You are on page 1of 12

AUDITING

1. Trong cuộc kiểm toán báo cáo tài chính ( BCTC ) cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2018 của Công ty cổ phần XYZ, kiểm toán viên ( KTV )nhận thấy kiểm soát nội
bộ ( KSNB ) của XYZ năm 2018 đã mạnh hơn nhiều so với năm 2017. Nếu KTV muốn
giữ nguyên mức rủi ro kiểm toán như năm 2017 thì KTV:

a. Giảm rủi ro phát hiện bằng cách tăng cỡ mẫu


b. Tăng rủi ro phát hiện bằng cách giảm cỡ mẫu
c. Tăng rủi ro tiềm tàng
d. Giảm rủi ro tiềm tàng

2. KTV phải thực hiện thủ tục kiểm toán để phát hiện và đánh giá ảnh hưởng đến BCTC
được kiểm toán của:
a. Sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ lập BCTC nhưng trước ngày ký Báo cáo kiểm toán
b. Sự kiện phát sinh sau ngày ký Báo cáo kiểm toán trước ngày công bố BCTC
c. Sự kiện phát sinh sau ngày công bố BCTC
d. Tất cả các sự kiện trên.

3. Trong cuộc kiểm toán BCTC, KTV chọn một mẫu các giao dịch để xác minh. Các giao
dịch được chọn dựa trên đánh giá của kiểm toán viên về.
a. Rủi ro tiềm tàng
b. Rủi ro kiểm soát
c. Rủi ro phát hiện
d. Tất cả các loại trên

4. Hồ sơ kiểm toán phải được doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
lưu giữ:
a. Tối thiểu 5 năm
b. Tối thiểu 10 năm
c. Tối đa 10 năm
d. Tối đa 15 năm

5. Khi phát hiện những hành vi không tuân thủ pháp luật của đơn vị được kiểm toán có ảnh
hưởng nghiêm trọng đến BCTC được kiểm toán, KTV có trách nhiệm báo cáo

6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không phù hợp với nhận xét về kiểm toán
BCTC của kiểm toán độc lập:
a. Người sử dụng BCTC không nên dựa vào ý kiến của KTV
b. Hầu hết các bằng chứng làm cơ sở cho ý kiến của KTV chỉ có tính thuyết phục chứ
không chứng minh tuyệt đối.
c. KTV phải sử dụng xét đoán nghề nghiệp khi xác định phạm vi và mức độ áp dụng các thủ
tục kiểm toán.
d. Đối với BCTC đã được kiểm toán thì Giám đốc đơn vị được kiểm toán và KTV cùng
phải chịu trách nhiệm về tính trung thực của thông tin công bố.

7. KTV sẽ không bị xem là vi phạm tính độc lập khi thực hiện dịch vụ nào dưới đây cho
khách hàng là công ty niêm yết.
a. Lập tờ khai thuế thu nhập cá nhân tự nộp cho Chủ tịch Hội đồng quản trị của khách hàng
b. Ghi chép kế toán cho khách hàng
c. Định giá tài sản cho khách hàng
d. Lập báo cáo tài chính cho khách hàng

8. Chịu áp lực phải giảm các thủ tục kiểm toán cần thực hiện trong quy trình kiểm toán
BCTC cho một khách hàng nhằm giảm chi phí kiểm toán, đó là ví dụ về:
a. Nguy cơ tư lợi
b. Nguy cơ bị đe dọa
c. Nguy cơ về sự bào chữa
d. Nguy cơ từ sự quen thuộc

9. Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào KTV áp dụng chưa đúng thái độ hoài
nghi nghề nghiệp khi kiểm toán BCTC:
a. KTV nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của sai sót
b. KTV nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của gian lận
c. KTV đánh gái cẩn trọng các bằng chứng kiểm toán
d. KTV nghi vấn, cảnh giác đối với mọi câu trả lời của Ban giám đốc và nhận viên của đơn
vị

10. Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc lĩnh vực xét đoán chuyên môn
của KTV:
a. Tính toán lại mức khấu hao của đơn vị
b. Đánh giá tính thích hợp và đầy đủ của bằng chứng kiểm toán
c. Đưa ra kết luận dựa trên bằng chứng đã thu thập
d. Trọng yếu và rủi ro.

