You are on page 1of 6

Câu 1: Cơ quan nào được xem là đại diện cho cấp chính quyền ở địa phương?

A. Ủy ban nhân dân


B. Kho bạc nhà nước
C. Sở tài chính
D. Hội đồng nhân dân
Câu 2: Để đáp ứng nhu cầu thông tin phục vụ cho quản lý, kế toán ĐVHCSN có thể:
A. Mở thêm các tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã được quy định
B. Mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 3: Bộ máy nhà nước Việt Nam được phân thành bao nhiêu cấp chính quyền?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4: Nguồn nào chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng kinh phí hoạt động của cơ quan
nhà nước?
A. Thu từ sản xuất kinh doanh
B. Thu phí, lệ phí
C. Ngân sách nhà nước cấp
D. Viện trợ, vay nợ
Câu 5: Chế độ kế toán HCSN quy định bao nhiêu mẫu biểu chứng từ bắt buộc?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan nhà nước?
A. Bộ tài chính
B. Bệnh viện công lập
C. Ủy ban nhân dân thành phố
D. Sở y tế
Câu 7: Chế độ kế toán HCSN hướng dẫn về những nội dung gì?
A. Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập, trình bày báo cáo
B. Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập chứng từ bắt buộc
C. Danh mục hệ thống tài khoản và phương pháp hạch toán tài khoản
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Báo cáo tài chính năm của đơn vị HCSN phải được nộp cho cơ quan nhà nước
có thẩm quyền hoặc đơn vị cấp trên trong thời hạn:
A. Đúng ngày 31 tháng 1 của năm tài chính tiếp theo
B. 90 ngày, kể từ ngày kết thúc thời gian chỉnh lý
C. 90 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. Đúng ngày 31 tháng 3 của năm tài chính tiếp theo
Câu 9: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Tất cả đều sai
C. Cơ sở tiền mặt
D. Cơ sở tiền mặt kết hợp với cơ sở dồn tích
Câu 10: Phương pháp quản lý tài chính nào trước đây thường được áp dụng cho đơn
vị HCSN có nguồn thu lớn?
A. Phương pháp thu đủ chi đủ
B. Phương pháp quản lý theo định mức
C. Phương pháp khoán trọn gói
D. Phương pháp thu chi chênh lệch
Câu 11: Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào?
A. Tất cả đều sai
B. Cơ quan cấp trên
C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan tài chính
Câu 12: Chức năng chính của cơ quan nhà nước là gì?
A. Quản lý kinh tế
B. Quản lý xã hội
C. Quản lý ngân sách
D. Quản lý nhà nước
Câu 13: Theo chế độ kế toán đơn vị HCSN thì mỗi đơn vị kế toán:
A. Chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
B. Chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho toàn bộ quá trình hoạt động
C. Có thể sử dụng nhiều hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là:
A. Cơ quan thống kê - Cơ quan tài chính
B. Cơ quan cấp trên - Kho bạc nhà nước
C. Kho bạc nhà nước - Cơ quan tài chính
D. Cơ quan cấp trên - Cơ quan tài chính
Câu 15: Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị nào?
A. Đơn vị cấp chính quyền
B. Đơn vị cấp 1
C. Đơn vị cấp trung gian
D. B hoặc C
Câu 16: Để thông tin kế toán HCSN đáp ứng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát
với kế toán NSNN thì kế toán nên:
A. Công khai đầy đủ thông tin
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí phù hợp
C. Tính toán các đối tượng theo giá gốc
D. Hạch toán theo mục lục ngân sách
Câu 17: Nguồn nào trong đơn vị HCSN không cần theo dõi chi tiết theo mục lục
NSNN?
A. Nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài
B. Nguồn phí được khấu trừ, để lại
C. Nguồn vốn kinh doanh
D. Nguồn NSNN cấp
Câu 18: Kế toán HCSN muốn tăng cường tính minh bạch thì cần thực hiện yêu cầu kế
toán nào?
