
B. Chi phí quản lý DN A. Nợ 111/ Có 711
C. Gía vốn hàng bán B. Nợ 111/ Có 3381
D. Nguyên giá TSCĐ C. Nợ 3381/ Có 111
D. Nợ 1381/ Có 111
pg. 4
KTTC1

11. Tài sản nào sau đây KHÔNG được A. Nguyên tắc hđ liên tục
ghi nhận là tài sản cố định
B. Nguyên tắc giá gốc
A. Tòa nhà đang cho thuê C. Xe tải
C. Nguyên tắc thận trọng
B. Vườn cao su D. Dây chuyền sx
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
12. Để ghi nhận việc trích khấu hao cửa
16. Khi DN nhận được giấy báo Có của
hàng giới thiệu sản phẩm của công ty,
ngân hàng, điều này có nghĩa là
kế toán định khoản:
A. TK TGNH của DN tăng lên
A. Nợ 641/ Có 241
B. TK TGNH của DN giảm xuống
B. Nợ 642/ Có 242
C. TK TGNH của DN không thay đổi
C. Nợ 641/ Có 242
D. TK TGNH của DN đã có số dư bằng
D. Nợ 641/ Có 214
số dư tối thiểu
13. Định kì phân bổ số lãi trả chậm, trả
17. Xuất kho NVL đầu tư vào công ty
góp vào chi phí, kê stoans định khoản
liên doanh, liên kết hoặc công ty con
A. Nợ 635/ Nợ 242 giá hội đồng đánh giá thấp hơn giá ghi
sổ thì khoản chênh lệch giá ghi sỏ > giá
B. Nợ 811/ Nợ 242
hội đồng đánh giá được ghi nhận vào
C. Nợ 635/ Có 341 TK
D. Nợ 811/ Có 341 A. Có 711
14. Cuối năm, kế toán xác định giá trị B. Có 515
thuần có thể thực hiện được cuả hàng
C. Nợ 811
hóa A là 95.000đ/sp. Trong khi giá trị
trên sổ sách của kế toán 100.000đ/sp, D. Nợ 635
với số lượng 5000 sp A, Hãy xác định
18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp
và định khoản số dự phòng giảm giá
khấu trừ, thuế GTGT hàng nhập khẩu
hàng tồn kho cần trích lập cuối năm
phải nộp NN khi mua TSCĐHH được
nay, biết rằng số dư đầu năm của của
kế toán ghi nhận
tài khoản 229(4) chi tiết cho hàng hóa
A là 20.000.000 đồng A. Nợ 211/ Có 133
A. Nợ 632/ Có 229(4): 5.000.000 B. Nợ 133/ Có 33312
B. Nợ 229(4)/ Có 632: 25.000.000 C. Nợ 211/ Có 33312
C. Nợ 632/ Có 229(4): 25.000.000 D. Tất cả đều sai
D. Nợ 229(4)/ Có 632: 5.000.000 19. Chi phí nào sau đây không nằm
trong giá gốc hàng tồn kho
15. Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận
theo nguyên tắc nào A. Chi phí mua

pg. 5
KTTC1

B. Chi phí chế biến A. 12.000.000 B. 14.400.000


C. Chi phí vận chuyển tính đến thời C. 24.000.000 D. Đáp án khác
điểm ghi nhận ban đầu
24. Khi có quyết định xử lý về số tiền
D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán thiếu, định khoản nào sau đây là định
khoản phù hợp
20. Nội dung nào sau đây không được
phân loại là chi phí trả trước A. Nợ 111/ Có 1381
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều B. Nợ 3381/ Có 711
năm phuc vụ cho kinh doanh nhiều kì
C. Nợ 1381/ Có 711
B. CCDC có giá tri lớn được xuất dùng
D. Nợ 111/ Có 3381
phân bổ nhiều kì
C. Lãi mua hàng trả chậm, trả góp
D. Chi phí lãi vay NH phải trả hàng
tháng
21. Khoảng nào sau đây kế toán
KHÔNG ghi nhận vào tài khoản chi phí
A. Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp
cho khách hàng hưởng
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
về nhập kho của doanh nghiệp
D. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi GIẢM TSCĐ là
A. phiếu nhập kho
B. Biên bản thanh lý TSCD
C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
23. Một thiết bị sản xuất có nguyên giá
60.000.000đ, tgian sử dụng 5 năm. Gía
trị khấu hao năm thứ 1 theo phương
pháp khấu hao giảm dần có điều chỉnh

