You are on page 1of 10

CHƯƠNG 1

1. Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu - chi nsnn từ:


A. CP
B. UBND tỉnh
C. UBND quận, huyện
D. A ỏr b or c
----> Chọn D
Giáo trình tr 17, “ Đơn vị dự toán cấp 1 nhận kp từ thủ tướng chính phủ hoặc chủ tịch ủy ban nhân dân
các cấp. Đơn vị dự toán cấp 1 có trách nhiệm phân bổ dự toán cho đơn vị dự toán cấp trung gian hoạc
cơ sở ( trong thợp ko có cấp trung gian” . ubnd các cấp gồm ubnd cấp tỉnh, quận huyện và cấp xã.

2. Đơn vị nào sau đây không áp dụg Chế độ kế toán hcsn?


A. Cơ quan nn
B. Đơn vị sự nghiệp
C. Tổ chức chính trị xã hội
D. Doanh nghiệp nhà nước
----> chọn D
A,b,c là các đơn vị hcsn hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuậnm nguồn kp chủ yếu do nsnn cấp nên áp
dụng chế độ kế toán hcsn.
Còn doanh nghiệp nn là tổ chức kinh tế do nhà nước sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần , vốn
góp chi phối, được tổ chức dưới hình thức công ty nhà nước, công ty cp,công ty trách nhiệm hữu hạn
và áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp.

3. Đối vs nhà nước, nguồn nào sau đây mà cơ quan ko có


A. Kinh phí nsnn cấp
B. Thu sự nghiệp
C. Viện trợ, tài trợ
D. Vốn vay, vốn huy động
----> chọn d
Cqnn là đơn vị hcsn nên có thể thu phí, lệ phí ở mức rất thấp, mang tính tượng trưng nên ko đủ bù đắp
nên chi phí nên cần kinh phí nsnn cấp. Trong trường hợp nsnn ko đủ có thể viện trợ, vay nợ từ nước
ngoài.

4. Khoản nào không thuộc các đối tượng kế toán trong đơn vị hcsn
A, nhà riêng của công chức, viên chức
B. Xe của đơn vị
C. Máy móc thiết bị giữ hộ cho đơn vị khác
D. A và c đúng
-----> chọn a
Đối tượng kế toán là những đối tượng kế toán quan tâm tới mà khi có sự biến động, kế toán thu thập
thông tin về sự biến động sau đó tiến hành ghi chép vào sổ sách để lập báo cáo, cung cấp thông tin
Cho nên đối tượng kế toán trong đơn vị hcsn là ts và nguồn vốn liên quan tới đơn vị hcsn
B và c là tài sản liên quan tới dv hcsn cụ thể b là ts của đơn vị, c là tài sản của đơn vị khác nhờ đơn vị
giữ hộ.
A là ts riêng của 1 cá nhân, ko liên quan đến đv hcsn nên ko phải là đối tượng kế toans trog dv hcsn

5. Kế toán đơn vị hcsn thực hiện theo nguyên tắc


A. Cơ sở dồn tích
B. Cơ sở tiền mặt
C. Dồn tích kết hợp tiền mặt
D. A,b,c sai
---> chọn a dồn tích
Theo chế độ kế toán hcsn, có 7 nguyên tắc mà đơn vị hcsn áp dụng: cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục,
giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu.

6. Yêu cầu “ kế toán theo MLNSNN” áp dụng cho hoạt động nào?
A. Sxkd
B. Hcsn
C. Chương trình dự án
D. B và c đúng
-----> chọn d
Hệ thống mlnsnn áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi nsnn các cấp, đơn vị dự toán
ns, đơn vị sử dụng nsnn và các tổ chức, đơn vị có liên quan. Mà các hoạt động hcsn và chương trình dự
án sử dụng nguồn nsnn cấp, --> b,c đúng
Hoạt động sản xuất kinh doanh có nguồn vốn từ vốn góp, vốn vay nên ko áp dụng kế toán mlnsnn

