Professional Documents
Culture Documents
ôn kttc TUỆ AN
ôn kttc TUỆ AN
pg. 2
KTTC1
18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
khấu trừ, thuế GTGT hàng NK phải TSCĐ
nộp Nhà nước khi mua TSCĐ HH dược
D. Biên bảng giao nhận TSCĐ
kế toán ghi nhận
23. Gía trị còn lại của TSCĐ được xác
A. Nợ 211/ Có 133
định bằng
B. Nợ 133/ Có 33312
A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế
C. Nợ 211/ Có 33312
B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
D. Tất cả đều sai
C. Hao mòn lũy kế*Nguyên giá
19. DN lập dự phòng vào khoảng tgian
D. Hao mòn lũy kế/ Nguyên giá
nào dưới đây
24. Hao hụt trong định mức khi mua
A. đầu niên độ kt
NVL được tính vào
B. Giữa niên độ kt
A. Gía thực tế NVL nhập kho
C. Cuối niên độ kt
B. Gía vốn hàng bán
D. Cuối niên độ kt, trước khi lập bctc
C. Chi phí quản lý DN
20. Kết cấu 214 – Hao mòn TSCĐ
D. Tất cả đều sai
A. Tăng Nợ, giảm Có, không có số dư
B. Tăng Có, giảm Nợ, không có số dư
C. Tăng Nợ, giảm Có, dư Nợ
D. Tăng Có, giảm Nợ, dư Có
21. Khoản nào sau đây kế toán không
ghi nhận vào tài khoản chi phí
A. Chiết khấu thanh toán DN cho
khách hàng hưởng
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển NVL về nhập
kho của DN
D. Bi phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi tăng TSCĐ là
A. phiếu nhập kho
B. biên bản thanh lý TSCĐ
pg. 3
KTTC1
11. Tài sản nào sau đây KHÔNG được A. Nguyên tắc hđ liên tục
ghi nhận là tài sản cố định
B. Nguyên tắc giá gốc
A. Tòa nhà đang cho thuê C. Xe tải
C. Nguyên tắc thận trọng
B. Vườn cao su D. Dây chuyền sx
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
12. Để ghi nhận việc trích khấu hao cửa
16. Khi DN nhận được giấy báo Có của
hàng giới thiệu sản phẩm của công ty,
ngân hàng, điều này có nghĩa là
kế toán định khoản:
A. TK TGNH của DN tăng lên
A. Nợ 641/ Có 241
B. TK TGNH của DN giảm xuống
B. Nợ 642/ Có 242
C. TK TGNH của DN không thay đổi
C. Nợ 641/ Có 242
D. TK TGNH của DN đã có số dư bằng
D. Nợ 641/ Có 214
số dư tối thiểu
13. Định kì phân bổ số lãi trả chậm, trả
17. Xuất kho NVL đầu tư vào công ty
góp vào chi phí, kê stoans định khoản
liên doanh, liên kết hoặc công ty con
A. Nợ 635/ Nợ 242 giá hội đồng đánh giá thấp hơn giá ghi
sổ thì khoản chênh lệch giá ghi sỏ > giá
B. Nợ 811/ Nợ 242
hội đồng đánh giá được ghi nhận vào
C. Nợ 635/ Có 341 TK
D. Nợ 811/ Có 341 A. Có 711
14. Cuối năm, kế toán xác định giá trị B. Có 515
thuần có thể thực hiện được cuả hàng
C. Nợ 811
hóa A là 95.000đ/sp. Trong khi giá trị
trên sổ sách của kế toán 100.000đ/sp, D. Nợ 635
với số lượng 5000 sp A, Hãy xác định
18. Khi DN nộp thuế GTGT theo pp
và định khoản số dự phòng giảm giá
khấu trừ, thuế GTGT hàng nhập khẩu
hàng tồn kho cần trích lập cuối năm
phải nộp NN khi mua TSCĐHH được
nay, biết rằng số dư đầu năm của của
kế toán ghi nhận
tài khoản 229(4) chi tiết cho hàng hóa
A là 20.000.000 đồng A. Nợ 211/ Có 133