pg. 6
KTTC1

ĐỀ 3 6. Đối tượng nào sau đây KHÔNG


được phân loại là các khoản ứng trước
1.Hao hụt trong định mức khi mua
NVL được tính vào A. Tạm ứng
A. Gía thực tế NVL, nhập kho B. Chi phí trả trước
B. Gía vốn hàng bán C. KH ứng trước tiền hàng
C. Chi phí quản lý DN D. Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược
D. Tất cả đều sai 7. Nguyên tắc kế toán cơ bản quy định
“Khi ghi nhận một khoản DT thì phải
2. Chứng từ nào sau đây KHONG sử
ghi nhận một khoản CP tương ứng có
dụng để hạch toán TGNH
liên quan đến việc tạo ra DT đó” là
A. Giấy báo nợ C. Phiếu chi
A. Cơ sở dồn tích C. Nhất quán
B. Giấy báo có D. Uỷ nhiệm chi
B. Phù hợp D. Thận trọng
3. Xuất CCDC sử dụng cho bộ phận
8. Thông tin nào sau đây KHÔNG
bán hàng có trị giá 25.000.000 thuôc
được cung cấp bởi Bảng cân đối kt
loại phân bổ 5 kì, phân bổ bắt đầu từ kì
sau, kt ghi nhận bút toán kỳ này A. Gía trị các lợi ích kinh tế thu được
từ bán hàng
A. Nợ 641/ Có 153: 25.000.000
B. Tiền tồn cuối kì kế toán
B. Nợ 242/ Có 153: 25.000.000
C. Hàng tồn kho cuối kì
C. Nợ 641/ Có 242: 5.000.000
D. Phải trả người bán cuối kì
D. Nợ 641/ Có 242: 25.000.000
9. ĐĐ của TSCĐ
4. Ngày 30/6/N, chi tiền mặt gửi vào
ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy A. Tham gia vào nhiều chu kì sxkd, giá
báo Có của ngân hàng, bút toán đúng trị chuyển dần vào giá trị sp
A. Nợ 112/ Có 111 B. Tham gia vào nhiều chu kì sxkd, giá
trị chuyển toàn bộ vào giá trị sp
B. Nợ 111/ Có 112
C. Tham gia vào một chu kì sx, giá trị
C. Nợ 113/ Có 111
chuyển toàn bộ vào giá trị sx
D. Nợ 111/ Có 113
D. Tham gia vào một chu kì sx, giá trị
5. Chi phí tháo dỡ TSCĐHH khi chuyển dần vào giá trị sx
nhượng bán được kế toán ghi nhận vào
10. Định khoản nghiệp vụ “Phát hiện
A. Chi phí khác C. Gía vốn hàng bán tiền mặt thiếu khi kiểm kê chưa rõ
nguyên nhân”
B. Chi phí QLDN D. Nguyên giá
TSCĐ A. Nợ 111/ Có 711
B. Nợ 111/ Có 3381
pg. 7
KTTC1

C. Nợ 3381/ Có 111 C. Nợ 632/ Có 229(4): 25.000.000


D. Nợ 1381/ Có 111 D. Nợ 229(4)/ Có 632: 5.000.000
11. Lệ phí trước bạ mà DN phải nộp 15. Khoản chiết khấu thanh toán được
cho nhà nước khi đăng kí quyền sở hữu hưởng khi mua NVL trừ vào công nợ,
TS, kt ghi nhận vào định khoản
A. Chi phí quản lí DN A. Nợ 131/ Có 515
B. Nguyên giá TSCĐ B. Nợ 331/ Có 515
C. Gía vốn hàng bán C. Nợ 635/ Có 131
D. Vốn đầu tư của CSH D. Nợ 331/ Có 152
12. Để ghi nhận việc trích khấu hao 16. KTTC có các đặc điểm
TSCĐ sử dụng cho sx, kt định khoản
A. Phản ánh những việc đã xảy ra trong
A. Nợ 641/ Có 214 quá khứ
B. Nợ 642/ Có 214 B. Thông tin gắn liền với phạm vi toàn
DN
C. Nợ 621/ Có 214
C. Có tính pháp lý và độ tin cậy cao
D. Nợ 627/ Có 214
D. Tất cả đều đúng
13. Định kì phân bổ số lãi trả chậm, trả
góp vào chi phí, kt định khoản 17. Xuất kho NVL đầu tư vào công ty
liên doanh, liên kết hoặc công ty con
A. Nợ 635/ Có 242
giá hội đồng đánh giá thấp hơn giá ghi
B. Nợ 811/ Có 242 sổ thì khoản chênh lệch giá ghi sổ > giá
hội đồng đánh giá được ghi nhận vào
C. Nợ 635/ Có 341
TK
D. Nợ 811/ Có 341
A. Có 711
14. Cuối năm, kế toán xác định giá trị
B. Có 515
thuần có thể thực hiện được cuả hàng
hóa A là 95.000đ/sp. Trong khi giá trị C. Nợ 811
trên sổ sách của kế toán 100.000đ/sp,
D. Nợ 635
với số lượng 5000 sp A, Hãy xác định
và định khoản số dự phòng giảm giá 18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp
hàng tồn kho cần trích lập cuối năm khấu trừ, thuế GTGT hàng nhập khẩu
nay, biết rằng số dư đầu năm của của phải nộp NN khi mua TSCĐHH được
tài khoản 229(4) chi tiết cho hàng hóa kế toán ghi nhận
A là 20.000.000 đồng
A. Nợ 211/ Có 133
A. Nợ 632/ Có 229(4): 5.000.000
B. Nợ 133/ Có 33312
B. Nợ 229(4)/ Có 632: 25.000.000
C. Nợ 211/ Có 33312
pg. 8
KTTC1

