You are on page 1of 6

Câu 1: Kế toán trưởng có quyền nào sau đây:

A. Điều hành về kế toán, chuyên môn và hoạt B. Độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế
động của đơn vị. toán.
C. Tổ chức hoạt động kinh doanh, kế toán của D. Độc lập về kế toán nhưng phụ thuộc
đơn vị. vào thủ trưởng đơn vị.
Câu 2: Kế toán trưởng có trách nhiệm gì?
A. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế B. Tổ chức điều hành bộ máy hoạt động
toán, tài chính trong và ngoài đơn vị kế toán. của đơn vị.
C. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế D. Lập báo cáo kết quả sản xuất kinh
toán, tài chính trong đơn vị kế toán doanh của đơn vị.
Câu 5: Luật Kế toán số 88 do cơ quan nào thông qua?
A. Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa B. Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ
Việt Nam. nghĩa Việt Nam.
C. Bộ Tài chính nước Cộng hoà Xã hội Chủ D. Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội
nghĩa Việt Nam. Chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 6: Theo ban, Luật Kế toán số 88 thay thế:
A. Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước số B. Luật phí và lệ phí số 97/2015/ QH13
09/2008/QH12 ngày 03/06/2008. ngày 25/11/2015.
C. Pháp lệnh kế toán và thống kê ngày D. Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày
10/05/1988. 17/06/2003.
Câu 9: Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán do cơ quan nào sau
đây quy định trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán phù hợp với điều kiện cụ thể của Việt
Nam?
A. Quốc hội. B. Chính phủ.
C. Kiểm toán Nhà nước. D. Bộ Tài chính.
Câu 10: Luật kế toán số 88 có hiệu lực thi hành:
A. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. B. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2016.
C. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2015. D. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Câu 13: Định nghĩa kiểm kê tài sản theo Luật kế toán số 88 là:

A. Xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài B. Xác nhận nguồn vốn hiện có
sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để tại thời điểm kiểm kê để đối
kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán. chiếu với số liệu trong sổ kế
toán.

C. Việc cân, đong, đo, đếm tài sản; xác nhận, đánh D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
giá giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời
điểm kiểm kê để đối chiếu với số liệu trong sổ kế
toán.
Câu 14: Khi đơn vị vi phạm pháp luật thì cơ quan nào sau đây mới có quyền tạm giữ, tịch
thu hoặc niêm phong chứng từ kế toán?

A. Cơ quan Công an. B. Thanh tra Chính phủ.

C. Kiểm toán Nhà nước. D. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.


Câu 17: Tài liệu, số liệu kế toán là:
A. Cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch. B. Cơ sở để xây dựng dự toán, quyết toán.

C. Cơ sở để xem xét, xử lý hành vi vi phạm pháp D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.


luật.

Câu 18: Trong đơn vị, kế toán có nhiệm vụ:


A. Thu thập số liệu kế toán và nội dung công B. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu kế toán và
việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực
kế toán. kế toán và chế độ kế toán.
C. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu kế toán theo D. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu kế toán
đối tượng và nội dung và nội dung công việc kế theo đối tượng và nội dung công việc kế toán.
toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán.
Câu 21: Kỳ kế toán gồm:
A. Kỳ kế toán năm. B. Kỳ kế toán năm, kỳ kế toán quý.
C. Kỳ kế toán năm, kỳ kế toán tháng. D. Kỳ kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán
tháng.
Câu 22: Kế toán ở đơn vị kế toán gồm:
A. Kế toán tài chính và kế toán thương mại. B. Kế toán tài chính và kế toán sản xuất kinh
doanh.
C. Kế toán tài chính và kế toán quản trị. D. Kế toán tài chính và kế toán tổng hợp, kế
toán chi tiết.
Câu 25: Tài liệu kế toán phải đưa vào lưu trữ trong thời hạn kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán
năm hoặc kết thúc công việc kế toán:
A. 03 tháng. B. 06 tháng.
C. 09 tháng. D. 12 tháng.
Câu 26: Cơ quan nào quy định cụ thể từng loại tài liệu kế toán phải lưu trữ, thời hạn lưu
trữ, thời điểm tính thời hạn lưu trữ, nơi lưu trữ và thủ tục tiêu huỷ tài liệu kế toán lưu trữ?
A. Quốc hội. B. Chính phủ.
C. Kiểm toán Nhà nước. D. Bộ Tài chính.