A. Nợ 632/ Có 229(4): 5.000.000 B. Nợ 133/ Có 33312
B. Nợ 229(4)/ Có 632: 25.000.000 C. Nợ 211/ Có 33312
C. Nợ 632/ Có 229(4): 25.000.000 D. Tất cả đều sai
D. Nợ 229(4)/ Có 632: 5.000.000 19. Chi phí nào sau đây không nằm
trong giá gốc hàng tồn kho
15. Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận
theo nguyên tắc nào A. Chi phí mua
pg. 5
KTTC1
D. Tất cả đều sai 23. Cty A mua 1 TSCĐ hữu hình (mới
100%) với giá chưa thuế GTGT ghi
19. Chi phí nào sau đây không nằm
trên hóa đơn là 500.000.000 đồng, thuế
trong giá gốc hàng tồn kho
suất thuế GTGT 10%, chi phí vận
A. Chi phí mua chuyển lắp đặt là 20.000.000, chiết
khấu thương mại được hưởng
B. Chi phí chế biến
5.000.000, thời gian sử dụng ước tính 5
C. Chi phí vận chuyển tính đến thời năm, biết công ty sử dụng phương pháp
điểm ghi nhận ban đầu khấu hao theo đường thăng, nộp thuế
GTGT theo pp trực tiếp, mức trích
D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán
khấu hao tài sản năm thứ 2 là
20. Cty không có các bộ phận và đơn vị
A. 103.000.000 C.104.000.000
trực thuộc, bộ máy kt có thể tổ chức
theo dạng B. 113.000.000 D. Đáp án khác
A. Tập trung C. Vừa tập trung, vừa 24. Bút toán xử lí khi kiểm kê hàng tồn
phân tán kho phát hiện thiếu, biết rằng khoản
thiếu này do định mức hao hụt trong
B. Phân tán D. Hoặc tập trung hoặc
khâu lưu kho
phân tán
A. Nợ 1381/ Có 152
21. Khoảng nào sau đây kế toán
KHÔNG ghi nhận vào tài khoản chi phí B. Nợ 632/ Có 1381
A. Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp C. Nợ 1388/ Có 1381
cho khách hàng hưởng
D. Nợ 334/ Có 1381
B. Tiền lương phải trả cho cán bộ, công
nhân viên
C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
về nhập kho của doanh nghiệp
D. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng
kinh tế
22. Chứng từ ghi nhận nghiệp vụ trích
khấu hao TSCĐ
A. phiếu nhập kho
B. Biên bản thanh lý TSCD
C. Bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
pg. 9
KTTC1
pg. 10
KTTC1
pg. 11
KTTC1
pg. 12
KTTC1
1.Mua VL nhập kho, số lượng 4. Xuất kho 10.000kg vật liệu để trực
10.000kg với đơn giá chưa thuế là tiếp sản xuất sp, 2.000kg sử dụng ở bộ
30.500đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa phận phân xưởng, 1.000 kg sd bộ phận
thanh toán cho người bán K&K. Chi quản lí doanh nghiệp
phí vận chuyển phát sinh chưa thuế
GTGT là 5.000.000, thuế GTGT 10%
được trả bằng tiền mặt.
pg. 13
KTTC1
7. Tiền lương phải trả cho công nhân 10. DN nhập kho 1.000 sp hoàn thành,
trực tiếp sx 60.000.000, nhân viên quản biết chi phí sx dở dang cuôi kì
lý sx 40.000.000, nhân viên quản lý 15.000.000
DN 100.000.000
9. Trích khấu hao TSCĐ tính cho phân T6. Xuất kho CCDC dùng cho phân
xưởng sx 4.000.000, bộ phận bán hàng xưởng sx có giá trị xuất dùng
6.000.000, bộ phận QLDN 5.000.000 15.000.000đ, loai phân bổ 3 kỳ, đã
phân bổ chi phí tháng này
pg. 14
KTTC1
pg. 15