D. Tất cả đều sai 23. Cty A mua 1 TSCĐ hữu hình (mới
100%) với giá chưa thuế GTGT ghi
19. Chi phí nào sau đây không nằm
trên hóa đơn là 500.000.000 đồng, thuế
trong giá gốc hàng tồn kho
suất thuế GTGT 10%, chi phí vận
A. Chi phí mua chuyển lắp đặt là 20.000.000, chiết
khấu thương mại được hưởng
B. Chi phí chế biến
5.000.000, thời gian sử dụng ước tính 5
C. Chi phí vận chuyển tính đến thời năm, biết công ty sử dụng phương pháp
điểm ghi nhận ban đầu khấu hao theo đường thăng, nộp thuế
GTGT theo pp trực tiếp, mức trích
D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán
khấu hao tài sản năm thứ 2 là
20. Cty không có các bộ phận và đơn vị
A. 103.000.000 C.104.000.000
trực thuộc, bộ máy kt có thể tổ chức
theo dạng B. 113.000.000 D. Đáp án khác
A. Tập trung C. Vừa tập trung, vừa 24. Bút toán xử lí khi kiểm kê hàng tồn
phân tán kho phát hiện thiếu, biết rằng khoản
thiếu này do định mức hao hụt trong
B. Phân tán D. Hoặc tập trung hoặc
khâu lưu kho
phân tán
A. Nợ 1381/ Có 152
21. Khoảng nào sau đây kế toán
KHÔNG ghi nhận vào tài khoản chi phí B. Nợ 632/ Có 1381
A. Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp C. Nợ 1388/ Có 1381
cho khách hàng hưởng
D. Nợ 334/ Có 1381
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
về nhập kho của doanh nghiệp
D. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi nhận nghiệp vụ trích
khấu hao TSCĐ
A. phiếu nhập kho
B. Biên bản thanh lý TSCD
C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ
D. Biên bản giao nhận TSCĐ