A. Có thể so sánh
B. Công khai
C. Khách quan
D. Trung thực
Câu 19: Đơn vị HCSN cấp 1 nhận và phân bổ dự toán như thế nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Phân bổ dự toán cho đơn vị cấp dưới
C. Phân bổ dự toán cho bản thân đơn vị
D. Nhận dự toán từ Chính phủ hoặc UBND
Câu 20: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu - chi NSNN từ cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. A hoặc C hoặc D
C. UBND tỉnh
D. UBND quận, huyện
Câu 21: “Mọi khoản thu của đơn vị được nộp hết vào ngân sách”. Nội dung này thuộc
về phương pháp quản lý tài chính nào?
A . Thu đủ, chi đủ
B. Khoán trọn gói
C. Quản lý theo định mức
D. Thu, chi chênh lệch
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với “Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng”?
A. B và D
B. Không được thay đổi mẫu biểu
C. Là chứng từ hướng dẫn
D. Là chứng từ bắt buộc
Câu 23: Bộ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN bao gồm những
báo cáo nào?
A. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
B. Thuyết minh báo cáo tài chính
C. Tất cả đều đúng
D. Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra tài chính
Câu 24: Yêu cầu “Kế toán theo mục lục NSNN” được áp dụng cho hoạt động nào?
A. Chương trình dự án
B. Sản xuất kinh doanh dịch vụ
C. A và D đúng
D. Hành chính sự nghiệp
Câu 25: Bộ báo cáo tài chính đầy đủ của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị hành chính sự nghiệp vận dụng theo
phương pháp quản lý tài chính nào?
A. Thu, chi chênh lệch
B. Khoán trọn gói
C. Quản lý theo định mức
D. Thu đủ, chi đủ
Câu 27: Thông tin kế toán phức tạp thì nên được giải thích trong thuyết minh. Nội
dung này thuộc yêu cầu kế toán nào?
A. Đầy đủ
B. Kịp thời
C. Dễ hiểu
D. Khách quan
Câu 28: Khoản nào sau đây không thuộc các đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN?
A. Nhà riêng của công chức, viên chức
B. C và D đúng
C. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
D. Xe của đơn vị
Câu 29: Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào?
A. Cơ quan cấp trên
B. Cơ quan tài chính
C. Cơ quan thuế
D. A, B, C đều sai
Câu 30: Khi thu hồi khoản phải thu nội bộ sẽ hạch toán:
A. Bên Nợ tài khoản Phải thu nội bộ
B. Bên Có tài khoản Phải trả nội bộ
C. Bên Có tài khoản Phải thu nội bộ
D. Bên Nợ tài khoản Phải trả nội bộ
Câu 31: Phát biểu nào về thủ tục kiểm soát nội bộ đối với tài khoản tiền là không
đúng?
A. Khi thu tiền không nhất thiết phải lập phiếu thu
B. Tách biệt chức năng thu, chi tiền với chức năng giữ sổ kế toán
C. Khi chi tiền bắt buộc phải lập phiếu chi đầy đủ
D. Đối chiếu số dư trên sổ kế toán với số dư trên sở quỹ và số dư trên sổ phụ của
NH, KB định kỳ
Câu 32: Các tài khoản trong bảng được dùng để kế toán tình hình:
A. Tài chính
B. Hoạt động
C. Ngân sách
D. Kinh phí
Câu 33: Trong chế độ kế toán hành chính sự nghiệp:
A. Không quy định mẫu chứng từ tự chọn
B. Không quy định mẫu chứng từ bắt buộc
C. Có quy định mẫu chứng từ bắt buộc
D. Không đề cập đến quy định về chứng từ
Câu 34: Tài khoản Tiền gửi ngân hàng, kho bạc phản ánh loại tiền gửi nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn với mức lãi suất 0%
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm
D. Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng
Câu 35: Nguyên vật liệu mua hàng nguồn nào thì:
A. Dù mua bằng nguồn nào cũng đều ghi hết các nguồn ngân sách rồi phân bổ
sau
B. Phải phản ánh vào nguồn đó mặc dù có thể dùng cho các mục đích khác nhau
C. Dùng cho mục đích nào sẽ ghi vào nguồn theo mục đích đó
D. Ghi vào từng nguồn theo chỉ đạo và biên bản xét duyệt của thủ trưởng đơn vị
Câu 36: Trong tài khoản Phải thu nội bộ, khoản nào không phản ánh ở đơn vị cấp
trên?
