Professional Documents
Culture Documents
a. Tài sán
b. Tài sán và võn chú sở hữu
c. Tải sản và NỢ phải trả
d. Tài sán và Nguồn vốn
2. Yếu tố nào trên báo cáo tài chính liên quan đến việc thanh toán
nghĩa vụ chuyển tiền hoặc các nguồn lực khác từ giao dịch quá khứ.
a. Tài sán
b. Doanh thu
c. Vón chù sờ hữu
d. NỢ phái trá
3. Nghiệp vụ chi tiên mặt mua hàng hóa nhập kho liên quan
a. Tái sán
b. Không ánh hướng yêu tõ nào.
c. Tài sán và NỢ phái trà
d. Tài sản vã Chi phí
4. Các yêu tố có liên quan trực tiếp tới việc xác định tình hình tài chính là:
1. ở Việt Nam, khi phát sinh 1 nghiệp vụ kinh tế mà các chuẩn mực cụ
thế không hướng dẫn thì kế toán áp dụng chuẩn mực chung đế xử lý:
a. Đúng (Nội dung cơ bản trang 30)
b. Sai
2. Chi tiên thuê xe 2 năm, kẽ toán phân bổ tiên thuê trong 24 tháng là
tuân thủ nguyên tắc kẽ toán nào sau đây theo VAS 01:
a. Phù hợp
b. Trọng yếu
c. Thận trọng
d. Tất cả các nguyên tắc trên
3. Theo Việt Nam, “Cơ sở dòn tích” là 1 trong những yêu cầu cơ bàn
đối vối kê toán: LÀ NGUYÊN TẮC
a. Đúng
b. Sai
4. ở Việt Nam, một công ty ghi sổ tòa nhà văn phòng cùa công ty theo
giá gốc, cuối kỳ báo cáo kế toán điều chình tăng theo giá thị trường
đẽ trình bày thông tin trên báo cáo tình hình tài chính, thì già định kê
toán hoặc nguyên tắc kẽ toán nào đang bị vi phạm?
a. Nhãt quán.
b. Trọng yếu.
c. Giá gốc.
d. Đơn vị tiền tệ.
Phần 3:
1. Ký 1 hỢp đồng sửa chữa văn phòng công ty, số tiền phải trà ghi trên hdp
đồng là 200 triệuđô ng. Kế toán ghi tăng 1 khoản nd phải trà ngay sau khi ký
hỢp đồng, theo VAS 01, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
2.
Phát biểu nào dưối đây không đúng vổi khái niệm kê toán tài chính:
a. Kẽ toán tài chính không chi phán ảnh các số liệu quá khử mà còn dự
đoán tương lai.
b. Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý dữ liệu và cung cẩp thông tin
thông qua báo cáo tài chính cho các đối tượng sừ dụng trong việc ra
quyết định.
c. Kẽ toán tài chinh chi được tổ chức tại các doanh nghiệp với mục đích
tìm kiếm lợi nhuận
d. Kẽ toán tài chính gồm kế toán tổng hợp và chi tiết
1. Hạn chế của Báo cáo tình hình tài chính ià:
a. Nó không cho biết sỗ tiên doanh nghiệp đang nd tổ chức/cá nhân
khác là bao nhiêu
b. Nó không báo cáo vẽ tài năng cùa người lao động
c. Nó không báo cáo vẽ các tài sán võ hình.
d. Nó không giúp đánh giá tính thanh khoán ngần hạn và khá năng
thanh toán dài hạn cùa đdn vị
1. Thông tin nào căn đưdc trình bày trong Thuyết minh Báo cáo tài chính?
a. Các Sự kiện không xảy ra thường xuyên, nhưng có khả năng tác
động quan trọng giúp đánh giá tình hình tài chính của công ty
b. Các phương pháp kẽ toán mà công ty đã lựa chọn.
c. Các sự kiện có tác động trọng yếu đến tình hình tài chính cuả công
ty, liên quan đến tình trạng phát sinh sau khi kết thúc niên độ kế toán,
nhưng trước khi công ty phát hành báo cáo.