11. Trách nhiệm phát hiện các gian lận có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC là một trong
những trách nhiệm của KTV. Lý do giải thích cho vấn đề này là:
a. Mục tiêu của kiểm toán theo VSA 200 là nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng BCTC
không còn sai sót trọng yếu
b. Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán yêu cầu KTV phải phát hiện gian lận trong mọi
cuộc kiểm toán.
c. Để thực hiện kiểm toán, KTV cần tìm hiểu hệ thống KSNB của khách hàng có thể ngăn
ngừa và phát hiện gian lận phát sinh không
d. Gian lận là chủ đề được các cổ đông rất quan tâm, do vậy Ủy ban kiểm toán giao phó
trách nhiệm này cho KTV
12. Tất cả các yếu tố sau đây làm gia tăng khả năng công ty kiểm toán bị kiện do không hoàn
thành trách nhiệm, ngoại trừ:
a. Sai sót trong phát hanh BCKT
b. Sự gia tăng tính phức tạp trong chuẩn mực kế toán mới
c. Các chuẩn mực và quy định pháp lý kém nghiêm ngặt hơn về trách nhiệm của KTV
d. Bất cẩn của KTV trong quá trình kiểm toán

13. Lan, KTV công ty Phong Nha, đã không tiến hành gửi thư xác nhận nợ phải thu vì bạn
hạn chế về thời gian kiểm toán dù khi đánh giá rủi ro công ty kiểm toán đã có nghi ngờ
về việc khai không khoản mục này. Nợ phải thu chiếm tỷ trọng khá trọng yếu trên BCTC.
Theo bạn, trong trường hợp này, sai phạm của Lan thuộc loại:
a. Gian lận
b. Sai sót thông thường
c. Sai sót nghiêm trọng
d. Bất cẩn.

14. Theo VSA 560, các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là:
a. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
cho đến ngày phát hành báo cáo tài chính.
b. Các sự kiện xảy ra trong thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày ký báo cáo
kiểm toán.
c. Tất cả các nghiệp vụ xảy ra tại đơn vị trong thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
đến ngày ký báo cáo kiểm toán.
d. Tất cả các sự kiện xảy ra giữa ngày phát hành báo cáo tài chính và ngày phát hành báo
cáo kiểm toán.

15. Khi khuôn khổ về lâu và trình bày báo cáo tài chính(BCTC) không quy định rõ về việc
Ban Giám đốc (BGD) phải thực hiện đánh giá cụ thể về khả năng hoạt động liên tục của đơn
vị, thì kiểm toán viên:
a. Không có trách nhiệm phải đánh giá sự hợp lý của giả định hoạt động liên tục mà BGĐ đã
sử dụng để lập BCTC.
b.Vẫn nên đánh giá sự hợp lý của giả định hoạt động liên tục mà BGĐ đã sử dụng để lập báo
cáo tài chính dù không phải là trách nhiệm của KTV
c. Vẫn có trách nhiệm phải đánh giá sự hợp lý của gia đình hoạt động liên tục mà BGĐ đã sử
dụng để lập BCTC
d. Không nên đánh giá sự hợp lý của giả định hoạt động liên tục mà BGĐ đã sử dụng để lập
BCTC

16. Dấu hiệu về mặt tài chính nào dưới đây làm kiểm toán viên nghi ngờ về giả định hoạt
động liên tục có thể bị vi phạm:
a. Lỗ hoạt động kinh doanh lớn hoặc có sự suy giảm lớn về giá trị của các tài sản được dùng
để tạo ra các luồng tiền;
b. Đơn vị bị thiếu thành phần lãnh đạo chủ chốt mà không được thay thế;
c. Đơn vị bị mất một thị trường lớn, mất giấy phép bản quyền hoặc mất một nhà cung cấp
quan trọng
d. Đơn vị gặp khó khăn về tuyển dụng lao động hoặc thiếu hụt các nguồn cung cấp quan
trọng.

17. Nguyên nhân làm cho rủi ro có sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài chính tăng lên do giao
dịch giữa các bên liên quan là:
a. Giao dịch giữa các bên liên quan luôn là giao dịch không ngang giá
b. Hệ thống thông tin của doanh nghiệp có khả năng không nhận diện được giao dịch giữa
các bên liên quan
c. Giá trị giao dịch giữa các bên liên quan luôn lớn hơn giao dịch ngang giá
d. Giá trị giao dịch giữa các bên liên quan luôn thấp hơn giao dịch ngang giá.

18. Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thường được sử dụng để phát hiện nợ tiềm tàng không
được khai báo:
a. Kiểm tra phí tư vấn pháp lý
b. Phân tích báo cáo tài chính để phát hiện các chi phí bất thường
c. Tìm hiểu chính sách bán hàng của đơn vị
d. Phỏng vấn Ban giám đốc về sự thay đổi chính sách kế toán

19. Điều kiện để công bố Nợ tiềm tàng trên thuyết minh báo cáo tài chính:
a. Chắc chắn xảy ra nhưng số tiền chưa xác định một cách đáng tin cậy
b. Khó xảy ra nhưng có thể ước lượng số tiền
c. Khó xảy ra và cũng không thể xác định số tiền một cách đáng tin cậy
d. Là khoản nợ đã lập dự phòng

20. Khi chọn mẫu để thực hiện thử nghiệm kiểm soát, nếu tỷ lệ sai lệch có thể bỏ qua giảm
xuống thì cỡ mẫu sẽ:
a. Giảm b. Không đối c. Tăng d. Không xác định được

20. Thủ tục kiểm soát nào sau đây đáp ứng được mục tiêu kiểm soát là các giao dịch bán
hàng được ghi chép đúng đắn:
a. Định kỳ đối chiếu doanh thu giữa bộ phận kế toán và bộ phận bán hàng
b. Đơn đặt hàng được đánh số trước liên tục
c. Nghiệp vụ bán hàng chỉ được ghi chép khi có hóa đơn bán hàng và chứng từ giao
d. Hóa đơn bán hàng phải được lập dựa trên chứng từ giao hàng

21. Thủ tục kiểm toán thay thế cần được thực hiện khi kiểm toán viên không thể gửi thư xác
nhận nợ phải thu là:
a. Kiểm tra hóa đơn bán hàng của các khách hàng còn nợ
b. Kiểm tra việc thu tiền sau ngày khóa sổ
c. Phân tích tuổi nợ các khoản phải thu
d. Phỏng vấn Ban giám đốc công ty được kiểm toán về lý do không thể gửi thư xác nhận
22. Trường hợp nào sau đây là dấu hiệu cho thấy có thể tồn tại gian lận về khai khống hàng
tồn kho:
a. Bút toán điều chỉnh về hàng tồn kho giảm đáng kể so với năm trước
b. Tốc độ tăng của giá vốn hàng bán so với năm trước thấp hơn tốc độ tăng của doanh thu so
với năm trước
c. Mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho cao hơn nhiều so với năm trước
d. Số vòng quay hàng tồn kho tăng cao hơn so với năm trước

23. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ:
a. Một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu khi tất cả năm bộ phận đều hoạt động hữu hiệu
như nhau.
b. Các bộ phận kiểm soát nội bộ phối hợp chặt chẽ để đạt được ba mục tiêu về hoạt động, báo
cáo tài chính và tuân thủ.
c. Có sự bù trừ tự nhiên giữa các bộ phận của hệ thống kiểm soát nội bộ. Kiểm soát nội bộ
phục vụ cho nhiều mục tiêu nên kiểm soát nội bộ hữu hiệu ở bộ phận này có thể phục vụ cho
mục tiêu kiểm soát ở bộ phận khác
d. Khi đánh giá sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ của một mục tiêu cụ thể, cần xem xét tất cả
các bộ phận kiểm soát nội bộ liên quan.

24. Điều nào sau đây không phải là nguy cơ đe dọa đến tính độclập của kiểm toán
viên(KTV): a. Thu nhập của KTV được tính trên cơ sở doanh thu cung cấp dịch vụ và duy trì
khách hàng.
b. KTV trở nên quá thân thiết với ban quản lý của khách hàng.
c. Áp lực về thời gian buộc KTV phải nhanh chóng hoàn thành công việc.
d. Thực hiện kiểm toán cho các doanh nghiệp có quy mô lớn, tính chất phức tạp.

