You are on page 1of 5

ĐỀ GIỮA KỲ KIỂM TOÁN

Câu 1: Phỏng vấn Kế toán trưởng về mức độ độc lập trong việc tách biệt chức năng bảo quản
tài sản với chức năng bảo quản hàng tồn kho. Đây là một:
A. Thử nghiệm kiểm soát
B. Thử nghiệm chi tiết
C. Thủ tục kiểm soát
D. Thủ tục phân tích
Câu 2: Vào cuối mỗi tháng, kế toán phải thực hiện đối chiếu giữa sổ phụ và các sổ chi tiết tiền
gửi ngân hàng để phát hiện ra những sai sót nếu có. Đây là hoạt động:
A. Tiền kiểm
B. Quản trị hoạt động
C. Phân tích trách nhiệm hợp lý
D. Hậu kiểm
Câu 3: Đơn vị ghi nhận thiếu hóa đơn mua hàng trị giá 50 triệu đồng, nhưng kiểm đếm đúng
hàng tồn kho cuối kỳ. Sai sót này ảnh hưởng đến BCTC như thế nào: (Giả sử đơn vị áp dụng
phương pháp kiểm kê định kỳ, không xem xét ảnh hưởng về thuế)
A. HTK không ảnh hưởng, NPTrả thừa 50 triệu đồng, LNCPP thiếu 50 triệu đồng.
B. HTK thừa 50 triệu đồng, GVHB thiếu 50 triệu đồng, LNCPP thừa 50 triệu đồng.
C. HTK thiếu 50 triệu đồng, GVHB thừa 50 triệu đồng, LNCPP thiếu 50 triệu đồng.
D. HTK không ảnh hưởng, NPTrả thiếu 50 triệu đồng, LNCPP thừa 50 triệu đồng.
Câu 4: Mục đích chủ yếu của kiểm toán viên khi xem xét về các chính sách và các thủ tục
kiểm soát của đơn vị là để biết chúng có:
A. Phản ánh được triết lý quản lý và phong cách điều hành hay không.
B. Liên quan đến môi trường kiểm soát không.
C. Ngăn chặn việc lạm dụng quyền hạn trong quản lý hay không
D. Ảnh hưởng đến các cơ sở dẫn liệu của các khoản mục trên báo cáo tài chính không.
Câu 5: Các nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán báo cáo tài chính là gì:
A. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, chuẩn mực kiểm toán và tính độc lập.
B. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán, độc lập và khách quan.
C. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, chuẩn mực kế toán và có thái độ hoài nghi nghề nghiệp.
D. Tuân thủ pháp luật, dạo đức nghề nghiệp, chuẩn mực kiểm toán và có thái độ hoài nghi nghề
nghiệp.
Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thường sẽ dẫn đến việc công ty kiểm toán
từ chối ký hợp đồng kiểm toán?
A. Khách hàng sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao.
B. Thời điểm ký hợp đồng sau thời điểm kết thúc niên độ vì vậy kiểm toán viên không thể
chứng kiến kiểm kê HTK cuối kỳ.
C. Lĩnh vực hoạt động của đơn vị vượt ngoài năng lực chuyên môn của kiểm toán viên.
D. Kết quả thủ tục phân tích cho thấy báo cáo tài chính tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Câu 7: Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính là để:
A. Tăng độ tin cậy của bộ máy quản lý của doanh ngiệp
B. Tăng độ tin cậy của báo cáo tài chính được kiểm toán
C. Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị
Câu 8: Các hoạt động kiểm soát là:
A. Các phương pháp ghi sổ, tổng hợp và báo cáo thông tin tài chính.
B. Chức năng của Hội đồng quản trị trong việc hỗ trợ cho Ban kiểm soát.
C. Các thủ tục do kiểm toán viên thực hiện để thu thập bằng chứng kiểm toán.
D. Các thủ tục, quy trình do nhân viên của đơn vị thực hiện nhằm mục đích ngăn chặn, phát hiện
và sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghiệp vụ.
Câu 9: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, việc đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát là:
A. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
B. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên nghi ngờ về khả năng có sai lệch trọng yếu trong báo
cáo tài chính.
C. Bắt buộc trong mọi trường hợp.
D. Không bắt buộc mà tùy thuộc vào quan điểm của từng kiểm toán viên.
Câu 10: Thủ tục kiểm soát nào dưới đây, ngăn chặn tốt nhất rủi ro có sai lệch giữa đơn giá
trên các hóa đơn bán hàng với bảng giá được phê duyệt:
A. Bảng giá phải được cập nhật và phê duyệt kịp thời.
B. Định kỳ đối chiếu hóa đơn đã phát hành với sổ chi tiết doanh thu.
C. Yêu cầu khách hàng kiểm tra giá trên hóa đơn.
D. Tất cả các hóa đơn bán hàng được đối chiếu với bảng giá được phê duyệt trước khi giao cho
khách hàng.