d. Tát cá nội dung trên nên được
3. [0.50 d)
Với thông tin có liên quan đẽn một tình trạng phát sinh sau khi kẽt thúc năm
kẽ toán nhưng trưổc khi báo cáo tài chính được phát hành, thông tin nào
KHÔNG căn trình bày trên thuyết mình BCTC?
a. cá 2 đêu không cằn trình bày, vi nó xáy ra khi đã kẽt thúc nãm ròi.
b. Thông tin vẽ sự kiện có ảnh hướng không trọng yẽu đến tinh hình
cùa công ty.
c. Thòng tin vẽ sự kiện có ánh hưởng trọng yẽu đẽn tình hình cùa công
ty
d. Cá 2 đều càn phái trình bày, vi nó xảy ra trước khi phát hành báo cáo
tài chinh.
2. Cõng ty Rượu New Oaks winery căn 2 tháng dế sàn xuất rượu, 2
năm đế ù, 1 tháng đế đóng chai, 2 tháng đế bán và 1 tháng đế thu tiền, chu
kỳ kinh doanh cùa đơn vị này là:
a. 6 tháng.
b. 12 tháng.
c. 30 tháng.
d. 3 tháng.
Phần: Phân loại các khoản mục tài sản, nỢ phải trả, vốn chủ sở hữu
1.Tài khoản nào thuộc yếu tố Vốn chù sờ hữu trên Báo cáo tình hình tài
chính?
Phần: Nhận diện một số thông tin trong thuyết minh BCTC và báo cáo kiểm
toán
1. Tiêu chuẩn đế quyết định khoản mục nào là Tương đương tiền luôn
được công bố trong Thuyết minh Báo cáo tchính
a. Đúng
b. Sai
2. Năm tài chính cùa DN két thúc vào 31/12, báo cáo tài chính sẽ đưực
phát hành vào 31/3 năm sau. Thõng tin vẽ các sự kiện trọng yếu, liên
quan đến một tình trạng xuãt hiện sau 31/12/20X6, nhưng trước
31/03/20X7 căn trình bày trên:
a. Thuyễt minh Báo cáo tài chính 20X6
b. Báo cáo tinh hình tài chính 20X6
c. Sự kiện xảy ra năm 20X7, nó sẽ không được trình bày trên báo cáo
năm 20X6
d. Báo cáo két quá hoạt động 20X6
3. Những sự kiện phát sinh sau ngày kẽt thúc niên độ là những diễn biến
quan trọng xày ra sau khi năm tài chính kết thúc, và sau khi báo cáo tàl chính
đưực phát hành (hoặc sỉn sàng đế phát hành)
a. Đúng
b. Sai
4. Khi một doanh nghiệp trả nợ cho một nhà cung cấp dịch trước dây:
a. Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) luôn không thay đổi.
b. Tỷ số nỢ trên vốn chủ sở hữu luôn giảm.
c. Tỷ số thanh toán nhanh (acid-test ratio) luôn không thay đổi.
d. Tất cả đều đúng
1.
2. CHƯƠNG 3
2. Theo VAS, Khi bán các khoản đâu tư vào công ty liên kết, khoản lằỉ (lỗ)
được trình bày vào Báo cáo kết quả kinh doanh thuộc
a. 0 Hoạtđộngtài chánh (y)
b. Hoạt động kinh doanh 0
c. Hoạt động đầu tư tài chánh Q
d. Hoạt động khác
3. (0.50 đ)
Theo VAS, công ty trình bày Báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng
a. Q Đa bước
b. 0 Đơn bước
c. 0 Tất cả đều đúng
d. Đa bước hoặc đơn bước tùy công ty lựa chọn.
o
<
v.ill 71%É
10:27 IOQ "
l.(0.50đ)
Comprehensive income reports an expand
version of income to include certain types of
gains and losses not included in traditional
ỉncome staterments
o
False
True
2. (0.50 đ)
Theo IFRS, khoản lãi hoặc lỗ khi bán các khoản đâu tư vốn vào công ty liên
kết, sẽ được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh thuộc
Thu nhập ngoài HĐ kinh doanh (nonoperating income)
Thu nhập thuộc hoạt động kinh doanh(Operating income)
Thu nhập hoạt
Thu nhập toàn
o
<
10:27 QOt
.III 71 %i
3. (0.50 đ)
Theo IFRS, công ty trình bày Báo cáo kết quẫ
kinh doanh theo dạng
o
Đơn bước
Đa bước
Công ty sử dụng đơn bước hoặc đa bước đều được
4. (0.50 đ)
Theo IFRS, việc trình bày thu nhập từ hoạt động kinh doanh liên tục, cung
cấp thông tin cho đôi tương sừ dụng chủ yêu đánh giá vê:
Phân tích trong viêc dư đoán thu nhâp trong tương lai
hơn là thu nhập hiện tại.