25. Qui định phải có ít nhất 5 kiểm toán viên hành nghề không áp dụng với:
a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
b. Chi nhánh doanh nghiệp kiêui toán nước ngoài
c. Công ty hợp danh
d. Doanh nghiệp tư nhân về kiểm toán

26. Câu nào dưới đây không phải là mục tiêu của lập kế hoạch kiểm toán:
a. Xác định phạm vi cuộc kiểm toán và thông báo với công chúng
b. Bảo đảm có sự chú ý thích đáng đối với các lĩnh vực quan trọng trong cuộc kiểm toán
c. Nhận diện các vấn đề nghi vấn và giải quyết kịp thời
d. Giao việc cho các thành viên của nhóm kiểm toán

27. Nghĩa vụ của kiểm toán viên hành nghề không qui định kiểm toán viên cần phải:
a. Không can thiệp vào hoạt động của đơn vị được kiểm toán trong quá trình thực hiện kiểm
toán;
b. Từ chối thực hiện kiểm toán cho khách hàng nếu thấy không bảo đảm tính độc lập, không
đủ năng lực chuyên môn, không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật
c. Bảo đảm số giờ làm việc tối đa và tối thiểu trong 1 năm
d. Tham gia đầy đủ chương trình cập nhật kiến thức hàng năm
28. Các hành vi không nghiêm cấm đối với kiểm toán viên:
a. Làm việc cho 02 doanh nghiệp kiểm toán trở lên cùng lúc
b. Cung cấp dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn
c. Mua, nắm giữ cổ phiếu với số lượng nhỏ của đơn vị được kiểm toán
d. Thực hiện việc thu nợ cho đơn vị được kiểm toán

29. Các trường hợp kiểm toán viên hành nghề được thực hiện kiểm toán:
a. Là người đã từng giữ chức vụ quản lý, điều hành, thành viên Ban kiểm soát, kế toán
trưởng của đơn vị được kiểm toán cho các năm tài chính được kiểm toán;
b. Trong thời gian 02 năm, kể từ thời điểm thôi giữ chức vụ quản lý, điều hành, thành viên
Ban kiểm soát, kế toán trưởng của đơn vị được kiểm toán;
c. Là người đang thực hiện hoặc đã thực hiện trong năm trước liền kề công việc ghi sổ kế
toán, lập Báo cáo tài chính hoặc thực hiện kiểm tóan nội bộ cho đơn vị được kiểm toán
d. Không có câu nào là đúng

30. Liên quan đến đình chỉ kinh doanh dịch vụ kiểm toán, phát biểu sau là không đúng:
a. Không đủ số kiểm toán viên hành nghề trong 12 tháng liên tục
b. Hoạt động không đúng phạm vi hoạt động của doanh nghiệp kiểm toán
c. Có sai phạm nghiêm trọng về chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp.
d. Không đủ vốn tối thiểu trong 03 tháng liên tục (đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên)

31. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán khi:
a. Không kinh doanh dịch vụ kiểm toán trong 12 tháng liên tục
b. Kê khai không đúng thực tế hoặc gian lận, giả mạo hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
c. Không khắc phục được các vi phạm dẫn đến việc bị đình chỉ kinh doanh dịch vụ kiểm toán
trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày bị đình chỉ
d. Tất cả các câu trên

32. Một hoạt động kiểm soát được thiết kế nhằm ngăn ngừa khả năng một nghiệp vụ bán
hàng trả chậm lại được ghi vào bên nợ tài khoản tiền mặt thay vì tài khoản phải thu khách
hàng có liên quan tới mục tiêu kiểm toán:
a. Hiện hữu phát sinh
b. Đầy đủ
c. Phân loại
d. Tính giá

33. Thủ tục nào dưới đây cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin cậy cao nhất:
a. Gửi thư xác nhận của ngân hàng đối với số dư của tiền gửi ngân hàng
b. So sánh một vận đơn với hóa đơn bán hàng có liên quan.
c. Xác nhận khoản phải thu đã ghi sổ bằng cách phỏng vấn trực tiếp người mua
d. Quan sát trực tiếp một nghiệp vụ xuất kho tại đơn vị
34. Thái độ hoài nghi nghề nghiệp được mô tả tốt nhất theo cách: người cung cấp dịch vụ
nên: a. Không tin bất kỳ điều gì mà Ban quản trị nói với kiểm toán viên
b. Không tin bất kỳ điều gì Ban quản trị nói với kiểm toán viên trừ khi thu được bằng chứng
củng cố
c. Luôn có thái độ đặt câu hỏi về thông tin và bằng chứng thu thập được .
d. Luôn giả định về điều tồi tệ nhất xảy ra trong các tình huống không chắc chắn