A. Khoản đã chi, đã trả hộ cấp dưới
B. Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên
C. Khoản cấp dưới phải nộp lên cấp trên
D. Khoản nhờ cấp dưới thu hộ
Câu 37: Khoản nào sau đây không phản ánh vào bên Có của TK Phải trả nội bộ?
A. Số đã chi hộ cho đơn vị nội bộ
B. Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới
C. Số phải nộp cho đơn vị cấp trên
D. Số đã thu hộ cho đơn vị nội bộ
Câu 38: Nếu được phép tạm chi bổ sung thu nhập thì trong kỳ kế toán xác định số thu
nhập bổ sung phải trả, ghi:
A. Nợ 334/ Có 3371
B. Nợ 334/ Có 1371
C. Nợ 3371/ Có 334
D. Nợ 1371/ Có 334
Câu 39: Chi phí nào sau đây không tính vào giá trị thực tế của nguyên liệu nhập kho
để sử dụng cho hoạt động chuyên môn?
A. Chi phí vận chuyển
B. Chi phí bốc xếp
C. Chi phí thu mua
D. Không phải các câu đã cho
Câu 40: Trong kế toán nguyên liệu, nếu định kỳ đối chiếu mà có chênh lệch giữa số
liệu kế toán và thủ kho thì:
A. Báo ngay cho thủ trưởng để có biện pháp xử lý
B. Điều chỉnh theo số liệu trên sổ kế toán
C. Điều chỉnh theo số liệu trên sổ của thủ kho
D. Lập biên bản và gửi lên cơ quan cấp trên quản lý
Câu 41: Khi người lao động thanh toán tạm ứng công tác phí từ nguồn NSNN cấp, kế
toán ghi nhận như thế nào?
A. Nợ 141/ Có 3371 và Nợ 611/ Có 141
B. Nợ 3371/ Có 141 và Nợ 6111/ Có 111
C. Nợ 611/ Có 141 và Nợ 3371/Có 511
D. Nợ 611/ Có 111 và Nợ 3371/ Có 511
Câu 42: Đơn vị HCSN có thể bổ sung tài khoản chi tiết cho các tài khoản đã được quy
định nhằm:
A. Theo chỉ đạo của cấp trên
B. Phục vụ yêu cầu quản lý
C. Cung cấp báo cáo cho nhà đầu tư
D. Tạo thuận lợi tập hợp từ các đơn vị trực thuộc
Câu 43: Khi thu hồi khoản phải thu nội bộ sẽ hạch toán vào:
A. Bên Nợ TK Phải thu nội bộ
B. Bên Có TK Phải thu nội bộ
C. Bên Nợ TK Phải trả nội bộ
D. Bên Có TK Phải trả nội bộ
Câu 44: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế
toán:
A. Không ghi thêm bất kỳ bút toán nào
B. Chưa đủ thông tin để kết luận
C. Ghi thêm đồng thời một bút toán kép
D. Ghi thêm đồng thời một bút toán đơn
Câu 45: Các đơn vị cấp dưới trong quan hệ thanh toán nội bộ là các đơn vị:
A. Hạch toán độc lập
B. Hạch toán tổng hợp
C. Hạch toán chi tiết
D. Hạch toán phụ thuộc
Câu 46: Không phản ánh vào TK 111 đối tượng nào sau đây?