7. Phát biểu nào ko đúng đối vs “ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng”
A là chứng từ bắt buộc
B là chứng từ hướng dẫn
C ko được thay đổi mẫu biểu
D a và c đúng
----> chọn a
Trong dv hcsn, giấy đề nghị thanh toán tạm ứng thuộc nhóm chỉ tiêu tiền tệ và theo chế dộ kế toán đơn
vị hcsn thì chúng ta phải áp dụng đúng theo mẫu biểu của bộ tài chính vì đây là nhóm chứng từ bắt
buộc. A,c,d sai
Chứng từ hướng dẫn áp dụng với nhóm chứng từ chỉ tiêu vật tư, tscd, ld tiền lương. Giấy thanh toán
tạm ứng thuộc chỉ tiêu tiền tệ.Nên chọn b

8. Các TK có số dư trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:


A 1-4
B 0-4
C 1-9
D 0-9
----> chọn b
Các tài khoản 5-8 là tk doanh thu - chi phí , cuối kì sẽ được kế chuyển sang tk loại 9 để xác định kqua
kinh doanh sau đó kết chuyển dang tk loại 4 nên tk từ lại 5-8 ko có số dư,----> loại c,d
Kế toán đơn vị hcsn có thêm tk loại 0 theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí liên quan đến
nsnn được hạch toán ghi đơn, có số dư bên nợ

9. Các hình thức kế toán thủ công được áp dụng ở đơn vị hcsn
A nhật kí- sổ cái
B nhật kí chung
C chứng từ ghi sổ
d tất cả đúng
----> chọn d
Giáo trình tr 23
10. Kế toán trong đơn vị hcsn có thể được phân loại thành:
A. Kế toán tổng hợp và chi tiềt
B. Kế toán tài chính và quản tị
C. A và b đúng
D. A và b sai
---> chọn c
Kt tổng hợp: xử lý thông tin tổng hợp , hạch toán vào tk cấp 1, cuối kì đưa lên bc tình hình tài chính
Kt chi tiết : xử lý thông tin chi tiết , hạch toán vào tk cấp con và ghi sổ chi tiết, đưa thông tin lên thuyết
minh báo cáo tài chính
Kt tài chính: lập báo cáo cung cấp thông tin cho bên ngoài
Kt quản trị: cugn cấp thông tin cho nội bộ

11. Chính phủ là cơ quan đại diện cho:


A cấp chính quyền
B cấp nhà nước
C cấp điều hành
D cấp quản trị
---> chọn a
Tr 17 /- a đúng
B,c,d loại do các đơn vị hcsn trong cùng 1 ngành, ở cùng một cấp chính quyền, dược quản lý theo hệ
thống dọc, chia thành các cấp như sau: cấp chính quyền, cấp 1, cấp trung gian,c ấp cơ sở
Ko có nn, điều hành, chính quyền.

12. Phương pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị
A thu đủ, chi đủ
B quản lý theo định mức
C thu, chi chênh lệch
D khoán trọn gói
----> chọn b tr 18
A,c,d diễn giải tại sao khó quản lý

13. Tính chất có thể so sánh được trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính chất
nào?
A nhất quán
B đầy đủ
C thích hợp
D phân tích
-----> chọn a tr 21
B,c,d loại vì ko liên quan đến nội dung của tính có thể so sánh được vừa nhắc tới

14. Tính nhất quán trong kế toán thường KHÔNG đề cập đến nội dung
A chính sách kế toán
B phương pháp ké toán
C chứng từ kế toán
D all sai
---> chọn c
A,b tr 22
C là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh, ko thểhiên tính nhất quán
15. Báo cáo quyết toán NSNN cần đc trình bày chi tiết theo
A từng loại hoạt động
B đối tượng ngân sách
C mục lục ngân sách nn
D tất cả đúng
-----> chọn c tr24
A sai vì bcqt dùng để tổng họp tình hình hd ko phải chi tiết
B sai vì đối tượng nhận ngân sách là bản thân đơn vị đơn vị sự nghiêp