Câu 29: Mỗi đơn vị có bao nhiêu hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm?
A. Một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán B. Hai hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế
năm. toán năm.
C. Ba hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán D. Bốn hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế
năm. toán năm.
Câu 30: Đơn vị kế toán bị chia thành các đơn vị kế toán mới phải thực hiện:
A. Khoá sổ kế toán, kiểm kê tài sản, lập báo B. Khoá sổ kế toán, xác định nợ chưa thanh
cáo tài chính. toán, lập báo cáo tài chính.
C. Kiểm kê tài sản, xác định nợ chưa thanh D. Khoá sổ kế toán, kiểm kê tài sản, xác
toán, lập báo cáo tài chính. định nợ chưa thanh toán, lập báo cáo tài
chính.
Câu 33: Từng đơn vị kế toán bị hợp nhất phải thực hiện khi các đơn vị kế toán bị hợp nhất
thành đơn vị kế toán mới thì:
A. Bàn giao toàn bộ chứng từ kế toán cho đơn B. Bàn giao toàn bộ chứng từ, sổ kế toán
vị kế toán hợp nhất. cho đơn vị kế toán hợp nhất.
C. Bàn giao toàn bộ chứng từ, sổ kế toán, báo D. Bàn giao toàn bộ tài liệu kế toán cho
cáo tài chính cho đơn vị kế toán hợp nhất. đơn vị kế toán hợp nhất.
Câu 34: Tài khoản kế toán dùng để:
A. Phản ánh vào sổ kế toán và lập báo cáo tài B. Hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế,
chính. tài chính phát sinh.
C. Phân loại các nghiệp vụ kinh tế ,tài chính D. Phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ
phát sinh. kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
Câu 37: Kế toán trưởng là:
A. Người đứng đầu bộ máy kế toán của đơn vị B. Người đứng đầu bộ máy kế toán có
có nhiệm vụ lập báo cáo quyết toán năm và nhiệm vụ tổ chức thực hiện công tác kế
thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán. toán.
C. Người đứng đầu bộ máy kế toán của đơn vị D. Người đứng đầu bộ máy kế toán của
có nhiệm vụ giúp việc cho Giám đốc thực hiện đơn vị có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công
công tác kế toán trong đơn vị kế toán. tác kế toán trong đơn vị kế toán.
Câu 38: Những người không được đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán gồm:
A. Vợ, chồng, con, em, cháu của cán bộ, công B. Vợ, chồng của cán bộ, công chức, viên
chức, viên chức. chức.
C. Vợ, chồng, con của cán bộ, công chức, viên D. Cán bộ, công chức, viên chức.
chức.
Câu 41: Cơ quan nào sau đây quy định cụ thể các tài sản và nợ phải trả được ghi nhận và
đánh giá lại theo giá trị hợp lý, phương pháp kế toán ghi nhận và đánh giá lại theo giá trị hợp
lý ?
A. Quốc hội. B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính. D. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Câu 42: Đối tượng nào sau đây được cụ thể hoá các sổ kế toán chọn để phục vụ yêu cầu kế
toán của các đơn vị:
A. Đơn vị kế toán. B. Giám đốc đơn vị.
C. Kế toán trưởng đơn vị. D. Kế toán tổng hợp đơn vị.
Câu 45: Một trong các hành vi đầy đủ bị nghiêm cấm đối với người làm công tác kế toán:
A. Giả mạo, khai man tài liệu kế toán. B. Giả mạo, khai man hoặc thoả thuận, ép buộc
người khác giả mạo, khai man chứng từ kế toán
hoặc tài liệu kế toán.
C. Giả mạo, khai man hoặc thoả thuận, ép buộc D. Giả mạo, khai man hoặc thoả thuận, ép buộc
người khác giả mạo, tẩy xoá chứng từ kế toán người khác giả mạo, khai man, tẩy xoá chứng từ
hoặc tài liệu kế toán. kế toán hoặc tài liệu kế toán.