Câu 11: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập:
A. Chức năng xác nhận (xác minh).
B. Chức năng báo cáo (trình bày).
C. Chức năng kiêm tra.
D. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh).
Câu 12: Khả năng thanh toán của đơn vị có thể được thể hiện qua:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
B. Tỷ số tài sản ngắn hạn trên nợ ngắn hạn.
C. Tỷ số tài sản dài hạn trên tài sản ngắn hạn.
D. Lợi nhuận giữ lại.
Câu 13: Mục đích chủ yếu kiểm toán viên khi xem xét về các chính sách và các thủ tục kiểm
soát của đơn vị là biết chúng có:
A. Ảnh hưởng đến các cơ sở dẫn liệu của các khoản mục trên báo cáo tài chính không.
B. Ngăn chặn việc lạm dụng quyền hạn trong quản lý hay không.
C. Liên quan đến môi trường kiểm soát không.
D. Phản ánh được triết lý quản lý và phong cách điều hành hay không.
Câu 14: Điều nào sau đây không phản ánh Triết lý quản lý và phong cách điều hành của Ban
giám đốc:
A. BCTC tuân thủ chuẩn mực kế toán và các quy định pháp lý liên quan.
B. Công ty chỉ tuyển dụng các nhân viên đáp ứng các yêu cầu về chính sách tuyển dụng đã được
phê duyệt.
C. Ban Giám đốc chỉ đầu tư vào những dự án mang lại tỷ lệ lãi gộp 30%.
D. Ban Giám đốc làm gương trong việc thực hiện các thủ tục kiểm soát tại đơn vị.
Câu 15: Các nghiệp vụ mua hàng phải được xét duyệt đầy đủ. Hoạt động này thuộc nội dung
nào của bộ phận các hoạt động kiểm soát của kiểm soát nội bộ?
A. Phân tích rà soát
B. Phân chia trách nhiệm
C. Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
D. Kiểm soát vật chất
Câu 16: Công ty Hòa Phát mua một lô hàng có giá 38.500.000đ vào ngày 01/01/20X0. Do
không được quản lý kỹ lưỡng nên hàng hóa đã bị hư hại. Vào ngày 31/12/20X0, số hàng trên
vẫn nằm trong kho. Số hàng trên có thể được đem bán với giá là 30.000.000đ và chi phí liên
quan đến việc bán hàng là 1.500.000đ. Giá trị thuần có thể thực hiện của lô hàng trên là:
(Không xem xét đến thuế GTGT)
A. 35.000.000đ
B. 30.000.000đ
C. 38.500.000đ
D. 28.500.000đ
Câu 17: Kiểm toán viên cần kiểm tra việc áp dụng nhất quán các chính sách kế toán, điều này
nhằm mục đích bảo đảm:
A. Sự thận trọng trong việc cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính.
B. Tính thích hợp của thông tin trên báo cáo tài chính.
C. Khả năng so sánh được của báo cáo tài chính.
D. Nguyên tắc dồn tích.
Câu 18: Câu nào sau đây là điều kiện ghi nhận của tài sản:
A. Phát sinh trong quá khứ; và đơn vị có quyền kiểm soát đối với TS
B. Có khả năng mang lại lợi ích tương lai; và giá trị có thể xác định 1 cách đáng tin cậy
C. Có khả năng mang lại lợi ích tương lai; và giá gốc có thể xác định 1 cách chắc chắn
D. Có khả năng mang lại lợi ích tương lai; và đơn vị có quyền kiểm soát đối với TS
Câu 19: Chất lượng của cuộc kiểm toán không phụ thuộc và nhân tố nào sau đây:
A. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
B. Chất lượng của các chuẩn mực được dùng làm cơ sở để đánh giá các thông tin được kiểm
toán
C. Năng lực và sự độc lập của KTV
D. Sự hữu hiệu và hiệu quả của hệ thống KSNB của DN được kiểm toán
Câu 20: Kiểm tra sự chấp hành các quy chế của ngân hàng nhà nước tại các ngân hàng
thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố HCM, đây là ví dụ về hoạt động:
A. Kiểm toán hoạt động
B. Kiểm toán tuân thủ
C. Kiểm toán thuế
D. Kiểm toán BCTC
Câu 21: Số tiền mà DN nhận của KH cho 1 hợp đồng kinh tế thực hiện trong 3 năm tới được
ghi nhận vào TK “Doanh thu chưa thực hiện”. Kế toán phản ánh nghiệp vụ này theo nguyên
tắc nào?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng về chuẩn mực kiểm toán:
A. Được ban hành bởi tổ chức nghề nghiệp hoặc Chính phủ
B. Là lá chắn bảo vệ kiểm toán viên trước trách nhiệm pháp lý
C. Là thước đo chất lượng của cuộc kiểm toán
D. Là các nguyên tắc và hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc cho cuộc kiểm toán
Câu 23: Ai là người chịu trách nhiệm chính đối với tính trung thực của BCTC của một ngân
hàng?