35. Dịch vụ bảo đảm thông tin không:


a. Làm tăng độ tin cậy của thông tin
b. Giảm rủi ro về thiên lệch thông tin do Ban quản trị
c. Bảo đảm tuyệt đối về độ chính xác của thông tin
d. Thu hút sự chú ý của người sử dụng về những yếu điểm của thông tin và đề xuất cải thiện
đối với người tạo lập thông tin

36. Thủ tục kiểm toán nào dưới đây không được xem là một thử nghiệm kiểm soát.
a. Quan sát công tác đối chiếu các báo cáo của ngân hàng.
b. Phỏng vấn về cơ cấu tổ chức của công ty khách hàng.
c. Kiểm tra chữ ký phê duyệt của giám đốc tín dụng trên các đơn đặt hàng của các khách
hàng.
d. Lấy xác nhận số nợ phải thu khách hàng

37. Câu nào dưới đây về kiểm soát nội bộ là không hợp lý?
a. Không nên để một người vừa giữ tài sản lại vừa giữ sổ kế toán đối với tài sản đó.
b. Các nghiệp vụ cần phải được phê chuẩn trước khi chúng xảy ra.
c. Các hoạt động kiểm soát luôn được cân nhắc trong mối quan hệ giữa lợi ích đem lại và chi
phí bỏ ra để thiết lập chúng.
d. Các hoạt động kiểm soát có thể bảo đảm rằng việc thông đồng giữa các nhân viên là không
thể xảy ra

38. Trong tình huống nào dưới đây kiểm toán viên nên nhờ ý kiến của chuyên gia:
a. Kiểm kê khối lượng sắt trong kho.
b. Định giá một tác phẩm nghệ thuật.
c. Một số khoản mục hàng tồn kho không mang kí hiệu theo qui định.
d. Một tài sản cố định của khách hàng bị thiếu chưa rõ nguyên nhân

39. Văn bản pháp qui cần thu thập trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán gồm:
a. Các quy chế về tài chính – kiểm toán chung cho cả nền kinh tế
b. Các quy định hoạt động của ngành trong đó khách thể kiểm toán hoạt động
c. Các qui chế do kiểm toán viên lần trước khuyên khách thể kiểm toán nên vận dụng
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 1: Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
A. Khả năng thu hồi về món nợ
B. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn
và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
A. Khai báo trên BCKT
B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC
C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối
với BCTC

Câu 3: Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị
D. Thư xác nhận của ngân hàng

Câu 4: Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng

Câu 5: Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Các bên thứ ba
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba

Câu 6: Chuẩn mực kiểm toán là:


A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
D. 3 câu trên đều đúng
Câu 7: KTV phải chịu trách nhiệm về:
A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
B. Lập các BCTC
C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
D. Các câu trên đều sai

Câu 8: Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và
nguyên tắc:
A. Hoạt động liên tục và nhất quán
B. Dồn tích và thận trọng
C. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu
D. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích
Câu 9: Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải
các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng của một số nhân viên
D. Tất cả những điểm trên

Câu 10: Bằng chứng kiểm toán là:


A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV
C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp
D. 3 câu trên đúng

Câu 11: KTV có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:
A. Đạo đức nghề nghiêp
B. Do luật pháp quy định
C. Do hợp đồng kiểm toán quy định
D. 3 câu trên đều đúng

Câu 12: Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong cácBCTC thì KTV
phải:
A. Rút lui không tiếp tục làm KTV
B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ
C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC
D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
A. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của
đơn vị tiến hành
B. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí
C. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho
đơn vị
D. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần
thiết

Câu 14: Khi KTV chính yêu cầu KTV phụ lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong
tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:
A. Sự độc lập khách quan
B. Lập kế hoạch kiểm toán
C. Sự giám sát đầy đủ
D. 3 câu trên đều đúng

Câu 15: Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:


A. Khuyến khích KTV thực hiện để được khen thưởng
B. KTV cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp
C. KTV phải chấp hành vì là đòi hỏi của luật pháp
D. Câu A và B đúng

Câu 16: KTV độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
A. Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán
B. Đánh giá kết quả của công việc quản lý
C. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toan
D. 3 câu trên đúng

Câu 17: Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ tự nào đúng:
A. Thư giải trình của giám đốc> các biên bản họp nội bộ của đơn vị>thư xác nhận công nợ
B. Thư xác nhận công nợ>bảng lương của đơn vị có ký nhận>sổ phụ ngân hàng
C. Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của KTV>các phiếu chi>hóa đơn của nhà cung cấp
D. 3 câu trên sai