16. Đối tượng kế toán của dv hcsn nào cơ bản khác so vs trong dn
A khấu hao hao mòn
B nguồn kp
C hàng tồn kho
D đầu tư tài chính
-----> chọn b
Dv hcsn là những đơn vị hoạt đọng trong lĩnh vực phi lợi nhuận, .chức năng , nhiệm vụ do nn giao tr13
Mà đối tượng kế toán của dv hcsn là tài sản và nguồn vốn của đơn vị
Dv hcsn nguồn vốn từ nguồn kp do nsnn cấp, dn ko nhận kp, nguồn vốn từ vốn chủ sở hữu, nợ phải trả,
các khoản đi vay, vvv
A,c,d là tài sản bc tình hình tài chính

CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN TIỀN VÀ HTK

1. Quy định đối với kế toán tiền như thế nào?


A. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là Đồng Việt Nam
B. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ -> không thể tổng hợp số liệu được, để làm bctc
C. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VND để ghi sổ
D. A và C
-> Kế toán đang hoạt động trên lãnh thổ vn , nên phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ của quốc gia đó

2. Tiền gửi ngân hàng, kb gồm những khoản tiền nào


A tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi
B tiền gửi ko kỳ hạn để thanh toán
C tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa
D tất cả đúng
----> Tk 112: tiền gửi nh, kb phản ánh số liệu hiện có, tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi ko kì
hạn của đơn vì gửi tại nh, kb
A sai vì tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tư tài chính phản ánh trên tk 121
C sai vì đso là tiền đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác do đó nó tồn tại dưới hình thái là 1 khoản phải thu

3. Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo nợ từ kho
bạc, kế toán phản ánh
A. Nợ 133/ Có 113 ( đơn vị nhận được giấy báo nợ sau đó )
B. Nợ 113/ Có 112
C. Nợ 331/ Có 112 ( chuyển tgkb cho nhà cung cấp, nhận ngay giấy báo nợ )
D. Tất cả đều sai
Chưa nhận được giấy báo Nợ -> nhà cung cấp chưa nhận được tiền, ko ghi giảm 331
Chuyển tgkb -> giảm 112

4. Nhập kho vật liệu về dùng cho hoạt động sự nghệp, giá mua chưa thuế 2 tr, thuế gtgt 200.000, chi
phí vận chuyển 10.000. Kế toán ghi tăng tk vật liệu theo giá nào ?
A. 2tr
B. 2.010.000
C. 2.200.000
D. 2.210.000
-> giá gốc, bao gồm gía mua thực tế + thuế gtgt không được khấu trừ + cp vận chuyển
Chú ý gt loại a,b,c. a chưa tính gtgt và cp vận chuyển; b chưa gtgt; c chưa cp vận chuyển

5. Giá trị nvl, ccdc mua bằng nguồn nsnn đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển phần kinh
phí đã nhận trước chưa ghi thu thành
A khoản chi tương ứng
B khoản thu tương ứng
C khoản phải trả tương ứng
D khoản phải thu tương ứng
6. Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kt đơn vị có quỹ phản ánh:
A nợ 136/có 431
B nợ 136/có 421
C nợ 431/ có 336
D nợ 336/ có 431

7. Giá trị nguyên vật liệu phát hiện THỪA khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải
theo dõi như là
A khoản thu nhập khác
B khoản doanh thu nhận trước
C khoản phải trả khác
D khoản tạm thu khác

8. Giá trị nguyên vật liệu phát hiện THIẾU khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải
theo dõi như là
A khoản chi phí khác
B khoản thu nhập khác
C khoản phải thu khác
D khoản phải trả khác
9. Nguyên liệu xuất dùng nhưng ko hết nhập lại kho phản ánh trên gía trị
A giá xuất kho
B gía gốc
C giá tạm itnhs
D giá hợp lý
-----> Tr 74 nghiệp vụ 4
Ghi nhận theo giá xuất kho vì để phản ánh đúng gía trị của nvl, xem như chưa từng xuất kho vì chưa
xảy ra các hoạt động trao đổi nào nên không có sự thay đổi nào trong giá trị nvl