pg. 9
KTTC1

ĐỀ 4. 6. Đối tượng nào sau đây KHÔNG


được phân loại là các khoản ứng trước
1.Hao hụt trong định mức khi mua
NVL được tính vào A. Tạm ứng
A. Gía thực tế NVL nhập kho B. Chi phí trả trước
B. Gía vốn hàng bán C. KH ứng trước tiền hàng
C. Chi phí quản lí DN D. Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược
D. Tất cả đều sai 7. “Tài sản được ghi nhận theo chi phí
đã trả, phải trả tính đến thời điểm ghi
2. Chứng từ nào sau đây dùng để ghi sổ
nhận ban đầu” là tuân thủ theo nguyên
chi tiết vật liệu, dụng cụ
tắc tài chính cơ bản
A. Phiếu nhập kho, xuất kho
A. Cơ sở dồn tích C. Nhất quán
B. Hóa đơn GTGT
B. Phù hợp D. Thận trọng
C. Biên lai thu tiền, lệ phí
8. TH nào sau đây KHÔNG được ghi
D. Phiếu thu, phiếu chi nhận là bất động sản đầu tư
3. Xuất kho VL dùng để sữa chữa lớn A. Quyền sd đất do DN nắm giữ mà
TSCDD sử dụng ở phân xưởng giá trị chưa rõ mục đích sd
15.000.000, kế toán ghi nhận
B. Quyền sd đất do DN nắm giữ trong
A. Nợ 627/ Có 152: 15.000.000 tgian dài để chờ tăng giá
B. Nợ 627/ Có 2413: 15.000.000 C. Nhà đang được giữ để cho thuê
C. Nợ 2413/ Có 152: 15.000.000 D. Nhà sd làm văn phòng của DN
D. Nợ 627/ Có 153: 15.000.000 9. ĐĐ của TSCĐ
4. Theo quy định hiện hành, thời gian A. Tham gia vào nhiều chu kì sxkd, giá
trích khấu hao tối đa của TSCĐHH là trị chuyển dần vào giá trị sp
A. 5 năm C. 20 năm B. Tham gia vào nhiều chu kì sxkd, giá
trị chuyển toàn bộ vào giá trị sp
B. 15 năm D. 10 năm
C. Tham gia vào một chu kì sx, giá trị
5. Phế liệu thu hồi bằng tiền mặt trị giá
chuyển toàn bộ vào giá trị sx
1.500.000đ khi thanh lý TSCĐ được kt
ghi nhận D. Tham gia vào một chu kì sx, giá trị
chuyển dần vào giá trị sx
A. Nợ 811/ Có 211: 1.500.000
10. Định khoản nghiệp vụ “Phát hiện
B. Nợ 214/ Có 211: 1.500.000
tiền mặt thiếu khi kiểm kê chưa rõ
C. Nợ 811/ Có 111: 1.500.000 nguyên nhân”
D. Nợ 111/ Có 711: 1.500.000 A. Nợ 111/ Có 711

pg. 10
KTTC1

B. Nợ 111/ Có 3381 C. Nợ 152: 60.000.000, Nợ 133:


60.000.000/ Có 331: 66.000.000
C. Nợ 3381/ Có 111
D. Nợ 151: 60.000.000/ Có 131:
D. Nợ 1381/ Có 111
60.000.000
11. Lệ phí trước bạ mà DN phải nộp
15. Khoản chiết khấu thanh toán được
cho nhà nước khi đăng kí quyền sở hữu
hưởng khi mua NVL trừ vào công nợ,
TS, kt ghi nhận vào
định khoản
A. Chi phí quản lí DN
A. Nợ 131/ Có 515
B. Nguyên giá TSCĐ
B. Nợ 331/ Có 515
C. Gía vốn hàng bán
C. Nợ 635/ Có 131
D. Vốn đầu tư của CSH
D. Nợ 331/ Có 152
12. Để ghi nhận việc trích khấu hao
16. KTTC có các đặc điểm
TSCĐ sử dụng cho sx, kt định khoản
A. Phản ánh những việc đã xảy ra trong
A. Nợ 641/ Có 214
quá khứ
B. Nợ 642/ Có 214
B. Thông tin gắn liền với phạm vi toàn
C. Nợ 621/ Có 214 DN
D. Nợ 627/ Có 214 C. Có tính pháp lý và độ tin cậy cao
13. Định kì phân bổ số lãi trả chậm, trả D. Tất cả đều đúng
góp vào chi phí, kt định khoản
17. Xuất kho NVL đầu tư vào công ty
A. Nợ 635/ Có 242 liên doanh, liên kết hoặc công ty con
giá hội đồng đánh giá thấp hơn giá ghi
B. Nợ 811/ Có 242
sổ thì khoản chênh lệch giá ghi sổ > giá
C. Nợ 635/ Có 341 hội đồng đánh giá được ghi nhận vào
TK
D. Nợ 811/ Có 341
A. Có 711
14. Nhập kho VL nhưng chưa nhận
được hóa đơn của người bán, khối B. Có 515
lượng 2.000kg, đơn giá tạm tính
C. Nợ 811
30.000đ/kg, kế toán ghi nhận (biết DN
tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, thuế D. Nợ 635
suất thuế GTGT 10%)
18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp
A. Nợ 151: 60.000.000, Nợ 133: khấu trừ, thuế GTGT hàng nhập khẩu
6.000.000/ Có 331: 66.000.000 phải nộp NN khi mua TSCĐHH được
kế toán ghi nhận
B. Nợ 151: 60.000.000/ Có 331:
60.000.000 A. Nợ 211/ Có 133