Câu 46: Cơ quan nào sau đây quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành đơn vị tính sử dụng
trong kế toán:
A. Chính phủ. B. Sở tài chính.
C. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung D. Bộ tài chính.
ương.
Câu 49: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán được thành lậo theo các loại hình sau đây:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên B. Công ty hợp danh.
trở lên.
C. DN Tư nhân. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 50: Kế toán viên hành nghề, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, bộ kinh doanh
dịch vụ kế toán có trách nhiệm tuân thủ sự quản lý nghề nghiệp và kiểm soát chất lượng dịch
vụ kế toán:
A. Kiểm toán Nhà nước. B. Thanh tra Chính phủ.
C. UBND cấp tỉnh và Thanh tra Bộ Tài chính. D. Bộ tài chính hoặc các tổ chức hành nghề kế
toán được Bộ Tài chính uỷ quyền.
Câu 53: Kế toán viên hành nghề bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán trong các trường hợp sau đây:
A. Gian lận hồ sơ để đăng ký hành nghề dịch B. Gian lận, giả mạo hồ sơ để đủ điều kiện cấp
vụ kế toán. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán.
C. Hành nghề kế toán không đúng nghề đăng D. Giả mạo hồ sơ để đăng ký hành nghề dịch
ký ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký hành vụ kế toán.
nghề dịch vụ kế toán.
Câu 54: Trong trường hợp không đồng ý với kết luận của đoàn kiểm tra kế toán, Đơn vị kế
toán được kiểm tra kế toán có quyền:
A. Không thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra B. Khiếu nại với cơ quan nhà nước có thẩm
kế toán. quyền.
C. Khiếu nại với Trưởng đoàn kiểm tra. D. Yêu cầu Đoàn kiểm tra kiểm tra lại.
Câu 57: Kế toán là:
A. Việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và B. Việc xử lý, phân tích và cung cấp thông tin
cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện
thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. vật và thời gian lao động.
C. Việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và D. Việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và
cung cấp thông tin kinh tế, tài chính. cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình
thức giá trị, hiện vật.
Câu 58: Đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán có trách nhiệm sau đây:
A. Không thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra B. Khiếu nại với cơ quan nhà nước có thẩm
kế toán. quyền.
C. Khiếu nại với Trưởng đoàn kiểm tra. D. Yêu cầu Đoàn kiểm tra kiểm tra lại.
Câu 61: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền kiểm tra kế toán:
A. Công an. B. Thanh tra nhà nước.
C. Hội đồng nhân dân. D. Mặt trần tổ quốc Việt Nam.
Câu 62: Đơn vị kế toán phải công khai báo cáo tài chính nằm trong thời hạn:
A. 30 ngày. B. 60 ngày.
C. 90 ngày. D. 120 ngày.
Câu 65: Cơ quan nào sau đây quy định chi tiết về báo cáo tài chính cho từng lĩnh vực hoạt
động, trách nhiệm, đối tượng, ký lập, phương pháp lập, thời hạn nộp, nơi nhận báo cáo và
công khai báo cáo tài chính:
A. Chính phủ. B. Bộ tài chính.
C. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung D. Sở tài chính.
ương.
Câu 66: Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền trong thời hạn:
A. 30 ngày. B. 60 ngày.
C. 90 ngày. D. 120 ngày.
Câu 69: Cơ quan nào sau đây quy định chi tiết về sổ kế toán:
A. Bộ Tài chính. B. Sở Tài chính.
C. Thanh tra. D. Kiểm toán.
Câu 70: Để ghi sổ kế toán, đơn vị kế toán phải căn cứ vào:
A. Chứng từ kế toán. B. Biên bản kiểm kê tài sản.
C. Ý kiến chỉ đạo của Giám đốc. D. Yêu cầu của Kế toán trưởng.
Câu 73: Cơ quan nào sau đây quy định chi tiết về tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế
toán áp dụng cho đơn vị kế toán là doanh nghiệp:
A. Chính phủ. B. Bộ Tài chính.
C. Kiểm toán Nhà nước. D. Cục Tài chính doanh nghiệp.
Câu 74: Đình chỉ kinh doanh dịch vụ kế toán khi:
A. Kê khai không đúng thực tế. B. Sai phạm về chuyên môn.
C. Không khắc phục các sai phạm. D. Tất cả câu trên.
Câu 77: Báo cáo tài chính của đơn vị nhà nước gồm:
A. Báo cáo tình hình tài chính nhà nước; Báo B. Báo cáo tình hình tài chính nhà nước; Báo
cáo kết quả hoạt động tài chính nhà nước; cáo kết quả hoạt động tài chính nhà nước; Báo
Thuyết minh báo cáo tài chính nhà nước. cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Báo cáo tình hình tài chính nhà nước; Báo D. Báo cáo tình hình tài chính nhà nước; Báo
cáo kết quả hoạt động tài chính nhà nước; Báo cáo kết quả hoạt động tài chính nhà nước; Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài
chính nhà nước; Báo cáo khác theo quy định
chính nhà nước.
của pháp luật.
Câu 78: Kế toán viên phải có các tiêu chuẩn:
A. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung B. Có ý thức chấp hành pháp luật.
thực, liêm khiết.
C. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc D. Tất cả câu trên.
chuyên ngành tài chính, kế toán, kiểm toán.

You might also like