Hiệu quả hoạt động kinh doanh chính.
Ảnh hưởng hoạt động kinh do hu
trong kỳ.
<
Chương 1: Môi trường và cấu trúc……..Phần 1 :Quốc tế - tổng quan
KTTC1.The International Accounting StandardsBoard issues International
FinancialReporting StandardsA. YesB. No2. General-purpose financial
statements are the product of :A. Managerial accounting B. Neither financial
nor managerial accounting C. Financial accounting D. Both financial and
managerial accounting3. Các chuẩn mực có hiệu lực liên quan IFRSbao gồm
:A. Chỉ có các chuẩn mực Báo Cáo TàiChính Quốc Tế (IFRS) và chẩn mực
KếToán Quốc Tế (IAS)B. Các chuẩn mực Báo Cáo Tài Chính QuốcTế
(IFRS), các chuẩn mực Kế Toán QuốcTế (IAS) và bất kì chuẩn mực GAAP
nàođược công nhận bởi một thị trườngchứng khoán có tổ chứcC. Chỉ có các
chuẩn mực Báo Cáo Tài ChínhQuốc Tế (IFRS)D. Chỉ có các chuẩn mực Báo
Cáo TàiChính Quốc Tế (IFRS), các chuẩn mựcKế Toán Quốc Tế (IAS) và
US.GAAP4. Vai trò của Ủy ban giải thích CMKT quốc tế( the IFRS
Interpretations Committee ) là gì ?A. Cung cấp giám sát pháp lý cho IASBB.
Chọn thành viên cho IASBC. Cung cấp ngân quỹ cho IASB( International
Accounting StandardsBroad )D. Cung cấp giải thích cho việc áp
dụngIFRSPhần 2 :Quốc tế - CF - IASB1. Đặc điểm định tính về “trình bày
trungthực” của khung khái niệm của IASBbao gồm :A. Tính trung lậpB. Tính
kịp thờiC. Giá trị dự đoánD. Giá trị khẳng định2. Đặc điểm định tính về “tính
thích hợp” củakhung khái niệm của IASB bao gồm :A. Giá trị khẳng địnhB.
Tính trung lậpC. Giá trị dự đoánD. Sự đầy đủ3. Theo khung khái niệm của
IASB thì kháiniệm ghi nhận và đo lường công nhận nhữngđiều sau đây như
một nguyên tắc chứ khôngphải là một giả định ?A. Đơn vị tiền tệB. Công bố
đầy đủC. Kỳ kế toánD. Thận trọng4. Theo khung khái niệm của IASB chỉ ra
giảđịnh có liên quan đến việc trình bày báo cáotài chính đó là :A. Đơn vị kế
toán (economic entity)B. Đơn vị tiền tệ (monetary unit)C. Hoạt động liên tục
(going concern)D. Kỳ kế toán (periodicity)E. Hoạt động liên tục, Đơn vị kế
toán, Kỳkế toán, Đơn vị tiền tệPhần 3 :1. Theo luật kế toán VN, cấm đơn vị
kếtoán lập nhiều hệ thống số kế toán :A. Cấm đơn vị kế toán lập 2 hệ thống
sổ kếtoán quản trị trở lênB. Cấm đơn vị kế toán lập 2 hệ thống sổ kếtoán trở
lên phục vụ báo cáo thuế
C. Cấm đơn vị kế toán lập 2 hệ thống sổ kếtoán tài chính trở lênD. Cấm đơn
vị kế toán lập 2 hệ thống sổkế toán trở lên2. Theo VAS 01, điều kiện ghi
nhận 1 tài sảntrong Báo cáo tài chính gồm :A. Có khả năng thu được lợi ích
kinh tế