pg. 11
KTTC1

B. Nợ 133/ Có 33312 B. Biên bản thanh lý TSCD


C. Nợ 211/ Có 33312 C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ
D. Tất cả đều sai
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
19. Chi phí nào sau đây không nằm
trong giá gốc hàng tồn kho 23. Cty A mua 1 TSCĐ hữu hình (mới
100%) với giá chưa thuế GTGT ghi
A. Chi phí mua
trên hóa đơn là 100.000.000 đồng, thuế
B. Chi phí chế biến suất thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển lắp đặt là 5.000.000, thời gian
C. Chi phí vận chuyển tính đến thời
sử dụng ước tính 5 năm, biết công ty sử
điểm ghi nhận ban đầu
dụng phương pháp khấu hao theo
D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán đường thăng, nộp thuế GTGT theo pp
trực tiếp, mức trích khấu hao tài sản
20. Phát biểu nào sau đây KHÔNG
năm thứ 2 là
chính xác
A. 20.000.000 C.20.600.000
A. Báo cáo tài chính chỉ được lập khi
DN hoạt động liên tục B. 23.000.000 D. Đáp án khác
B. TS ghi nhận theo giá gốc 24. TS được xây dựng bằng quỹ phúc
lợi dùng cho hoạt động phúc lợi, bút
C. Khi ghi nhận DT phải ghi nhận một
toán kết chuyển nguồn:
khoản chi phí tạo ra DT đó
A. Nợ 414/ Có 411
D. Các chính sách DN lựa chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong B. Nợ 441/ Có 411
một kì kế toán năm
C. Nợ 3532/ Có 3533
21. Khoản nào sau đây kế toán
D. Nợ 3533/ Có 3532
KHÔNG ghi nhận vào tài khoản chi phí
A. Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp
cho khách hàng hưởng
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
về nhập kho của doanh nghiệp
D. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi nhận nghiệp vụ trích
khấu hao TSCĐ
A. phiếu nhập kho

pg. 12
KTTC1

1.Mua VL nhập kho, số lượng 4. Xuất kho 10.000kg vật liệu để trực
10.000kg với đơn giá chưa thuế là tiếp sản xuất sp, 2.000kg sử dụng ở bộ
30.500đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa phận phân xưởng, 1.000 kg sd bộ phận
thanh toán cho người bán K&K. Chi quản lí doanh nghiệp
phí vận chuyển phát sinh chưa thuế
GTGT là 5.000.000, thuế GTGT 10%
được trả bằng tiền mặt.

5. Được biếu tặng 1 TSCĐHH có trị giá


150.000.000, sd ở Bộ phận QLDN.
Tgian sd hữu ích ước tính 15 năm
2. Chuyển khoản thanh toán tiền cho
người bán K&K (ở NV1) sau khi trừ đi
chiết khấu thanh toán được hưởng là
1% trên tổng số nợ

6. Xây dựng cơ bản hoàn thành bàn


giao đưa vào sử dụng 1 cửa hàng trưng
bày sp, giá trị quyết toán được duyệt là
3. Nhượng bán một TSCĐ không cần
1.500.000.000, cho biết TS được xây
dùng, thiết bị có nguyên giá
dựng bằng nguồn vốn đầu tư XDCB
10.000.000đ, đã khấu hao 80.000.000,
dùng cho SXKD
giá bán bao gồm thues GTGT 10% là
55.000.000đ, người mua chưa thanh
toán

pg. 13
KTTC1

7. Tiền lương phải trả cho công nhân 10. DN nhập kho 1.000 sp hoàn thành,
trực tiếp sx 60.000.000, nhân viên quản biết chi phí sx dở dang cuôi kì
lý sx 40.000.000, nhân viên quản lý 15.000.000
DN 100.000.000

T5. Nhận vốn góp bằng 1 TSCDHH có


8. Trích các khoản trích heo lương theo trị giá 48.000.000, sd ở phân xưởng sx.
tỷ lệ quy định hiện hành (34%)
Tgian sd ước tính 5 năm

9. Trích khấu hao TSCĐ tính cho phân T6. Xuất kho CCDC dùng cho phân
xưởng sx 4.000.000, bộ phận bán hàng xưởng sx có giá trị xuất dùng
6.000.000, bộ phận QLDN 5.000.000 15.000.000đ, loai phân bổ 3 kỳ, đã
phân bổ chi phí tháng này

pg. 14
KTTC1

5. Được NN cấp vốn bằng TSCĐ hữu


hình có trị giá 100.000.000, sd ở phân
xưởng sx. Tgian sd hữu ích ước tính 10
năm

6. Tiến hành đã sửa chữa lớn văn phòng


làm việc, việc sửa chữa hoàn thành,
toàn bộ chi phí phát sinh 250.000.000,
DN tính hết chi phí sữa chữa lớn vào
chi phí tháng này.

pg. 15

You might also like