A. Tất cả phương án đã cho
B. Giá trị vàng
C. Giá trị ngoại tệ
D. Giá trị tiền mặt
Câu 47: Trường hợp nào không cần vừa hạch toán tài khoản trong bảng vừa hạch toán
tài khoản ngoài bảng?
A. Nghiệp vụ liên quan đến tiếp nhận kinh phí ngân sách
B. Nghiệp vụ liên quan đến nguồn phí được để lại
C. Nghiệp vụ liên quan đến sử dụng nguồn viện trợ
D. Nghiệp vụ liên quan đến sử dụng nguồn vốn kinh doanh
Câu 48: Cơ quan nào cấp kinh phí hoạt động cho các đơn vị?
A. Nhận trực tiếp từ cấp trên
B. Đơn vị cấp trên
C. Cơ quan tài chính
D. Kho bạc nhà nước
Câu 49: Khi chi tiền mặt thuộc nguồn ngân sách cấp phục vụ cho hoạt động chuyên
môn, kế toán sẽ ghi vào:
A. Bên Nợ TK Chi hoạt động
B. Bên Nợ TK Tiền mặt
C. Bên Có TK Tạm thu
D. Bên Nợ TK Thu hoạt động
Câu 50: Đơn vị HCSN có thể phát sinh những khoản tạm chi nào?
A. Tất cả các câu đã cho
B. Tạm chi khen thưởng, phúc lợi
C. Tạm chi bổ sung thu nhập
D. Tạm chi thực hiện nhiệm vụ đặt hàng
Câu 51: Các tài khoản ngoài bảng không cần phải phản ánh theo:
A. Theo loại hình đơn vị
B. Yêu cầu quản lý
C. Niên độ
D. Mục lục ngân sách
Câu 52: Kiểm soát trước quỹ và kiểm kê theo quỹ theo quy định nhà nước là chức
năng của:
A. Thủ quỹ
B. Kế toán tiền mặt
C. Không phải các câu đã nêu
D. Kế toán tiền gửi
Câu 53: Số tạm chi từ dự toán ứng trước sẽ hạch toán vào bên:
A. Có TK Tạm chi
B. Nợ TK Tạm chi
C. Nợ TK Tạm thu
D. Có TK Tạm thu
Câu 54: Theo chế độ kế toán HCSN thì hạch toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu
phải theo:
A. Giá thực tế
B. Giá hạch toán
C. Giá đã có thuế
D. Giá mua
Câu 55: Bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả của cùng đối tượng thì:
A. Cả hai tài khoản Phải thu và Phải trả đều ghi vào bên Có
B. Tài khoản Phải thu ghi bên Nợ và tài khoản Phải trả ghi bên Có
C. Cả hai tài khoản Phải thu và Phải trả đều ghi vào bên Nợ
D. Tài khoản Phải thu ghi bên Có và tài khoản Phải trả ghi bên Nợ
Câu 56: Nếu phát sinh chênh lệch giữa số liệu trên sổ tài khoản TGNH của kế toán
với dữ liệu do ngân hàng quản lý thì kế toán phải:
A. Báo ngay cho ngân hàng để xác nhận và điều chỉnh kịp thời
B. Lập tức điều chỉnh số liệu trên sổ cho khớp với số liệu của ngân hàng
C. Yêu cầu ngân hàng điều chỉnh cho khớp với số liệu của kế toán
D. Tất cả đều sai
Câu 57: Trường hợp nào không phản ánh bên Nợ TK Tiền gửi ngân hàng, kho bạc?
A. Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại số dư ngoại tệ
B. Tất cả các câu đã cho
C. Tiền Việt Nam gửi vào kho bạc
D. Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá lại số dư ngoại tệ
Câu 58: Có mấy hình thức kế toán thủ công được áp dụng trong ĐVHCSN?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

You might also like