A. Trưởng phòng kiểm toán nội bộ
B. Ban giám đốc ngân hàng
C. Kiểm toán viên độc lập
D. Kế toán trưởng
Câu 24: Giá trị tài sản được phân bổ trong thời gian sử dụng hữu ích của nó. Có thể giải thích
điều này bằng nguyên tắc nào dưới đây:
A. Trọng yếu
B. Nhất quán
C. Phù hợp
D. Giá gốc
Câu 25: Nhân viên bán hàng gởi đơn đặt hàng đến Trưởng phòng kinh doanh để quyết định
hạn mức tín dụng dành cho KH. Đây là một:
A. Thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thủ tục kiểm soát
D. Phân tích rà soát
Câu 26: Công ty N mua một xe tải với giá 150 trđ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5
năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Công ty quên không trích khấu hao hàng
tháng. Sai sót này ảnh hưởng đến số liệu LNST trên BCKQKD tháng như thế nào biết thuế
suất thuế TNDN là 20%?
A. Tăng 2,5 trđ
B. Tăng 2 trđ
C. Giảm 2,5 trđ
D. Giảm 2 trđ
Câu 27: Các hóa đơn của người bán khi nhận được cần phải được 1 người có thẩm quyền ký
duyệt cho thanh toán trên cơ sở đối chiếu với số lượng thực nhập trên phiếu nhập kho và đơn
giá trên đơn đặt hàng của đơn vị, cũng như kiểm tra lại việc tính toán trên hóa đơn đó là nội
dụng thuộc bộ phận nào sau đây của hệ thống KSNB:
A. Đánh giá rủi ro
B. Các hoạt động kiểm soát
C. Môi trường kiểm soát
D. Thông tin và truyền thông
Câu 28: Trường hợp nào sau đây không là yếu kém thuộc bộ phận “Các hoạt động kiểm soát”
của hệ thống KSNB:
A. Các Phiếu thu/Phiếu chi không được đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng
B. Các hóa đơn mua hàng đã thanh toán được lưu chung với các hóa đơn chưa được thanh toán
C. Ban giám đốc không có chính sách đào tạo nhân viên mới
D. Kế toán kho kiêm nhiệm thủ kho
Câu 29: Vào thời điểm 31.12.200X, công ty Lan Anh đã thu một khoản ứng trước tiền hàng
của công ty Lửa Việt nhưng kế toán đã ghi nhầm thành khoản tiền công ty Lửa Việt trả nợ
cho số hàng đã mua kỳ trước của Lan Anh, số tiền là 75 trđ. Giả sử hệ số thanh toán hiện thời
ban đầu của đơn vị lớn hơn 1. Sai sót trên sẽ ảnh hưởng đến các chỉ số trên BCTC của Lan
Anh:
A. Lợi nhuận giảm
B. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu tăng
C. Hệ số thanh toán ngắn hạn giảm
D. Hệ số thanh toán ngắn hạn tăng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ phận kiểm toán nội bộ?
A. Bộ phận kiểm toán nội bộ nên trực thuộc cấp cao để đảm bảo tính độc lập, không giới hạn
phạm vi và hiệu quả hoạt động của nó.
B. Bộ phận kiểm toán nội bộ chỉ thực hiện kiểm toán hoạt động theo yêu cầu của BGĐ đơn vị.
C. Bộ phận kiểm toán nội bộ sẽ giúp tổ chức đạt được các mục tiêu bằng việc đánh giá và cải
tiến một cách hệ thống và chuẩn tắc tính hiệu lực của quy trình quản trị, kiểm soát và quản lý
rủi ro.
D. Bộ phận kiểm toán nội bộ phải được tổ chức độc lập với các hoạt động mà bộ phận này kiểm
toán.

You might also like