Câu 18: Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh đánh giá là cao
nhất:
A. Hóa đơn của đơn vị có chữ ký của khách hàng
B. Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến KTV
C. Hóa đơn của người bán
D. Thư giải trình của nhà quản lý

Câu 19: Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:
A. Giới thiệu tổng quát về tổ chức nhân sự, quyền lợi và trách nhiệm trong đơn vị
B. Giúp KTV tránh khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với các cuộc kiểm toán
C. Nhắc nhở nhà quản lý đơn vị về trách nhiệm của họ đối với BCTC
D. Xác nhận bằng văn bản sự chấp nhận của nhà quản lý về giới hạn của phạm vi kiểm toán

Câu 20: Khi thu thập bằng chứng từ hai nguồn khác nhau mà cho kết quả khác biệt trọng yếu,
KTV sẽ:
A. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu số
B. Dựa trên bằng chứng có độ tin cậy cao nhất
C. Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi đưa đến kết luận
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 21: Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ
tục cần thiết nhằm:
A. Xem xét việc nó nên sử dụng kết quả công việc của KTV tiền nhiệm hay không
B. Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV hay không
C. Thu thập ý kiến của KTV tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
D. Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán

Câu 22: Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
là nhận diện sự tồn tại của:
A. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
B. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do KTV nội bộ yếu kém
C. Các nghiệp vụ với những bên liên quan
D. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt

Câu 23: Khi xem xet về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn
luôn đúng:
A. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy
B. Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích
hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vị có HTKSNB yếu kém
C. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị
D. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem
xét là thích hợp

Câu 24: Trong các thứ tự sau đây về bằng chứng kiểm toán, thứ tự nào đúng:
A. Thư giải trình của giám đốc>Bằng chứng xác nhận>Bằng chứng do nội bộ đơn vị cấp
B. Bằng chứng xác nhận>Bằng chứng vật chất>Bằng chứng phỏng vấn
C. Bằng chứng vật chất>Bằng chứng xác nhận>Bằng chứng nội bộ do đơn vị cung cấp
D. 3 câu trên sai
Câu 25: Kiểm toán viên độc lập phát hành BCKT loại ý kiến không chấp nhận khi:
A. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
B. Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong BCTC, không thể BCKT chấp nhận
từng phần dạng ngoại trừ
C. KTV không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ tổng thể
BCTC
D. Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị, và báo cáo chấp nhận
từng phần dạng ngoại trừ không phù hợp

Câu 26: Gửi thư xác nhận của ngân hàng về số dư của tài khoản tiền gửi ngân hàng vào thời
điểm khóa sổ là thủ tục kiểm toán nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán:
A. Hiện hữu và đầy đủ
B. Đầy đủ và quyền sở hữu
C. Hiện hữu và quyền sở hữu
D. Các câu trên đều sai

Câu 27: Thủ tục được xem là hữu hiệu nhất để phát hiện chi phí lãi vay không được ghi nhận
là:
A. Kiểm tra chứng từ gốc về chi phí lãi vay được ghi nhận trên sổ sách kế toán
B. Ước tính độc lập chi phí lãi vay dựa trên hợp đồng vay và đối chiếu với số liệu của đơn vị
C. Gửi thư xác nhận cho ngân hàng
D. Cả 3 phương án trên

Câu 28: Qua kiểm tra việc chia cắt niên độ đối với tài khoản doanh thu, kiểm toán viên có thể
phát hiện:
A. Doanh thu trong kỳ không được ghi nhận
B. Chiết khấu bán hàng vượt mức
C. Hàng bán bị trả lại nhưng chưa được DN chấp nhận
D. Khoản phải thu bị chiếm dụng vào cuối năm

Câu 29: Điểm khác biệt căn bản giữa RRTT và RRKS với RRPH là:
A. RRTT và RRKS phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh
doanh, còn RRPH do KTV áp dụng sai các thủ tục kiểm toán
B. RRTT và RRKS có thể định lượng được còn RRPH thì không
C. RRTT và RRKS mang tính khách quan còn RRPH chịu ảnh hưởng bởi KTV
D. RRTT và RRKS có thể thay đổi theo ý muốn của KTV trong khi RRPH thì không

Câu 30: KTV sẽ thiết kế và thưc hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
A. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém
B. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
D. 3 câu trên đúng

You might also like