10. Tiền đang chuyển thường gắn vs quan hệ phát sinh giao dịch của loại tiền nào
A tiền gửi nh, kb
B tiền mặt
C a và b đúng
D a và b sai
---->tr 45

11. Công cụ dụng cụ được xem là


A yếu tố sx
B tư liệu lao động
C tư liệu sx
D công cụ hỗ trợ
---->Tr 77
A đất đai, lao động, vốn
C nguyên liệu,..
D phương tiện, động vật nghiệp vụ được sử dụng để thi hành công vụ, thực hiện nhiệm vụ bảo vệ nhằm hạn chế, ngăn chặn
người có hành vi vi phạm pháp luật chống trả, trốn chạy; bảo vệ người thi hành công vụ, người thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
hoặc báo hiệu khẩn cấp”.
12. Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên CÓ tài khoản nào
A 3381
B 3388
C 1381
D 1388

13. Khi có quyết định hình thành quỹ do các đơn vị nộị bộ phải nộp, đơn vị sẽ tiếp nhận quỹ được hạch
toán
A bên nợ tk các quỹ
B bên có tk phải trả nội bộ
C a và b đúng
D a và b sai

14. Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào
A bên nợ tk phải thu khác
B có tk phải thu khác
C nợ chi phí hoạt dodngj
D bên có tk thu hoạt động

15. Hạch toán chi tiết hàng tồn kho phải được thực hiện ở:
A. Kho
B. Phòng kế toán
C. Cả hai bộ phận trên
D. Một đáp án khác
-> Ở kho, thủ kho mở sổ/thẻ kho theo dõi; Ở phòng kế toán, kế toán mở sổ chi tiết theo dõ

16. Sổ chi tiết hàng tồn kho theo dõi nội dung gì
A. Số lượng
B. Giá trị
C. Cả hai nội dung trên
D. Một đáp án khác
-> kế toán mở sổ chi tiết theo dõi số lượng và giá trị nhập, xuất, tồn của từng loại, từng thứ HTK

17. Sổ kho theo dõi nội dung gì?


A. Số lượng ( ở kho quan tâm đến hiện vật,dùng số lượng để theo dõi )
B. Giá trị
C. Cả hai nội dung trên
D. Một đáp án khác
-> thủ kho mở sổ/thẻ kho theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn của từng loại, từng thứ HTK

18. Tiền mặt trong đơn vị hcsn được theo dõi bởi những nhân viên nào?
A. Thủ quỹ
B. Kế toán tiền
C. Cả 2 nhân viên trên
D. Một nhân viên khác
-> thủ quỹ theo dõi tiền mặt trên sổ quỹ, kế toán tiền theo dõi trên sổ kế toán tiền mặt 111

19. Tiền mặt sẽ được kiểm kê định kỳ vào khi nào?


A. Cuối ngày -> tiền mặt là một loại tài sản luân chuyển, dễ mất mác, do đó phải kiểm kê thường
xuyên hơn.
B. Cuối tháng
C. Cuối quý
D. Cuối năm
-> do tiền mặt là loại tài sản luân chuyển liên tục, để tới cuối tháng, quý, năm có thất thoát khó có thể
truy vết nguyên nhân

20. Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản “ Tạm ứng” trong đơn vị hcsn
A. Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng ký trước mới cho tạm ứng kỳ sau
B. Người nhận tạm ứng phái là cán bộ, viên chức trong đơn vị
C. Kế toán lập bảng thanh toán tạm ứng khi người nhận tạm ứng hoàn thành công việc
D. Thủ trưởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tư thường xuyên nhận
tạm ứng
-> trích dẫn tài liệu, đọc đúng nguyên văn trong giáo trình, tr 67,68

CHƯƠNG 3: TSCD
1. Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết tài sản cố định thuộc nguồn ngân sách nhà
nước bao gồm:

You might also like